You are on page 1of 8

STT HỌC VIÊN GV CLASS CA HỌC TIME

7.30 - 9.00
Nguyễn Lương Ngọc Anh MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

7.30 - 9.00
Nguyễn Ngọc Yến Dung MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

7.30 - 9.00
Lu Đăng Khoa MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

7.30 - 9.00
Nguyễn Tiến Minh MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

7.30 - 9.00
Lê Trần Khánh Ngọc MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

7.30 - 9.00
Nguyễn Trọng Tín MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

6
7.30 - 9.00
Võ Thị Kim Yến MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

7.30 - 9.00
Đỗ Ngọc Yến Nhi MS.YẾN LT KET - 3 SAT/SUN
AM

8
9
10
LT KET - 3
Đọc – Viết
Speaki ĐIỂM
Listening (Reading -
DATE FINAL ng TRUNG XẾP LOẠI
(20%) Writing)
(20%) BÌNH
60%

TRUNG
03.06.2023 14 41 14 68
BÌNH

03.06.2023 17 54 15 85 GIỎI

03.06.2023 14 48 15 76 KHÁ

03.06.2023 15 51 15 81 GIỎI

03.06.2023 15 51 16 82 GIỎI

03.06.2023 12 45 13 70 KHÁ
03.06.2023 15 46 14 75 KHÁ

CẦN CỐ
03.06.2023 9 31 12 52 GẮNG
HƠN
NHẬN XÉT

Bé có tiến bộ hơn ở phần nghe, nhưng vẫn cần nỗ lực nhiều hơn, đặc
biệt ở phần từ vựng. Bé cần chăm ôn tập từ vựng, nắm vững phát âm của
từ và nghĩa để có thể cải thiện kĩ năng này. Ở phần đọc, bé cần chú ý
đọc bài cẩn thận hơn, không nên vội vàng chọn đáp án, đặc biệt là ở part
2. Ngoài ra, bé nên ôn kĩ lại cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành. Ở phần nói,
bé có cố gắng sử dụng các từ mới và cấu trúc mới nhưng cần chú ý phát
âm các từ như discuss, think, because...

Kĩ năng nghe - đọc của bé khá tốt, độ chính xác cao. Mong bé có thể
tiếp tục phát huy. Kĩ năng viết tốt, đọc đề kĩ và làm bài cẩn thận, ít sai
lỗi ngữ pháp. Kĩ năng nói ổn, phát âm dễ nghe, diễn đạt khá dễ hiểu, có
mắc ít lỗi sai ngữ pháp nhưng bé cần chủ động hơn khi trả lời và cần cố
gắng đưa ra câu trả lời chi tiết hơn.

Kĩ năng đọc của bé khá ổn, đọc bài cẩn thận nhưng nên cố gắng cải
thiện độ chính xác, đặc biệt là ở part 4 - 5. Kĩ năng nghe lần này bé phát
huy chưa quá tốt, đặc biệt ở part 2 - 3, bé cần ôn tập lại ngày - tháng,
đọc đề và nghe kĩ nội dung để không mắc các bẫy trong bài. Kĩ năng
viết ổn, sai một số lỗi ngữ pháp như thiếu am/is/are, diễn đạt dễ hiểu. Kĩ
năng nói ổn, phát âm dễ nghe nhưng cần tự tin hơn và cần cố gắng chủ
động hơn khi trả lời, đưa ra câu trả lời chi tiết hơn.

Kĩ năng đọc - hiểu của bé khá tốt, đọc bài cẩn thận và có độ chính xác
khá cao, nhưng cần ôn lại thì Hiện tại hoàn thành. Kĩ năng viết tốt, làm
bài cẩn thận, diễn đạt dễ hiểu và ít mắc lỗi sai ngữ pháp. Kĩ năng nghe
tốt, nhưng cần chú ý nghe kĩ phần đánh vần hơn. Ngoài ra, bé nên dành
thêm thời gian luyện tập part 3 - 4 của đề nghe để cải thiện điểm của kĩ
năng này.

Kĩ năng đọc - hiểu của bé khá tốt, đọc bài cẩn thận và có độ chính xác
khá cao, nhưng cần ôn lại các từ vựng đã học và thì Hiện tại hoàn thành
để cải thiện part 4 - 5. Lần này, bé chưa phát huy tốt phần nghe của
mình, cần chú ý phân biệt 2 chữ cái (g - j), đọc kĩ câu hỏi và nghe nội
dung cẩn thận để tránh được các bẫy trong bài.

Kĩ năng đọc - hiểu của bé ở mức ổn, chưa tốt như thường ngày làm bài
trong lớp, cần chú ý luyện tập part 1 nhiều hơn. Kĩ năng nghe của bé cần
cố gắng cải thiện thêm, cần chú ý phân biệt 2 chữ cái (g - j), ôn lại cách
đọc ngày - tháng. Kĩ năng viết khá tốt, cách diễn đạt đơn giản và dễ
hiểu, ít mắc lỗi sai ngữ pháp. Kĩ năng nói ở mức trung bình, cần tự tin
nói to hơn, cách diễn đạt đôi lúc còn hơi lộn xộn.
Kĩ năng nghe - đọc của bé khá ổn, độ chính xác khá cao, nhưng cần chú
ý ôn tập lại các giới từ (in, on, at,…) và thì Hiện tại hoàn thành. Kĩ năng
viết của bé ở mức trung bình, cần chú ý rèn luyện thêm, cách diễn đạt
đôi lúc còn thiếu tự nhiên, cách sắp xếp từ vựng còn lộn xộn. Kĩ năng
nghe ổn, cần chú ý xem lại cách đọc ngày - tháng và dành thêm thời gian
luyện tập part 3.

Kĩ năng nghe - đọc của bé còn khá yếu, cần chú ý rèn luyện thêm. Bé
thường hay đi học trễ, dẫn đến việc bỏ lỡ mất phần ôn tập và phần giới
thiệu từ vựng nên mong bé có thể đến đúng giờ hơn. Bé cũng cần chú ý
ôn tập lại các từ vựng - ngữ pháp đã học ở lớp, do bé còn khá mau
quên. Kĩ năng viết của bé ở mức trung bình, bài viết chưa hơi sơ sài,
qua loa và mắc một số lỗi ngữ pháp về thì.
LISTENING READING WRITING SPEAKING
ĐIỂM
KẾT
STT Names KET DỰ
Số câu (25 Số câu Số câu Số câu QUẢ
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm ĐOÁN
câu) (30 câu) (30 điểm) (45 điểm)

1 Nguyễn Lương Ngọc Anh 17 120 19 117 22 130 31 126 123 PASS
2 Lu Đăng Khoa 17 120 24 130 24 135 33 129 129 PASS
3 Nguyễn Tiến Minh 19 127 25 133 26 140 33 129 132 PASS
4 Lê Trần Khánh Ngọc 19 127 25 133 26 140 35 131 133 PASS
5 Đỗ Ngọc Yến Nhi 11 100 11 94 20 125 28 121 110 FAIL
6 Nguyễn Trọng Tín 15 113 21 123 24 135 30 124 124 PASS
7 Võ Thị Kim Yến 19 127 24 130 22 130 32 127 130 PASS
8 Nguyễn Ngọc Yến Dung 21 133 28 138 26 140 33 129 136 PASS
9
10

GRADES SCORES LEVEL Pass or Fail


Grade A 140 - 150 B1 Pass
Grade B 133 - 139 A2 Pass
Grade C 120 - 132 A2 Pass
Level A1 100 - 119 A1 Fail
Below level A1 82 - 99 Fail

You might also like