You are on page 1of 5

MSSV Họ Tên

Chuyển đổi mô hình dữ liệu mức qua niệm sang mô hình mức luận lý
(Mô hình dữ liệu quan hệ):
+ PHONG ( P_SoPhong, LP_Ma, P_TinhTrang, P_SDT)
+ LOAI_PHONG (LP_Ma, LP_TenLoaiPhong, LP_SoNguoiToiDa )
+ GIA ( G_DonGia, LP_Ma, TD_ThoiGian )
+ THOI_DIEM ( TD_ThoiGian )
+ CHI_TIET_THIET_BI (CTTB_SoLuong, LP_Ma , TB_Ma )
+ THIET_BI ( TB_Ma, TB_TenThietBi )
+ PHIEU_DANG_KI ( PDK_MaPhieuDK, KH_Ma, NV_Ma, PDK_NgayDK, PDK_TienCoc)
+ CHI_TIET_DANG_KI_PHONG (CTDKP_ NgayDi, CTDKP_NgayDen, P_SoPhong,
PDK_MaPhieuDK )
+ KHACH_HANG ( KH_Ma , KH_Ten, KH_DiaChi, KH_SDT, KH_GIoiTinh, KH_CMND,
KH_QuocTich, DV_STT )
+ NHAN_VIEN (NV_Ma, NV_HoTenNV, NV_NgaySinh, NV_GioiTinh, VTCT_STT )
+ LICH_LAM_VIEC ( LLV_CoMat, NV_Ma, TD_ThoiGian, CLV_STTCaLamViec )
+ CA_LAM_VIEC ( CLV_STTCaLamViec, CLV_HeSoLuong, CLV_ThoiGianBD,
CLV_ThoiGianKT )
+ VI_TRI_CONG_TAC ( VTCT_STT, VTCT_TenViTri, VTCT_DonGiaLuong )
+ PHIEU_NHAN_PHONG ( PNP_Ma, PNP_NgayNhan, PDK_MaPhieuDK, BLTP_STTBienLai,
NV_Ma )
+ BIEN_LAI_THUE_PHONG ( BLTP_STTBienLai, BLTP_TongGiaTri, BLTP_NgayLapBL,
PNP_Ma, NV_Ma )
+CHI_TIET_BIEN_LAI ( CTBL_TienPhong, CTBL_TienDV, CTBL_PhiPhatSinh,
BLTP_STTBienLai)
+ BIEN_LAI_DICH_VU ( BLDV_Phieu, NV_Ma)
+ CHI_TIET_DICH_VU ( CTDV_SoLuong, BLDV_STT, DV_STT )
+ DICH_VU ( DV_STT, DV_TenDichVu, DV_DonGia,DV_Loai, KH_Ma )
Sơ Đồ BPMN

Sơ Đồ Phân Rã

0
Hệ thống quản lý
khách sạn

1
2 3 4
Quản lý đặt
Quản lý Quản lý Lập báo cáo
phòng
nhân viên thuê phòng

4.1 4.3
3.1 3.2 3.4 4.2
1.1 1.3 3.3 Báo cáo Báo cáo lợi
1.2 2.2 2.3 Lập phiếu Lập phiếu In biên lai Báo cáo
Liệt kê Nhận tiền 2.1 In biên lai tình hình sử nhuận theo
Lập phiếu Chấm công Tính lương nhận phòng sử dụng sử dụng doanh thu
phòng cọc Phân công thuê phòng dụng phòng tháng
đặt phòng dịch vụ dịch vụ theo tháng
trống theo tháng
Bảng Chức Năng
Tác nhân Kho dữ liệu
STT Ô xử lý
Nguồn Đích Truy xuất Cập nhật
1.1 Liệt kê phòng *KHÁCH *Ô dữ liệu 1.2 *PHÒNG
trống HÀNG -Danh sách - Thông tin phòng
- Ngày đến phòng trống
- Loại phòng theo yêu cầu *PHIẾU ĐẶT
- Ngày đi khách hàng PHÒNG
- Số lượng - Thông tin phiếu
phòng của mỗi đặt phòng
loại phòng
1.2 Lập phiếu đặt *Ô dữ liệu 1.1 *KHÁCH *NHÂN VIÊN *PHIẾU ĐẶT
phòng - Danh sách HÀNG - Thông tin nhân PHÒNG
phòng trống - Phiếu đặt viên - Phiếu đặt phòng
theo yêu cầu phòng mới được tạo
khách hàng *PHÒNG
*KHÁCH - Thông tin phòng
HÀNG
-Thông tin
khách hàng
- Loại phòng
*NHÂN VIÊN
- Mã nhân viên
1.3 Nhận tiền cọc *KHÁCH *KHÁCH *PHIẾU ĐẶT *PHIẾU ĐẶT
HÀNG HÀNG PHÒNG PHÒNG
- Tiền cọc - Phiếu đặt - Thông tin phiếu -Cập nhật tiền
- Mã phiếu đặt phòng đặt phòng cọc phiếu đặt
phòng *Nhân viên phòng
*NHÂN VIÊN - Thông tin nhân
- Mã nhân viên viên
2.1 Phân công *CHỦ KHÁCH *NHÂN VIÊN * NHÂN VIÊN: *LỊCH LÀM
SẠN: - Bảng phân - Thông tin nhân VIỆC:
-Mã nhân viên công viên - Lịch làm việc
- Ngày phân * CA LÀM VIỆC: mới được cập
công - Thời gian làm nhật
-Ca làm việc việc

