You are on page 1of 11

BÀI TẬP LẬP VÀ QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ MS.

PROJECT
I. Đề bài
1. Cho bảng giá khối lượng, thời gian thi công và mối quan hệ giữa các công tác:
Khối Thời
ID Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Mối liên hệ
lượng gian
0 NVP DTC
1 Tầng 1
2 AF.61322 Cốt thép cột T1 Tấn 4.9920 5 days Làm ngay
1.6100 Sau khi công việc số 2
3 AF.89111 Ván khuôn cột T1 100m2 5 days
bắt đầu 1 ngày
15.3200 Sau công việc 3,2 kết
4 AF.32225 Bê tông cột T1 M3 1 day
thúc
Ván khuôn dầm, sàn 5.2480 Sau công việc 4 kết thúc
5 AF.89131 T2 100m2 7 days
1 ngày
8.2850 Sau khi công việc số 5
6 AF.61522 Cốt thép dầm, sàn T2 Tấn 7 days
bắt đầu 1 ngày
Sau khi công việc 5,6 kết
7 AF.32315 Bê tông dầm, sàn T2 M3 20.0000 1 day
thúc
8 Tầng 2
4.9920 Sau công việc 7 kết thúc
9 AF.61322 Cốt thép cột T2 Tấn 5 days
1 ngày
1.6100 Sau khi công việc số 9
10 AF.89111 Ván khuôn cột T2 100m2 5 days
bắt đầu 1 ngày
15.3200 Sau công việc 9,10 kết
11 AF.32225 Bê tông cột T2 M3 1 day
thúc
Ván khuôn dầm, sàn 5.2480 Sau công việc 11 kết thúc
12 AF.89131 T3 100m2 7 days
1 ngày
8.2850 Sau khi công việc số 12
13 AF.61522 Cốt thép dầm, sàn T3 Tấn 7 days
bắt đầu 1 ngày
Sau công việc 12,13 kết
14 AF.32315 Bê tông dầm, sàn T3 M3 20.0000 1 day
thúc
15 Tầng 3
4.9920 Sau công việc 14 kết thúc
16 AF.61322 Cốt thép cột T3 Tấn 5 days
1 ngày
1.6100 Sau khi công việc số 16
17 AF.89111 Ván khuôn cột T3 100m2 5 days
bắt đầu 1 ngày
15.3200 Sau công việc 16,17 kết
18 AF.32225 Bê tông cột T3 M3 1 day
thúc
Ván khuôn dầm sàn 5.2480 Sau công việc 18 kết thúc
19 AF.89131 mái 100m2 7 days
1 ngày
8.2850 Sau khi công việc số 19
20 AF.61522 Cốt thép dầm sàn mái Tấn 7 days
bắt đầu 1 ngày
Sau công việc 19,20 kết
21 AF.32315 Bê tông dầm sàn mái M3 20.0000 1 day
thúc
• Ghi chú: Sử dụng ký hiệu dấu thập phân là dấu chấm (.)
• Tải file dự toán kèm theo tại đây: https://goeco.link/IvMUf

1/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
2. Cho định mức hao phí của các công tác:

