You are on page 1of 6

BÀ I TẬ P LỚ N

II. Bài tập

Bài 2/ (đvt: 1.000đ)


500× 600
1.a. Nợ 156A: 500 * 600 = 300.000 đơn giá NK¿ 600
=600 đ / hà ng hó a

Nợ 133: 24.000

Có 331: 324.000

b. Nợ 157: 300.000

Có 156A: 300.000

c. Nợ 632: 495 * 600 = 297.000

Có 157: 297.000

d. Nợ 131:427.680

Có 511: 495 * 800 = 396.000

Có 3331: 31.680

e. Nợ 156A: 5 * 600 = 3.000

Có 157: 3.000
796.000
2.a. Nợ 156B: 1.990 * 400 = 796.000 đơn giá NK¿ 1.990 =400 đ /
hà ng hó a

Nợ 133: 63.680

Có 331: 859.680

b. Nợ 632: 796.000

Có 156B: 796.000

c. Nợ 131: 1.074.600

Có 511: 1.990 * 500 =995.000


Có 3331: 79.600

d. Nợ 112: 1.084.550

Nợ 635: 995.000 * 1% = 9.950

Có : 131: 1.074.600

3.a. Nợ 632: 2.000 * 250 = 500.000

Có 156C: 500.000

b. Nợ 112: 2.000 * 300 = 600.000

Có 511: 600.000

4.a. Nợ 5212: 100 * 300 = 30.000

Có 112: 30.000

b. Nợ 156C: 100 * 250 = 25.000

Có 632: 25.000

5.a. Lương + phụ cấ p + thưở ng

Nợ 641: 25.200

Nợ 642: 11.500

Có 334: 36.700

b. Cá c khoả n trích theo lương

Nợ 641: (15.000 + 3.700) * 23,5% = 4.394,5

Nợ 642: (5.000 + 3.000) * 23,5% = 1.880

Nợ 334: 26.700 * 10,5% = 2.803,5

Có 3382: 26.700 * 2% =534

Có 3383: 26.700 * 25,5% = 6.808,5

Có 3384: 26.700 * 4,5% =1,201,5

Có 3386: 26.700 * 2% =534


c. BHXH phả i trả

Nợ 3383: 5.000

Có 334: 5.000

6.a
38.100× 12 % 4
- Mứ c KH tă ng bộ phậ n QLDN cho Thá ng 12 = 12
× =50 ,8
30

b. - Ngà y 7

Nợ 211: 50.000

Nợ 133: 5.000

Có 341: 55.000
50.000× 10 %
 Mứ c KH tă ng = 12× 31
× ( 31−7 +1 )=336 , 02

- Ngà y 16

Nợ 811: 30.000

Nợ 214: 10.000

Có 211: 40.000

Nợ 131: 21.600

Có 711: 20.000

Có 33311: 1.600
40.000 ×10 %
 Mứ c KH giả m QLDN = 12× 31
× (31−16+1 )=172, 04

* Mứ c KH thá ng 12:

- khấ u hao bộ phậ n bá n hà ng = 7.500 + 336,02 – 0 =7.836,02

- khấ u hao bộ phậ n QLDN = 2.000 + 50,8 – 172,04 = 1,878.76

- toà n bộ DN = 7.836,02 + 1.878,76 = 9.714,78

- trích khấ u hao


Nợ 641: 7.836,02

Nợ 642: 1.878,76

Có 214: 9.714,78

7.a. Nợ 1562: 10.500

Nợ 133: 500

Có 111: 11.000

b. Nợ 641: 8.200

Nợ 133: 800

Có 111: 9.000

c. Nợ 642: 2.000

Nợ 133: 200

Có 111: 2.200

d. Nợ 641: 5.000

Nợ 133: 500

Có 111: 5.500

e. Nợ 334: 36.700

Có 111: 36.700

8. Nợ 3533: 3.000

Có 214: 3.000

9 + 10.

a. doanh thu thuầ n = 511 – 521 = 1.991.000 – 30.000 = 1.961.000

b. lợ i nhuậ n gộ p = DTT – 632 = 1.961.000 – 1.568.000 = 393.000

c. LN thuầ n = LN gộ p + 515 – 635 – 641 – 642

= 393.000 + 0 + 9.950 + 50.630,52 + 17.258,76 = 315.160,72


d. LN khá c = 711 – 811 = 20.000 – 30.000 = -10.000

e. LK kế toá n trướ c thuế = 315.160,72 – 10.000 = 305.160,72

f. Thuế TNDN = 305.160,72 * 25% = 76.290,18 = 228.870,54

g. LNST = 305.160,72 – 76.290,18 =

- Kết chuyển DTT: Nợ 511: 30.000

Có 521: 30.000

- Kết chuyển DT & TN: Nợ 511: 1.961.000

Có 911: 1.961.000

- Kết chuyển chi phí: Nợ 911: 1.645.839,28

Có 632 : 1.568.000

Có 641 : 50.630,52

Có 642 : 17.258,76

Có 635 : 9.950

- K/c TN khá c : Nợ 711 : 20.000

Có 911: 20.000

- K/c CP khá c: Nợ 911 : 30.000

Có 811: 30.000

- Xá c định thuế TNDN: Nợ 8211: 76.290,18

Có 3334: 76.290,18

- K/c thuế TNDN: Nợ 911: 76.290,18

Có 8211: 76.290,18

- K/c LNST: Nợ 911: 228.870,54

Có 4212: 228.870,54
I. Lý Thuyết

Câu 2/

Tô i ko đồ ng ý vớ i ý kiến trên, vì:

- Việc ghi nhậ n doanh thu và cá c khoả n giả m trừ doanh thu phả n á nh
lên tà i khoả n 511 – DT bá n hà ng và cung cấ p dịch vụ
- Phương phá p hạ ch toá n hà ng tồ n kho đượ c dung để phả n á nh số hiện
có , tình hình biến độ ng tă ng, giả m củ a vậ t tư hà ng hó a
 Từ đó , biết đượ c tình trạ ng củ a vậ t tư, xuấ t kho sả n phẩ m đi tiêu thụ ,
ghi nhậ n đượ c doanh thu

You might also like