You are on page 1of 17

BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE

NĂM HỌC 2023 - 2024

BỘ ĐỀ ÔN TẬP
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11
NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):


Câu 1. Nitrogen N2 bền ở nhiệt độ thường và chỉ hoạt động hóa học ở nhiệt độ cao là do:
A. Trong phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị.
B. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền vững.
C. Nguyên tử N có độ âm điện cao.
D. Phân tử N2 là chất khí không màu, không mùi, không vị.
Câu 2. Cho 2 phương trình hóa học sau:

N2(g) + O2(g) 2NO(g)

2NO(g) + O2(g) 2NO2(g)


Phát biểu nào sau đây về hai phương trình hoá học trên là không đúng?
A. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng toả nhiệt.
B. Phản ứng (2) tạo NO2 từ NO, là quá trình thuận lợi về mặt năng lượng. Điều này cũng phù
hợp với thực tế là khí NO (không màu) nhanh chóng bị oxi hoá thành khí NO2 (màu nâu đỏ).
C. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 là 80 kJ.mol-1.
D. Từ giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) và năng lượng liên kết trong phân tử
O2, N2 lần lượt là 498 kJ mol -1 và 946 kJ mol-1, tính được năng lượng liên kết trong phân tử NO
ở cùng điều kiện là 632 kJ mol-1.
Câu 3. Hiện tượng mưa acid là do không khí bị ô nhiễm bởi các khí nào sau đây?
A. SO2, NO, NO2. B. NO, CO, CO2. C. CH4, HCI, CO. D. Cl2, CH4, SO2.
Câu 4. Đặc điểm dễ dàng nhận biết hiện tượng phú dưỡng ở các ao hồ là
A. Nước ao màu đen của tảo phát triển.
B. Nước ao màu xanh của tảo phát triển.
C. Nhiều loài cá sống nổi bềnh lên mặt nước.
D. Nước ao màu vàng của tảo phát triển.
Câu 5. Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) S + O2  SO2
(2) S + 3F2  SF6
(3) S + Hg  HgS
(4) S + 6HNO3 (đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng:

Thể tích khí SO2 (đkc) đã phản ứng là


A. 50 mL. B. 248 mL. C. 124 mL. D. 100 mL.
Câu 7. Cho các ứng dụng sau:
(1) sản xuất sulfuric acid.

1
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

(2) tẩy trắng bột giấy.


(3) diệt nấm mốc, thuốc đông y.
(4) diệt trùng nước sinh hoạt.
Số ứng dụng của khí sulfur dioxide trong đời sống, sản xuất là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người bị bỏng sulfuric acid là
A. rửa với nước lạnh nhiều lần. B. trung hòa acid bằng NaHCO3.
C. băng bó tạm thời vết bỏng. D. đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
Câu 9. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều.
B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều.
D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều.
Câu 10. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng không tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 11. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O

(b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O

(c) 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

(d) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a) . B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 12. Phổ IR của chất (X) được cho như Hình bên.

(X) có thể là
Ạ. CH3CH2-COOH. B. CH3CH2CH2-CHO.
C. CH3CH2-NH-CH2CH3. D. CH3COCH2CH3.
Câu 13. Phổ hồng ngoại là
A. Là phương pháp hóa học rất quan trọng và phổ biến để dự đoán nhóm chức và một số liên
kết trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
B. Là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến để dự đoán phân tử khối và một số liên kết
trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
C. Là phương pháp sinh học rất quan trọng và phổ biến để dự đoán phân tử khối và một số liên
kết trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.

