You are on page 1of 122

CAO HỌC KT MACRO

NỘI DUNG:
Chương mở đầu:
Tự đọc
Chương 1:
Tổng cầu Tổng cung và cân bằng
Chương 2:
Tính toán các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô
Chương 3:
Cân bằng kinh tế theo mô hình số nhân
(Tổng cầu và chính sách tài khóa)
Chương 4:
Cân bằng kinh tế theo mô hình IS LM
(Tiền và chính sách tiền tệ)
Chương 5:
Cân bằng kinh tế theo mô hình IS LM BP
(Nền kinh tế mở)
Chương 6:
Lạm phát và thất nghiệp
TỔNG CẦU TỔNG CUNG VÀ CÂN BẰNG AD AS
I. TỔNG CẦU, AD
(TỔNG CHI TIÊU, AE)

AD=C+I+G+(X-M)
1. TIÊU DÙNG, C: (C chiếm 60-70% trong AD)
C gồm 3 nhóm:
*TD hàng hóa lâu bền (kg tính nhà ở)
*TD hàng hóa kg lâu bền
*TD cho dịch vụ (Y tế, giáo dục, tài chính, bảo hiểm, giao thông…)
Hàm C thường có dạng:
C=Co+Cm*Yd
Co= Tiêu dùng tự định, hằng số, mức tối thiểu
Cm=MPC= Tiêu dùng biên
Cm=ΔC/ΔYd
Cm=dC/dYd
Trong thực tế:
0<Cm<1
Khi Yd tăng đều thì C có xu hướng tăng theo tỷ lệ chậm
dần hay Cm có xu hướng giảm dần
Yd=DI= Thu nhập khả dụng
Yd=Y-Tx+Tr=Y-T=Y-Tn=C+S
Y= Thu nhập=Giá trị sản lượng=Sản lượng=GDP=…
Tx= Thuế
Tr= Trợ cấp=Chi chuyển nhượng
T=Tn= Thuế ròng=Tx-Tr
C= Tiêu dùng
S= Tiết kiệm
Ví dụ:
Y= 100.00
Tx= 10.00
Tr= 6.00
=>T=Tn= 4.00
=>Yd= 96.00 =C+S
=>Yd= 96.00 =C+S
Ví dụ:
Yd C ΔYd ΔC Cm Cfc
0.00 5.00 6.67
10.00 14.00 10.00 9.00 0.90 13.67
20.00 22.00 10.00 8.00 0.80 20.67
30.00 29.00 10.00 7.00 0.70 27.67
40.00 35.00 10.00 6.00 0.60 34.67
50.00 40.00 10.00 5.00 0.50 41.67
TIÊU DÙNG C

45.00
40.00
35.00
30.00
25.00
20.00
15.00
10.00
5.00
0.00
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00
THU NHẬP KHẢ DỤNG Yd

=>Hồi qui về dạng C=Co+Cm*Yd


C= 6.67 + 0.70 *Yd
Co Cm

Cm có xu hướng giảm dần khi Yd tăng=>Điều này là kg tốt


=>Kìm chế Cm ổn định hay Cm phải tiến về 1!!!
=>Dùng thuế khuyến khích tiêu dùng!!!
Ví dụ:
A B
Thu nhập 100.00 100.00
Chi tiêu 20.00 80.00
Tiết kiệm 80.00 20.00
Thuế… 65.00 5.00
Tiết kiệm ròng 15.00 15.00

2. TIẾT KIỆM, S
S= Yd - C
S= - Co+(1-Cm)*Yd
(1-Cm)= Tiết kiệm biên
Tiêu dùng biên + Tiết kiệm biên = 1
Cm+ (1-Cm) = 1
Ví dụ:
C=100+0.8*Yd
=>S= -100 + (1-0.8)*Yd= -100 +0.2*Yd
Với C như trên để tiết kiệm S=5000 thì tiêu dùng C=???
=>Hàm S, đặt S=5000=>Yd=>C=???

3. THUẾ RÒNG, T, Tn
T=Tn=Tx-Tr
3.1 THUẾ, Tx:
Tx=Txo+Tm*Y
Txo= Thuế tự định, hằng số, mức tối thiểu
Tm= Thuế biên
Tm=ΔTx/ΔY
Tm=dTx/dY
Phân biệt thuế biên và thuế suất!!!
Thuế suất t (%)=Thuế Tx/Giá trị tính thuế Y
t=Tx/Y
Ví dụ:
Tx=100+0.1*Y
=>Thuế biên Tm=0.1 hay 10%
=>Thuế suất t=???
Y Tx t
0.00 100.00 #DIV/0!
100.00 110.00 110.00%
500.00 150.00 30.00%
1,000.00 200.00 20.00%
5,000.00 600.00 12.00%
Thuế suất =Thuế biên <=>Thuế tự định=0

3.2 TRỢ CẤP, CHI CHUYỂN NHƯỢNG, Tr


Tr=Tro
Trợ cấp là tự định, hằng số, mức tối thiểu

3.3 THUẾ RÒNG, T, Tn


T=Tx-Tr
T=Txo+Tm*Y-Tro
T=(Txo-Tro)+Tm*Y
T=To+Tm*Y
To=Tno= Thuế ròng tự định = Txo - Tro
Ví dụ:
Tx=100+0.1*Y
Tr=500
=>T=Tx-Tr=(100-500)+0.1*Y= -400+0.1*Y
Txo= 100.00 Thuế tự định
Tm= 0.10 Thuế biên
Tro= 500.00 Trợ cấp
To=Tno= -400.00 Thuế ròng tự định

4. ĐẦU TƯ, I
I gồm 3 nhóm
* Đầu tư mua máy móc, thiết bị mới (tư bản mới)
* Đầu tư xây dựng mới (kể cả nhà ở)
* Đầu tư tồn kho (Tồn kho cuối năm -Tồn kho đầu năm)
Đầu tư là phải tạo ra giá trị mới, nếu kg gọi là đầu cơ!!!
Hàm đầu tư thường có các dạng:
I=Io
Đầu tư là tự định

I=Io+Imy*Y
Đầu tư phụ thuộc đồng biến vào thu nhập Y
Imy>0
Imy=Đầu tư biên theo thu nhập

I=Io+Imy*Y+Imi*i
Đầu tư phụ thuộc đồng biến vào thu nhập Y và nghịch biến lãi suất i
Imy>0
Imy=Đầu tư biên theo thu nhập
Imi<0
Imi=Đầu tư biên theo lãi suất

5. CHI TIÊU CHÍNH PHỦ G


G=Go
Chi tiêu chính phủ là tự định
Phân biệt G và Tr
Giống:
Đều chi ra từ ngân sách B (Budget) của chính phủ
Khác:
G=Go Các khoản chi có đối ứng hàng hóa, dịch vụ
Chi mua vũ khí, chi xây dựng công trình, chi trả lương quản lý,…
Tr=Tro Các khoản chi kg có đối ứng hàng hóa, dịch vụ
Chi trợ cấp thất nghiệp, người nghèo, bù lỗ DN….

6. XUẤT KHẨU RÒNG, Xn, NX, Nx


(Cán cân thương mại,…mậu dịch,…ngoại thương)
6.1 XUẤT KHẨU, X, EX
X=Xo
Xuất khẩu là tự định

6.2 NHẬP KHẨU, M, IM


M=Mo+Mm*Y
Mo= Nhập khẩu tự định, hằng số, mức tối thiểu
Mm= Nhập khẩu biên
Mm>0<=>M và Y đồng biến

6.3 XUẤT KHẨU RÒNG, Xn, Nx


Xn=X-M
Xn=(Xo-Mo)-Mm*Y
Mm>0<=>Xn và Y nghịch biến
Hệ quả:
X-M=Cán cân thương mại
Xn>0 hay X>M =>Xuất siêu hay Thặng dư
Xn<0 hay X<M =>Nhập siêu hay Thâm hụt
Xn=0 hay X=M =>Cân bằng
X+M=Tổng kim nghạch xuất nhập khẩu

TÓM LẠI:
AD=C+I+G+(X-M)=C+I+G+Xn
AD=Ado+Adm*Y
Ado=Tổng cầu tự định
Adm=Tổng cầu biên
Ado=Tổng các hằng số của các hàm C, I, G, Xn theo Y
Ado=Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)
Adm=Tổng các hệ số góc của các hàm C, I, G, Xn theo Y
C=Co+Cm*Yd<=>S= -Co+(1-Cm)*Yd
=>Viết hàm C và S theo Y ta có:
C=[Co-Cm*To]+[Cm*(1-Tm)]*Y
S=???
Yd=Y-Tx+Tr=Y-T=C+S
Tx=Txo+Tm*Y
Tr=Tro
T=Tx-Tr=(Txo-Tro)+Tm*Y
I=Io+Imy*Y+Imi*i
(Imy>0; Imi<0)
G=Go
X=Xo
M=Mo+Mm*Y
Xn=X-M=(Xo-Mo)-Mm*Y
Ví dụ:
C=100+0.8*Yd Co= 100.00 Cm= 0.80
Tx=200+0.1*Y Txo= 200.00 Tro= 50.00
Tr=50 To= 150.00 Tm= 0.10
Viết hàm tiêu dùng C theo thu nhập Y?
C=(Co-Cm*To)+(Cm*(1-Tm))*Y
C= -20.00 + 0.72 *Y

7. ĐƯỜNG TỔNG CẦU AD THEO THU NHẬP Y


Trục tung là trục tổng cầu hay tổng chi tiêu AD hay AE
Trụ hoành là trục sản lượng hay thu nhập Y
Đồ thị AD theo Y có dạng sau:

8. ĐƯỜNG TỔNG CẦU AD THEO GIÁ P


Trục tung là giá chung hay mức giá chung, P
Trục hoành là Thu nhập hay Sản lượng Y
Đồ thị AD theo P có dạng sau:
AD TĂNG LÀ DO:
(C+I+G+X-M) TĂNG
IS TĂNG
LM TĂNG

II. TỔNG CUNG, AS


Có 2 giai đoạn:
Ngắn hạn

Dài hạn
1. Ngắn hạn, SR
Đường tổng cung AS là dốc lên từ trái sang phải
2. Dài hạn, LR
Đường tổng cung AS là dốc đứng
Trục tung là giá chung, chỉ số giá P
Trục hoành là sản lượng, thu nhập Y
Giả định:
* Giá của lao động hay tiền lương thực PL hay Wr và lao động L
quan hệ nghịch biến
* Lao động L và sản lượng Y quan hệ đồng biến

Ví dụ:
Tiền lương danh nghĩa, W hay Wn
Tiền lương đo bằng tiền/thời gian t 100.00 đồng/tháng
Tiền lương thực, Wr hay PL
Tiền lương đo bằng hàng hóa/thời gian t 100.00 Sản phẩm/tháng
Giá cả hàng hóa, P
Đo bằng tiền/đơn vị hàng hóa 1.00 đồng/sản phẩm
Wr=PL=W/P
Tiền lương thực Wr và giá P quan hệ nghịch biến!

Ví dụ 1:
P1= 1.00 đồng/Sản phẩm
W1= 100.00 đồng/tháng
Wr1= 100.00 Sản phẩm/tháng

Ví dụ 2:
P2= 2.00 đồng/Sản phẩm
W2= 100.00 đồng/tháng
Wr2= 50.00 Sản phẩm/tháng

Theo Max thì khi giá P tăng=>Tiền lương danh nghĩa tăng tương ứng=>Tiền
lương thực kg đổi=>Lao động kg đổi=>Sản lượng Y kg đổi.
=>P và Y kg quan hệ
=>Đường AS phải vẽ dốc đứng!!!
Theo Keynes thì khi giá P tăng=>Tiền lương danh nghĩa kg đổi do HĐLĐ qui định=>
=>Tiền lương thực sẽ giảm=>Lao động L sẽ tăng=>Sản lượng Y sẽ tăng
=>P và Y đồng biến
AS phải vẽ dốc lên từ trái sang phải!
AS tăng<=>AS dịch sang phải
AS tăng có thể do:
Công nghệ Sx tiến bộ
Nguồn lực sản xuất gia tăng (Nguồn lực con người, vốn, tự nhiên…)
Giá yếu tố sản xuất chủ yếu giảm
…………………………..

"Sản lượng tiềm năng, Yp" là sản lượng thỏa:


* Không có thất nghiệp hay tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
* Mọi người đều làm việc theo đúng qui định của pháp luật về thời gian lao động
Sản lượng thực tế thường < Sản lượng tiềm năng

III. CÂN BẰNG AD VÀ AS


1. XÉT TRONG NGẮN HẠN:
AS DỐC LÊN
AD DỐC XUỐNG
=>Giao điểm AD và AS tạo ra điểm cân bằng E
=>Giá cân bằng P
=>Sản lượng cân bằng (Thu nhập cân bằng) Y
Hình vẽ:

AS KG ĐỔI,
AD TĂNG<=>GIÁ CB TĂNG; SẢN LƯỢNG CB TĂNG MẠNH
AD GIẢM<=>GIÁ CB GIẢM; SẢN LƯỢNG CB GIẢM MẠNH
AD TĂNG, GIẢM LÀ DO??? XEM LÝ THUYẾT!!!

AD KG ĐỔI,
AS TĂNG<=>GIÁ CB GIẢM; SẢN LƯỢNG CB TĂNG
AS GIẢM<=>GIÁ CB TĂNG; SẢN LƯỢNG CB GIẢM
AS TĂNG, GIẢM LÀ DO??? XEM LÝ THUYẾT!!!
=>Ngắn hạn =>Kích cầu =>tăng mạnh sản lượng

2. XÉT DÀI HẠN:


AS DỐC ĐỨNG
AD DỐC XUỐNG
=>Giao điểm AD và AS tạo ra điểm cân bằng E
=>Giá cân bằng P
=>Sản lượng cân bằng (Thu nhập cân bằng) Y
Hình vẽ:
TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ
I. GDP, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC
(…QUỐC NỘI,…NỘI ĐỊA,…)
1. Kn GDP phải gồm các ý sau:
* Tổng giá trị (tính bằng tiền USD, VND,…)
* Các hàng hóa, dịch vụ cuối cùng
* Tính trong thời gian nhất định (thường là năm, quí, tháng,…)
* Tính trong không gian nhất định (vùng lãnh thổ Vn, Mỹ,…)
"Hàng hóa cuối cùng"
Là hàng hóa phục vụ cho nhu cầu chi tiêu cuối cùng và các hàng
cuối cùng theo qui ước.
"Hàng hóa trung gian"
Kg tính trong GDP!!!
Là hàng hóa tham gia vào đầu vào của quá trình sản xuất ra hàng hóa
khác, nhưng chỉ tham gia 1 lần, nghĩa là giá trị của nó phải chuyển hết
vào giá trị hàng hóa mới.
"Hàng hóa đầu tư"
Là hàng hóa tham gia vào đầu vào của quá trình sản xuất ra hàng hóa
khác, nhưng tham gia nhiều lần, nghĩa là giá trị của nó phải chuyển dần
vào giá trị hàng hóa mới thông qua khấu hao.
Theo qui ước hàng hóa đầu tư được xem là hàng hóa cuối cùng
"Hàng hóa sức lao động"
Theo qui ước hàng hóa sức lao động được xem là hàng hóa cuối cùng

2. CÁCH TÍNH GDP:


2.1 TÍNH THEO LUỒNG THU NHẬP:
THU NHẬP, INCOME:
* Tiền lương, w:
Giá cả của sức lao động
Giá cả của lao động
Thu nhập của lao động
* Tiền lãi, i
Thu nhập của tiền
* Tiền thuê, r
Thu nhập của vốn
* Lợi nhuận, Π
Thu nhập của nhà kinh doanh

GDP=w+i+r+Π+De+Ti
De= Khấu hao
Ti= Thuế gián thu
2.2 TÍNH THEO LUỒNG CHI TIÊU, LUỒNG TỔNG CẦU
GDP=C+I+G+(X-M)
I=Ig= Tổng đầu tư, đầu tư gộp, đầu tư
I=Ig=In+De
In= Đầu tư ròng, đầu tư mới thuần túy
De= Khấu hao
=>Đây là GDP gộp tính theo giá thị trường!

2.3 TÍNH THEO LUỒNG SẢN XUẤT, LUỒNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GDP=Tổng xuất lượng - Tổng chi phí trung gian
GDP=Tổng giá trị gia tăng
Tổng xuất lượng=Tổng giá trị sản lượng được sản xuất ra
Tổng chi phí trung gian=Tổng chi phí dùng để mua hàng hóa trung gian
Tổng chi phí trung gian <Tổng chi phí sản xuất

2.4 GDP danh nghĩa, GDPn


GDPn năm t ($)=Σ(Pt*Qt)
của tất cả hàng hóa cuối cùng, tính theo giá bán lẻ

2.5 GDP thực, GDPr


GDPr năm t ($)=Σ(Po*Qt)
của tất cả hàng hóa cuối cùng, tính theo giá bán lẻ
Qui ước:
Năm gốc=Năm không=Năm cố định=Là năm do thống kê qui định
Năm t=Năm tính toán=Là năm đang tính toán
Pt=Giá của năm t
Po=Giá của năm 0
Qt=Sản lượng năm t
Qo=Sản lượng năm 0

Lưu ý:
GDP có tính phần khấu hao De=>Gọi là GDP gộp
GDP không tính phần khấu hao De=>Gọi là GDP ròng
GDP có tính phần thuế gián thu Ti=>Gọi là GDP tính theo giá thị trường
GDP không tính phần thuế gián thu Ti=>Gọi là GDP tính theo giá yếu tố sản xuất
GDP tính theo giá năm hiện hành=> Gọi là GDP danh nghĩa
GDP tính theo giá năm cố định=> Gọi là GDP thực
Tính tỷ lệ tăng trưởng của GDP là phải dùng GDP thực!!!
3. SỐ LIỆU VỀ GDP
Nên nhớ vài chỉ tiêu quan trọng!!!
4. ƯU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ
Ưu điểm: Đây là chỉ tiêu thế giới đang dùng để đánh giá thành tựu kinh tế
Hạn chế: Tính không chính xác
Hợp pháp=>Tính
Phi pháp=>Kg tính
"Tốt" =>Tính
"Xấu" =>Kg trừ
GDP là "Luồng" là "Dòng" chứ không phải là "Khối"
GDP là "Thu nhập" chứ không phải là "Giàu có"

II. GNP, GNI, TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA, TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA
1. Kn GNI phải gồm các ý sau:
* Tổng giá trị (tính bằng tiền USD, VND,…)
* Các hàng hóa, dịch vụ cuối cùng
* Tính trong thời gian nhất định (thường là năm, quí, tháng,…)
* Tính trong SỞ HỮU nhất định (của Vn, của Mỹ,…)
Ví dụ:
Năm 2010 thì GDP của VN là 91 tỷ
Năm 2010 thì GNI của VN là 78 tỷ
Năm 2010 thì GDP của VN là 91 tỷ
Tổng giá trị hàng cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ Vn vào năm 2010
là 91 tỷ, kg cần biết nó thuộc sở hữu của ai
Năm 2010 thì GNI của VN là 78 tỷ
Tổng giá trị hàng cuối cùng được người Vn tạo ra trên toàn thế giới vào
năm 2010 là 78 tỷ
2.Cách tính GNI
GNI=GDP+NIA
NIA= Thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
NIA= Thu nhập từ xuất khẩu các yếu tố sản xuất như:
Thu nhập từ xuất khẩu sức lao động
Thu nhập từ xuất khẩu vốn
Thu nhập từ bán bản quyền, bán giấy phép…
Trừ cho:
Thu nhập từ nhập khẩu sức lao động
Thu nhập từ nhập khẩu vốn
Thu nhập từ mua bản quyền, mua giấy phép…
NIA của VN <0
=>GDP > GNI
III. THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO…
(PCI in… Per Capita Income in...)

