You are on page 1of 5

CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

BÀI TẬP 1:

Ngày 8/12:

Nợ TK 331 : 6.272.500.000đ

Nợ TK 635 : 3.900.000đ

Có tk 112 : 6.276.400.000đ

Ngày 16/12:

A/

Nợ TK 156 : 14.484.000.000đ

Có TK 112 : 12.070.000.000đ

Có TK 331 : 2.141.000.000đ

Ngày 18/12:

Nợ TK 331: 10.138.800.000đ

Có TK 515 : 39.900.000đ

Có TK 112 : 10.178.700.000đ

Bài tập 2/

- Nghiệp vụ 1:

Nợ tk 622 : 340.500đ
Nợ tk 627: 35.000đ

Nợ tk 641: 75.000đ

Nợ tk642 : 68.000đ

Có tk 334 : 518.500đ

- Nghiệp vụ 2

a/ Nợ tk 622: 80.000đ

Nợ tk 627 : 9.000đ

Nợ tk 641 : 22.000đ

Nợ tk 642 : 23.000đ

Có tk 338: 134.000đ

b/Nợ tk 334: 134.000đ

Có tk 338: 134.000đ

- Nghiệp vụ 3

Nợ tk 3531: 4.200đ

Có tk 334: 4.200đ

- Nghiệp vụ 4

+ Khấu trừ lương ông M: Nợ tk 334: 2.500đ

Có tk 141: 2.500đ
+ Tạm trừ thuế thu nhập người lao động: Nợ tk 334: 7.200đ

Có tk 3335: 7.200đ

+ Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao động: Nợ tk 334: 379.000đ

Có tk 112: 379.000đ

Bài tập 3:

- Nghiệp vụ 1

Nợ tk 3334: 140.000đ

Có tk 112: 140.000đ

- Nghiệp vụ 2

Nợ tk 421: 20.000đ

Có tk 414 20.000đ

- Nghiệp vụ 3

3a) xác định chi phí định thuế TNDN 900.000 x 20%=180.000

Nợ tk 821: 180.000đ

Có tk 3334: 180.000đ

Kết chuyển thuế TNDN

Nợ tk 911: 180.000đ

Có tk 821: 180.000đ
3b) kết chuyển lãi sau thuế

Nợ tk 911: 720.000đ

Có tk 421 : 720.000đ

3b) trích các quỹ

Nợ tk 421: 332.000đ

Có tk 414: 216.000đ

Có tk 3531+3532: 80.000đ

Có tk 3534: 36.000đ

Bài tập 4:

- Nghiệp vụ 1

Nợ tk 421: 262.500đ

Có tk 414: 210.000đ

Có tk 3531: 17.500đ

Có tk 3532: 17.500đ

Có tk 3534: 17.500đ

- Nghiệp vụ 2

2a/Nợ tk 211: 100.000đ

Nợ tk 133: 10.000đ
Có tk 331: 110.000đ

2b/ Nợ tk 211: 8.000đ

Có tk 111: 8.000đ

2c/ Nợ tk 3532: 110.000đ

Có tk 3533: 110.000đ

- Nghiệp vụ 3

3a/ NỢ tk 353: 48.000đ

Có tk 334: 48.000đ

3b/ Nợ tk 334: 48.000đ

Có tk 111: 48.000đ

- Nghiệp vụ 4

Nợ tk 353: 2.000đ

Có tk 111: 2.000đ

- Nghiệp vụ 5

Nợ tk 353: 1.500đ

Có tk 111: 1.500đ

You might also like