2
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

D. Là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến để dự đoán nhóm chức và một số liên kết
trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
Câu 14. Tách tinh dầu từ hỗn hợp tinh dầu và nước bằng dung môi hexane tức là đang dùng phương
pháp:
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng.
B. Phương pháp chiết lỏng rắn.
C. Phương pháp kết tinh.
D. Phương pháp chưng cất.
Câu 15. Nấu rượu uống thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 16. Sau khi biết công thức thực nghiệm, có thể xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ
dựa trên đặc điểm nào sau đây?
A. Phân tử khối của chất.
B. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố có trong phân tử chất.
C. Khối lượng các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn một lượng chất xác định.
D. Các hấp thụ đặc trưng trên phổ IR của chất.
Câu 17. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 18. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động
được gọi là
A. Sự biến đổi chất. B. Sự dịch chuyển cân bằng.
C. Sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. D. Sự biến đổi hằng số cân bằng

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 diểm):


Câu 1. (2,0 điểm) Methyl salicylate thường có
mặt trong thành phần của một thuốc
giảm đau, thuốc xoa bóp, cao dán dùng
điều trị đau lưng, căng cơ, bong gân,…
Thành phần phần trăm về khối lượng các
nguyên tố trong phân tử methyl
salicylate như sau: 63,16% C; 5,26% H và
31,58% O. Phổ MS của methyl salicylate
được cho như hình. Xác định công thức
thực nghiệm và công thức phân tử của methyl salicylate.
Câu 2. (2,0 điểm) Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có.

---- HẾT ----


.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

3
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

4
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):


Câu 1. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hoá học không xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 2. Hằng số KC của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 3. Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản
phẩm là
A. NO B. N2O C. NH3 D. NO2
Câu 4. Hiện tượng mưa acid là do không khí bị ô nhiễm bởi các khí nào sau đây?
A. SO2, NO, NO2. B. NO, CO, CO2. C. CH4, HCI, CO. D. Cl2, CH4, SO2.
Câu 5. Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 6. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất
của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 27%. B. 26%. C. 24%. D. 25%.
Câu 7. Các số oxi hoá có thể có của sulfur là
A. -2, 0, +2, +6 B. -2, 0, +3, +6 C. -2, 0, +4, +6 D. 0, +2, +4, +6
Câu 8. Cho các phương trình hoá học sau:
(1) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O
(2) SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. SO2 chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. SO2 chỉ thể hiện tính khử.
C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. SO2 không thể hiện tính khử và không thể hiện tính oxi hoá.
Câu 9. Cho các chất Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe, Fe3O4, FeS, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, BaSO4, Cu. Số chất phản
ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Zn. C. Na. D. Cu.
Câu 11. Cho các nhận định sau:
(1) H2SO4 là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi.
(2) H2SO4 tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt.
(3) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh.
(4) H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh.
(5) H2SO4 đặc rất háo nước.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

5
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng trên là:
A. 3 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 6 và 3
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 0,8125 gam một kim loại hoá trị II trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu
được 0,309875 lít khí SO2 (đkc). Kim loại đó là
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 14. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
Câu 15. Cấu tạo hoá học là
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 16. Cách làm nào sau đây là phương pháp kết tinh?
A. Thu tinh dầu cam từ vỏ cam.
B. Thu curcumin từ củ nghệ.
C. Thu đường kính từ nước mía.
D. Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước.
Câu 17. Tách tinh dầu từ hỗn hợp tinh dầu và nước bằng dung môi hexane tức là đang dùng phương
pháp:
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng.
B. Phương pháp chiết lỏng rắn.
C. Phương pháp kết tinh.
D. Phương pháp chưng cất.
Câu 18. Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ?
A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 diểm):


Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

FeS2 SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


Câu 2. (2,0 điểm) Hợp chất (A) có thành phần phần trăm các nguyên tố là %C = 54,54%; %H = 9,1%;
%O = 36,36%. Tỉ khối hơi của (A) so với khí carbonic là 2. Tìm công thức phân tử của (A).
---- HẾT ----
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