PCI theo GDP=GDP/POP


POP=Dân số

PCI theo GNI=GNI/POP


………………………………………………………..

IV. CHỈ SỐ GIÁ, MỨC GIÁ CHUNG


1. CHỈ SỐ GIÁ KHỬ LẠM PHÁT THEO GDP, HỆ SỐ GIẢM PHÁT
(GDP deflator)
GDP deflator năm t (100)=GDPn năm t/GDPr năm t
GDP deflator năm t (100)=Σ(Pt*Qt)/Σ(Po*Qt)

2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CPI


CPI năm t (100)=Σ(Pt*Qo)/Σ(Po*Qo)
của vài trăm hàng hóa liên quan đến tiêu dùng (385), tính theo giá bán lẻ.
Hạn chế:
CPI thường phản ánh kg đúng sự thay đổi giá cả của nền kinh tế!!!
Do:
Qui mô số liệu ít
Dùng Qo để tính
3. CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT, PPI
PPI năm t (100)=Σ(Pt*Qo)/Σ(Po*Qo)
của vài ngàn hàng hóa liên quan đến sản xuất, tính theo giá bán buôn.

V. TÍNH TỶ LỆ LẠM PHÁT, Inf, In:


Inf kỳ t (%)=[Chỉ số giá kỳ t/Chỉ số giá kỳ (t-1)]-1
Inf kỳ t (%)=%ΔChỉ số giá
"Chỉ số giá" có thể là GDP deflator hay CPI hay PPI dùng chỉ tiêu nào sẽ
công bố theo chỉ tiêu đó.
Hệ quả:
Inf > 0=>Lạm phát, tỷ lệ lạm phát dương, Inflation
Inf < 0=>Giảm phát, tỷ lệ lạm phát âm, Deflation
Inf = 0=>Kg lạm phát, tỷ lệ lạm phát=0, Inflation is zero
Inf > 0 và giảm dần theo thời gian=>Lạm phát giảm, Disinflation

VI. TÍNH TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG, g


1. TÍNH TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG HÀNG KỲ, gYt
gYt (%)=Tỷ lệ tăng trưởng của Y vào kỳ t
"Y" có thể là GDP hay GNI hay POP hay ….
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
gYt (%)=%ΔY
Lưu ý:
=>Yt=[Y(t-1)]*[1+gYt]
=>Y(t-1)=[Yt]/[1+gYt]
Ví dụ:
Năm Y gYt Y gY/năm gY/Quí gY/tháng
1990 100.00
1991 120.00 20.00% 120.00 gY1991 8.45% 2.05% 0.68%
1992 115.00 -4.17% 115.00 gY1992 8.45% 2.05% 0.68%
1993 135.00 17.39% 135.00 gY1993 8.45% 2.05% 0.68%
1994 145.00 7.41% gY1994 0.68%
1995 150.00 3.45% gY1995

2. TÍNH TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG BÌNH QUÂN/KỲ CHO GIAI ĐOẠN K KỲ


gY/kỳ (%)={[Y kỳ cuối/Y kỳ đầu]^[1/Số kỳ]}-1
"Số kỳ" = Thời điểm cuối kỳ - Thời điểm đầu kỳ

VII. DỰ BÁO SỐ LIỆU CÓ LIÊN QUAN


Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=r=i=Tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ
a=Thời điểm a
b=Thời điểm b
Ví dụ:
Năm Y gY/năm
1990 90.70 5.00% =100*(1+5%)^(1990-1992)
1991 95.24 =100*(1+5%)^(1991-1992)
1992 100.00 =100*(1+5%)^(1992-1992)
1993 105.00 =100*(1+5%)^(1993-1992)
1994 110.25 =100*(1+5%)^(1994-1992)
1995 115.76 =100*(1+5%)^(1995-1992)
1996 121.55 =100*(1+5%)^(1996-1992)
POP Vn năm 2014=90 triệu người
gPOP/năm=1%
Năm POP
1995 74.50
2000 78.30
2010 86.49
2014 90.00
2018 93.65
2020 95.54

VIII. TÍNH TỶ LỆ THẤT NGHIỆP


Xem định luật OKUN

Có việc
làm
Trong LLLĐ
tuổi LĐ
Thất Cơ cấu
Dân số
nghiệp Tự nguyện

Ngoài
Ngoài LLLĐ
tuổi LĐ

Trong tuổi LĐ được đưa ra Ngoài LLLĐ gồm các nhóm sau:
Bộ đội đang phục vụ
Học sinh, sinh viên học tập trung
Người mất khả năng lao động về thể chất hay tinh thần
Những người không muốn tham gia vào LLLĐ
Tỷ lệ thất nghiệp=Thất nghiệp/LLLĐ
"Thất nghiệp" là những người nằm trong lực lượng lao động, chưa có việc làm,
đang tích cực tìm kiếm việc làm.
TÍNH TOÁN CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ
BÀI 1:
Nền kinh tế có số liệu sau:
Năm 2020 Năm 2021
Hàng hóa cuối
cùng Q
P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) (Tấn)
X 12 17 22 27
Y 13 18 23 28
Z 14 19 24 29
K 15 20 25 30
T 16 21 26 31
Năm 2021 là năm gốc, X và Y là 2 hàng hóa dùng tính CPI, K và T là 2 hàng hóa dùng tính PPI.
Dân số (POP) năm 2021 là 100 triệu người, tỷ lệ tăng dân số gPOP các năm 20, 21, 22, 23 lần lượt
là 1%, 1.5%, 2%, 2.5%. Điền số liệu đúng vào các biểu sau:
BIỂU 1:
Chỉ số giá P
Năm GDPn (Tỷ$) GDPr (Tỷ$) GDP deflator CPI
(100) (100)
2020 1,340.00 2,290.00 0.59 0.56
2021 3,490.00 3,490.00 1.00 1.00
2022 6,640.00 4,690.00 1.42 1.44
2023 10,790.00 5,890.00 1.83 1.89

GDPn năm t ($)=∑(Pt*Qt)=sumproduct(Pt,Qt)


của tất cả hàng cuối cùng.
GDPr năm t ($)=∑(Po*Qt)=sumproduct(Po,Qt)
của tất cả hàng cuối cùng.

GDP deflator năm (100)=GDPn năm t/GDPr năm t


∑(Pt*Qt)/∑(Po*Qt)=sumproduct(Pt,Qt)/sumpr

CPI năm t ($)=∑(Pt*Qo)/∑(Po*Qo)=sumproduct(Pt,Qo)/sumprodu


của nhóm hàng hóa tiêu dùng qui ước
PPI năm t ($)=∑(Pt*Qo)/∑(Po*Qo)=sumproduct(Pt,Qo)/sumprodu
của nhóm hàng hóa sản xuất qui ước

gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
=> Yt=Y(t-1)*(1+gYt)
=> Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
PCI in GDPr năm t ($)=GDPr năm t/POP năm t
(Per capita income in GDPr…)

BIỂU 2: Dùng số liệu biểu 1 để tính toán tỷ lệ tăng trưởng hằng năm?

gChỉ số giá P=Tỷ lệ lạm phát


Năm gGDPn gGDPr gCPI
gGDP deflator
2020
2021 160.45% 52.40% 70.90% 79.94%
2022 90.26% 34.38% 41.58% 44.43%
2023 62.50% 25.59% 29.39% 30.76%

gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
gChỉ số giá P=Tỷ lệ lạm phát
Năm gGDPn gGDPr gCPI
gGDP deflator
2020
2021 160.45% 52.40% 70.90% 79.94%
2022 90.26% 34.38% 41.58% 44.43%
2023 62.50% 25.59% 29.39% 30.76%

2021 160.45% 52.40% 70.90%


2022 90.26% 34.38% 41.58%
2023 62.50% 25.59% 29.39%

Tìm quan hệ giữa 3 biến gGDPn, gGDPr và gGDP deflator năm t?


Tìm quan hệ giữa 3 biến gGDPr, gPOP và gPCI in GDPr năm t?
gGDPn năm t=Tỷ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa năm t
gGDPr năm t=Tỷ lệ tăng trưởng của GDP thực năm t
gGDP deflator năm t=Tỷ lệ lạm phát của năm t
gPOP năm t=Tỷ lệ tăng dân số năm t
gPCI in GDPr năm t=Tỷ lệ tăng thu nhập bình quân đầu người theo GDP thực năm t

GDP deflator năm (100)=GDPn năm t/GDPr năm t


A=B/C<=>gA=(1+gB)/(1+gC)-1
gGDP deflator năm =(1+gGDPn năm t)/(1+gGDPr
gPCI in
gGDPr gPOP
GDPr

52.40% 1.50% 50.15%


34.38% 2.00% 31.75%
25.59% 2.50% 22.52%

gPCI năm t=(1+gGDPr năm t)/(1+gPOP năm t) -1

BIỂU 3: Dùng số liệu biểu 1, biểu 2 để tính toán tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ?

Tỷ lệ tăng trưởng gChỉ số giá P=Tỷ lệ lạm phát


gGDPn gGDPr
bình quân/
gCPI
gGDP deflator
Năm 100.43% 37.01% 46.29% 50.34%
Quý 18.99% 8.19% 9.98% 10.73%
Tháng 5.97% 2.66% 3.22% 3.46%
Năm 100.43% 37.01% 46.29% 50.34%
Quý 18.99% 8.19% 9.98% 10.73%
Tháng 5.97% 2.66% 3.22% 3.46%
Năm 100.43% 37.01% 46.29% 50.34%
Quý 18.99% 8.19% 9.98% 10.73%
Tháng 5.97% 2.66% 3.22% 3.46%
Năm 100.43% 37.01% 46.29% 50.34%
Quý 18.99% 8.19% 9.98% 10.73%
Tháng 5.97% 2.66% 3.22% 3.46%
Năm
Quý
Tháng

gY/Kỳ (%)=(Y kỳ cuối/Y kỳ đầu)^(1/Số kỳ)-1


=rate(….)
r=(1+i)^(Kỳ theo r/Kỳ theo i)-1
r=Lãi suất thực,…tương đương/kỳ
i=Lãi suất thực,…tương đương/kỳ

Tổng lãi suất của K kỳ (%)=(1+i1)*(1+i2)*…..*(1+ik)-1


Lãi suất/Kỳ của K kỳ (%)=((1+i1)*(1+i2)*…..*(1+ik))^(1/K)-1

BIỂU 4: Dùng số liệu năm gốc, tỷ lệ thay đổi ở các biểu trên. Ước tính giá trị số liệu các năm 2015, 2016….2028.

Chỉ số giá P
GDPn
Năm GDPr (Tỷ$) GDP deflator CPI
(Tỷ$)
(100) (100)
2015 53.83 527.55 0.10 0.09
2016 107.89 722.81 0.15 0.13
2017 216.24 990.34 0.22 0.20
2018 433.42 1,356.89 0.32 0.29
2019 868.72 1,859.11 0.47 0.44
2020 1,741.22 2,547.21 0.68 0.67
2021 3,490.00 3,490.00 1.00 1.00
2022 6,995.16 4,781.73 1.46 1.50
2023 14,020.71 6,551.57 2.14 2.26
2024 28,102.31 8,976.46 3.13 3.40
2025 56,326.70 12,298.87 4.58 5.11
2026 112,898.07 16,850.98 6.70 7.68
2027 226,286.54 23,087.93 9.80 11.55
2028 453,556.02 31,633.34 14.34 17.36

Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=i=r=rate=….=Tỷ lệ tăng trưởng,…../Kỳ

=PV(….)
=FV(….)
Chỉ số giá P
GDPn
Năm GDPr (Tỷ$) GDP deflator CPI
(Tỷ$)
(100) (100)
2015 53.83 527.55 0.10 0.09
2016 107.89 722.81 0.15 0.13
2017 216.24 990.34 0.22 0.20
2018 433.42 1,356.89 0.32 0.29
2019 868.72 1,859.11 0.47 0.44
2020 1,741.22 2,547.21 0.68 0.67
2021 3,490.00 3,490.00 1.00 1.00
2022 6,995.16 4,781.73 1.46 1.50
2023 14,020.71 6,551.57 2.14 2.26
2024 28,102.31 8,976.46 3.13 3.40
2025 56,326.70 12,298.87 4.58 5.11
2026 112,898.07 16,850.98 6.70 7.68
2027 226,286.54 23,087.93 9.80 11.55
2028 453,556.02 31,633.34 14.34 17.36

Chỉ số giá P
GDPn
Năm GDPr (Tỷ$) GDP deflator CPI
(Tỷ$)
(100) (100)
2015 53.83 527.55 0.10 0.09
2016 107.89 722.81 0.15 0.13
2017 216.24 990.34 0.22 0.20
2018 433.42 1,356.89 0.32 0.29
2019 868.72 1,859.11 0.47 0.44
2020 1,741.22 2,547.21 0.68 0.67
2021 3,490.00 3,490.00 1.00 1.00
2022 6,995.16 4,781.73 1.46 1.50
2023 14,020.71 6,551.57 2.14 2.26
2024 28,102.31 8,976.46 3.13 3.40
2025 56,326.70 12,298.87 4.58 5.11
2026 112,898.07 16,850.98 6.70 7.68
2027 226,286.54 23,087.93 9.80 11.55
2028 453,556.02 31,633.34 14.34 17.36
BÀI 2:
Bạn có 1000 $ gửi ngân hàng, lãi suất 120%/năm.
Bill Gate có 100 tỷ$, gửi ngân hàng lãi suất 0.1%/năm.
1. Sau 100 năm tổng giá trị tiền của bạn? Của Bill?
2. Sau bao nhiêu năm thì tổng tiền của bạn=?Bill=?
3. Sau bao nhiêu năm thì tổng tiền của bạn=2?Bill=?

Bạn
Số năm Tiền 1,000.00
23.4222750783 104,789,609,815.99
Ya=Yb*(1+g)(a-b)

1.02
###

1.00003671

BÀI 3:
Năm 2020 Mỹ
GDP (Tỷ$) 22000
gGDP/năm 2%
POP (Triệu người) 320
gPOP/năm 1.50%
1. Tính thu nhập bình quân/người và tỷ lệ tăng thu nhập bình quân/người của Mỹ, TQ năm 2020?
2. Sau 10 năm số liệu GDP, POP, Thu nhập bình quân/người của Mỹ, TQ=?
3. Sau ? Năm thì các số liệu GDP, POP, Thu nhập/người của Mỹ=TQ=?
4. Sau ? Năm thì các số liệu GDP, POP, Thu nhập/người của Mỹ=2TQ=?
5. Sau ? Năm thì các số liệu GDP, POP, Thu nhập/người của Mỹ=(1/2)TQ=?