2.2 Chấm công * CHỦ KHÁCH * NHÂN VIÊN * NHÂN VIÊN: *SỔ CHẤM
SẠN: - Bảng chấm - Thông tin nhân CÔNG
- Thông tin điểm công viên -Bảng chấm công
danh ca làm * CA LÀM VIỆC: được cập nhật
- Thời gian làm
việc
2.3 Tính tiền lương *CHỦ KHÁCH * NHÂN VIÊN *NHÂN VIÊN: *NHÂN VIÊN
SẠN: - Bảng lương - Thông tin nhân -Tiền lương của
- Tháng tính tiền viên nhân viên được
- Vị trí công tác cập nhật
- Đơn giá lương
*SỔ CHẤM
CÔNG
- Bảng chấm công
* CA LÀM VIỆC:
- Thời gian làm
việc
3.1 Lập phiếu nhận *KHÁCH *KHÁCH *NHÂN VIÊN *PHIẾU
phòng HÀNG HÀNG - Thông tin nhân NHẬN PHÒNG
-Thông tin - Phiếu nhận viên - Phiếu nhận
khách hàng Phòng phòng được lập
- Mã phiếu đặt
phòng
*NHÂN VIÊN
- Mã nhân viên
3.2 Lập phiếu sử *KHÁCH *Ô dữ liệu 3.4 *NHÂN VIÊN *PHIẾU SỬ
dụng dịch vụ HÀNG -Phiếu sử dụng -Thông tin nhân DỤNG DỊCH VỤ
-Mã phiếu nhận dịch vụ viên -Phiếu sử dụng
phòng dịch vụ được cập
- Dịch vụ sử nhật
dụng
3.3 In biên lai thuê *KHÁCH *KHÁCH *NHÂN VIÊN *BIÊN LAI
phòng HÀNG HÀNG -Thông tin nhân - Cập nhật biên
- Ngày trả -Biên lai thuê viên lai thuê phòng
phòng phòng *BIÊN LAI mới
*NHÂN VIÊN -Tiền thuê phòng
- Mã nhân viên
3.4 In biên lai sử *Ô dữ liệu 3.2 *KHÁCH *NHÂN VIÊN *BIÊN LAI
dụng dịch vụ -Phiếu sử dụng HÀNG -Thông tin nhân - Cập nhật biên
dịch vụ -Biên lai sử viên lai sử dụng dịch
*KHÁCH dụng dịch vụ *BIÊN LAI vụ
HÀNG -Tiền sử dụng dịch
- Ngày trả vụ
phòng
*NHÂN VIÊN
- Mã nhân viên
4.1 Báo cáo tình *NHÂN VIÊN *CHỦ KHÁCH *PHIẾU ĐẶT
hình sử dụng -Tháng báo cáo SẠN PHÒNG
phòng theo -Tình hình sử -Thông tin phòng
tháng dụng phòng theo đã đặt
tháng *PHÒNG
-Tình trạng phòng
4.2 Báo cáo doanh *NHÂN VIÊN *CHỦ KHÁCH *BIÊN LAI THUÊ
thu theo tháng -Tháng báo cáo SẠN PHÒNG
-Tổng doanh thu -Tổng số tiền
của tháng phòng đã được
thuê trong tháng
-Tống số tiền dịch
vụ trong tháng
4.3 Báo cáo lợi *NHÂN VIÊN *CHỦ KHÁCH *BIÊN LAI THUÊ
nhuận theo -Tháng báo cáo SẠN PHÒNG
tháng -Tổng lợi nhuận -Tổng số tiền
của tháng phòng đã được
thuê trong tháng
-Tống số tiền dịch
vụ trong tháng
*NHÂN VIÊN
-Tổng số tiền
lương nhân viên
của tháng

You might also like