6
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

7
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Câu 1. Chọn phát biểu không chính xác
A. Chất điện li phân li thành ion khi tan trong nước hoặc nóng chảy.
B. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
C. Chỉ có các hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 2. Phản ứng thuận nghịch là
A. phản ứng trong đó ở khác điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất
sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
B. phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất
sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
C. phản ứng trong đó ở khác điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản
phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
D. phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản
phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Câu 3. Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. đơn chất. B. ion. C. oxide. D. hợp chất hữu cơ.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối ammonium?
A. Muối ammonium là hợp chất chứa ion NH4+.
B. Tất cả các muối ammonium đều tan trong nước.
C. Muối ammonium bền với nhiệt.
D. Các muối ammonium đều là chất điện li mạnh.
Câu 5. Phân bón phức hợp ammophos cung cấp cho đất nguyên tố nào?
A. Potassium và Phosphorous. C. Nitrogen và Phosphorous.
B. Potassium và Nitrogen. D. Potassium, Nitrogen và Phosphorous.
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NH4NO3, thu được 4,958 lít khí (đkc). Giá trị của m là
A. 8. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 7. SO2 không phản ứng với chất nào sau đây
A. CO2. B. O2. C. NaOH. D. H2S.
Câu 8. Khi sục khí SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch X thì thấy xuất hiện kết tủa vàng. X có thể là
A. Sodium hydroxide. B. Barium hydroxide. C. Bromine. D. Hydrosulfuric acid.
Câu 9. Cho các phát biểu sau về sulfur dioxide (SO2):
(a) Có độc tính đối với con người.
(b) Phản ứng được với nước bromine.
(c) Khí này được tạo thành từ hoạt động của núi lửa trong tự nhiên, từ quá tình đốt cháy nhiên
liệu hóa thạch của con người,…
(d) Là oxide lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Cho lần lượt 2 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 3 ống nghiệm sau:
- Ống nghiệm (1) chứa 5 ml dung dịch X 1M, chỉ thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Ống nghiệm (2) chứa 5 ml dung dịch Y 1M, chỉ thấy có mùi khai thoát ra.
- Ống nghiệm (3) chứa 5 ml dung dịch Z 1M, thấy xuất hiện kết tủa trắng và có mùi khai thoát
ra.

8
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

Nhận định nào sau đây đúng?


A. X là sodium chloride. B. Z là ammonium sulfate.
C. Y là ammonium carbonate. D. X và Y là muối sulfate.
Câu 11. Ứng dụng nào sau đây là cuả muối sulfate?
A. Sản xuất thuốc nhuộm. C. Sản xuất phân bón.
B. Sản xuất chất dẻo, tơ sợi. D. Bảo quản thực phẩm.
Câu 12. Dung dịch sulfuric acid đặc không thể hiện tính oxi hóa mạnh trong phản ứng hóa học với chất
nào sau đây?
A. Iron (II) hydroxide. B. Iron (II) oxide. C. Iron. D. Iron (III) oxide.
Câu 13. Muối sulfate được dùng làm thuốc điều trị bệnh liên quan đến hồng cầu, dùng làm chất hút mồ
hôi tay cho các vận động viên,… là
A. Calcium sulfate. B. Magnesium sulfate. C. Barium sulfate. D. Sodium sulfate.
Câu 14. Nhóm chức là
A. Nguyên tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
B. Nhóm nguyên tử gây ra những tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
C. Nguyên tố gây ra những tính chất đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
D. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử gây ra những tính chất đặc trưng của hợp chất hữu cơ
Câu 15. Cho các chất sau đây: C6H6, C4H8, C2H2, C4H4, C2H3Br, C6H6Cl6, C2H6O2, C3H4, C5H10, CH4,
C2H2. Số các chất đều là dẫn xuất hydrocarbon là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Cho hỗn hợp các alkane sau: pentane (sôi ở 36 C), heptane (sôi ở 98 C), octane (sôi ở 126oC),
o o

nonane (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 17. Phương pháp kết tinh dùng để tách và tinh chế các chất
A. rắn. B. khí. C. lỏng. D. huyền phù.
Câu 18. Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau

X là chất nào sau đây?


A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3COOCH3.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 diểm):


Câu 1. (2,0 điểm) Biểu diễn dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học phù hợp, ghi rõ điều
kiện phản ứng nếu có:
HNO3 NH4NO2 N2 NH3 NO
Câu 2. (2,0 điểm) Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên
tố là carbon, hydrogen và nitrogen. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy trong nicotine,

9
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

carbon chiếm 74,07%, còn hydrogen chiếm 8,64% về khối lượng. Người ta ghi phổ MS của
nicotine và thấy ion phân tử [M+] có m/z = 162. Xác định công thức phân tử của nicotine.
---- HẾT ----
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

10
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):