Mỹ

Năm GDP POP GDP/POP gGDP


(Tỷ$) (Triệu người) (Ngàn$)

2020 22,000.00 320.00 68.75 2.00%


2030 26,817.88 371.37 72.21
3.0177893268966 23,354.80
2024 1.00
$23,357.34
149.09780909554 2,945.93 3.0232841735926
1.00032152309
2169
21.972021613305 76.59
1.000636422634
2042

A=B/C<=>gA=(1+gB)/(1+gC)-1

YtA=YoA*(1+gA)^Xa
YtB=YoB*(1+gB)^Xb
Muốn:
Xa=Xb=X
YtA=K*YtB
K=Số lần

=>X=???=Log(K*YoB/YoA)/L
=>X=???=Log(K*YoB/YoA,(1

20 24 28 32
21 25 29 33
22 26 30 34
23 27 31 35
24 28 32 36
25 29 33 37
26 30 34 38

9
29 33 37 41
30 34 38 42
31 35 39 43
32 36 40 44
33 37 41 45
34 38 42 46
35 39 43 47

TOÁN TÀI CHÍNH


Bài 1: Yt=Yo*(1+i)^X=Fv(…)
Gửi: 100
X tháng: 12
i/tháng 1.00% =>i/12 tháng= 12.68%
Nhận: 112.68

Bài 2: Yo=Yt/((1+i)^X)=Yt*(1+i)^-X
Gửi: 787.5661274237 787.566127424
X tháng: 24 2
i/tháng 1.00% =>i/12 tháng= 12.68% =>i/24 tháng
Nhận: 1,000.00

Bài 3: X=Log(Yt/Yo)/Log(1+i)=Log(Yt/Yo,1+i)=Nper(…)
Gửi: 500
X tháng: 116.2767474515 116.2767474515 116.276747451
i/tháng 2.00%
Nhận: 5,000.00

Bài 4:
Gửi: 100
X tháng: 24 2
i/tháng 13.29% =>i/12 tháng= 347.21% =>i/24 tháng
Nhận: 2,000.00
13.29% 347.21%

Tính giá trị tương lai của người 20 tuổi với số liệu sau: ###
*Tiền sinh trọn gói: 50,000,000.00
*Tiền sữa, cơm…/tháng: 5,000,000.00
* Lãi suất/tháng: 1%
240
Mua xe tăng bạn gái, với số liệu sau:
* Giá xe trả ngay: ###
* Thời gian trả góp (tháng) 60.00
* Lãi suất/tháng: 1.50%
* Tìm tiền góp hàng tháng??? ###
Nếu kg có tiền góp hàng tháng mà 60 tháng sau mới trả thì trả???
###

Lan hiện nay 6 tuổi, em dự kiến đến 18 tuổi có được 100 triệu đồng để học ĐH.
Lãi suất/tháng=1%. Tính tiền tiết kiệm hàng tháng để Lan thực hiện được mơ ước trên?
i/tháng= 1%
X tháng=Nper= 144
FV=Yt= 100000000
PMT= -313,419.14

Bạn Tâm tham gia bảo hiểm với số liệu sau:


Bảo phí/năm ###
Giá trị hoàn lại sau 15 năm ###
Tính lãi suất/năm? 2.55%
Nếu Tâm kg tham gia bảo hiểm mà gửi ngân hàng với lãi suất/năm là 12%.
Tính tiền Tâm nhận được từ ngân hàng sau 15 năm?
###

Chị B được tư vấn tham gia bảo hiểm với số liệu sau:
Từ 20 đến 55 tuổi, đóng bảo hiểm hàng tháng 50$
Từ 55 đến 75 tuổi, nhận bảo hiểm hàng tháng 250$
Lãi suất/tháng là 0.25%, 0.5%,0.75%, 1%, 1.25%, 1.5%, 1.75%, 2%
Bạn hãy tính chị B có nên tham gia bảo hiểm? Tại sao?
Xét tại 55 tuổi
Lãi suất/tháng Tổng đóng Tổng nhận Chênh lệch
0.00% 21,000.00 60,000.00 39,000.00
0.25% 37,078.18 45,077.73 7,999.55
0.50% 71,235.51 34,895.19 -36,340.32
0.75% 147,089.22 27,786.24 -119,302.99
1.00% 321,547.97 22,704.85 -298,843.12
1.25% 733,859.01 18,985.57 -714,873.44
1.50% 1,728,940.28 16,198.93 ###
1.75% 4,169,557.61 14,063.57 ###
2.00% 10,230,716.18 12,392.14 ###

Vay tiêu dùng 1 tỷ, thời hạn vay 10 tháng. Vốn trả đều hàng tháng, lãi trả theo dư nợ giảm dần.
Tính: Tháng, Vốn trả đều/tháng, Lãi/Tháng, Vốn+Lãi/tháng. Lãi suất/tháng là 1%.
Tháng Dư nợ đầu kỳ Dư nợ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ
1 ### 900,000,000.00 100,000,000.00 ###
2 900,000,000.00 800,000,000.00 100,000,000.00 ###
3 800,000,000.00 700,000,000.00 100,000,000.00 ###
4 700,000,000.00 600,000,000.00 100,000,000.00 ###
5 600,000,000.00 500,000,000.00 100,000,000.00 ###
6 500,000,000.00 400,000,000.00 100,000,000.00 ###
7 400,000,000.00 300,000,000.00 100,000,000.00 ###
8 300,000,000.00 200,000,000.00 100,000,000.00 ###
9 200,000,000.00 100,000,000.00 100,000,000.00 ###
10 100,000,000.00 0.00 100,000,000.00 ###
10.46% 10.46%
Trả 10 lần, mỗi lần với số tiền giống nhau. Vậy trả?/lần? =PMT=

Vay sản xuất 1 tỷ, thời hạn vay 10 tháng. Vốn trả 1 lần vào cuối kỳ, lãi trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần.
Tính: Tháng, Vốn trả đều/tháng, Lãi/Tháng, Vốn+Lãi/tháng. Lãi suất/tháng là 1%.
Tháng Dư nợ đầu kỳ Dư nợ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ
1 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
2 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
3 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
4 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
5 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
6 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
7 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
8 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
9 ### 1,000,000,000.00 0.00 ###
10 ### 0.00 ### ###

Vay tiêu dùng 1 tỷ, thời hạn vay 10 tháng. Vốn trả đều hàng tháng, lãi trả theo dư nợ ban đầu (Kg đổi).
Tính: Tháng, Vốn trả đều/tháng, Lãi/Tháng, Vốn+Lãi/tháng. Lãi suất/tháng là 0.8%.
Tháng Dư nợ đầu kỳ Dư nợ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ
1 ### 900,000,000.00 100,000,000.00 ###
2 900,000,000.00 800,000,000.00 100,000,000.00 ###
3 800,000,000.00 700,000,000.00 100,000,000.00 ###
4 700,000,000.00 600,000,000.00 100,000,000.00 ###
5 600,000,000.00 500,000,000.00 100,000,000.00 ###
6 500,000,000.00 400,000,000.00 100,000,000.00 ###
7 400,000,000.00 300,000,000.00 100,000,000.00 ###
8 300,000,000.00 200,000,000.00 100,000,000.00 ###
9 200,000,000.00 100,000,000.00 100,000,000.00 ###
10 100,000,000.00 0.00 100,000,000.00 ###

Vay tiêu dùng 1 tỷ, thời hạn vay 10 tháng. Vốn trả đều hàng tháng, lãi trả theo dư nợ giảm dần.
Tính: Tháng, Vốn trả đều/tháng, Lãi/Tháng, Vốn+Lãi/tháng. Lãi suất/năm là 12%.
=>Lãi suất/tháng=12%/12=1%

Doanh nghiệp bán trái phiếu A trị giá 100 đồng, lãi suất/năm là 12%. Lãi và vốn sẽ được hoàn lại ngay sau 5 năm.
Tính vốn và lãi sau 5 năm? Thực tế lãi suất/năm là?%?
=>Lãi suất/5 năm là=12%*5=60%
=>100+60%*100=160
100 đồng =>160 trong 5 năm =>Lãi suất/năm=??? 9.86%
9.86%

MÔ HÌNH SỐ NHÂN
Các hàm số tổng quát:
Tổng cầu AD=C+I+G+X-M=C+I+G+Nx
Hàm tiêu dùng C=Co+Cm*Yd
Co=Tiêu dùng tự định=Hằng số=Mức tiêu dùng tối thiểu
Cm=MPC=Khuynh hướng tiêu dùng biên=Tiêu dùng biên
Cm=dC/dYd
Yd=DI=Y-Tx+Tr=Y-T=Thu nhập khả dụng=Thu nhập có thể sử dụng
Y=Thu nhập=Giá trị sản lượng
Tx=Thuế
Tx=Txo+Tm*Y
Txo=Thuế tự định=hằng số
Tm=Thuế biên
Tm=dTx/dY
(Khác với) thuế suất t (%)
t=Tx/Y
Tr=Trợ cấp
T=Tx-Tr=Thuế ròng
Hàm đầu tư I=Io+Imy*Y
Io=Đầu tư tự định=Hằng số
Imy=Đầu tư biên thu nhập Y (Thường 0<Imy<1)
Hàm chi tiêu chính phủ G=Go
Chi tiêu chính phủ là hằng số, là tự định
Hàm xuất khẩu X=Ex=Xo
Xuất khẩu là tự định=Hằng số
Hàm nhập khẩu M=IM=Mo+Mm*Y
Mo=Nhập khẩu tự định=hằng số
Mm=Nhập khẩu biên (Mm>0)
(M và Y quan hệ đồng biến!!!)
=>Hàm xuất khẩu ròng Nx=X-M=(Xo-Mo) - Mm*Y
Nx và Y quan hệ nghịch biến!

Giả sử nền kinh tế có số liệu cho trước như sau:


C= 100.00 + 0.80 *Yd
I= 5,000.00 + 0.25 *Y
G= 15,000.00
X= 10,000.00
M= 2,000.00 + 0.20 *Y
Tx= 250.00 + 0.10 *Y
Tr= 600.00
Biểu số liệu khảo sát như sau:

Y C I G X

0.00 380.00 5,000.00 15,000.00 10,000.00


10.00 387.20 5,002.50 15,000.00 10,000.00
20.00 394.40 5,005.00 15,000.00 10,000.00
30.00 401.60 5,007.50 15,000.00 10,000.00
40.00 408.80 5,010.00 15,000.00 10,000.00
50.00 416.00 5,012.50 15,000.00 10,000.00
123,391.30 89,221.74 35,847.83 15,000.00 10,000.00
72.31% 29.05% 12.16% 8.10%

1. Hồi qui các phương trình:


C= 100.00 + 0.80 *Yd
C= 380.00 + 0.72 *Y
I= 5,000.00 + 0.25 *Y
G= 15,000.00 + 0.00 *Y
X= 10,000.00 + 0.00 *Y

M= 2,000.00 + 0.20 *Y
Xn= 8,000.00 + -0.20 *Y
Tx= 250.00 + 0.10 *Y
Tr= 600.00 + 0.00 *Y
T= -350.00 + 0.10 *Y
AD= 28,380.00 + 0.77 *Y
AD= Ado + Adm *Y

Thể hiện đồ thị tròn thể hiện số liệu và tỷ trọng của các yếu tố C, I, G, Xn trong GDP?
12.16%
Chart Title

-13.52%

72.31%

29.05%

C I G Xn=X-M
Năm 2022 Năm 2023
Q Q
P (Tỷ$/Tấn) (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) (Tấn)
32 37 42 47
33 38 43 48
34 39 44 49
35 40 45 50
36 41 46 51
hóa dùng tính PPI.
20, 21, 22, 23 lần lượt

Chỉ số giá P PCI in


POP (Triệu POP (Triệu
GDPr gPOP
PPI (100) người) (Ngàn$)
người)

0.61 98.52 23.24 1.00% 98.52


1.00 100.00 34.90 1.50%
1.39 102.00 45.98 2.00% 102.00
1.78 104.55 56.34 2.50% 104.55

Pr năm t
umproduct(Pt,Qt)/sumproduct(Po,Qt)

oduct(Pt,Qo)/sumproduct(Po,Qo)

oduct(Pt,Qo)/sumproduct(Po,Qo)
gChỉ số giá P=Tỷ lệ lạm phát gPCI in
gPOP
gPPI GDPr

64.48% 1.50% 50.15%


39.20% 2.00% 31.75%
28.16% 2.50% 22.52%

gChỉ số giá P=Tỷ lệ lạm phát gPCI in


gPOP
gPPI GDPr

64.48% 1.50% 50.15%


39.20% 2.00% 31.75%
28.16% 2.50% 22.52%

GDP deflator năm t?


CI in GDPr năm t?
đầu người theo GDP thực năm t

Pr năm t

năm t)/(1+gGDPr năm t)-1


gPCI in
gGDPr gPOP
GDPr

52.40% 1.50% 50.15%


34.38% 2.00% 31.75%
25.59% 2.50% 22.52%

POP năm t) -1

ởng bình quân/kỳ?

gChỉ số giá P=Tỷ lệ lạm phát gPCI in


gPOP
GDPr
gPPI
43.17% 2.00% 34.33%
9.39% 0.50% 7.66%
3.04% 0.17% 2.49%
43.17% 2.00% 34.33%
9.39% 0.50% 7.66%
3.04% 0.17% 2.49%
43.17% 2.00% 34.33%
9.39% 0.50% 7.66%
3.04% 0.17% 2.49%
43.17% 2.00% 34.33%
9.39% 0.50% 7.66%
3.04% 0.17% 2.49%
1/Số kỳ)-1

…..*(1+ik)-1
…..*(1+ik))^(1/K)-1

trị số liệu các năm 2015, 2016….2028.

Chỉ số giá P PCI in


POP (Triệu
GDPr
PPI (100) người) (Ngàn$)
0.12 88.80 5.94
0.17 90.58 7.98
0.24 92.39 10.72
0.34 94.23 14.40
0.49 96.12 19.34
0.70 98.04 25.98
1.00 100.00 34.90
1.43 102.00 46.88
2.05 104.04 62.97
2.93 106.12 84.59
4.20 108.24 113.63
6.01 110.40 152.63
8.61 112.61 205.02
12.33 114.86 275.40
Chỉ số giá P PCI in
POP (Triệu
GDPr
PPI (100) người) (Ngàn$)
0.12 88.80 5.94
0.17 90.58 7.98
0.24 92.39 10.72
0.34 94.23 14.40
0.49 96.12 19.34
0.70 98.04 25.98
1.00 100.00 34.90
1.43 102.00 46.88
2.05 104.04 62.97
2.93 106.12 84.59
4.20 108.24 113.63
6.01 110.40 152.63
8.61 112.61 205.02
12.33 114.86 275.40

Chỉ số giá P PCI in


POP (Triệu
GDPr
PPI (100) người) (Ngàn$)
0.12 88.80 5.94
0.17 90.58 7.98
0.24 92.39 10.72
0.34 94.23 14.40
0.49 96.12 19.34
0.70 98.04 25.98
1.00 100.00 34.90
1.43 102.00 46.88
2.05 104.04 62.97
2.93 106.12 84.59
4.20 108.24 113.63
6.01 110.40 152.63
8.61 112.61 205.02
12.33 114.86 275.40
Lãi suất Bill Lãi suất
120.00% 100,000,000,000.00 0.10%
102,368,675,013.06
Ya=Yb*(1+g)(a-b)

###

TQ
18000
9%
1400
0.50%
Mỹ, TQ năm 2020?

TQ
GDP/
POP
g(GDP/POP) GDP POP gGDP
gPOP (Triệu
(Tỷ$)
người)
(Ngàn$)
1.50% 0.49% 18,000.00 1,400.00 12.86 9.00%
42,612.55 1,471.60 28.96
23,346.29

$23,357.34
3.0232841735926 2,944.99
76.54

)^Xa
^Xb

*YoB/YoA)/Log((1+gA)/(1+gB))
*YoB/YoA,(1+gA)/(1+gB))

36 40 44 48
37 41 45 49
38 42 46 50
39 43 47 51
40 44 48 52
41 45 49 53
42 46 50 54
45 49 53 57
46 50 54 58
47 51 55 59
48 52 56 60
49 53 57 61
50 54 58 62
51 55 59 63

787.56612742372
1
26.97%

1+i)=Nper(…)

1
1900.00%

1900.00%

=FV???
=PV
=PMT
=rate
Nper=Tháng
=PV
=Nper
=Rate
=PMT???
rả thì trả???

12.00%

o dư nợ giảm dần.
Qui đổi giá trị dòng tiền này về cuối tháng 10
(Vốn+Lãi)/Kỳ
110,000,000.00 120,305,380.00
109,000,000.00 118,031,380.91
108,000,000.00 115,790,618.03
107,000,000.00 113,582,656.11
106,000,000.00 111,407,065.31
105,000,000.00 109,263,421.05
104,000,000.00 107,151,304.00
103,000,000.00 105,070,300.00
102,000,000.00 103,020,000.00
101,000,000.00 101,000,000.00
10.46% 1,104,622,125.41
105,582,076.55 1,104,622,125.41

ng tháng theo dư nợ giảm dần.


Qui đổi giá trị dòng tiền này về cuối tháng 10
(Vốn+Lãi)/Kỳ
10,000,000.00 10,936,852.73
10,000,000.00 10,828,567.06
10,000,000.00 10,721,353.52
10,000,000.00 10,615,201.51
10,000,000.00 10,510,100.50
10,000,000.00 10,406,040.10
10,000,000.00 10,303,010.00
10,000,000.00 10,201,000.00
10,000,000.00 10,100,000.00
1,010,000,000.00 1,010,000,000.00
1,104,622,125.41

o dư nợ ban đầu (Kg đổi).


1.42%
(Vốn+Lãi)/Kỳ
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
108,000,000.00
1,151,918,803.84

o dư nợ giảm dần.

vốn sẽ được hoàn lại ngay sau 5 năm.

tiêu dùng tối thiểu


iên=Tiêu dùng biên

dụng=Thu nhập có thể sử dụng


rị sản lượng

x=Txo+Tm*Y
xo=Thuế tự định=hằng số
m=Thuế biên
m=dTx/dY
Khác với) thuế suất t (%)

0<Imy<1)
M Xn=X-M Tx Tr T=Tx-Tr Yd=Y-T

2,000.00 8,000.00 250.00 600.00 -350.00 350.00


2,002.00 7,998.00 251.00 600.00 -349.00 359.00
2,004.00 7,996.00 252.00 600.00 -348.00 368.00
2,006.00 7,994.00 253.00 600.00 -347.00 377.00
2,008.00 7,992.00 254.00 600.00 -346.00 386.00
2,010.00 7,990.00 255.00 600.00 -345.00 395.00
26,678.26 -16,678.26 12,589.13 600.00 11,989.13 111,402.17
21.62% -13.52% 10.20% 0.49% 9.72% 90.28%

Nền kinh tế cân bằng phải có Y=AD (Mức tổng cung=Mức tổng cầu)
AD=Ado+Adm*Y=Mức tổng cầu
Y=Mức tổng cung=GDP
Đặt Y=AD giải ra Y=???
Y=Ado+Adm*Y=>Y=???
=>Y=Ado/(1-Adm)=[1/(1-Adm)]*Ado=m*Ado
m=[1/(1-Adm)]=Số nhân của tổng cầu tự định
Adm=Tổng giá trị biên (hệ số góc) của C, I, G, Xn theo Y
Ado=Tổng cầu tự định=Tổng giá trị tự định (Hằng số) của C, I,
G, Xn theo Y

Y= 123,391.30 =Sản lượng cân bằng


m= 4.34782609 =Số nhân của tổng cầu tư định
Ý nghĩa???
Kiểm tra số liệu cân bằng trên bảng số liệu!!!
ếu tố C, I, G, Xn trong GDP?
Chart Title
-16,678.26

15,000.00

89,221.74
.31% 35,847.83

C I G Xn=X-M
POP (Triệu
người)
Q
g(GDP/
gPOP POP)

0.50% 8.46%
AD=
C+I+G+Xn
28,380.00
28,387.70
28,395.40
28,403.10
28,410.80
28,418.50
123,391.30
100.00%
CÂN BẰNG KINH TẾ THEO MÔ HÌNH SỐ NHÂN
(TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA)
I. CÂN BẰNG KINH TẾ:
Cân bằng<=>AS=AD
Trong đó: AS=Y=Tổng mức cung=Sản lượng=Thu nhập=GDP=…
AD=C+I+G+(X-M)=Tổng mức cầu=Tổng cầu
C, I, G, X, M là các hàm số đã bàn trong chương AD-AS!
Riêng hàm đầu tư I trong mô hình này Keynes giả định hàm
đầu tư có dạng:
I=Io+Imy*Y
hay đầu tư kg phụ thuộc vào lãi suất hay đầu tư biên theo lãi suất Imi=0
=>Thế các hàm số trên vào pt cân bằng giải ra…..cuối cùng Keynes tại ra
phương trình cân bằng như sau:

