You are on page 1of 19

Diem danh KT

STT Họ Tên Lớp


MSSV
HC
31/007/0914/0921/0928/0905/1012/119/1
1 Nguyễn Thị Thu Ân ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.6
2 Hoàng Thị Ngọc Anh ###
1 1 1 1 1 1 1 1 6.4
3 Nguyễn Thị Lâm Anh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.2
4 Bùi Quang Bảo ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
5 Nguyễn Thanh Chương ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
6 Nguyễn Việt Cường ###
2 1 1 1 1 1 1 1 2.6
7 Bùi Thành Đạt ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
8 Đào Thành Đạt ###
1 1 0.5 1 1 1 1 1 4
9 Nguyễn Huỳnh Tài Đức ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 4.8
10 Huỳnh Quốc Dũng ###2 1 1 1 1 1 1 1 3.4
11 Lê Văn Dũng ###2 0.5 1 1 1 1 1 1 9.6
12 Nguyễn Thái Dương ###
2 1 1 1 1 1 1 1 4.2
13 Nguyễn Văn Hải ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
14 Phan Bảo Hải ###
2 1 1 1 0.5 1 1 1 9.6
15 Đặng Sinh Hào ###
2 1 0.5 1 1 1 1 1 9.8
16 Trần Trung Hiếu ###
2 1 1 1 1 1 1 4.2
17 Vũ Đình Hiếu ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.6
18 Hoàng Công Hoá ###
2 1 1 1 1 1 1 1 3.6
19 Nguyễn Văn Hòa ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 3.8
20 Nguyễn Thanh Hoài ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 6
21 Lê Huy Hoàn ###2 1 1 1
22 Đinh Nhật Thiên Hoàng ###
2 1 1 1 1 1 1 1 4.2
23 Lê Huy Hoàng ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 5.6
24 Võ Văn Huy Hoàng ###
2 1 1 1 1 1 1 1 5.6
25 Huỳnh Đức Hưng ###2 1 1 1 1 1 1 1 1 9
26 Phan Minh Hưng ###2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.2
27 Nguyễn Quốc Huy ###
2 1 1 1 1 1 1 1 9.6
28 Phan Dương Trường Huy ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 6.2
29 Phan Văn Huy ###
2 1 1 1 1 1 1 1 9.2
30 Võ Ngọc Huy ###
2 1 1 1 1 1 1 1 3.8
31 Võ Nhật Huy ###
2 1 0.5 1 1 1 1 1 0
32 Võ Thị Diệu Huyền ###
2 1P 1 1 1 1 1 9.8
33 Cao Ngọc Phương Linh ###
2P 1 1 1 1 1 1 1 5.4
34 Ngô Phan Cẩm Linh ###
2P 1 1 1 1 0.5 1 0
35 Nguyễn Hoàng Linh ###
2 1 1 1 1P 1 1 2.2
36 Trần Huỳnh Duy Linh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 4.2
37 Võ Quốc Lộc ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
38 Nguyễn Ngọc Phương Ly ###
2
39 Nguyễn Phương Ly ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 8.8
40 Đặng Nhật Mẫn ###
2 1 1 1 1 1 1 1 0
41 Đặng Đức Mạnh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 5
42 Nguyễn Anh Minh ###
1 1 1 1 1 1 1 1 1 6.2
43 Nguyễn Quang Minh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 3.6
44 Phan Thị Hoàng My ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 8
45 Nguyễn Thị Ái Mỹ ###
2 1 1 1 1 0.5 P 1 9.6
46 Nguyễn Đức Dương Nam ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 7.6
47 Phan Thị Việt Nga ###
2 1 1 1 1 1 0.5 1 1 4.2
48 Nguyễn Võ Trung Nghĩa ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 5.8
49 Hồ Thanh Nha ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 7.6
50 Huỳnh Duy Nhật ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 3.4
51 Huỳnh Văn Tiến Nhật ###
2 1P 1 1 1 1 1 4
52 Tôn Thất Quang Nhật ###
2 1 0.5 1 1 1 1 1 1 0
53 Trần Thị Yến Nhi ###
2 1 0.5 1 1 1 1 1 6.2
54 Nguyễn Thị Hồng Nhung ###
2 1 1 1 1 1 1 1 8.8
55 Bùi Đình Pháp ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.6
56 Phạm Ngọc Phát ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 4.4
57 Nguyễn Văn Phong ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 4.4
58 Lê Đình Nhật Phú ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 8.8
59 Lê Trần Bửu Phúc ###
2 1 1 0.5 1 1 1 1 1 9.6
60 Phan Quang Phúc ###
2 1 1 1 1 1 1 1 3
61 Đỗ Thị Trúc Phương ###
2 1 1 1 1 1 1 1 7.4
62 Ngô Đức Anh Quân ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 7.8
63 Phạm Bá Quang ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
64 Bùi Văn Anh Quốc ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
65 Trần Trúc Quỳnh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 2.6
66 Huỳnh Nhật Sinh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 4.8
67 Nguyễn Trường Nhất Sinh ###
2 1 1P 1 1 1 1 1 4.8
68 Nguyễn Ngọc Tân ###
2 1 1 1 1 1 1 1 4.8
69 Nguyễn Đức Tấn ###
2 1 1 1 1 1 1 1 3.6
70 Phạm Hồng Thái ###
2 1 1 1 1 1 1 1 0
71 Tạ Lê Phương Thanh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9.4
72 Nguyễn Công Thành ###
2
73 Nguyễn Thanh Thành ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 6
74 Phạm Ngọc Thế ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 5.4
75 Nguyễn Đức Thịnh ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 3.6
76 Nguyễn Văn Thịnh ###
1 1P 1 1 1 1 0
77 Hồ Thị Thanh Thủy ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 7.6
78 Võ Thị Mỹ Tiên ###
2 1 1 1 1 1 1 1 4.4
79 Châu Trần Hoàng Tín ###
2 1 1 1 1 1 1 1 4.8
80 Huỳnh Ngọc Tín ###
2 1 1 1 0.5 1 1 1 1 3.4
81 Phùng Anh Tín ###
1 1 1 1 1 1 4
82 Nguyễn Khắc Anh Toãn ###
2 1 1 1
83 Trần Thị Bích Trâm ###
2 1 0.5 1 1 1 1 1 1 6.8
84 Trương Đức Trọng ###
2 1 1 1 1 1 1 1 3.8
85 Đoàn Lê Thanh Trúc ###
2 1 1 1 1 1 1 1 5
86 Võ Ngọc Bảo Trúc ###
2
87 Nguyễn Quang Trường ###
2 1 1 1 0.5 1 1 3
88 Ông Thân Quốc Trường ###
2 1 1 1 1 1 1 1 5
89 Trần Quang Trường ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 8.8
90 Dương Minh Tú ###
2 1 0.5 1 1 1 1 1 1 0
91 Ngô Quốc Tú ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 9
92 Hồ Nguyễn Anh Tuấn ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 5.2
93 Lê Anh Tuấn ###
2 1 1 1 1 1 1 1 5.8
94 Trần Quang Vĩ ###
2 1 1 1 1 1 1 5
95 Nguyễn Duy Vũ ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 7
96 Nguyễn Văn Vỹ ###
2 1 1 1 1 1 1 1 1 4.6
97 Trần Thị Như Ý ###
2 1 1 1 1 1 1 1 9.6
98 Trần Thị Hải Yến ###
2 1 1 0.5 1 1 1 1 1 9.6

