You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NÔNG HỌC


*******

MÔ TẢ GIỐNG MÍA

Thành viên nhóm:


Lê Thị Như Ngọc 20145138
Nguyễn Hữu Ngọc 20145139
Nguyễn Thanh Tiền 20145172
Tống Minh Tuấn 20145083
Đặng Minh Cường 19113019

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu

Thành phố Thủ Đức, tháng 12 năm 2023


Tên giống mía của viện nghiên cứu:
- Giống 1: ROC 16 ( viện nghiên cứu mía đường Đoài Loan lai tạo)

Bảng mô tả giống mía


Đặc điểm ROC 16
Địa điểm
thu mẫu
Hình dáng Chụm xiên
ngọn
Màu sắc bẹ Phớt tím
Lông trên bẹ Không có lông
(ít/nhiều/không)
Màu sắc lông Không có
Răng cưa Trung bình
(nông/sâu/Tb)
Số tai lá 2 tai lá
Lá mía
- Tai lá trong: hình mác
Hình dạng tai - Tai lá ngoài hình răng nhỏ
Màu sắc vết dày Màu xanh tím nhạt
Hình dạng vết Hình lưỡi xiên
dày
Hình dạng lưới lá hình cung
Tự rụng (dễ/khó) Khó
Lóng Hình dạng lóng hình chóp cụt
Màu sắc lóng màu xanh vàng ra nắng màu tím
Lớp phấn phủ nhiều
(nhiều/ít/TB)
Vết nứt Không
(có/không)
Rãnh mầm Sâu
(sâu/nông/không)
Hình dạng mầm Tròn
Vị trí so với đai dưới đai sinh trưởng khoảng 2 mm
Mầm sinh trưởng
Vị trí so với sẹo nằm gần trên sẹo lá

Nốt rễ Số hàng nốt rễ 2
Cách sắp xếp kiểu zigzac
Nhận biết dễ
(dễ/khó
- Giống 2: K84-200_do Cục Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp và hợp tác xã Thái
Lan phóng thích, đưa vào Việt Nam sản xuất đại trà từ năm 1995.
- Bố mẹ: ROC1 x CP63-588.
Bảng mô tả giống mía
Đặc điểm hình thái K84 - 200
Địa điểm
thu mẫu
Hình dáng Dáng ngọn xoè
ngọn
Màu sắc bẹ Màu xanh
Lông trên bẹ Ít Lông
(ít/nhiều/không)
Răng cưa Không có
(nông/sâu/Tb/không)
Số tai lá 2 tai lá
Lá mía
- Tai lá dài: hình mác
Hình dạng tai - Tai lá ngắn: hình giáo
Màu sắc vết dày Màu tím hồng
Hình dạng vết dày Hình lưỡi
Hình dạng lưới lá Hình mác
Tự rụng (dễ/khó) Khó
Lóng Hình dạng lóng Hình trụ nối thẳng
Màu sắc lóng Màu xanh ẩn vàng
Lớp phấn phủ Nhiều
(nhiều/ít/TB)
Vết nứt (có/không) Không
Rãnh mầm Không
(sâu/nông/không)
Hình dạng mầm Tròn
Vị trí so với đai sinh Rõ đai sinh trưởng
Mầm
trưởng
Vị trí so với sẹo lá Sát sẹo lá
Số hàng nốt rễ 3
Nốt rễ Cách sắp xếp Không thứ tự
Nhận biết (dễ/khó) Dễ
Đặc điểm nông – công nghiệp:
- Nảy mầm mạnh, tập trung. Đẻ nhánh trung bình. Giai đoạn đầu sinh trưởng hơi
chậm.
- Kháng bệnh than, kháng sâu đục thân, ít đổ ngã.
- Chịu hạn, thích hợp vùng đất xám.
- Là giống chín trung bình muộn.
- Dễ nhiễm bệnh rượu.

You might also like