Y=m*Ado
Trong đó:
Y=Ycb=Sản lượng cân bằng=Thu nhập cân bằng
m=k=…=Số nhân của tổng cầu tự định=Số nhân tổng cầu=Số nhân
Ado=Tổng cầu tự định

1 1
mk  
1  Cm *(1  Tm)  Im y  Mm 1  Adm
Ado  Co  Io  Go  ( Xo  Mo)  Cm *(Txo  Tro)
Ado  Co  Io  Go  Xno  Cm *To
Ví dụ:
C=100+0.8*Yd Co= 100.00 Cm= 0.80
Tx=50+0.1*Y Txo= 50.00 Tm= 0.10
Tr=200 Tro= 200.00 Go= 5,000.00
G=5000 Xo= 4,000.00 Mo= 250.00
X=4000 Mm= 0.20 Xno= 3,750.00
M=250+0.2*Y Io= 3,000.00 Imy= 0.40
I=3000+0.4*Y To= -150.00
1. Tìm: Cách 1:
m=k= 12.50 =1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)
Ado= 11,970.00 =Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)
Y= 149,625.00 =m*Ado
Cách 2:
Viết pt tiêu dùng C theo thu nhập Y?
C=Co+Cm*Yd<=>C=[Co-Cm*To]+[Cm*(1-Tm)]*Y
C= 220.00 + 0.72 *Y
Viết pt tổng cầu AD theo thu nhập Y?
AD= Ado + Adm *Y
AD= 11,970.00 + 0.92 *Y
Nguyên tắc AD=C+I+G+(X-M)=C+I+G+Xn
Ado=Tổng các hằng số của các hàm C, I, G, Xn theo Y
Adm=Tổng các hệ số góc các hàm C, I, G, Xn theo Y
Adm=1-(1/m) 0.92
=>Y=Ado/(1-Adm)
149,625.00
=>m= 12.50

Tại sản lượng Y cân bằng bạn hãy tìm giá trị thực của các yếu tố trong nền kinh tế?
Tx= 15,012.50 10.03%
Tr= 200.00 0.13%
T= 14,812.50 9.90%
Yd= 134,812.50 90.10%
C= 107,950.00 72.15%
S= 26,862.50 17.95%
I= 62,850.00 42.01%
X= 4,000.00 2.67%
M= 30,175.00 20.17%
Xn= -26,175.00 -17.49%
G= 5,000.00 3.34%
B= 9,812.50 6.56% =Tx-Tr-G=T-G=To+Tm*Y-Go

Chart Title
5,000.00
-26,175.00

107,950.00

62,850.00

C= I= Xn= G=

Chart Title
3.34%
-17.49%
Chart Title
3.34%
-17.49%

72.15%

42.01%

C= I= Xn= G=

II. SỐ NHÂN VÀ Ý NGHĨA SỐ NHÂN


1. Quan điểm trước Keynes:
Cân bằng<=>AS=AD
Trong đó: AS=Y=Tổng mức cung=Sản lượng=Thu nhập=GDP=…
AD=C+I+G+(X-M)=Tổng mức cầu=Tổng cầu
Cân bằng<=>Y=C+I+G+X-M
=>ΔY=ΔC+ΔI+ΔG+ΔX-ΔM
Nếu các yếu tố khác kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 100 hay ΔG=100 thì
sản lượng Y thay đổi bao nhiêu hay ΔY=???
Trả lời:
ΔY=100!!!
Theo Keynes trả lời này sai!!!
2. Quan điểm Keynes:
Cân bằng<=>AS=AD
Trong đó: AS=Y=Tổng mức cung=Sản lượng=Thu nhập=GDP=…
AD=C+I+G+(X-M)=Tổng mức cầu=Tổng cầu
Cân bằng<=>Y=C+I+G+X-M
………………………………………………………………………..
Cuối cùng có pt cân bằng kinh tế như sau:
Y=m*Ado
=>ΔY=m*ΔAdo
Ado=Co+Io+Go+(Xo-Mo)-Cm*(Txo-Tro)
=>ΔAdo=ΔCo+ΔIo+ΔGo+(ΔXo-ΔMo)-Cm*(ΔTxo-ΔTro)
Nếu các yếu tố khác kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 100 hay ΔG=100 thì
sản lượng Y thay đổi bao nhiêu hay ΔY=???
Trả lời:
ΔY=100*m!!!
Nếu:
m=1=>ΔY=100*1
m=10=>ΔY=100*10
m=100=>ΔY=100*100
Giá trị số nhân càng lớn càng có ý nghĩa lớn đến việc gia tăng sản lượng Y
Làm cách nào gia tăng giá trị số nhân???
1
mk 
1  Cm *(1  Tm)  Im y  Mm
Để giá trị số nhân m tăng thì:
* Tiêu dùng biên Cm phải có xu hướng tăng hay tiến về 1
=>Tăng Tiêu dùng
=>Tiết kiệm biên (1-Cm) phải có xu hướng giảm
* Thuế biên Tm phải có xu hướng giảm hay Tm tiến về 0
=>Giảm thuế
* Đầu tư biên theo thu nhập Imy phải có xu hướng tăng hay tiến về 1
=>Tăng đầu tư
* Nhập khẩu biên Mm phải có xu hướng giảm hay tiến về 0
=>Giảm nhập khẩu
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG:
ΔAdo=ΔCo+ΔIo+ΔGo+(ΔXo-ΔMo)-Cm*(ΔTxo-ΔTro)
ΔY=m*ΔAdo
ΔTx=ΔTxo+Tm*ΔY
ΔTr=ΔTro
ΔT=ΔTx-ΔTr=(ΔTxo-ΔTro)+Tm*ΔY
ΔYd=ΔY-ΔTx+ΔTr=ΔY-ΔT=ΔC+ΔS
ΔC=ΔCo+Cm*ΔYd
ΔS=ΔYd-ΔC= -ΔCo+(1-Cm)*ΔYd
ΔI=ΔIo+Imy*ΔY
ΔX=ΔXo
ΔM=ΔMo+Mm*ΔY
ΔXn=ΔX-ΔM=(ΔXo-ΔMo)-Mm*ΔY
ΔG=ΔGo
ΔB=ΔTx-ΔTr-ΔG=ΔT-ΔG=ΔTo+Tm*ΔY-ΔGo
=>Chính sách tài khóa=>Thuế, Trợ cấp, Chi tiêu chính phủ!!!
=>Chính sách tài khóa mở rộng,…..
Giảm thuế Tx
Tăng trợ cấp Tr
Tăng chi tiêu G

=>Chính sách tài khóa thu hẹp,…..


Tăng thuế Tx
Giảm trợ cấp Tr
Giảm chi tiêu G
"Số nhân thuế ròng, Số nhân thuế, mt, kt,..."
mt = m*-Cm
=>
Nếu chính phủ tăng thuế (tự định) bằng tăng chi tiêu (tự định) thì:
Tổng cầu tự định Ado thế nào? TĂNG
Tổng cầu AD thế nào? TĂNG
Sản lượng Y thế nào? TĂNG

Nếu chính phủ giảm thuế (tự định) bằng giảm chi tiêu (tự định) thì:
Tổng cầu tự định Ado thế nào? GIẢM
Tổng cầu AD thế nào? GIẢM
Sản lượng Y thế nào? GIẢM

Để Ado không đổi, Y kg đổi thì chính phủ phải tăng thuế…>.so với tăng chi tiêu
Để Ado không đổi, Y kg đổi thì chính phủ phải giảm thuế…>.so với giảm chi tiêu

"Số nhân ngân sách cân bằng"


Khi tăng thuế (tự định) bằng với tăng chi tiêu (tự định) thì sản lượng cân bằng thay đổi bao nhiêu???
Theo Keynes thì sản lượng thay đổi bằng với sự thay đổi của thuế và chi tiêu đó!!!
=>ΔY=ΔTxo=ΔGo
ΔAdo=ΔGo-Cm*(ΔTxo)
ΔAdo=ΔTxo-Cm*(ΔTxo)
ΔAdo=ΔGo-Cm*(ΔGo)
ΔAdo=ΔGo*(1-Cm)
ΔAdo=ΔTxo*(1-Cm)
ΔY=m*ΔTxo*(1-Cm)
ΔY=m*ΔGo*(1-Cm)
m=1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)
Giả định nền kinh tế đóng (kg xuất nhập khẩu), thuế là thuế tự định (Tm=0), đầu tư là hằng I=Io
ΔY=[1/(1-Cm)]*ΔGo*(1-Cm)
ΔY=ΔGo
III. ĐỒNG NHẤT THỨC KHI NỀN KINH TẾ CÂN BẰNG
Cân bằng<=>AS=AD
Cân bằng<=>Y=C+I+G+X-M
Cân bằng<=>Yd+T=C+I+G+X-M
Cân bằng<=>C+S+T=C+I+G+X-M
Cân bằng<=>S+T+M=I+G+X
(S+T+M)=Tổng luồng rò rỉ khỏi nền kinh tế
(I+G+X)=Tổng luồng bơm vào nền nền kinh tế
Mô hình 4 khu vực:
Tiêu dùng
Đầu tư
Chính phủ
Nước ngoài

Cân bằng<=>S+T=I+G
(S+T)=Tổng luồng rò rỉ khỏi nền kinh tế
(I+G)=Tổng luồng bơm vào nền nền kinh tế
Mô hình 3 khu vực:
Tiêu dùng
Đầu tư
Chính phủ

Cân bằng<=>S=I
(S)=Tổng luồng rò rỉ khỏi nền kinh tế
(I)=Tổng luồng bơm vào nền nền kinh tế
Mô hình 2 khu vực:
Tiêu dùng
Đầu tư

Cân bằng<=>S+T+M=I+G+X
Cân bằng<=>(S-I)+(T-G)=(X-M)
Cân bằng<=>(S-I)+(B)=(Xn)
(S-I)=Hiệu số tiết kiệm và đầu tư
(T-G)=(B)=Cán cân ngân sách chính phủ
(X-M)=(Xn)=Cán cân thương mại

=> (S-I) = Xn - B
=> (S=I) => Xn = B => >0 =>Thặng dư kép
=> <0 =>Thâm hụt kép
định) thì:

định) thì:

ới tăng chi tiêu


với giảm chi tiêu

ay đổi bao nhiêu???


, đầu tư là hằng I=Io
BÀI TẬP 1 MÔ HÌNH SỐ NHÂN
Có nguồn số liệu cho trước như sau:
C I G X M
500.00 350.00 10,000.00 5,500.00 2,000.00
500.72 350.25 10,000.00 5,500.00 2,000.20
501.44 350.50 10,000.00 5,500.00 2,000.40
502.16 350.75 10,000.00 5,500.00 2,000.60
502.88 351.00 10,000.00 5,500.00 2,000.80
503.60 351.25 10,000.00 5,500.00 2,001.00

3.00
BÀI TẬP 2:
C I G X M
503.00 353.00 10,003.00 5,503.00 2,003.00
503.72 353.25 10,003.00 5,503.00 2,003.20
504.44 353.50 10,003.00 5,503.00 2,003.40
505.16 353.75 10,003.00 5,503.00 2,003.60
505.88 354.00 10,003.00 5,503.00 2,003.80
506.60 354.25 10,003.00 5,503.00 2,004.00

Minh họa? 5.00


Số liệu biểu cầu hàng hóa cho trước như sau: 6.00
Axis Title
P Qd1 Qd2= Qd1+∆Qd 5.00 6
($/Kg) (Kg) (Kg)
4.00
0.00 20.00 25.00
1.00 18.00 23.00 3.00
2.00 16.00 21.00
2.00
3.00 14.00 19.00
4.00 12.00 17.00 1.00

5.00 10.00 15.00 0.00


8.00 10.00 12.00 14.

SÁNG THỨ 2 NGÀY 13-02-2023


ÔN TẬP PHẦN CUNG CẦU TIỀN
CUNG TIỀN, Ms, Sm, M
Ngân hàng Vn hiện nay có 2 cấp:
NH nhà nước:
Quản lý cung tiền
Quản lý các NH thương mại
……………….
Ngân hàng thương mại (...trung gian, …kinh doanh,…):
Kinh doanh tiền (Đi vay và cho vay)
Tiền do ngân hàng trung ương (NHTW) phát hành được gọi là TIỀN MẠNH (H, B)
Tiền mạnh H thường có 2 dạng:
Tiền giấy
Tiền kim loại (tiền xu)
Tiền mạnh H chạy vào lưu thông được gọi là TIỀN MẶT (Cu, C, U)
Tiền mạnh H chạy được gửi vào ngân hàng thương mại (NHTM) gọi là tiền gửi (D)
Một phần của tiền gửi D được giữ lại NHTM gọi là tiền dự trữ R
Dự trữ R có ở 2 nơi:
Dự trữ R nộp về NHTW gọi là dự trữ bắt buộc (Rr)
Dự trữ R được giữ tại NHTM gọi là dự trữ tùy ý (Re)
=>Mục đích của dự trữ là tạo thanh khoản cho hệ thống ngân hàng (Tạo khả năng thanh toán) và ch
rủi ro khi cần thiết.
Vậy tiền mạnh phát hành H bằng:
H=Cu+R
Cung tiền hay mức cung tiền hay lượng tiền hay khối tiền hay tiền là khái niệm tiền trong kinh tế h
Tiền được ký hiệu Ms, Ms hay M.
M=Cu+D=K*H
K=Km=Mk=Số nhân của tiền mạnh hay số nhân tiền hay số nhân
K=M/H=(1+Cu/D)/(Rr/D+Re/D+Cu/D)
Cu/D=d=Tỷ lệ tiền mặt, Tỷ lệ lượng tiền mặt trong lưu thông so với tổng tiền gửi D trong hệ thống
Rr/D=rr=Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, Tỷ lệ lượng tiền dự trữ trong NHTW so với tổng tiền gửi D trong h
Rr/D=rr=Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định
Re/D=re=Tỷ lệ dự trữ tùy ý, Tỷ lệ lượng tiền dự trữ trong NHTM so với tổng tiền gửi D trong hệ th
Re/D=re=Tỷ lệ dự trữ tùy ý do NHTM quy định
R=Rr+Re
R/D=r=Rr/D+Re/D=rr+re
Ví dụ: NHTW phát hành thêm 1200 đơn vị tiền mạnh (H).
Trong đó có 200 đơn vị tiền chạy vào lưu thông (Cu)
Phần tiền còn lại được gửi vào NHTM1 (D1)
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%
Tỷ lệ dự trữ tùy ý là 10%
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ dự trữ chung?
Chỉ ra quá trình tạo ra tiền của hệ thống NHTM?
Tính tổng tiền gửi D?
Tính tổng tiền dự trữ bắt buộc Rr?
Tính tổng tiền dự trữ tùy ý Re?
Tính tổng tiền dự trữ (dự trữ chung R)?
Tính khối tiền M của nền kinh tế?
Tính tỷ lệ tiền mặt Cu/D?
Tính số nhân tiền mạnh? Ý nghĩa số nhân? Làm các nào NHTW tăng, giảm số nhân?
Làm cách nào NHTW tăng giảm tiền mạnh H?
Quá trình hoạt động của hệ thống ngân hàng:
H= 1,200.00 Rr/D=rr= 5.00%
Cu= 200.00 Re/D=re= 10.00%
D1= 1,000.00 R/D=r= 15.00% =rr+re
NHTM1 D1 1,000.00 Rr1 50.00
NHTM2 D2 850.00 Rr2 42.50
NHTM3 D3 722.50 Rr3 36.13
NHTM4 D4 614.13 Rr4 30.71
NHTM5 D5 522.01 Rr5 26.10
…. …. …. …. ….
NHTMn-1 Dn-1 0.00 Rrn-1 0.00
D=D1+D2+……+Dn-1=??? => D=D1/(R/D)=D1/r=
Rr=Rr1+Rr2+……+Rrn-1=??? => Rr=Rr1/(R/D)=Rr1/r=
Re=Re1+Re2+……+Ren-1=??? => Re=Re1/(R/D)=Re1/r=
R=R1+R2+……+Rn-1=??? => R=Rr+Re=R1/(R/D)=R1/r=
H=Cu+R=
M=Cu+D=K*H=
K=M/H=
K=(C+Cu/D)/(Rr/D+Re/D+Cu/D)=
Cu/D=

Để tăng giá trị số nhân của tiền mạnh thì:


Giảm tỷ lệ tiền mặt Cu/D
Giảm Cu
Tăng D
Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc Rr/D
Giảm tỷ lệ dự trữ tùy ý Re/D

Giá trị số nhân tiền mạnh càng lớn =>Hiệu quả quản lý của NHTW càng cao
Để tăng tiền mạnh phát hành H thì:
NHTW phải bơm H ra qua các kênh sau:
Ngân sách của chính phủ
Hoạt động thị trường mở như:
NHTW mua…..vào và bán H ra
….bao gồm:
Chứng khoán
Quý kim
Ngoại tệ
…..
NHTW hạ lãi suất cho vay đối với NHTM (hạ lãi suất chiết khấu)
CẦU TIỀN, Dm, Md, L, Lp
Hàm cầu tiền có dạng:

Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*i
Dm=Lượng (mức, số,…) cầu tiền
Dmo=Lượng cầu tiền tự định (Hằng số, phụ thuộc vào biến khác ngoài pt)
Dmy=Cầu tiền biên theo thu nhập Y
Dmi=Cầu tiền biên theo lãi suất i
Dmy>0
Dmi<0
Ví dụ:
Hàm cầu tiền Dm có dạng:
Dm= 1,000.00 + 0.20 *Y
Dmo= 1,000.00 Kg phụ thuộc vào Y và i
Dmy= 0.20 Khi Y thay đổi 1 đvt thì Dm thay đổi đồng biến 0.2 đvt
Dmi= -280.00 Khi lãi suất i thay đổi 1% thì Dm thay đổi nghịch biến 200 đvt
Nếu qui ước lãi suất i có giá trị ở trục tung, lượng cầu tiền Dm có giá trị ở trục hoành
Đường cầu tiền Dm có dạng dốc xuống từ trái sang phải do lãi suất và lượng cầu tiền nghịch biến
Đường cầu tiền Dm sẽ dịch sang phải (tăng) khi thu nhập Y tăng và ngược lại.
Bạn hãy minh họa đồ thị cầu tiền trên đồ thị excel?
Thu nhập Y= 300.00
Cầu tiền biên Dmi= -280.00
Khảo sát lãi suất từ 0, 1, 2, …..20 (%) ĐƯỜNG CẦ
Dm i
1,060.00 0.00
LÃI SUẤT