62 10 nhóm Nhóm 1: 4đ Nhóm 2,3: 2đ slide

N2:
word: 1.8
slide: 2 Tổng: 7.3
TM: 1.4
TL: 2.1
Câu hỏi:
Nhật 0.4 1 N1: Nguyên nhân nào dẫn đến hạn chế của
Minh 0.8 2 N11: Phân tích lý do chủ yếu mà LCCT T10 đ
Thái 0.5 3 N8: Vai trò của Đảng CS Đông dương trong
Đạt 0.4 4 N16: Ý nghĩa của LCCT tháng 10/1930? (0.5đ

N3:
word: 0
slide: 2 Tổng: 5.3
TM: 0.6
TL: 2.7
Câu hỏi:
Hải 1 1 N2: Tại sao nói phong trào dân chủ 1936-19
Bảo 0.4 2 N8: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào
Tân 0.3 3 N15: Trình bày ND, tính chất của phong trào
Thịnh 1 4 Anh: phân tích những thách thức mà Đảng

N4:
word: 1.1
slide: 1 Tổng: 5
TM: 1.1
TL: 1.8
Câu hỏi:
Minh 0.3 1 N1: TS trong 3 năm liên tiếp Đ đều tổ chức
Tuấn 0.4 2 N3: So sánh hình thức đấu tranh của Đ giữa
Linh 0.1 3 My: VS giai đoạn 1939 - 1941, Đảng phải ch
Phát 1 4 Anh: Chủ trương, chiến lược mới trong giai

