You are on page 1of 8

Yếu tố Mỹ Trung Quốc Brazil Việt Nam

- Chiều dài bờ
Tự - Đa dạng vùng đất - Phong phú tài nguyên biển lớn, khí hậu - Đa dạng vùng đất, khí hậu
nhiên và khí hậu thiên nhiên nhiệt đới nhiệt đới và cận nhiệt đới
- Có sẵn nguồn - Có sẵn nguồn - Đồng bằng song Hồng, đồng
nước và đất phù - Địa hình đa dạng, từ nước và đất phong bằng sông Cửu Long, đất phù sa
hợp cho chăn nuôi núi cao đến đồng bằng phú và nguồn nước dồi dào
- Đồng bằng, đất - Vùng núi cao chiếm phần lớn
- Đa dạng từ núi cao - Đa dạng từ núi cao phù sa và rừng địa hình, đồng bằng trải dài ven
Địa hình đến đồng bằng đến đồng bằng rậm biển bề rộng hẹp.
- Có các khu vực - Phát triển các khu vực - Có các khu vực
chăn nuôi chuyên chăn nuôi công nghệ chăn nuôi lớn, - Chưa phát triển mạnh các khu
nghiệp cao hiện đại vực chăn nuôi công nghệ cao
- Sử dụng công - Phát triển nhanh trong - Sử dụng công
Công nghệ tiên tiến trong chăn nuôi công nghệ nghệ hiện đại - Chưa sử dụng công nghệ tiên
nghệ chăn nuôi cao trong chăn nuôi tiến trong chăn nuôi
- Sử dụng robot và
- Sản xuất tự động - Sử dụng ứng dụng trí cảm biến thông - Cần phát triển và áp dụng
hoá cao tuệ nhân tạo và big data minh công nghệ mới trong chăn nuôi
- Phát triển các trang - Có các trang trại
- Có các trang trại trại chăn nuôi công chăn nuôi lớn, - Đa số là hộ gia đình, một số
Quy mô chăn nuôi lớn nghệ cao hiện đại trang trại chăn nuôi lớn
- Có cả cơ sở sản xuất
- Có nhiều cơ sở sản công nghiệp và hộ gia - Có nhiều trang - Chủ yếu là các hộ gia đình và
xuất công nghiệp đình trại chăn nuôi lớn cơ sở sản xuất công nghiệp nhỏ
- Luôn tiên phong
trong nghiên cứu và - Phát triển nhanh - Tiến bộ trong
Sự tiến áp dụng công nghệ chóng về công nghệ ứng dụng công - Đang phát triển và tiếp nhận
bộ mới chăn nuôi nghệ mới công nghệ mới trong chăn nuôi
- Đầu tư vào
- Liên tục cải tiến - Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và - Cần tăng cường đầu tư vào
sản phẩm và quy nghiên cứu và phát phát triển công nghiên cứu và áp dụng công
trình sản xuất triển công nghệ nghệ nghệ mới
- Chi phí lao động thấp, - Hiệu suất cao
Ưu - Có nguồn lực nhưng có thể gặp khó nhưng có thể gặp - Còn hạn chế về công nghệ và
nhược mạnh mẽ, quy mô khăn trong quản lý môi khó khăn về môi quy mô, nhưng có tiềm năng
điểm lớn trường trường phát triển lớn
Bảng so sánh tổng quát về ngành chăn nuôi
Horizontal Feed Mixer Paddle Feed Mixer(Solomix
(9JGL-Jiangsu Xu Chang 2- Trioliet
Vertical Feed Agricultural Machinery Co.,
Yếu tố Mixer(NDEco -Mỹ) Ltd-Trung Quốc) Brazill)

Thùng trộn dạng thẳng


đứng, trục trộn nằm Thùng trộn dạng ngang, trục Thùng trộn dạng ngang, trục
ngang, trộn nằm dọc trộn nằm ngang
Kết cấu máy Công suất lớn Công suất tung bình Công suất lớn

Công suất
(tấn/giờ) 1-7 0,5-3 2-12

Sử dụng công nghệ hiện


đại, có thể tự động hoá
Sử dụng công nghệ truyền
Công nghệ Có thể kết nối với các hệ thống, có thể điều chỉnh bằng Sử dụng công nghệ hiện đại,
sử dụng thống thông minh tay có thể điều chỉnh tự động