780.00 1.00
500.00 2.00
220.00 3.00
-60.00 4.00
-340.00 5.00
-620.00 6.00
-900.00 7.00
-1,180.00 8.00
-1,460.00 9.00 -2,000.00 -1,500.00 -1,000.00 -500.00
-1,740.00 10.00 LƯỢNG C

BÀI TẬP ỨNG DỤNG:


Nền kinh tế có số liệu giả định sau:
Tiền mạnh phát hành H thay đổi từ 1000 đến 20000, mổi lần thay đổi 100 đvt
Số nhân tiền K thay đổi từ 2 đến 10, mổi lần 1 đv
Hàm cầu tiền có dạng:
Dm=5000+0.2*Y+Dmi*i
Y thay đổi từ 1000 đến 30000, mổi lần thay đổi 100 đvt
Dmi thay đổi từ 0 đến -300, mổi lần thay đổi 10 đv.
Vẽ đồ thị cân bằng cung cầu tiền trên đồ thị, trục tung thể hiện lãi suất, trục hoành thể hiện lượng cung cầu tiền
Tìm lãi suất cân bằng và lượng tiền cân bằng cho các trường hợp?
H= 2,600.00
K= 2.00
Y= 27,500.00
Dmi= -290.00
Ms=K*H 5,200.00
Dm= Dmo + Dmy *Y
Dm= 5,000.00 + 0.20 27,500.00
Tạo biểu khảo sát lãi suất từ 0 đến 10 (%)
Lượng cầu tiền Lượng cung tiền
Lãi suất (%)
Dm Sm 25.00
13.28 6,650.00 5,200.00
14.28 6,360.00 5,200.00
15.28 6,070.00 5,200.00
20.00
16.28 5,780.00 5,200.00
17.28 5,490.00 5,200.00
18.28 5,200.00 5,200.00
19.28 4,910.00 5,200.00 15.00
20.28 4,620.00 5,200.00
21.28 4,330.00 5,200.00
22.28 4,040.00 5,200.00 10.00
23.28 3,750.00 5,200.00

Tìm lãi suất và lượng tiền cân ta phải giải hệ pt cung cầu tiền trên tìm ra:
5.00
Lãi suất cân bằng i= 18.28
Lượng tiền cân bằng= 5,200.00

Sm=Smo và Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*i 0.00


3,500.00 4,000.00 4,500.00 5

Đặt Sm=Dm giải ra lãi suất i=??? Lượng tiền Cb=???


i=(Smo-Dmo-Dmy*Y)/Dmi

BÀI TẬP ỨNG DỤNG


Vay 100 triệu đồng, thời gian vay trong 10 tháng, vốn trả đều hàng tháng, lãi trả hàng tháng theo dư nợ ban đầu (d
nợ không đổi). Lãi suất/tháng là 1%.
Tạo biểu bảng thể hiện các số liệu cần thiết trong tháng?
Lãi suất thực/tháng là?%?
=FV=Giá trị tương lai
=PV=Hiện giá của dòng tiền
=Rate=Lãi suất/kỳ
=Nper=Số kỳ=Kỳ t - Kỳ 0
=PMT=Số tiền đều (bằng nhau)/kỳ
=Type=Đầu kỳ (1) hay cuối kỳ (0)

Tháng Dư nơ đầu kỳ Dư nơ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ


1.00 100,000,000.00 90,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
2.00 90,000,000.00 80,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
3.00 80,000,000.00 70,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
4.00 70,000,000.00 60,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
5.00 60,000,000.00 50,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
6.00 50,000,000.00 40,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
7.00 40,000,000.00 30,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
8.00 30,000,000.00 20,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
9.00 20,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00 1,000,000.00
10.00 10,000,000.00 0.00 10,000,000.00 1,000,000.00

1.77%
100,000,000.00
119,196,520.41
119,196,520.41

Vay 1 tỷ đồng
Thời hạn vay trong 15 năm
Lãi suất/tháng là 1%
Vốn trả đều hàng tháng
1. Lãi trả theo dư nợ giảm dần
2. Lãi trả theo dư nợ kg đổi
* Tạo 2 biểu hợp lý thể hiện các số liệu hàng tháng
* Tính lãi suất/tháng?

Tháng Dư nơ đầu kỳ Dư nơ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ


1.00 1,000,000,000.00 994,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
2.00 994,444,444.44 988,888,888.89 5,555,555.56 9,944,444.44
3.00 988,888,888.89 983,333,333.33 5,555,555.56 9,888,888.89
4.00 983,333,333.33 977,777,777.78 5,555,555.56 9,833,333.33
5.00 977,777,777.78 972,222,222.22 5,555,555.56 9,777,777.78
6.00 972,222,222.22 966,666,666.67 5,555,555.56 9,722,222.22
7.00 966,666,666.67 961,111,111.11 5,555,555.56 9,666,666.67
8.00 961,111,111.11 955,555,555.56 5,555,555.56 9,611,111.11
9.00 955,555,555.56 950,000,000.00 5,555,555.56 9,555,555.56
10.00 950,000,000.00 944,444,444.44 5,555,555.56 9,500,000.00
11.00 944,444,444.44 938,888,888.89 5,555,555.56 9,444,444.44
12.00 938,888,888.89 933,333,333.33 5,555,555.56 9,388,888.89
13.00 933,333,333.33 927,777,777.78 5,555,555.56 9,333,333.33
14.00 927,777,777.78 922,222,222.22 5,555,555.56 9,277,777.78
15.00 922,222,222.22 916,666,666.67 5,555,555.56 9,222,222.22
16.00 916,666,666.67 911,111,111.11 5,555,555.56 9,166,666.67
17.00 911,111,111.11 905,555,555.56 5,555,555.56 9,111,111.11
18.00 905,555,555.56 900,000,000.00 5,555,555.56 9,055,555.56
19.00 900,000,000.00 894,444,444.44 5,555,555.56 9,000,000.00
20.00 894,444,444.44 888,888,888.89 5,555,555.56 8,944,444.44
21.00 888,888,888.89 883,333,333.33 5,555,555.56 8,888,888.89
22.00 883,333,333.33 877,777,777.78 5,555,555.56 8,833,333.33
23.00 877,777,777.78 872,222,222.22 5,555,555.56 8,777,777.78
24.00 872,222,222.22 866,666,666.67 5,555,555.56 8,722,222.22
25.00 866,666,666.67 861,111,111.11 5,555,555.56 8,666,666.67
26.00 861,111,111.11 855,555,555.56 5,555,555.56 8,611,111.11
27.00 855,555,555.56 850,000,000.00 5,555,555.56 8,555,555.56
28.00 850,000,000.00 844,444,444.44 5,555,555.56 8,500,000.00
29.00 844,444,444.44 838,888,888.89 5,555,555.56 8,444,444.44
30.00 838,888,888.89 833,333,333.33 5,555,555.56 8,388,888.89
31.00 833,333,333.33 827,777,777.78 5,555,555.56 8,333,333.33
32.00 827,777,777.78 822,222,222.22 5,555,555.56 8,277,777.78
33.00 822,222,222.22 816,666,666.67 5,555,555.56 8,222,222.22
34.00 816,666,666.67 811,111,111.11 5,555,555.56 8,166,666.67
35.00 811,111,111.11 805,555,555.56 5,555,555.56 8,111,111.11
36.00 805,555,555.56 800,000,000.00 5,555,555.56 8,055,555.56
37.00 800,000,000.00 794,444,444.44 5,555,555.56 8,000,000.00
38.00 794,444,444.44 788,888,888.89 5,555,555.56 7,944,444.44
39.00 788,888,888.89 783,333,333.33 5,555,555.56 7,888,888.89
40.00 783,333,333.33 777,777,777.78 5,555,555.56 7,833,333.33
41.00 777,777,777.78 772,222,222.22 5,555,555.56 7,777,777.78
42.00 772,222,222.22 766,666,666.67 5,555,555.56 7,722,222.22
43.00 766,666,666.67 761,111,111.11 5,555,555.56 7,666,666.67
44.00 761,111,111.11 755,555,555.56 5,555,555.56 7,611,111.11
45.00 755,555,555.56 750,000,000.00 5,555,555.56 7,555,555.56
46.00 750,000,000.00 744,444,444.44 5,555,555.56 7,500,000.00
47.00 744,444,444.44 738,888,888.89 5,555,555.56 7,444,444.44
48.00 738,888,888.89 733,333,333.33 5,555,555.56 7,388,888.89
49.00 733,333,333.33 727,777,777.78 5,555,555.56 7,333,333.33
50.00 727,777,777.78 722,222,222.22 5,555,555.56 7,277,777.78
51.00 722,222,222.22 716,666,666.67 5,555,555.56 7,222,222.22
52.00 716,666,666.67 711,111,111.11 5,555,555.56 7,166,666.67
53.00 711,111,111.11 705,555,555.56 5,555,555.56 7,111,111.11
54.00 705,555,555.56 700,000,000.00 5,555,555.56 7,055,555.56
55.00 700,000,000.00 694,444,444.44 5,555,555.56 7,000,000.00
56.00 694,444,444.44 688,888,888.89 5,555,555.56 6,944,444.44
57.00 688,888,888.89 683,333,333.33 5,555,555.56 6,888,888.89
58.00 683,333,333.33 677,777,777.78 5,555,555.56 6,833,333.33
59.00 677,777,777.78 672,222,222.22 5,555,555.56 6,777,777.78
60.00 672,222,222.22 666,666,666.67 5,555,555.56 6,722,222.22
61.00 666,666,666.67 661,111,111.11 5,555,555.56 6,666,666.67
62.00 661,111,111.11 655,555,555.56 5,555,555.56 6,611,111.11
63.00 655,555,555.56 650,000,000.00 5,555,555.56 6,555,555.56
64.00 650,000,000.00 644,444,444.44 5,555,555.56 6,500,000.00
65.00 644,444,444.44 638,888,888.89 5,555,555.56 6,444,444.44
66.00 638,888,888.89 633,333,333.33 5,555,555.56 6,388,888.89
67.00 633,333,333.33 627,777,777.78 5,555,555.56 6,333,333.33
68.00 627,777,777.78 622,222,222.22 5,555,555.56 6,277,777.78
69.00 622,222,222.22 616,666,666.67 5,555,555.56 6,222,222.22
70.00 616,666,666.67 611,111,111.11 5,555,555.56 6,166,666.67
71.00 611,111,111.11 605,555,555.56 5,555,555.56 6,111,111.11
72.00 605,555,555.56 600,000,000.00 5,555,555.56 6,055,555.56
73.00 600,000,000.00 594,444,444.44 5,555,555.56 6,000,000.00
74.00 594,444,444.44 588,888,888.89 5,555,555.56 5,944,444.44
75.00 588,888,888.89 583,333,333.33 5,555,555.56 5,888,888.89
76.00 583,333,333.33 577,777,777.78 5,555,555.56 5,833,333.33
77.00 577,777,777.78 572,222,222.22 5,555,555.56 5,777,777.78
78.00 572,222,222.22 566,666,666.67 5,555,555.56 5,722,222.22
79.00 566,666,666.67 561,111,111.11 5,555,555.56 5,666,666.67
80.00 561,111,111.11 555,555,555.56 5,555,555.56 5,611,111.11
81.00 555,555,555.56 550,000,000.00 5,555,555.56 5,555,555.56
82.00 550,000,000.00 544,444,444.44 5,555,555.56 5,500,000.00
83.00 544,444,444.44 538,888,888.89 5,555,555.56 5,444,444.44
84.00 538,888,888.89 533,333,333.33 5,555,555.56 5,388,888.89
85.00 533,333,333.33 527,777,777.78 5,555,555.56 5,333,333.33
86.00 527,777,777.78 522,222,222.22 5,555,555.56 5,277,777.78
87.00 522,222,222.22 516,666,666.67 5,555,555.56 5,222,222.22
88.00 516,666,666.67 511,111,111.11 5,555,555.56 5,166,666.67
89.00 511,111,111.11 505,555,555.56 5,555,555.56 5,111,111.11
90.00 505,555,555.56 500,000,000.00 5,555,555.56 5,055,555.56
91.00 500,000,000.00 494,444,444.44 5,555,555.56 5,000,000.00
92.00 494,444,444.44 488,888,888.89 5,555,555.56 4,944,444.44
93.00 488,888,888.89 483,333,333.33 5,555,555.56 4,888,888.89
94.00 483,333,333.33 477,777,777.78 5,555,555.56 4,833,333.33
95.00 477,777,777.78 472,222,222.22 5,555,555.56 4,777,777.78
96.00 472,222,222.22 466,666,666.67 5,555,555.56 4,722,222.22
97.00 466,666,666.67 461,111,111.11 5,555,555.56 4,666,666.67
98.00 461,111,111.11 455,555,555.56 5,555,555.56 4,611,111.11
99.00 455,555,555.56 450,000,000.00 5,555,555.56 4,555,555.56
100.00 450,000,000.00 444,444,444.44 5,555,555.56 4,500,000.00
101.00 444,444,444.44 438,888,888.89 5,555,555.56 4,444,444.44
102.00 438,888,888.89 433,333,333.33 5,555,555.56 4,388,888.89
103.00 433,333,333.33 427,777,777.78 5,555,555.56 4,333,333.33
104.00 427,777,777.78 422,222,222.22 5,555,555.56 4,277,777.78
105.00 422,222,222.22 416,666,666.67 5,555,555.56 4,222,222.22
106.00 416,666,666.67 411,111,111.11 5,555,555.56 4,166,666.67
107.00 411,111,111.11 405,555,555.56 5,555,555.56 4,111,111.11
108.00 405,555,555.56 400,000,000.00 5,555,555.56 4,055,555.56
109.00 400,000,000.00 394,444,444.44 5,555,555.56 4,000,000.00
110.00 394,444,444.44 388,888,888.89 5,555,555.56 3,944,444.44
111.00 388,888,888.89 383,333,333.33 5,555,555.56 3,888,888.89
112.00 383,333,333.33 377,777,777.78 5,555,555.56 3,833,333.33
113.00 377,777,777.78 372,222,222.22 5,555,555.56 3,777,777.78
114.00 372,222,222.22 366,666,666.67 5,555,555.56 3,722,222.22
115.00 366,666,666.67 361,111,111.11 5,555,555.56 3,666,666.67
116.00 361,111,111.11 355,555,555.56 5,555,555.56 3,611,111.11
117.00 355,555,555.56 350,000,000.00 5,555,555.56 3,555,555.56
118.00 350,000,000.00 344,444,444.44 5,555,555.56 3,500,000.00
119.00 344,444,444.44 338,888,888.89 5,555,555.56 3,444,444.44
120.00 338,888,888.89 333,333,333.33 5,555,555.56 3,388,888.89
121.00 333,333,333.33 327,777,777.78 5,555,555.56 3,333,333.33
122.00 327,777,777.78 322,222,222.22 5,555,555.56 3,277,777.78
123.00 322,222,222.22 316,666,666.67 5,555,555.56 3,222,222.22
124.00 316,666,666.67 311,111,111.11 5,555,555.56 3,166,666.67
125.00 311,111,111.11 305,555,555.56 5,555,555.56 3,111,111.11
126.00 305,555,555.56 300,000,000.00 5,555,555.56 3,055,555.56
127.00 300,000,000.00 294,444,444.44 5,555,555.56 3,000,000.00
128.00 294,444,444.44 288,888,888.89 5,555,555.56 2,944,444.44
129.00 288,888,888.89 283,333,333.33 5,555,555.56 2,888,888.89
130.00 283,333,333.33 277,777,777.78 5,555,555.56 2,833,333.33
131.00 277,777,777.78 272,222,222.22 5,555,555.56 2,777,777.78
132.00 272,222,222.22 266,666,666.67 5,555,555.56 2,722,222.22
133.00 266,666,666.67 261,111,111.11 5,555,555.56 2,666,666.67
134.00 261,111,111.11 255,555,555.56 5,555,555.56 2,611,111.11
135.00 255,555,555.56 250,000,000.00 5,555,555.56 2,555,555.56
136.00 250,000,000.00 244,444,444.44 5,555,555.56 2,500,000.00
137.00 244,444,444.44 238,888,888.89 5,555,555.56 2,444,444.44
138.00 238,888,888.89 233,333,333.33 5,555,555.56 2,388,888.89
139.00 233,333,333.33 227,777,777.78 5,555,555.56 2,333,333.33
140.00 227,777,777.78 222,222,222.22 5,555,555.56 2,277,777.78
141.00 222,222,222.22 216,666,666.67 5,555,555.56 2,222,222.22
142.00 216,666,666.67 211,111,111.11 5,555,555.56 2,166,666.67
143.00 211,111,111.11 205,555,555.56 5,555,555.56 2,111,111.11
144.00 205,555,555.56 200,000,000.00 5,555,555.56 2,055,555.56
145.00 200,000,000.00 194,444,444.44 5,555,555.56 2,000,000.00
146.00 194,444,444.44 188,888,888.89 5,555,555.56 1,944,444.44
147.00 188,888,888.89 183,333,333.33 5,555,555.56 1,888,888.89
148.00 183,333,333.33 177,777,777.78 5,555,555.56 1,833,333.33
149.00 177,777,777.78 172,222,222.22 5,555,555.56 1,777,777.78
150.00 172,222,222.22 166,666,666.67 5,555,555.56 1,722,222.22
151.00 166,666,666.67 161,111,111.11 5,555,555.56 1,666,666.67
152.00 161,111,111.11 155,555,555.56 5,555,555.56 1,611,111.11
153.00 155,555,555.56 150,000,000.00 5,555,555.56 1,555,555.56
154.00 150,000,000.00 144,444,444.44 5,555,555.56 1,500,000.00
155.00 144,444,444.44 138,888,888.89 5,555,555.56 1,444,444.44
156.00 138,888,888.89 133,333,333.33 5,555,555.56 1,388,888.89
157.00 133,333,333.33 127,777,777.78 5,555,555.56 1,333,333.33
158.00 127,777,777.78 122,222,222.22 5,555,555.56 1,277,777.78
159.00 122,222,222.22 116,666,666.67 5,555,555.56 1,222,222.22
160.00 116,666,666.67 111,111,111.11 5,555,555.56 1,166,666.67
161.00 111,111,111.11 105,555,555.56 5,555,555.56 1,111,111.11
162.00 105,555,555.56 100,000,000.00 5,555,555.56 1,055,555.56
163.00 100,000,000.00 94,444,444.44 5,555,555.56 1,000,000.00
164.00 94,444,444.44 88,888,888.89 5,555,555.56 944,444.44
165.00 88,888,888.89 83,333,333.33 5,555,555.56 888,888.89
166.00 83,333,333.33 77,777,777.78 5,555,555.56 833,333.33
167.00 77,777,777.78 72,222,222.22 5,555,555.56 777,777.78
168.00 72,222,222.22 66,666,666.67 5,555,555.56 722,222.22
169.00 66,666,666.67 61,111,111.11 5,555,555.56 666,666.67
170.00 61,111,111.11 55,555,555.56 5,555,555.56 611,111.11
171.00 55,555,555.56 50,000,000.00 5,555,555.56 555,555.56
172.00 50,000,000.00 44,444,444.44 5,555,555.56 500,000.00
173.00 44,444,444.44 38,888,888.89 5,555,555.56 444,444.44
174.00 38,888,888.89 33,333,333.33 5,555,555.56 388,888.89
175.00 33,333,333.33 27,777,777.78 5,555,555.56 333,333.33
176.00 27,777,777.78 22,222,222.22 5,555,555.56 277,777.78
177.00 22,222,222.22 16,666,666.67 5,555,555.56 222,222.22
178.00 16,666,666.67 11,111,111.11 5,555,555.56 166,666.67
179.00 11,111,111.11 5,555,555.56 5,555,555.56 111,111.11
180.00 5,555,555.56 0.00 5,555,555.56 55,555.56