N5:
word: 0.9
slide: 1.7 Tổng: 5.5
TM: 1.2
TL: 1.7
Câu hỏi:
Vỹ 0.4 1 Trâm: Phân tích vai trò lãnh đạo của Đ trong
Sinh 0.4 2 N6: Nguyên nhân nào là quyết định đến thà
Nhật 0.4 3 N3: VS Nhật đảo chính Pháp, Đ không phát
Mẫn 0.5 4 Ly: TS nói CMT8 là cách mạng giải phóng dâ

N6:
word: 1.5
slide: 1.7 Tổng: 6.2
TM: 0.7
TL: 2.3
Câu hỏi:
Tín 0.9 1 Ân: Phân tích chiến lược của Đảng trong việ
Huy 0.3 2 Ly: Đâu là khó khăn lớn nhất của nước VND
Thịnh 0.7 3 N17: Vì sao Đảng xác định củng cố giữ vững
Nha 0.4 4 Những biến cố chính trong cuộc đấu tranh b

N7:
word: 2
slide: 1.8 Tổng: 6.9
TM: 1
TL: 2.1
Câu hỏi:
Phúc 0.5 1 Phú: Các yếu tố được cho là Thuận lợi trong
Hưng 0.8 2 N16: Đường lối kháng chiến toàn quốc là gì
Hòa 0.3 3 Anh: Cuộc kháng chiến trong giai đoạn 1946
Trườn 0.5 4 Yến: phân tích âm mưu của Pháp trong cuộ
N15:
word: 1.5
slide: 1.3 Tổng: 6.2
TM: 1
TL: 2.4
Câu hỏi:
Trúc 0.8 1 Phú: So sánh cơ chế kinh tế thị trường và cơ
Quỳnh 0.5 2 Hoàng: Trước thời kỳ Đổi mới, hệ thống quả
Mỹ 0.7 3 Quang: Vì sao nhà nước cần tham gia quản
Sinh 0.4 4 Anh: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phả

N8:
word: 1.5
slide: 1.7 Tổng: 6
TM: 0.8
TL: 2
Câu hỏi:
Anh 0.9 1 Phú: Phân tích tại sao Điện Biên Phủ được c
Huy 0.4 2 Chương: Tại sao cuộc kháng chiến 1951-195
Hào 0.3 3 N9: Đảng đã đẩy mạnh phát triển về nhiều
Phúc 0.4 4 Bảo: Chỉ rõ Nội dung nào trong Đại hội Toàn

N9:
word: 2
slide: 1.5 Tổng: 6.5
TM: 1
TL: 2
Câu hỏi:
Hiếu 0.5 1 Phú: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III c
Tấn 0.9 2 Chương: Cuộc kháng chiến miền Nam Việt N
Tú 0.1 3 Ân: Làm thế nào họ đã duy trì liên kết và sự
Nhật 0.5 4 N15: Ngày 6/5/1959 chính quyền tay sai Ng

N16:
word: 1.3
slide: 0.9 Tổng: 4.3
TM: 0.8
TL: 1.3
Câu hỏi:
Hoàng 0.5 1 N7: Giải pháp để đẩy mạnh CNH, HĐH gắn v
Huy 0.4 2 N17: vì sao Việt Nam tiến hành CNH phải gắ
Tín 0.3 3 Quang: Phân tích ảnh hưởng quá trình hội n
Huy võ 0.1 4 Thầy: Cho ví dụ làm rõ các khái niệm: CNH;

N10:
word: 1.7
slide: 1.5 Tổng: 5.5
TM: 0.6
TL: 1.7
Câu hỏi:
Nam 0.3 1 Nhóm 9: Đảng đã làm gì sau khi chiến lược
Dũng 0.5 2 Phú: Vì sao nói Đảng vận dụng đường lối đú
Mạnh 0.4 3 My: Phân tích vì sao nói cuộc tổng tiến công
Thế 0.5 4 Trúc: Trình bày những thắng lợi có ý nghĩa c