Câu 1. Cho cân bằng hoá học: N2(s) + 3H2(g) 2NH3(g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Câm
bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi nồng độ N2 B. Thêm chất xúc tác Fe.
C. Thay đổi nhiệt độ. D. Thay đổi áp suất của hệ.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. KCl. B. CH3CHO. C. Cu. D. C6H12O6.
Câu 3. Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. N2 + O2 2NO B. N2 + 3H2 2NH3


C. 3Ca + N2 Ca3N2 D. 3Mg + N2 Mg3N2
Câu 4. Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết
A. cộng hoá trị có cực. B. ion.
C. cộng hoá trị không cực. D. kim loại.
Câu 5. Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố nào trong nước?
A. Fe, Mn B. N, P C. Ca, Mg D. Cl, F
Câu 6. Sulfur dioxide (SO2) là
A. Acidic oxide. B. Basic oxide. C. Oxide trung tính. D. Oxide lưỡng tính.
Câu 7. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số
nguyên tử trong mỗi phân tử sulfur là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8. Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người bị bỏng sulfuric acid là
A. rửa với nước lạnh nhiều lần. B. trung hòa acid bằng NaHCO3.
C. băng bó tạm thời vết bỏng. D. đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
Câu 9. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. CO2 B. CH4 C. CO D. K2CO3
Câu 11. Kết tinh là phương pháp quan trọng để
A. Tách biệt và lắng đọng những chất hữu cơ ở dạng rắn.
B. Tách biệt và hoà tan những chất hữu cơ ở dạng rắn.
C. Tách biệt và đông đặc những chất hữu cơ ở dạng lỏng.
D. Tách biệt và tinh chế những chất hữu cơ ở dạng rắn.
Câu 12. Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau:

11
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

X là chất nào sau đây?


A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOCH3.
Câu 13. Thuốc thử dùng nhận biết acid sunfuric và muối sulfate là:
A. Quỳ tím. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 14. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, CHCl3, CH3COOCH3, C6H5CH3.
B. CH2Cl2, CH2=CHCHO, CH3COOH, CH2=CH2.
C. CHBr3, CH2=CHCOOCH3, C6H5OH, C2H5OH, (CH3)3N.
D. CH3OH, CH2=CHCl, C6H5ONa, CH≡CCH3.
Câu 15. Tách rượu và nước ra khỏi hỗn hợp rượu nước ta dùng phương pháp gì?
A. Phương pháp kết tinh. B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp sắc kí. D. Phương pháp chiết.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Acid sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
(b) Acid sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt.
(c) Khi pha loãng Sulfuric acid đặc, ta cho nhanh nước vào acid và khuấy nhẹ
(d) Acid sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 17. Thể tích khí SO2 ở đkc thu được khi cho 12,8 gam S phản ứng hoàn toàn với O2 dư là
A. 24,79 lít. B. 3,7185 lít. C. 4,958 lít. D. 9,916 lít.
Câu 18. Để điều chế 12,395 Lít NH 3 (đkc), người ta dùng dung dịch (NH 4)2SO4 phản ứng vừa đủ với V
mL dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 250mL. B. 275 mL. C. 500 mL. D. 257 mL.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 diểm):


Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau với mỗi mũi tên ứng với 1 phản ứng, ghi rõ điều kiện
(nếu có)
NO2 HNO3 NH4NO3 Ba(NO3)2 BaSO4
Câu 2. (2,0 điểm) Caffeine là chất kích thích tự nhiên được tìm thấy trong cây trà, cà phê và ca cao.
Chúng hoạt động bằng cách kích thích não và hệ thần kinh trung ương, giúp con người tỉnh táo
và ngăn ngừa sự mệt mỏi. Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong phân
tử caffeine như sau: 49,48% C; 5,15% H; 16,49% O; 28,87% N. Phổ MS của caffeine được cho
như hình dưới đây.
Xác định công thức phân tử caffeine.