Khối lượng
Đơn
STT Mã hiệu Tên công tác Thi Định Hệ
vị Vật tư
công mức số
Tầng 1
1 AF.61322 Cốt thép cột T1 tấn 4.9920
Vật liệu
V00515 - Que hàn kg 4.640 1 23.163
V00226 - Dây thép kg 9.280 1 46.326
V85993 - Thép tròn Fi ≤18mm kg 1020.000 1 5091.84
0
Nhân công
N0015 - Nhân công công 11.220 1 56.010
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.012 1 0.060
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.012 1 0.060
3T
M112.4002_ - Biến thế hàn xoay chiều - công ca 1.120 1 5.591
TT11 suất: 23 kW
M112.2601 - Máy cắt uốn cốt thép - công ca 0.320 1 1.597
suất: 5 kW
2 AF.89111 Ván khuôn cột T1 100 1.6100
m2
Vật liệu
V00199 - Cột chống thép ống kg 36.150 1 58.202
V03243 - Ván ép phủ phim m2 15.000 1 24.150
V05606 - Khung xương nhôm kg 12.000 1 19.320
Nhân công
N0015 - Nhân công công 19.500 1 31.395
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.120 1 0.193
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.120 1 0.193
3T
3 AF.32225 Bê tông cột T1 m3 15.3200
Vật liệu
C3525_TT1 - Vữa bê tông M350 m3 1.015 1 15.550
2
Nhân công
N0015 - Nhân công công 2.670 1 40.904
Máy thi công
M112.1301_ - Máy đầm bê tông, đầm dùi - ca 0.180 1 2.758
TT11 công suất: 1.5 kW
M112.0901 - Máy bơm bê tông - năng suất: ca 0.033 1 0.506
40 - 60 m3/h
4 AF.89131 Ván khuôn dầm, sàn T2 100 5.2480
m2
Vật liệu
V00199 - Cột chống thép ống kg 39.610 1 207.873
V03243 - Ván ép phủ phim m2 15.000 1 78.720
V05606 - Khung xương nhôm kg 15.050 1 78.982
Nhân công
N0015 - Nhân công công 21.450 1 112.570
2/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
Khối lượng
Đơn
STT Mã hiệu Tên công tác Thi Định Hệ
vị Vật tư
công mức số
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.120 1 0.630
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.120 1 0.630
3T
5 AF.61522 Cốt thép dầm, sàn T2 tấn 8.2850
Vật liệu
V00515 - Que hàn kg 4.700 1 38.940
V00226 - Dây thép kg 9.280 1 76.885
V85993 - Thép tròn Fi ≤18mm kg 1020.000 1 8450.70
0
Nhân công
N0015 - Nhân công công 9.580 1 79.370
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.012 1 0.099
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.012 1 0.099
3T
M112.4002_ - Biến thế hàn xoay chiều - công ca 1.133 1 9.387
TT11 suất: 23 kW
M112.2601 - Máy cắt uốn cốt thép - công ca 0.320 1 2.651
suất: 5 kW
6 AF.32315 Bê tông dầm, sàn T2 m3 20.0000
Vật liệu
C3525_TT1 - Vữa bê tông M350 m3 1.015 1 20.300
2
Nhân công
N0015 - Nhân công công 1.660 1 33.200
Máy thi công
M112.1301_ - Máy đầm bê tông, đầm dùi - ca 0.180 1 3.600
TT11 công suất: 1.5 kW
M112.0901 - Máy bơm bê tông - năng suất: ca 0.033 1 0.660
40 - 60 m3/h
Tầng 2
7 AF.61322 Cốt thép cột T2 tấn 4.9920
Vật liệu
V00515 - Que hàn kg 4.640 1 23.163
V00226 - Dây thép kg 9.280 1 46.326
V85993 - Thép tròn Fi ≤18mm kg 1020.000 1 5091.84
0
Nhân công
N0015 - Nhân công công 11.220 1 56.010
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.012 1 0.060
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.012 1 0.060
3T
M112.4002_ - Biến thế hàn xoay chiều - công ca 1.120 1 5.591
TT11 suất: 23 kW
M112.2601 - Máy cắt uốn cốt thép - công ca 0.320 1 1.597
suất: 5 kW
8 AF.89111 Ván khuôn cột T2 100 1.6100
m2
3/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
Khối lượng
Đơn
STT Mã hiệu Tên công tác Thi Định Hệ
vị Vật tư
công mức số
Vật liệu
V00199 - Cột chống thép ống kg 36.150 1 58.202
V03243 - Ván ép phủ phim m2 15.000 1 24.150
V05606 - Khung xương nhôm kg 12.000 1 19.320
Nhân công
N0015 - Nhân công công 19.500 1 31.395
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.120 1 0.193
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.120 1 0.193
3T
9 AF.32225 Bê tông cột T2 m3 15.3200
Vật liệu
C3525_TT1 - Vữa bê tông M350 m3 1.015 1 15.550
2
Nhân công
N0015 - Nhân công công 2.670 1 40.904
Máy thi công
M112.1301_ - Máy đầm bê tông, đầm dùi - ca 0.180 1 2.758
TT11 công suất: 1.5 kW
M112.0901 - Máy bơm bê tông - năng suất: ca 0.033 1 0.506
40 - 60 m3/h
10 AF.89131 Ván khuôn dầm, sàn T3 100 5.2480
m2
Vật liệu
V00199 - Cột chống thép ống kg 39.610 1 207.873
V03243 - Ván ép phủ phim m2 15.000 1 78.720
V05606 - Khung xương nhôm kg 15.050 1 78.982
Nhân công
N0015 - Nhân công công 21.450 1 112.570
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.120 1 0.630
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.120 1 0.630
3T
11 AF.61522 Cốt thép dầm, sàn T3 tấn 8.2850
Vật liệu
V00515 - Que hàn kg 4.700 1 38.940
V00226 - Dây thép kg 9.280 1 76.885
V85993 - Thép tròn Fi ≤18mm kg 1020.000 1 8450.70
0
Nhân công
N0015 - Nhân công công 9.580 1 79.370
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.012 1 0.099
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.012 1 0.099
3T
M112.4002_ - Biến thế hàn xoay chiều - công ca 1.133 1 9.387
TT11 suất: 23 kW
M112.2601 - Máy cắt uốn cốt thép - công ca 0.320 1 2.651
suất: 5 kW

