Beside ( bên cạnh, giới từ chỉ vị trí + DT nơi chốn) # besides = Furthermore, = Moreover, từ nối ( để nối 2 câu đơn)
Tận dụng thời gian để đọc trc khi nghe
B1: nhẩm phát âm của điểm cho sẵn ( lake, refre,..) và nắm vị trí B2: nhẩm phát âm câu hỏi 17 – 20 area ( keywords) B3: phương hướng North/ northern section/ northly/ top B4: nghe bắt kw + vị trí 1,2 ( 3)