Tháng Dư nơ đầu kỳ Dư nơ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ


1.00 1,000,000,000.00 994,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
2.00 994,444,444.44 988,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
3.00 988,888,888.89 983,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
4.00 983,333,333.33 977,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
5.00 977,777,777.78 972,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
6.00 972,222,222.22 966,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
7.00 966,666,666.67 961,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
8.00 961,111,111.11 955,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
9.00 955,555,555.56 950,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
10.00 950,000,000.00 944,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
11.00 944,444,444.44 938,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
12.00 938,888,888.89 933,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
13.00 933,333,333.33 927,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
14.00 927,777,777.78 922,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
15.00 922,222,222.22 916,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
16.00 916,666,666.67 911,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
17.00 911,111,111.11 905,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
18.00 905,555,555.56 900,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
19.00 900,000,000.00 894,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
20.00 894,444,444.44 888,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
21.00 888,888,888.89 883,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
22.00 883,333,333.33 877,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
23.00 877,777,777.78 872,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
24.00 872,222,222.22 866,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
25.00 866,666,666.67 861,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
26.00 861,111,111.11 855,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
27.00 855,555,555.56 850,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
28.00 850,000,000.00 844,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
29.00 844,444,444.44 838,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
30.00 838,888,888.89 833,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
31.00 833,333,333.33 827,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
32.00 827,777,777.78 822,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
33.00 822,222,222.22 816,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
34.00 816,666,666.67 811,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
35.00 811,111,111.11 805,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
36.00 805,555,555.56 800,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
37.00 800,000,000.00 794,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
38.00 794,444,444.44 788,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
39.00 788,888,888.89 783,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
40.00 783,333,333.33 777,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
41.00 777,777,777.78 772,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
42.00 772,222,222.22 766,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
43.00 766,666,666.67 761,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
44.00 761,111,111.11 755,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
45.00 755,555,555.56 750,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
46.00 750,000,000.00 744,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
47.00 744,444,444.44 738,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
48.00 738,888,888.89 733,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
49.00 733,333,333.33 727,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
50.00 727,777,777.78 722,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
51.00 722,222,222.22 716,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
52.00 716,666,666.67 711,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
53.00 711,111,111.11 705,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
54.00 705,555,555.56 700,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
55.00 700,000,000.00 694,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
56.00 694,444,444.44 688,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
57.00 688,888,888.89 683,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
58.00 683,333,333.33 677,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
59.00 677,777,777.78 672,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
60.00 672,222,222.22 666,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
61.00 666,666,666.67 661,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
62.00 661,111,111.11 655,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
63.00 655,555,555.56 650,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
64.00 650,000,000.00 644,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
65.00 644,444,444.44 638,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
66.00 638,888,888.89 633,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
67.00 633,333,333.33 627,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
68.00 627,777,777.78 622,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
69.00 622,222,222.22 616,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
70.00 616,666,666.67 611,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
71.00 611,111,111.11 605,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
72.00 605,555,555.56 600,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
73.00 600,000,000.00 594,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
74.00 594,444,444.44 588,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
75.00 588,888,888.89 583,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
76.00 583,333,333.33 577,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
77.00 577,777,777.78 572,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
78.00 572,222,222.22 566,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
79.00 566,666,666.67 561,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
80.00 561,111,111.11 555,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
81.00 555,555,555.56 550,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
82.00 550,000,000.00 544,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
83.00 544,444,444.44 538,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
84.00 538,888,888.89 533,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
85.00 533,333,333.33 527,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
86.00 527,777,777.78 522,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
87.00 522,222,222.22 516,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
88.00 516,666,666.67 511,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
89.00 511,111,111.11 505,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
90.00 505,555,555.56 500,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
91.00 500,000,000.00 494,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
92.00 494,444,444.44 488,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
93.00 488,888,888.89 483,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
94.00 483,333,333.33 477,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
95.00 477,777,777.78 472,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
96.00 472,222,222.22 466,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
97.00 466,666,666.67 461,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
98.00 461,111,111.11 455,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
99.00 455,555,555.56 450,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
100.00 450,000,000.00 444,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
101.00 444,444,444.44 438,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
102.00 438,888,888.89 433,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
103.00 433,333,333.33 427,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
104.00 427,777,777.78 422,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
105.00 422,222,222.22 416,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
106.00 416,666,666.67 411,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
107.00 411,111,111.11 405,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
108.00 405,555,555.56 400,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
109.00 400,000,000.00 394,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
110.00 394,444,444.44 388,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
111.00 388,888,888.89 383,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
112.00 383,333,333.33 377,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
113.00 377,777,777.78 372,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
114.00 372,222,222.22 366,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
115.00 366,666,666.67 361,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
116.00 361,111,111.11 355,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
117.00 355,555,555.56 350,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
118.00 350,000,000.00 344,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
119.00 344,444,444.44 338,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
120.00 338,888,888.89 333,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
121.00 333,333,333.33 327,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
122.00 327,777,777.78 322,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
123.00 322,222,222.22 316,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
124.00 316,666,666.67 311,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
125.00 311,111,111.11 305,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
126.00 305,555,555.56 300,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
127.00 300,000,000.00 294,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
128.00 294,444,444.44 288,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
129.00 288,888,888.89 283,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
130.00 283,333,333.33 277,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
131.00 277,777,777.78 272,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
132.00 272,222,222.22 266,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
133.00 266,666,666.67 261,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
134.00 261,111,111.11 255,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
135.00 255,555,555.56 250,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
136.00 250,000,000.00 244,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
137.00 244,444,444.44 238,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
138.00 238,888,888.89 233,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
139.00 233,333,333.33 227,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
140.00 227,777,777.78 222,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
141.00 222,222,222.22 216,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
142.00 216,666,666.67 211,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
143.00 211,111,111.11 205,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
144.00 205,555,555.56 200,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
145.00 200,000,000.00 194,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
146.00 194,444,444.44 188,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
147.00 188,888,888.89 183,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
148.00 183,333,333.33 177,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
149.00 177,777,777.78 172,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
150.00 172,222,222.22 166,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
151.00 166,666,666.67 161,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
152.00 161,111,111.11 155,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
153.00 155,555,555.56 150,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
154.00 150,000,000.00 144,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
155.00 144,444,444.44 138,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
156.00 138,888,888.89 133,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
157.00 133,333,333.33 127,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
158.00 127,777,777.78 122,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
159.00 122,222,222.22 116,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
160.00 116,666,666.67 111,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
161.00 111,111,111.11 105,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
162.00 105,555,555.56 100,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
163.00 100,000,000.00 94,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
164.00 94,444,444.44 88,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
165.00 88,888,888.89 83,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
166.00 83,333,333.33 77,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
167.00 77,777,777.78 72,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
168.00 72,222,222.22 66,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
169.00 66,666,666.67 61,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
170.00 61,111,111.11 55,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
171.00 55,555,555.56 50,000,000.00 5,555,555.56 10,000,000.00
172.00 50,000,000.00 44,444,444.44 5,555,555.56 10,000,000.00
173.00 44,444,444.44 38,888,888.89 5,555,555.56 10,000,000.00
174.00 38,888,888.89 33,333,333.33 5,555,555.56 10,000,000.00
175.00 33,333,333.33 27,777,777.78 5,555,555.56 10,000,000.00
176.00 27,777,777.78 22,222,222.22 5,555,555.56 10,000,000.00
177.00 22,222,222.22 16,666,666.67 5,555,555.56 10,000,000.00
178.00 16,666,666.67 11,111,111.11 5,555,555.56 10,000,000.00
179.00 11,111,111.11 5,555,555.56 5,555,555.56 10,000,000.00
180.00 5,555,555.56 0.00 5,555,555.56 10,000,000.00

1.44%

Số liệu như sau:


Thuê mặt bằng kinh doanh/tháng=50 triệu
Thuê nhân viên/tháng/người=8 triệu
Số nhân viên thuê/tháng=2 người
Thuế khoán nộp chính phủ/tháng 5 triệu
Tiền điện nước/tháng=10 triệu
Cà phê/ly giá bán=15 ngàn
Chi phí đá đường sữa…/ly=5 ngàn
Tính: Sản lượng hòa vốn/tháng?
Doanh thu hòa vốn/tháng?
Để tỷ suất lợi nhuận/chi phí là 20% thì hàng tháng phải bán được bao nhiêu ly?
Nếu hàng ngày bán được 1000 ly, bán 30 ngày/tháng thì lợi nhuận/tháng =? Tỷ suất?%?

Tổng chi phí định FC/tháng= 81,000,000.00 Qhv=FC/(P-AVC)


Giá bán/ly=P= 15,000.00 TRhv=P*Qhv=FC/(1-AVC/P)
AVC= 5,000.00
=> HV
Q= 8,100.00
TC= 81,000,000.00
TR= 0.00 121,500,000.00 121,500,000.00
LN= -81,000,000.00
LN/TC= -100.00%

Chị B nghỉ hưu trong năm nay. Chị đứng trước 2 chọn lựa:
Nhận 1 lần với số tiền là 400 triệu đồng
Nhận hàng tháng 7 triệu đồng, liên tục trong 20 năm
Với lãi suất 0%, 0.5%, 1%, 1.5%, 2%/tháng
Theo bạn để có lợi chị B nên chọn pt nào?
Lãi Xét ở hiện tại
suất/tháng Tổng tiền nhận 1 lần Tổng tiền nhận nhiều lần
0.00% 400,000,000.00 1,680,000,000.00
0.50% 400,000,000.00 977,065,401.78
1.00% 400,000,000.00 635,735,914.44
1.50% 400,000,000.00 453,570,124.63
2.00% 400,000,000.00 346,979,861.77
Tx Tr T Y Yd AD
350.00 850.00 -500.00 0.00 500.00 14,350.00
350.10 850.00 -499.90 1.00 500.90 14,350.77
350.20 850.00 -499.80 2.00 501.80 14,351.54
350.30 850.00 -499.70 3.00 502.70 14,352.31
350.40 850.00 -499.60 4.00 503.60 14,353.08
350.50 850.00 -499.50 5.00 504.50 14,353.85

Tx Tr T Y Yd AD
353.00 853.00 -497.00 3.00 503.00 14,353.00
353.10 853.00 -496.90 4.00 503.90 14,353.77
353.20 853.00 -496.80 5.00 504.80 14,354.54
353.30 853.00 -496.70 6.00 505.70 14,355.31
353.40 853.00 -496.60 7.00 506.60 14,356.08
353.50 853.00 -496.50 8.00 507.50 14,356.85

Chart Title
6.00
Axis Title

5.00 6 6

4.00

3.00

2.00

1.00

0.00
8.00 10.00 12.00 14.00 16.00 18.00 20.00 22.00 24.00 26.00
Axis
CẦU Title
D1 CẦU D2
và cho vay)
ỀN MẠNH (H, B)

gọi là tiền gửi (D)

(Tạo khả năng thanh toán) và chống

là khái niệm tiền trong kinh tế học

ới tổng tiền gửi D trong hệ thống ngân hàng


W so với tổng tiền gửi D trong hệ thống ngân hàng

so với tổng tiền gửi D trong hệ thống ngân hàng


ng, giảm số nhân?

Re1 100.00 R1 150.00


Re2 85.00 R2 127.50
Re3 72.25 R3 108.38
Re4 61.41 R4 92.12
Re5 52.20 R5 78.30
…. …. …. ….
Ren-1 0.00 Rn-1 0.00
6,666.67
333.33
666.67
D)=R1/r= 1,000.00
1,200.00
6,866.67 6,866.67
5.72
5.72
3.00%

(Tỷ lệ Cu/D có thể giảm đến 0%)

(Tỷ lệ Rr/D giảm đến mức hợp lý nhưng phải lớn hơn 0%)
(Tỷ lệ Re/D giảm đến mức hợp lý nhưng phải lớn hơn 0%)

HTW càng cao

lãi suất chiết khấu)


+ -280.00 *i

ịch biến 200 đvt

t và lượng cầu tiền nghịch biến


à ngược lại.

280.00
ĐƯỜNG CẦU TIỀN Dm
12.00

10.00

8.00

6.00

4.00

2.00

0.00
,500.00 -1,000.00 -500.00 0.00 500.00 1,000.00 1,500.00
LƯỢNG CẦU TIỀN
h thể hiện lượng cung cầu tiền

+ Dmi *i
+ -290.00 *i

Chart Title

Dm Sm
000.00 4,500.00 5,000.00 5,500.00 6,000.00 6,500.00 7,000.00

b=???

hàng tháng theo dư nợ ban đầu (dư


Vốn+Lãi/Kỳ FV cuối 10
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00
11,000,000.00

Vốn+Lãi/Kỳ
15,555,555.56
15,500,000.00
15,444,444.44
15,388,888.89
15,333,333.33
15,277,777.78
15,222,222.22
15,166,666.67
15,111,111.11
15,055,555.56
15,000,000.00
14,944,444.44
14,888,888.89
14,833,333.33
14,777,777.78
14,722,222.22
14,666,666.67
14,611,111.11
14,555,555.56
14,500,000.00
14,444,444.44
14,388,888.89
14,333,333.33
14,277,777.78
14,222,222.22
14,166,666.67
14,111,111.11
14,055,555.56
14,000,000.00
13,944,444.44
13,888,888.89
13,833,333.33
13,777,777.78
13,722,222.22
13,666,666.67
13,611,111.11
13,555,555.56
13,500,000.00
13,444,444.44
13,388,888.89
13,333,333.33
13,277,777.78
13,222,222.22
13,166,666.67
13,111,111.11
13,055,555.56
13,000,000.00
12,944,444.44
12,888,888.89
12,833,333.33
12,777,777.78
12,722,222.22
12,666,666.67
12,611,111.11
12,555,555.56
12,500,000.00
12,444,444.44
12,388,888.89
12,333,333.33
12,277,777.78
12,222,222.22
12,166,666.67
12,111,111.11
12,055,555.56
12,000,000.00
11,944,444.44
11,888,888.89
11,833,333.33
11,777,777.78
11,722,222.22
11,666,666.67
11,611,111.11
11,555,555.56
11,500,000.00
11,444,444.44
11,388,888.89
11,333,333.33
11,277,777.78
11,222,222.22
11,166,666.67
11,111,111.11
11,055,555.56
11,000,000.00
10,944,444.44
10,888,888.89
10,833,333.33
10,777,777.78
10,722,222.22
10,666,666.67
10,611,111.11
10,555,555.56
10,500,000.00
10,444,444.44
10,388,888.89
10,333,333.33
10,277,777.78
10,222,222.22
10,166,666.67
10,111,111.11
10,055,555.56
10,000,000.00
9,944,444.44
9,888,888.89
9,833,333.33
9,777,777.78
9,722,222.22
9,666,666.67
9,611,111.11
9,555,555.56
9,500,000.00
9,444,444.44
9,388,888.89
9,333,333.33
9,277,777.78
9,222,222.22
9,166,666.67
9,111,111.11
9,055,555.56
9,000,000.00
8,944,444.44
8,888,888.89
8,833,333.33
8,777,777.78
8,722,222.22
8,666,666.67
8,611,111.11
8,555,555.56
8,500,000.00
8,444,444.44
8,388,888.89
8,333,333.33
8,277,777.78
8,222,222.22
8,166,666.67
8,111,111.11
8,055,555.56
8,000,000.00
7,944,444.44
7,888,888.89
7,833,333.33
7,777,777.78
7,722,222.22
7,666,666.67
7,611,111.11
7,555,555.56
7,500,000.00
7,444,444.44
7,388,888.89
7,333,333.33
7,277,777.78
7,222,222.22
7,166,666.67
7,111,111.11
7,055,555.56
7,000,000.00
6,944,444.44
6,888,888.89
6,833,333.33
6,777,777.78
6,722,222.22
6,666,666.67
6,611,111.11
6,555,555.56
6,500,000.00
6,444,444.44
6,388,888.89
6,333,333.33
6,277,777.78
6,222,222.22
6,166,666.67
6,111,111.11
6,055,555.56
6,000,000.00
5,944,444.44
5,888,888.89
5,833,333.33
5,777,777.78
5,722,222.22
5,666,666.67
5,611,111.11

Vốn+Lãi/Kỳ
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
15,555,555.56
bao nhiêu ly?
/tháng =? Tỷ suất?%?