4/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
Khối lượng
Đơn
STT Mã hiệu Tên công tác Thi Định Hệ
vị Vật tư
công mức số
12 AF.32315 Bê tông dầm, sàn T3 m3 20.0000
Vật liệu
C3525_TT1 - Vữa bê tông M350 m3 1.015 1 20.300
2
Nhân công
N0015 - Nhân công công 1.660 1 33.200
Máy thi công
M112.1301_ - Máy đầm bê tông, đầm dùi - ca 0.180 1 3.600
TT11 công suất: 1.5 kW
M112.0901 - Máy bơm bê tông - năng suất: ca 0.033 1 0.660
40 - 60 m3/h
Tầng 3
13 AF.61322 Cốt thép cột T3 tấn 4.9920
Vật liệu
V00515 - Que hàn kg 4.640 1 23.163
V00226 - Dây thép kg 9.280 1 46.326
V85993 - Thép tròn Fi ≤18mm kg 1020.000 1 5091.84
0
Nhân công
N0015 - Nhân công công 11.220 1 56.010
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.012 1 0.060
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.012 1 0.060
3T
M112.4002_ - Biến thế hàn xoay chiều - công ca 1.120 1 5.591
TT11 suất: 23 kW
M112.2601 - Máy cắt uốn cốt thép - công ca 0.320 1 1.597
suất: 5 kW
14 AF.89111 Ván khuôn cột T3 100 1.6100
m2
Vật liệu
V00199 - Cột chống thép ống kg 36.150 1 58.202
V03243 - Ván ép phủ phim m2 15.000 1 24.150
V05606 - Khung xương nhôm kg 12.000 1 19.320
Nhân công
N0015 - Nhân công công 19.500 1 31.395
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.120 1 0.193
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.120 1 0.193
3T
15 AF.32225 Bê tông cột T3 m3 15.3200
Vật liệu
C3525_TT1 - Vữa bê tông M350 m3 1.015 1 15.550
2
Nhân công
N0015 - Nhân công công 2.670 1 40.904
Máy thi công
M112.1301_ - Máy đầm bê tông, đầm dùi - ca 0.180 1 2.758
TT11 công suất: 1.5 kW

5/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
Khối lượng
Đơn
STT Mã hiệu Tên công tác Thi Định Hệ
vị Vật tư
công mức số
M112.0901 - Máy bơm bê tông - năng suất: ca 0.033 1 0.506
40 - 60 m3/h
16 AF.89131 Ván khuôn dầm sàn mái 100 5.2480
m2
Vật liệu
V00199 - Cột chống thép ống kg 39.610 1 207.873
V03243 - Ván ép phủ phim m2 15.000 1 78.720
V05606 - Khung xương nhôm kg 15.050 1 78.982
Nhân công
N0015 - Nhân công công 21.450 1 112.570
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.120 1 0.630
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.120 1 0.630
3T
17 AF.61522 Cốt thép dầm sàn mái tấn 8.2850
Vật liệu
V00515 - Que hàn kg 4.700 1 38.940
V00226 - Dây thép kg 9.280 1 76.885
V85993 - Thép tròn Fi ≤18mm kg 1020.000 1 8450.70
0
Nhân công
N0015 - Nhân công công 9.580 1 79.370
Máy thi công
M102.0406 - Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0.012 1 0.099
M102.1001 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: ca 0.012 1 0.099
3T
M112.4002_ - Biến thế hàn xoay chiều - công ca 1.133 1 9.387
TT11 suất: 23 kW
M112.2601 - Máy cắt uốn cốt thép - công ca 0.320 1 2.651
suất: 5 kW
18 AF.32315 Bê tông dầm sàn mái m3 20.0000
Vật liệu
C3525_TT1 - Vữa bê tông M350 m3 1.015 1 20.300
2
Nhân công
N0015 - Nhân công công 1.660 1 33.200
Máy thi công
M112.1301_ - Máy đầm bê tông, đầm dùi - ca 0.180 1 3.600
TT11 công suất: 1.5 kW
M112.0901 - Máy bơm bê tông - năng suất: ca 0.033 1 0.660
40 - 60 m3/h