Tính tự động cao, giảm Hiệu suất trộn cao, phù hợp
thời gian và lao động, chất Tương đối dễ sử dụng và bảo với quy mô sản xuất lớn, đa
Sự vượt trội lượng trộn đồng đều trì dạng về kích thước

Kích thước lớn Kích thước lớn


Kích thước nhỏ tới lớn
Ứng dụng Phù hợp cho các trang trại Phù hợp cho các trang trại
quy mô chăn nuôi có quy mô lớn, Phù hợp cho các trang trại chăn nuôi quy mô lớn, sản
trang trại công nghệ cao chăn nuôi quy mô nhỏ và vừa xuất công nghiệp

Thường có giá thành thấp


Thường có giá cao hơn(300 triệu - 500 triệu), Giá thành cao (2 tỷ - 3 tỷ),
hơn(1.2 tỷ - 1.5 tỷ) do tính phù hợp với người dùng cá phù hợp với trang trại chăn
Giá thành năng và công nghệ cao nhân nuôi quy mô lớn
Bảng so sánh máy trộn thức ăn chăn nuôi
Kích
thước
(dài x 4,75 x 2,25 x 2,75 m 3,2 x 1,8 x 2,2 m 5,0 x 2,5 x 2,8 m
rộng x
cao)

Trọng
1.800 kg 1.200 kg 2.500 kg
lượng

Thể tích 1,7 m3 0,9 m3 2,5 m3

Thời
10-15 phút 15-20 phút 5-10 phút
gian trộn

Công
suất 15 kW 7,5 kW 18 kW
động cơ

Hệ thống
điều Tự động Cơ học Tự động
khiển
FS1700T- NDEco -Mỹ

9JGL-Jiangsu Xu Chang Agricultural Machinery Co., Ltd


Solomix 2- Trioliet
Bảng so sánh máy cuộn, thu gom thức ăn chăn nuôi gia súc
Yalong YL850(Trung
Kuhn GF 8712(Mỹ) Randon Master 1200(Brazill)
Quốc)

Kết cấu Máy cuộn rơm Máy cuộn rơm dạng


Máy cuộn rơm dạng nằm
máy dạng đứng đứng

Công suất 10-12 cuộn/giờ 6-8 cuộn/giờ 8-10 cuộn/giờ

Hệ thống điều
Công nghệ khiển tự động, Hệ thống điều khiển Hệ thống điều khiển thủy
sử dụng hệ thống bện cơ học lực
lưới

- Hiệu suất cao - - Giá thành rẻ - Dễ - Tốc độ cuộn nhanh - Khả


Ưu điểm Chất lượng cuộn vận hành - Phù hợp năng di chuyển linh hoạt -
rơm tốt - Bền bỉ với rơm khô Phù hợp với nhiều loại rơm

- Giá thành cao - - Hiệu suất thấp -


Nhược - Giá thành cao - Cần bảo
Chiếm nhiều Chất lượng cuộn
điểm trì thường xuyên
diện tích rơm trung bình

25.000 - 30.000 10.000 - 12.000


Giá thành 18.000 - 22.000 USD
USD USD

Trang trại quy Trang trại quy mô Trang trại quy mô vừa và
Ứng dụng
mô lớn nhỏ và vừa lớn

Điều kiện
Khí hậu ôn hòa, Khí hậu nóng ẩm,
tự nhiên Khí hậu đa dạng
ít mưa mưa nhiều
phù hợp
Loại đất Đất cát pha, đất Đất thịt nặng, đất
Đa dạng loại đất
phù hợp thịt nhẹ sét

Kích thước
4,75 x 2,25 x
(dài x rộng 3,2 x 1,8 x 2,2 m 4,2 x 2,0 x 2,5 m
2,75 m
x cao)

Trọng
1.800 kg 1.200 kg 1.500 kg
lượng

Kích thước
1,25 x 1,25 m 1,0 x 0,8 m 1,2 x 1,0 m
cuộn rơm

Khả năng
Rơm, cỏ khô Rơm, cỏ khô Rơm, cỏ khô, cỏ voi
cuộn

Hệ thống
Tự động Cơ học Thủy lực
điều khiển

Hệ thống
Có Không Có
bện lưới

Công suất 10-12 cuộn/giờ 6-8 cuộn/giờ 8-10 cuộn/giờ

Yêu cầu về
60-80 mã lực 40-60 mã lực 50-70 mã lực
máy kéo
Kuhn GF 8712 T

Yalong YL850

Randon Master 1200

You might also like