C/(P-AVC)
P*Qhv=FC/(1-AVC/P)
7,000.00
CÂN BẰNG KINH TẾ THEO MÔ HÌNH IS LM
I. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA, IS:
Cân bằng<=>AS=AD
Cân bằng<=>Y=C+I+G+X-M
C, I, G, X, M là các hàm số đã bàn.
Riêng hàm I có dạng:
I=Io+Imy*Y+Imi*i
Imy>0
Imi<0
Thế các hàm số trên vào pt cân bằng giải ra……Phương trình IS
Phương trình IS:
Là pt phản ánh thị trường hàng hóa cân bằng (AS=AD)
trong mối quan hệ giữa sản lượng cân bằng (Y) và lãi suất (i)
(IS) Y=(m*Ado) + (m*Imi)*i
Imi<0
m>0
Thường Y và i quan hệ nghịch biến
=>Đường IS thường có dạng dốc xuống từ trái sang phải
Trục tung là lãi suất i
Trục hoành là sản lượng hay thu nhập Y

IS TĂNG HAY DỊCH SANG PHẢI LÀ DO:

(ΔIS) ΔY=(m*ΔAdo) + (m*Imi)*Δi


Xét trong điều kiện lãi suất kg đổi hay Δi=0
(ΔIS) ΔY=(m*ΔAdo)
Để Y tăng hay ΔY>0 thì
=> ΔAdo>0
Mà: Ado=Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)
ΔAdo= ΔCo+ ΔIo+ ΔGo+ ΔXo- ΔMo-Cm*( ΔTxo- ΔTro)
TÓM LẠI:
IS TĂNG HAY DỊCH SANG PHẢI DO:
Co TĂNG
Io TĂNG
Go TĂNG
Xno TĂNG
Xo tăng
Mo giảm
Tno GIẢM
Txo giảm
Tro tăng

PHÂN TÍCH ĐỘ DỐC ĐƯỜNG IS


m*Imi
m>0
Imi<0
Nếu:
|m*Imi|=0
IS có dạng dốc đứng hay // trục lãi suất

|m*Imi|= Vô cùng
IS có dạng nằm ngang hay // trục lượng Y

=> |m*Imi| gần bằng 0 hay có giá trị nhỏ


=> IS có dạng dốc (càng nhỏ=>càng dốc)

=> |m*Imi| gần bằng vô cùng hay có giá trị lớn


IS có dạng lài (càng lớn=>càng lài, flat)
Trong thực tế thì:
m tương đối ổn định hay thay đổi kg nhiều
Imi thay đổi rất lớn (có thể từ 0 đến -Vô cùng)
=>Độ dốc IS chủ yếu phụ thuộc vào giá trị của Imi
Nếu:
Imi=0 hay đầu tư hoàn toàn kg phụ thuộc vào lãi suất
=>IS dốc đứng (Mô hình số nhân)

|Imi| có giá trị nhỏ hay đầu tư co giãn ít vào lãi suất
=>IS dốc

|Imi| có giá trị lớn hay đầu tư co giãn nhiều vào lãi suất
=>IS lài

|Imi| =Vô cùng hay đầu tư hoàn toàn co giãn vào lãi suất
=>IS nằm ngang

NHỮNG ĐIỂM NẰM NGAY TRÊN IS, NẰM BÊN TRÁI IS, NẰM BÊN PHẢI IS CHO BIẾT:

Viết pt IS
C=100+0.8*Yd m= 12.50 =1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)
Tx=200+0.1*Y Ado= 13,790.00 =Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)
Tr=500 Imi= -300.00 <0
G=6000
X=4000
M=50+0.2*Y
I=3500+0.4*Y-300*i
(IS) Y=(m*Ado) + (m*Imi)*i
(IS) Y= 172,375.00 + -3,750.00 *i
(IS) i= 45.97 + -0.0002667 *Y
Y i
172,375.00 0.00 ĐƯỜNG IS
35.00
134,875.00 10.00
LÃI SUẤT

97,375.00
30.00 4 20.00
59,875.00 30.00
25.00

20.00

15.00

10.00

5.00
L
25.00

20.00

15.00

10.00

5.00

0.00
40,000.00 60,000.00 80,000.00 SẢN LƯỢNG=THU
100,000.00 NHẬP=Y
120,000.00 140,000.00 160,000.00 180,000.00

II. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ, LM


1. TIỀN VÀ HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
1.1 TIỀN:
* Kn?
* Chức năng của tiền?
* Hình thái của tiền?
Hóa tệ
Tín tệ
Bút tệ
1.2 HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
2 CẤP
* NHTW=NHNN=NHND=FED
Thường có 2 chức năng lớn:
Điều hành cung tiền
Quản lý các NHTM
* NHTM=NHTG=NHKD=…
Kinh doanh tiền tệ

2. CUNG CẦU NỘI TỆ


2.1 CUNG NỘI TỆ
H=Cu+R
Sm=Cu+D=K*H
K=[1+Cu/D]/[R/D+Cu/D]
H=B=Tiền mạnh=Tiền cơ sở=Cơ số tiền
H là tiền do NHTW phát hành
H thường có 2 dạng:
* Tiền giấy, Note
* Tiền kim loại, Coin
H có 2 luồng di chuyển
* H chạy vào trong lưu thông=>Gọi là tiền mặt trong lưu thông, ký hiệu U, Cu, C
* H chạy vào trong kho dự trữ của NHTM=>Gọi là tiền dự trữ, ký hiệu R
H=Cu+R
Sm=Ms=M=Khối tiền=Lượng tiền=Mức tiền=Cung tiền=Mức cung tiền…
Là thuật ngữ tiền trong kinh tế học
Sm bao gồm:
* Tiền mặt đang chạy trong lưu thông, Cu
* Tiền gửi trong hệ thống NHTM, kỳ hiệu D
Sm=Cu+D
Thường D>R
=>
Sm > H hay Sm=K*H, với K>1
K=Km=Mk=…=Số nhân của tiền mạnh=Số nhân tiền
=>K=Sm/H=[Cu+D]/[Cu+R]
=>K=[Cu/D+D/D]/[Cu/D+R/D]
=>K=[1+Cu/D]/[R/D+Cu/D]
Cu/D=d= Tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi trong NHTM, gọi
là "Tỷ lệ tiền mặt"
R/D=r= Tỷ lệ tiền dự trữ so với tiền gửi trong hệ thống NHTM, gọi là
"Tỷ lệ dự trữ" hay "Tỷ lệ dự trữ chung"
R=Rr+Re
Rr=Dự trữ bắt buộc=Dự trữ theo yêu cầu
Re=Dự trữ tùy ý=…thêm=…vượt=…thừa
Re/D=re= Tỷ lệ dự trữ tùy ý=…thừa
Tỷ lệ dự trữ này do NHTM quyết định, thường tỷ lệ này phụ thuộc
đồng biến vào lãi suất chiết khấu của NHTW.
Rr/D=rr= Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Tỷ lệ này do NHTW quyết định
R/D=r=Re/D+Rr/D=re+rr=r
Ví dụ: Gửi vào NHTM 100
=>Tiền gửi D là bao nhiêu???
=>Trả lời là 100!!!
=>Sai!!!
D
100.00 Da
100.00 Db
100.00 Dc
100.00 Dd
………… …………
Vô cùng Vô cùng
Điều này này không thể xãy ra….
...khi ấy khả năng thanh toán=0
Thực tế phải có R/D=% nào đó!!!
Ví dụ R/D=10% thì:
D R
100.00 Da 10.00 Ra
90.00 Db 9.00 Rb
81.00 Dc 8.10 Rc
72.90 Dd 7.29 Rd
………… ………… ………… …………
0.00 0.00 0.00 0.00
=>D>R
=>Sm>H
=>Sm=K*H
K>1
GIÁ TRỊ CỦA K PHỤ THUỘC VÀO???
GIÁ TRỊ CỦA K NÊN TĂNG HAY GIẢM???
Cu
1
K  D
R Cu

D D

=>ΔSm=K*ΔH
NHTW muốn gia tăng gia tăng giá trị số nhân K để gia tăng
hiệu quả điều hành tiền tệ.
ĐỂ GIA TĂNG GIÁ TRỊ SỐ NHÂN K THÌ:
R/D PHẢI GIẢM hay TIẾN VỀ 0 (R/D kg thể=0!!!)
R PHẢI GIẢM
Re GIẢM=>NHTM phải hạ re=>NHTW phải hạ lãi suất chiết khấu
Rr GIẢM=>NHTW phải hạ rr
D phải tăng Vận động dân chúng tăng

Cu/D PHẢI GIẢM hay TIẾN VỀ 0 (Cu/D có thể=0)


Cu PHẢI GIẢM
Giao dịch bằng tiền mặt phải giảm
Giao dịch kg dùng tiền mặt phải tăng
D phải tăng Vận động dân chúng tăng
ĐỂ TĂNG TIỀN MẠNH H THÌ:
NHTW phải bơm H ra thông qua các kênh:
* Ngân sách chính phủ
* Thị trường mở
NHTW phải mua…vào=>bơm H ra
Mua chứng khoán vào
Mua quí kim vào
Mua ngoại tệ vào
………………..
* Hạ lãi suất chiết khấu

Thế nào là lãi suất chiết khấu, r và thế nào là lãi suất i????
Ví dụ: Bố của anh A hứa 5 năm sau sẽ cho anh A 10 tỷ đồng.
Anh A cần tiền ngay, Bố đồng y, tuy nhiên anh A phải chịu
lãi suất chiết khấu/năm là 90%.
1. Hiện tại anh A nhận được bao nhiêu?
2. Với tiền vừa nhận được anh A gửi ngay vào NH, để 5 năm sau có được 10 tỷ thì
lãi suất ngân hàng/năm phải là %?
NĂM Tiền LSCH, r LS, i Tiền
0.00 100,000.00 90.00% 900.00% 100,000.00
1.00 1,000,000.00 90.00% 1,000,000.00
2.00 10,000,000.00 90.00% 10,000,000.00
3.00 100,000,000.00 90.00% 100,000,000.00
4.00 1,000,000,000.00 90.00% 1,000,000,000.00
5.00 10,000,000,000.00 90.00% 10,000,000,000.00
Yo=Yt*(1-r)^(X) 90.00% 900.00% Yt=Yo*(1+i)^(X)
100,000.00 10,000,000,000.00
i=r/(1-r)
r=i/(1+i)
2.2 CẦU NỘI TỆ
(Dm, Md, L, Lp)
Hàm cầu nội tổng quát có dạng:

Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*i
Dm=Lượng cầu tiền
Dmo=Lượng cầu tiền tự định, mức tối thiểu
Dmy=Cầu tiền biên theo thu nhập Y
Dmi=Cầu tiền biên theo lãi suất i
Dmy>0<=>Dm và Y đồng biến
Dmi<0<=>Dm và i nghịch biến
Dm và Y đồng biến
Giao dịch
Dự phòng

Dm và i nghịch biến
Ngân hàng
Chứng khoán
Theo Keynes:
GIÀU CÓ=TIỀN+TRÁI PHIẾU
So sánh tiền và trái phiếu
Giống nhau:
Các giấy tờ có giá trị
…………………….
Khác nhau:
Nguồn phát hành:
Tiền do NHTW phát hành
Trái phiếu do chính phủ, doanh nghiệp
Lãi suất ghi lên bề mặt:
Tiền kg ghi lãi suất
Trái phiếu phải có ghi lãi suất
Bàn về 1 trái phiếu cụ thể
Trái phiếu A
Mệnh giá: 100.00
Lãi suất/năm 10.00%
=>Lãi/năm: 10.00
Trái phiếu A được đem bán trên thị trường chứng khoán thì giá trị giao dịch của
nó sẽ là bao nhiêu???
Nếu lãi suất NH/năm là: 10.00%
=>Để có lãi/năm là 10 thì giá trị TKNH vào đầu năm phải là:
100.00
=>Trái phiếu A được chấp nhận mua bán bằng đúng giá trị TKNH và bằng:
100.00
Nếu lãi suất NH/năm là: 5.00%
=>Để có lãi/năm là 10 thì giá trị TKNH vào đầu năm phải là:
200.00
=>Trái phiếu A được chấp nhận mua bán bằng đúng giá trị TKNH và bằng:
200.00
Nếu lãi suất NH/năm là: 20.00%
=>Để có lãi/năm là 10 thì giá trị TKNH vào đầu năm phải là:
50.00
=>Trái phiếu A được chấp nhận mua bán bằng đúng giá trị TKNH và bằng:
50.00
Lãi suất ngân hàng và giá trị giao dịch của trái phiếu quan hệ nghịch biến
Hành vi thông thường của nhà kinh doanh là:
Tài sản giá trị có xu hướng tăng=>Để có lợi=>Mua vào
Tài sản giá trị có xu hướng giảm=>Để có lợi=>Bán ra
=>Lãi suất có xu hướng tăng=>Giá trị trái phiếu có xu hướng giảm=>Để có lợi=>Bán trái phiếu ra=>Lượng
cầu giữ tiền tăng.
=>Lãi suất có xu hướng giảm=>Giá trị trái phiếu có xu hướng tăng=>Để có lợi=>Mua trái phiếu vào=>Lượng
cầu giữ tiền giảm.
=>Lãi suất và lượng cầu giữ tiền quan hệ đồng biến!
=>Chứng minh sai!!!
Keynes lí luận thế này!

LÃI SUẤT VÀ LƯỢNG CẦU TIỀN NGHỊCH BIẾN=>ĐƯỜNG CẦU TIỀN DỐC XUỐNG=>TRƯỢT DỌC
CẦU TIỀN TĂNG HAY ĐƯỜNG CẦU TIỀN DỊCH SANG PHẢI LÀ DO:
THU NHẬP Y TĂNG
CẦU TIÊN TỰ ĐỊNH Dmo tăng

2.3 CÂN BẰNG CUNG CẦU NỘI TÊ TẠO RA LÃI SUẤT CB


CUNG NỘI TỆ, Sm
Sm=Cu+D=K*H=Smo
Đường cung tiền Sm dốc đứng hay //trục lãi suất
CẦU NỘI TỆ, Dm
Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*i
Dmy>0; Dmi<0
Đường cầu tiền Dm dốc xuống
=>GIAO ĐIỂM Dm VÀ Sm TẠO RA ĐIỂM CB=>
=>LÃI SUẤT CB
=>LƯỢNG NỘI TỆ CB
Hình vẽ:

3. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ-PHƯƠNG TRÌNH LM


Cân bằng nội tệ<=>Sm=Dm
Mà: Sm=K*H=Smo=Mức cung nội tệ tự định tại thời điểm
Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*i
Dmy>0; Dmi<0
Đặt Sm=Dm giải ra ….Cân bằng nội tệ=>phương trình LM!
PHƯƠNG TRÌNH LM:
Là pt phản ánh thị trường nội tệ cân bằng (Sm=Dm), có thể hiện được'
mối quan hệ giữa LÃI SUẤT CÂN BẰNG và THU NHẬP Y
DẠNG PT LM:
DẠNG ĐƯỜNG THẲNG DỐC LÊN VÌ pt LM có dạng:
(LM) i =(Smo-Dmo)/Dmi + (-Dmy/Dmi)*Y
Dmy>0; Dmi<0
Tung độ là lãi suất i
Hoành độ là thu nhập Y
Hình vẽ:

LM TĂNG HAY DỊCH SANG PHẢI LÀ DO:


(LM) i =(Smo-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*Y
=>(ΔLM) Δi =(ΔSmo-ΔDmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*ΔY
Xét trong trường hợp Y kg đổi hay ΔY=0
=>(ΔLM) Δi =(ΔSmo-ΔDmo)/Dmi
Để lãi suất giảm hayΔ i<0 thì
ΔSm>0 hay Sm tăng
……………
……………
……………
……………
ΔDm0<0 hay Dmo giảm
ĐỘ DỐC LM LÀ DO???
Độ dốc = -(Dmy/Dmi)
Dmy>0
Dmi<0
NẾU:
-Dmy/Dmi=0 thì
=>LM có dạng NẰM NGANG
-Dmy/Dmi=Vô cùng thì
=>LM có dạng DỐC ĐỨNG

-Dmy/Dmi có giá trị nhỏ thì


=>LM có dạng LÀI

-Dmy/Dmi có giá trị lớn thì


=>LM có dạng DỐC
Trong thực tế thì
Dmy ít thay đổi (Dmy thay đổi từ 0 đến 1)
Dmi thì thay đổi rất mạnh (Dmi thay đổi từ 0 đến - vô cùng)
=>Độ dốc LM chủ yếu phụ thuộc vào Cầu tiền biên theo lãi suất hay D
NẾU:
|Dmi|=0
CẦU TIỀN HOÀN TOÀN KG CO GIÃN THEO LÃI SUẤT
LM CÓ DẠNG DỐC ĐỨNG

|Dmi|=Vô cùng
CẦU TIỀN HOÀN TOÀN CO GIÃN THEO LÃI SUẤT
LM CÓ DẠNG NẰM NGANG

|Dmi| CÓ GIÁ TRỊ NHỎ


CẦU TIỀN CO GIÃN ÍT THEO LÃI SUẤT
LM CÓ DẠNG DỐC

|Dmi| CÓ GIÁ TRỊ LỚN


CẦU TIỀN CO GIÃN NHIỀU THEO LÃI SUẤT
LM CÓ DẠNG LÀI

NHỮNG ĐIỂM NẰM NGAY TRÊN LM, NẰM BÊN TRÁI LM, NẰM BÊN PHẢI LM CHO BIẾT
Viết pt LM!
Tỷ lệ tiền mặt 20% Cu/D=d= 20.00% K= 3.43
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 5% Rr/D=rr= 5.00% Sm= 1,714.29
Tỷ lệ dự trữ tăng thêm 10% Re/D=re= 10.00% r=R/D= 15.00%
Tiền mạnh 500 H= 500.00
Cầu tiền tự định 800 Dmo= 800.00
Cầu tiền biên theo thu nhập 0.4 Dmy= 0.40
Cầu tiền biên theo lãi suất -20 Dmi= -20.00
(LM) i=(Sm-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*Y
(LM) i= -45.71 - -0.02 *Y
(LM) Y= 2,285.71 - -50.00 *i
Y i
2,285.71 0.00 ĐƯỜNG LM
60.00
2,785.71 10.00
LÃI SUẤT

3,285.71
50.00 20.00
3,785.71 30.00
40.00
4,285.71 40.00 5

4,785.71 50.00
30.00

20.00

10.00

0.00
2,000.00 2,500.00 3,000.00 3,500.00 4,000.00 4,500.00 5,000.00
THU NHẬP=SẢN LƯỢNG=Y
20.00

10.00

0.00
2,000.00 2,500.00 3,000.00 3,500.00 4,000.00 4,500.00 5,000.00
THU NHẬP=SẢN LƯỢNG=Y

III. CÂN BẰNG IS LM HAY CÂN BẰNG ĐỒNG THỜI 2 THỊ TRƯỜNG
THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA IS
THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ LM
CB THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA IS

(IS) Y=(m*Ado) + (m*Imi)*i


m>0; Imi<0
IS THƯỜNG DỐC XUỐNG
CB THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ LM

(LM) i=(Smo-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*Y


Dmy>0; Dmi<0
LM THƯỜNG DỐC LÊN
=>GIAO ĐIỂM IS VÀ LM TẠO RA ĐIỂM CÂN BẰNG
=>LÃI SUẤT CB
=>SẢN LƯỢNG (THU NHẬP) CÂN BẰNG (Y)
Hình vẽ:

IS KG ĐỔI,
LM TĂNG<=>LÃI SUẤT GIẢM, SẢN LƯỢNG TĂNG
LM GIẢM<=>LÃI SUẤT TĂNG, SẢN LƯỢNG GIẢM
LM TĂNG, GIẢM LÀ DO??? LÝ THUYẾT!!!
LM KG ĐỔI,
IS TĂNG<=>LÃI SUẤT TĂNG, SẢN LƯỢNG TĂNG
IS GIẢM<=>LÃI SUẤT GIẢM, SẢN LƯỢNG GIẢM
IS TĂNG, GIẢM LÀ DO??? LÝ THUYẾT!!!