• Ghi chú: Sử dụng ký hiệu dấu thập phân là dấu chấm (.)

6/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
3. Cho bảng đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công
STT Tên vật tư Đơn vị Giá thông báo
Vật liệu
1 Cột chống thép ống kg 18,300
2 Dây thép kg 15,900
3 Khung xương nhôm kg 20,000
4 Que hàn kg 19,091
5 Thép tròn Fi ≤18mm kg 16,000
6 Ván ép phủ phim m2 33,257
7 Vữa bê tông M350 m3 1,296,088
Nhân công
1 Nhân công công 350,000
Máy thi công
1 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW ca 407,541
2 Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 3,026,407
3 Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h ca 2,236,396
4 Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca 283,705
5 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1.5 kW ca 279,578
6 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T ca 821,714
• Ghi chú: Sử dụng ký hiệu dấu thập phân là dấu chấm (.)
4. Cho bảng tổng hợp giá thầu

BẢNG GIÁ DỰ THẦU


Đơn Khối
STT Mã hiệu Tên công tác Đơn giá Thành tiền
vị lượng
Tầng 1
1 AF.61322 Cốt thép cột T1 tấn 4.9920 26,632,208 132,947,982
2 AF.89111 Ván khuôn cột T1 100m2 1.6100 10,977,067 17,673,078
3 AF.32225 Bê tông cột T1 m3 15.3200 2,999,969 45,959,525
4 AF.89131 Ván khuôn dầm, sàn T2 100m2 5.2480 11,996,558 62,957,936
5 AF.61522 Cốt thép dầm, sàn T2 tấn 8.2850 25,915,047 214,706,164
6 AF.32315 Bê tông dầm, sàn T2 m3 20.0000 2,553,287 51,065,740
Tầng 2
7 AF.61322 Cốt thép cột T2 tấn 4.9920 26,632,208 132,947,982
8 AF.89111 Ván khuôn cột T2 100m2 1.6100 10,977,067 17,673,078
9 AF.32225 Bê tông cột T2 m3 15.3200 2,999,969 45,959,525
10 AF.89131 Ván khuôn dầm, sàn T3 100m2 5.2480 11,996,558 62,957,936
11 AF.61522 Cốt thép dầm, sàn T3 tấn 8.2850 25,915,047 214,706,164
12 AF.32315 Bê tông dầm, sàn T3 m3 20.0000 2,553,287 51,065,740
Tầng 3
13 AF.61322 Cốt thép cột T3 tấn 4.9920 26,632,208 132,947,982
14 AF.89111 Ván khuôn cột T3 100m2 1.6100 10,977,067 17,673,078
15 AF.32225 Bê tông cột T3 m3 15.3200 2,999,969 45,959,525
16 AF.89131 Ván khuôn dầm sàn mái 100m2 5.2480 11,996,558 62,957,936
17 AF.61522 Cốt thép dầm sàn mái tấn 8.2850 25,915,047 214,706,164
18 AF.32315 Bê tông dầm sàn mái m3 20.0000 2,553,287 51,065,740
Tổng cộng 1,575,931,275
• Ghi chú: Sử dụng ký hiệu dấu thập phân là dấu chấm (.)