12
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

---- HẾT ----


.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

13
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Câu 1. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. KCl. B. CH3CHO. C. Cu. D. C6H12O6.
Câu 3. Trong tư nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen (trong con mưa dông kèm sấm sét) là khởi
đầu cho quá trình tạo và cung cấp loại phân bón nào cho cây?
A. Phân kali. B. Phân đạm ammonium.
C. Phân lân. D. Phân đạm nitrate.
Câu 4. Khi giấy quỳ tím ẩm tiếp xúc với khí ammonia thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A.Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hóa đỏ.
C. Quỳ tím hóa xanh D. Quỳ tím hóa xanh và đỏ.
Câu 5. Đặc điểm dễ dàng nhận biết hiện tượng phú dưỡng ở các ao hồ là
A. Nước ao màu đen của tảo phát triển. B. Nước ao màu xanh của tảo phát triển.
C. Nhiều loài cá sống nổi bềnh lên mặt nước. D. Nước ao màu vàng của tảo phát triển.
Câu 6. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa (NH 4)2SO4 và phenolphthalein. Hiện tượng
phản ứng là gì?
A. Dung dịch X không màu chuyển thành màu hồng.
B. Dung dịch X không đổi màu hồng.
C. Dung dịch X vẫn trong suốt.
D. Dung dịch X màu hồng chuyển thành không màu.
Câu 7. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể
được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 8. Để xử lí mercury bị rơi vãi trong phòng thí nghiệm thì người ta dung chất nào sau đây?
A. Bột sulfur B. Phosphorus C. Bột iron D. Bột copper
Câu 9. Cho các phản ứng hóa học sau:
0

(1) S + O2   SO2.
t

(2) S + 3F2   SF6.


t

(3) S + Hg → HgS.
0

(4) S + 6HNO3 (đặc)   H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.


t

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1

14
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

Câu 10. Trong công nghiệp sản xuất sulftiric acid, hai nguồn nguyên liệu được khai thác từ mỏ để cung
cấp nguyên tố lưu huỳnh là
A. ZnS, PbS. B. H2S, SO2. C. CaSO4, BaSO4. D. S, FeS2.
Câu 11. Tính chất hóa học nào sau đây không phải của sunfuric acid đặc:
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính háo nước.

Câu 12. Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O. Chọn phát biểu sai.
A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2, và nó bị khử thành H2S.
D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.
Câu 13. Cho các nhận định sau:
(1) H2SO4 là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi.
(2) H2SO4 tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt.
(3) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh.
(4) H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh.
(5) H2SO4 đặc rất háo nước.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Phổ IR của chất A được cho như Hình bên.
A có thể là chất nào trong số các chất sau:
(1) CH3CH2-COOH
(2) CH3CH2CH2-CHO
(3) CH3CH2-NH-CH2CH3
(4) CH3COCH2CH3
Biết:

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)


Câu 15. Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây?
A. C và H. B. C, H và O. C. C, H, O và N. D. C, H và N.
Câu 16. Trong phương pháp sắc kí chất hấp phụ còn được gọi là:
A. Pha hấp phụ. B. Pha bị hấp phụ. C. Pha tĩnh. D. Pha động.
Câu 17. Có thể lấy hoạt chất curcumin từ củ nghệ bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp kết tinh. B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp chiết. D. Phương pháp sắc kí.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có thể có phân tử khối khác nhau.
B. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong
phân tử khối của chúng như nhau.

15
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

C. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm thì thành phần các nguyên tố trong phân tử của
chúng giống nhau.
D. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm luôn có cùng công thức phân tử.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 diểm):


Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau với mỗi mũi tên ứng với 1 phản ứng, ghi rõ điều kiện
(nếu có):
(NH4)2SO3 Na2SO3 SO2 S H2S
Câu 2. (2,0 điểm) Camphor (có trong cây long não) là một chất rắn kết tinh màu trắng hay trong suốt
giống như sáp với mùi thơm đặc trưng, thường dùng trong y học. Phần trăm khối lượng các
nguyên tố trong camphor lần lượt là 78,94% carbon, 10,53% hydrogen và 10,53% oxygen. Từ
phổ khối lượng của camphor, hãy lập công thức phân tử của camphor theo các bước:
- Lập công thức đơn giản nhất của camphor.
- Xác định phân tử khối.
- Xác định công thức phân tử của camphor.

Phổ khối lượng của camphor


---- HẾT ----
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

16
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI 11 TỔ HÓA HỌC – THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 - 2024

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

17

You might also like