CÁC YÊU TỐ KHÁC KG ĐỔI, AD AS IS LM


Ado tăng=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Co tăng=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Io tăng=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Go tăng=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Xno tăng=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Xo tăng=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Mo giảm=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
To giảm=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Txo giảm=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Tro tăng=> TĂNG KG ĐỔI TĂNG KG ĐỔI
Sm tăng=> TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
K tăng=> TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
…………. TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
…………. TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
…………. TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
H tăng=> TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
………… TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
………… TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
………… TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
Dmo giảm=> TĂNG KG ĐỔI KG ĐỔI TĂNG
Cm*(Txo-Tro)
uất chiết khấu
ếu ra=>Lượng

iếu vào=>Lượng

NG=>TRƯỢT DỌC
eo lãi suất hay Dmi

CHO BIẾT
IS & LM
AD & AS
P Y i e
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
TĂNG TĂNG GIẢM TĂNG
CÂN BẰNG ĐỒNG THỜI 3 THỊ TRƯỜNG
Cân bằng thị trường hàng hóa IS
Cân bằng thị trường nội tệ LM
Cân bằng thị trường ngoại tệ BP
I. TỶ GIÁ, e:
1. Kn:
* Tỷ giá e là lượng ngoại tệ thu được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
(Anh, Mỹ,…)
* Tỷ giá e là lượng nội tệ thu được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
(Việt nam,…)
Ví dụ: 1 USD = 20 000 VND
=>e1= 20,000.00 VND/USD
1 USD = 22 000 VND
=>e2= 22,000.00 VND/USD
* Từ e1 sang e2 thì:
VN gọi tỷ giá e đã: TĂNG
Mỹ gọi tỷ giá e đã: TĂNG
* Khi tỷ giá e tăng thì:
Giá trị VND đã: GIẢM
Giá trị USD đã: TĂNG
* Tính % thay đổi:
+Của tỷ giá e:
%Δe=e2/e1-1 10.00% Tăng thêm 10%
+Của USD:
%ΔUSD=e2/e1-1 10.00% Tăng thêm 10%
+Của VND:
%ΔVND=e1/e2-1 -9.09% Giảm đi 9.09%

2. Yếu tố hình thành tỷ giá:


Có nhiều lý thuyết
2.1 Tỷ giá e hình thành do quan hệ cung cầu ngoại tệ:
a. Cung ngoại tệ, Smf:
Lượng ngoại tệ đưa vào trong nước do nhiều nguồn….
chủ yếu là do xuất khẩu…..Bàn về xuất khẩu:
VN xuất khẩu Tôm sang Mỹ
Giá Tôm tại VN là 100,000.00 VND/Kg
nếu chỉ xét tỷ giá e, kg xét yếu tố khác thì tôm bán tại Mỹ/kg là:
=>e1= 10,000.00 VND/USD
=>P1= 10.00 USD/Kg
=>e2= 20,000.00 VND/USD
=>P2= 5.00 USD/Kg
Nếu tỷ giá e tăng lên, các yếu tố khác kg đổi thì:
* Giá hàng VN bán ở nước ngoài có xu hướng giảm
* Lượng cầu hàng VN ở nước ngoài tăng
* Lợi thế cạnh tranh của hàng VN ở nước ngoài tăng
* Xuất khẩu hàng VN ra nước ngoài tăng
* Lượng cung ngoại tệ mang về VN tăng
=>Tỷ giá e và lượng cung ngoại tệ quan hệ đồng biến!!!
Tung độ là tỷ giá e
Hoành độ là lượng ngoại tệ
=>Đường cung ngoại tệ dốc lên từ trái sang phải!!!

CUNG NGOẠI TỆ TĂNG LÀ DO:


XUẤT KHẦU TỰ ĐỊNH TĂNG
VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI CHO VN TĂNG
DU HỌC, DU LỊCH VÀO VN TĂNG
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO VN TĂNG
KIỀU HỐI TĂNG
………………………………………………
LÃI SUẤT TẠI VN CÓ XU HƯỚNG TĂNG
TỶ GIÁ TẠI VN CÓ XU HƯỚNG GIẢM

b. Cầu ngoại tệ, Dmf:


Lượng ngoại tệ chạy ra nước do nhiều nguồn….
chủ yếu là do nhập khẩu…..Bàn về nhập khẩu:
VN nhập khẩu máy Vi tính từ Mỹ
Giá máy vi tính tại Mỹ/chiếc là 100.00 USD
nếu chỉ xét tỷ giá e, kg xét yếu tố khác thì máy ti1h bán tại Vn/chiếc là:
=>e1= 10,000.00 VND/USD
=>P1= 1,000,000.00 VND/chiếc
=>e2= 20,000.00 VND/USD
=>P2= 2,000,000.00 VND/chiếc
Nếu tỷ giá e tăng lên, các yếu tố khác kg đổi thì:
* Giá hàng nước ngoài bán tại VN có xu hướng tăng
* Lượng cầu hàng nước ngoài giảm
* Lợi thế cạnh tranh của hàng nước ngoài giảm
* Nhập khẩu hàng nước ngoài giảm
* Lượng cầu ngoại tệ cho nhập khẩu giảm
=>Tỷ giá e và lượng cầu ngoại tệ quan hệ nghịch biến!!!
Tung độ là tỷ giá e
Hoành độ là lượng ngoại tệ
=>Đường cầu ngoại tệ có dạng dốc xuống

CẦU NGOẠI TỆ TĂNG LÀ DO:


Nhập khẩu tự định tăng
Viện trợ cho nước ngoài tăng
Du học, du lịch ra nước ngoài tăng
Đầu tư ra nước ngoài tăng
……………………………………..

c. CÂN BẰNG CUNG CẦU NGOẠI TỆ HÌNH THÀNH TỶ GIÁ:


2.2 Tỷ giá e hình thành do quan hệ cung nội tệ của các quốc gia
Ví du 1:
1 USD = 20 000 VND
=>e1= 20,000.00 VND/USD
1 USD = 22 000 VND
=>e2= 22,000.00 VND/USD
Hệ quả:
Lượng cung ngoại tệ kg đổi,
Lượng cung nội tệ tăng=>Tỷ giá e tăng
Lượng cung nội tệ giảm=>Tỷ giá e giảm
Lượng cung nội tệ tăng, giảm là do??? Lý thuyết!!!

Ví du 2:
1 USD = 20 000 VND
=>e1= 20,000.00 VND/USD
2 USD = 20 000 VND
=>e2= 10,000.00 VND/USD
Lượng cung nội tệ kg đổi,
Lượng cung ngoại tệ tăng=>Tỷ giá e sẽ giảm
Lượng cung ngoại tệ giảm=>Tỷ giá e sẽ tăng
Lượng cung ngoại tệ tăng, giảm là do??? Lý thuyết!

3. TỶ GIÁ DANH NGHĨA VÀ TỶ GIÁ THỰC


* Tỷ giá danh nghĩa, e, en
* Tỷ giá thực giá thực, er

er=e*[Pnn/Ptn]
Pnn=Giá hàng hóa ở nước ngoài tính bằng ngoại tệ hay chỉ số giá nước ngoài
Pnn=Giá hàng hóa ở trong nước tính bằng nội tệ hay chỉ số giá trong nước

Pnn (1  %Pnn) (1  Infnn)


er  e *  %er  (1  %e)*  1  (1  %e)* 1
Ptn (1  %Ptn) (1  Inftn)
Pnn (1  %Pnn) (1  Infnn)
er  e *  %er  (1  %e)*  1  (1  %e)* 1
Ptn (1  %Ptn) (1  Inftn)
Ví dụ:
Năm 2010 có số liệu:
e1= 19,500.00 VND/USD
Inf Vn 8.00%
Inf Mỹ 2.00%
1. Để tỷ giá thực er kg đổi thì tỷ giá danh nghĩa e2 là?
%e= 5.88%
e2= 20,647.06 =e1*(1+%Δe)
2. Để tỷ giá thực er tăng thêm 5% thì tỷ giá danh nghĩa e3 là?
%e= 11.18%
e3= 21,679.41 =e1*(1+%Δe)
3. Nếu tỷ giá danh nghĩa e4 là 20600 VND/USD thì tỷ giá thực thế nào? Hệ quả?
e4= 20,600.00
%e= 5.64% =e4/e1-1
%er= -0.23% =er giảm đi 0.23%
Hệ quả: Tỷ giá thực giảm=>hệ quả giống tỷ giá danh nghĩa giảm trong giả định giá P kg đổi

5/ Giả định rằng chỉ có hai quốc gia sau đây thực hiện giao dịch thương mại duy nhất trên thế
giới. Lạm phát là 5% ở Mỹ và 3% ở khu vực Châu Âu; giá của đồng Euro tăng từ 1,20 USD lên
đến 1,30 USD. Hàng hóa của quốc gia nào trở nên hấp dẫn hơn?
a Châu Âu
b Mỹ
c Không thể xác định được
d Như nhau
e1= 1.20 USD/Euro %Δe= 8.33%
e2= 1.30 USD/Euro %Δer= 6.27%
Inf Ch.Âu= 3.00% Lợi thế Mỹ tăng!!!
Inf Mỹ= 5.00%

4. CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ:
4.1 THẢ NỔI
4.2 CỐ ĐỊNH
4.3 CỐ ĐỊNH CÓ ĐIỀU CHỈNH THEO QUI LUẬT CUNG CẦU

5. TỶ GIÁ CAN THIỆP


5.1 SÀN TỶ GIÁ
Tỷ giá qui định cao hơn tỷ giá thị trường=>Sàn tỷ giá, Tỷ giá tối thiểu,…
Hệ quả:
=>Lượng cung ngoại tệ tăng
=>Lượng cầu ngoại tệ giảm
=>Qs > Qd => Thừa ngoại tệ =>Tỷ giá có xu hướng giảm=>Để kg giảm=>NHTW phải:
Mua ngoại tệ vào =>tăng dự trữ ngoại tệ
Bán nội tệ ra=>Tăng cung tiền=>Tăng sản lượng, hạ lãi suất

5.2 TRẦN TỶ GIÁ


Tỷ giá qui định thấp hơn tỷ giá thị trường=>Trần tỷ giá, Tỷ giá tối đa,…
Hệ quả:
=>Lượng cung ngoại tệ giảm
=>Lượng cầu ngoại tệ tăng
=>Qs < Qd => Thiếu ngoại tệ =>Tỷ giá có xu hướng tăng=>Để kg tăng=>NHTW phải:
Bán ngoại tệ ra =>Giảm dự trữ ngoại tệ
Mua nội tệ vào=>Giảm cung tiền=>Giảm sản lượng, tăng lãi suất

II. CÁN CÂN THANH TOÁN, BOP, BP


1. Kn BP ghi lại tất cả các giao dịch của công dân 1 nước với các nước khác.
Nguyên tắc ghi:
Dòng ngoại tệ vào hay Cung ngoại tệ thì ghi + hay Có
Dòng ngoại tệ ra hay Cầu ngoại tệ thì ghi - hay Nợ
2. NỘI DUNG BOP HAY BP
BP gồm:
2.1. TÀI KHOẢN VÃNG LAI, Ca:
Ghi lại:
* Xuất khẩu ròng
* NIA
* Viện trợ ròng
Hệ quả:
Ca>0<=>Ca thặng dư
Ca<0<=>Ca thâm hụt
Ca=0<=>Ca cân bằng
2.2. TÀI KHOẢN VỐN,…TÀI CHÍNH, Ka
Ghi lại:
* Đầu tư ròng
* Giao dịch tài chính khác
Hệ quả:
Ka>0<=>Ka thặng dư
Ka<0<=>Ka thâm hụt
Ka=0<=>Ka cân bằng
2.3. SAI SỐ
2.4. BOP HAY BP
Mục (2.4)=Mục (2.1) + Mục (2.2) + Mục (2.3)
Hệ quả:
BOP>0<=>BOP thặng dư hay Thừa ngoại tệ
BOP<0<=>BOP thâm hụt hay Thiếu ngoại tệ
BOP=0<=>BOP Cân bằng
2.5 TÀI TRỢ CHÍNH THỨC (ĐỂ BOP=0 HAY BOP CÂN BẰNG)
Mục (2.5) = - Mục (2.4)

TRONG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH VĨ MÔ CÓ CÁC GIẢ ĐỊNH SAU:


1. TÀI KHOẢN VÃNG LAI, Ca:
Gồm….chủ yếu là xuất khẩu ròng…=>
Ca = Xn =(Xo-Mo) -Mm*Y
2. TÀI KHOẢN VỐN, Ka:
Hàm như sau:

Ka=Kao+Kam*i
Ka=Lượng cung ngoại tệ=Lượng cung vốn
Kao=Lượng cung ngoại tệ tự định=Lượng cung vốn tự định, …hằng số
Kam=Lượng cung ngoại tệ biên=Lượng cung vốn biên
Kam>0<=>Ka và lãi suất i quan hệ đồng biến

3. SAI SỐ THỐNG KÊ:


=0
4. BOP
BOP=Ca+Ka+Sai số
BOP=[(Xo-Mo)-Mm*Y]+[Kao+Kam*i]
Để BOP=0 hay BOP cân bằng, ta đặt BOP=0 giải ra ====>Phương trình BOP
Phương trình BOP hay BP:
(BOP) Y=(Xo-Mo+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i
Kam>0; Mm>0
Pt BOP là pt phản ánh thị trường ngoại tệ cân bằng (BOP=0) có thể hiện mối quan hệ
giữa sản lượng (thu nhập) Y và lãi suất i
Tung độ là lãi suất
Hoành độ là sản lượng hay thu nhập Y
Thường đường BOP có dạng dốc lên
BOP TĂNG LÀ DO:
(BOP) Y=(Xo-Mo+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i
(ΔBOP) ΔY=(ΔXo-ΔMo+ΔKao)/Mm + (Kam/Mm)*Δi
Xét lãi suất kg đổi hay Δi=0

(ΔBOP) ΔY=(ΔXo-ΔMo+ΔKao)/Mm
BOP TĂNG HAY DỊCH SANG PHẢI DO:
XUẤT KHẨU TỰ ĐỊNH TĂNG
NHẬP KHẨU TỰ ĐỊNH GIẢM
LƯỢNG CUNG NGOẠI TỆ TỰ ĐỊNH TĂNG

ĐỘ DỐC BOP
Kam/Mm
Nếu:
Kam/Mm=0
BOP dốc đứng

Kam/Mm có giá trị nhỏ


BOP dốc

Kam/Mm có giá trị lớn


BOP lài

Kam/Mm =Vô cùng


BOP nằm ngang
Trong thực tế thì:
Mm ít thay đổi hay thay đổi kg nhiều
Kam thay đổi rất mạnh
=>Độ dốc BOP chủ yếu do Kam quyết định
Nếu: Kam=0
Lượng cung ngoại tệ (Vốn) hoàn toàn kg co giãn theo lãi suất
BOP có dạng dốc đứng

Kam có giá trị nhỏ


Lượng cung ngoại tệ (Vốn) co giãn ít theo lãi suất
BOP có dạng dốc

Kam có giá trị lớn


Lượng cung ngoại tệ (Vốn) co giãn nhiều theo lãi suất
BOP có dạng lài

Kam = Vô cùng
Lượng cung ngoại tệ (Vốn) hoàn toàn co giãn theo lãi suất
BOP nằm ngang

NHỮNG ĐIỂM NẰM NGAY TRÊN BOP, NẰM BÊN TRÁI BOP, NẰM BÊN PHẢI BOP CHO BIẾT

III. CÂN BẰNG IS, LM, BP


Phương trình IS- Phương trình phản ánh thị trường hàng hóa cân bằng

(IS) Y=(m*Ado) + (m*Imi)*i


m>0; Imi<0
Phương trình LM- Phương trình phản ánh thị trường nội tệ cân bằng
(LM) i=(Smo-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*Y
Dmy>0; Dmi
Phương trình BP- Phương trình phản ánh thị trường ngoại tệ cân bằng

(BP) Y=(Xo-Mo+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i


Kam>0; Mm>0
=>Giao điểm 3 đường IS, LM, BP tạo ra điểm cân bằng chung:
=>Lãi suất CB chung
=>Sản lượng CB chung
á P kg đổi
ẢI BOP CHO BIẾT
LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
I. LẠM PHÁT
1. Kn
2. Nguyên nhân
* Phía cầu (Cầu kéo): Do cầu tăng=>Giá tăng, Lượng tăng
* Phía cung (Chi phí đẩy): Do cung giảm=>Giá tăng, Lượng giảm
3. Phân loại (Cấp độ) lạm phát
4. Hệ quả:
"Xấu"
"Tốt"
5. Đường cong Phillip trong ngắn hạn

II. THẤT NGHIỆP


1. Kn:
"Thất nghiệp" là những người nằm trong LLLĐ đang tích cực tìm việc, nhưng
chưa có việc.

Có việc
Trong LLLĐ
tuổi LĐ Thất Tự nhiên
nghiệp Gia tăng
Dân số
* Những người trong tuổi LĐ nhưng bị đưa ra ngoài LLLĐ:
+Bộ đội
Ngoài
Ngoài +Học sinh, sinh viên
LLLĐ
tuổi LĐ +Những người mất khả năng LĐ về thể chất
hay tinh thần
+Những người nằm trong tuổi LĐ chưa có việc
nhưng kg tích cực tìm việc
"LLLĐ" gồm 2 nhóm người: Có việc và Thất nghiệp
"Tỷ lệ thất nghiệp" =Thất nghiệp/LLLĐ

* ĐỊNH LUẬT OKUN

You might also like