7/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
II. Yêu cầu thực hiện
1. Tạo dự án và thiết lập các thông tin ban đầu:
- Tên dự án: DA NVP DTC
- Cài đặt các thông tin chung:
+ Tiền tệ: Việt Nam đồng
+ Ngày bắt đầu trong tuần là thứ 2 (Monday)
+ Tháng bắt đầu trong năm là tháng 1 (January)
+ Thời gian làm việc từ 8:00AM đến 5:00PM
- Tạo lịch làm việc cho dự án:
+ Làm việc tất cả các ngày trong tuần, nghỉ Chủ nhật
+ Ngày làm việc 8 tiếng
+ Thời gian làm việc: Sáng từ 8:00am – 12h00pm; Chiều từ 1:00pm – 5:00pm
+ Ngày bắt đầu thực hiện dự án: Sau ngày hôm nay 20 ngày
+ Lịch nghỉ lễ:
STT Danh sách ngày lễ Ngày Số ngày nghỉ
1 Tết Dương Lịch 1/1 3
2 Tết Nguyên Đán 21/1 10
3 Giỗ Tổ Hùng Vương 27/4 1
4 Ngày Thống nhất đất nước 30/4 1
5 Ngày Quốc tế Lao động 1/5 1
6 Ngày Quốc khánh 2/9 3
2. Lập tiến độ thi công cho dự án:
- Tổng tiến độ thi công bao nhiêu ngày?
- Tiến độ dự án từ ngày nào tới ngày nào?
3. Khai báo tài nguyên và xác định chi phí dự án:
- Xác định tài nguyên cho từng công tác
- Nhập đơn giá tài nguyên cho từng công tác
- Xác định tổng chi phí dự án hết bao nhiêu tiền
Hình ảnh ví dụ minh họa về xác định tài nguyên cho công tác cốt thép:
Khối lượng Tiến SL tài
S
Mã Đơn độ nguyên
T Tên công tác Thi Định Hệ Vật tư
hiệu vị (Durat 1 ca
T công mức số (Work)
ion) (Unit)
Tầng 1
AF.613 4.992
1 Cốt thép cột T1 tấn
22 0
Vật liệu
V00515 - Que hàn kg 4.640 1 23.163 5 5
V00226 - Dây thép kg 9.280 1 46.326 5 10
- Thép tròn Fi 1020.00 5091.84
V85993 kg 1 5 1019
≤18mm 0 0
Nhân công
8/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
Khối lượng Tiến SL tài
S
Mã Đơn độ nguyên
T Tên công tác Thi Định Hệ Vật tư
hiệu vị (Durat 1 ca
T công mức số (Work)
ion) (Unit)
côn
N0015 - Nhân công 11.220 1 56.010 5 12
g
Máy thi công
M102.0 - Cần trục tháp - sức
ca 0.012 1 0.060 5 1
406 nâng: 25 T
M102.1 - Máy vận thăng lồng
ca 0.012 1 0.060 5 1
001 - sức nâng: 3 T
M112.4 - Biến thế hàn xoay
002 chiều - công suất: 23 ca 1.120 1 5.591 5 2
_TT11 kW
- Máy cắt uốn cốt
M112.2
thép - công suất: 5 ca 0.320 1 1.597 5 1
601
kW

Hình ảnh ví dụ minh họa về nhập tài nguyên cho công tác cốt thép:

4. Tạo các mốc thời gian quan trọng cho dự án


- Tạo Milestone cho các đợt thanh toán sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông dầm sàn các tầng
- Tạo Deadline cho các công tác đổ bê tông dầm sàn các tầng
5. Bổ sung thêm thông tin cho dự án
- Bổ sung thêm “Chi phí chung” cho dự án, bao gồm:
Chi phí tổ chức thi công: 1.000.000/ngày
Chi phí tiền lương cho BCH: 2.500.000/ngày

9/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
- Tạo lịch họp giao ban hàng tuần, lặp lại vào thứ 2 cho đến khi kết thúc xây dựng
- Tạo thêm tài nguyên có tên là “Tiếp khách” dạng Cost cho công tác:
Đổ bê tông dầm sàn tầng 2, 3, mái với chi phí 2.000.000đ
- Bổ sung thêm 1 công tác mới, có tên “Thi công bể ngầm” được thực hiện ngay sau khi kết
thúc công tác bê tông dầm sàn tầng 2, với thời gian thực hiện là 10 ngày và chi phí giao khoán
(Fixed cost) là 15.000.000đ.
Sau khi bổ sung các thông tin trên vào dự án, xác định:
+ Tổng tiến độ dự án là bao nhiêu nhiêu ngày? Từ ngày nào tới ngày nào?
+ Tổng chi phí dự án là bao nhiêu?
6. Điều chỉnh xung đột tài nguyên và tiến độ:
Giả sử số lượng nhân công tối đa mà nhà thầu có thể huy động, làm việc trong 1 ngày là 35 người.
Căn cứ vào biểu đồ tiến độ nhân công (Resource Graph), điều chỉnh xung đột nhân công cho phù hợp
7. Định dạng và xuất bảng tiến độ sang định dạng PDF có các thông tin sau:
- Tiêu đề: Bảng tổng tiến độ; Dự án: ….
- Nội dung công việc, Thời gian, Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc, Biểu đồ Gantt Chart
- Thành phần các bên xác nhận: Đại diện Nhà thầu thi công; Đại diện Tư vấn giám sát; Đại diện
Chủ đầu tư
- Xuất biểu đồ nhân công, vật liệu, ca máy của dự án
- Xuất bảng kế hoạch sử dụng tài nguyên của dự án
8. Xuất biểu đồ dòng tiền của dự án
- Xuất biểu đồ dòng tiền doanh thu và chi phí của dự án

9. Cập nhật tiến độ dự án và báo cáo thông tin của dự án sau cập nhật
- Lưu bản kế hoạch Baseline.
- Cập nhật tiến độ sau 30 ngày kể từ ngày bắt đầu, trong đó:
+ Các công tác cốt thép đã hoàn thành 100% thì trễ 2 ngày so với kế hoạch
+ Các công tác ván khuôn đã hoàn thành 100% thì sớm 1 ngày so với kế hoạch

10/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn
- Báo cáo thông tin sau cập nhật:
+ Tiến độ dự án kế hoạch? Chi phí dự án kế hoạch ? (Theo Baseline)
+ Tiến độ dự án hiện thời (Curent)? Chi phí dự án hiện thời (Curent)
+ % Complete toàn bộ dự án?
+ Chi phí đã thực hiện (Actual cost) của dự án?
+ Chi phí còn lại (Remaining cost) để thực hiện xong dự án?
+ Chi phí phát sinh của dự án (Cost variance)
+ Đánh giá tiến độ nhanh hay chậm? Nhanh chậm bao nhiêu ngày
10. Xem thông tin công tác bị trượt tiến độ bằng tính năng Slippage
11. Kiểm soát tiến độ dự án bằng đường Progress line
12. Kết nối các dự án thành phần (Subproject)
13. Xây dựng và sử dụng tài nguyên chung của doanh nghiệp (Resource Pool)
14. Kiểm soát dự án bằng phương pháp EVM
15. Tạo một số báo cáo (Report) bao gồm các thông tin sau
- Báo cáo tổng quan dự án:
+ Ngày bắt đầu và kết thúc hiện thời
+ % Complete toàn bộ dự án
+ Bảng danh sách các mốc (Mistone) của dự án
+ Bảng danh sách các công việc có thời hạn (Deadline) của dự án
+ Bảng danh sách các công việc muộn (Late task)
+ Biểu đồ % Complete của các hạng mục chính của dự án
- Báo cáo tổng quan tài nguyên của dự án:
+ Tình trạng tài nguyên dạng Work (Máy móc, nhân công) gồm bảng và biểu đồ tương ứng
+ Tình trạng tài nguyên dạng Material (Vật liệu) gồm bảng và biểu đồ tương ứng
- Báo cáo tổng quan về tình hình chi phí của các hạng mục chính:
+ Chi phí theo kế hoạch
+ % hoàn thành của các hạng mục
+ Chi phí đã thực hiện
+ Chi phí còn lại
16. Tạo khung nhìn Timeline cho toàn bộ dự án, có các thông tin sau:
- Ngày bắt đầu và kết thúc của dự án
- Các hạng mục chính của dự án: Ngày bắt đầu – ngày kết thúc
- Các mốc Milestone của dự án
- Thể hiện % hoàn thành của dự án trên thanh Timeline chính của toàn bộ dự án

Kết thúc!

11/11
Biên soạn: Th.S Mai Bá Nhẫn

You might also like