N11:
word: 1.9
slide: 2.1 Tổng: 7.5
TM: 0.6
TL: 2.9
Câu hỏi:
Đạt 0.6 1 Nga: Đánh giá các thành công đạt được tron
Tiên 1 2 Hưng: Những bài học kinh nghiệm quý báu
Thủy 0.8 3 Ân: Trong việc xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ
Thành 0.5 4 Nhật: Thách thức và thuận lợi cơ bản nhất m

N17:
word: 1.9
slide: 1.8 Tổng: 6.4
TM: 0.6
TL: 2.1
Câu hỏi:
Vĩ 0.5 1 Nga: So sánh kinh tế thị trường định hướng
Linh 0.8 2 Quang: Phân tích các biện pháp quản lý và k
Hải 0.5 3 Chương: Làm thế nào quản lý tài nguyên và
ý 0.3 4 Nhật: hạn chế và thuận lợi cơ bản của nền k
Hệ 18 19 20
NH TT TL ĐTR ĐC số KTTX NTTĐ CK TỔNG
cộng Xếp loại
15% 15% 70% 100%
1 7.4 2 +++ 6 TM 10.0 10 1 3.7 F
8 6 2 +++ 8x 10.0 10 1 3.7 F
2 7.3 2 +++ 5 TM 10.0 10 0.8 3.6 F
3 5.3 2 +++ 6x 10.0 10 0.8 3.6 F
3 5.3 2- +++ 6 TM 10.0 10 0.8 3.6 F
4 5 --- -3 TM 3.8 6 1.5 F
11 7.5 2 +++ 3x 10.0 10 3.0 F
2 7.3 1 ++ 0x 6.2 6.5 1.9 F
1 7.4 2 +++ 6 TM 10.0 10 0.4 3.3 F
10 5.5 0- + 0x 4.5 7 1.7 F
6 6.2 1- + 0 TM 8.4 6.5 2.2 F
16 4.3 2- + 0 TM 5.3 7 1.8 F
3 5.3 2 +++ 3x 9.5 10 2.9 F
17 6.4 1 -- +++ 1 NT 8.5 7.5 2.4 F
8 6 0- ++ 1x 7.9 7.5 2.3 F
9 6.5 2- + 0x 6.4 6 1.9 F
8 6 2 -- +++ 1 NT 8.8 9 2.7 F
6 6.2 2 +++ 4 TM 7.0 10 2.6 F
7 6.9 2- +++ 2x 6.4 10 2.5 F
9 6.5 2- +++ 3 NT 8.5 10 2.8 F
---- -4 0.0 3 0.4 F
16 4.3 2- +++ 4 NT 6.5 10 2.5 F
5 5.5 --- ++ -1 TM 5.6 7.5 2.0 F
9 6.5 2 -- + -1 TM 7.1 6.5 2.0 F
7 6.9 2- +++ 4 NT 10.0 10 0.3 3.2 F
7 6.9 2- +++ 5x 10.0 10 0.7 3.5 F
6 6.2 2- +++ 2x 8.9 9 2.7 F
9 6.5 2 --- + -2 TM 7.4 7 2.2 F
8 6 2 -- +++ 0x 8.6 7 2.3 F
16 4.3 2 ++ 2x 5.1 9 2.1 F
16 4.3 1 -- -2 x 2.7 5.5 1.2 F
2 7.3 1- +++ 0 TM 9.1 6 2.3 F
17 6.4 2 -- + -1 x 6.9 6.5 2.0 F
15 6.2 1 -- + -1 TM 3.6 5 1.3 F
7 6.9 1- + 0 TM 5.1 6 1.7 F
4 5 -- + -1 x 4.6 7.5 1.8 F
8 6 2- ++ 1 TM 8.7 9 2.7 F
0 0.0 0 0.0 F
1 7.4 2 +++ 10 NT 10.0 10 2.3 4.6 D
5 5.5 --- + -2 x 2.8 6 1.3 F
10 5.5 0 -- + -1 x 5.3 7.5 1.9 F
4 5 --- + -2 x 5.6 7 1.9 F
2 7.3 2 -- + -1 x 6.5 7.5 2.1 F
2 7.3 2 -- +++ 4 NT 10.0 10 0.2 3.1 F
15 6.2 1- +++ 2 NT 8.4 7.5 2.4 F
10 5.5 0 -- + -1 x 6.6 7.5 2.1 F
7 6.9 1 --- +++ 4 TM 8.0 10 2.7 F
1 6.9 2- ++ 1x 7.4 9 2.5 F
6 6.2 1 -- ++ 0 NT 7.4 8 2.3 F
5 5.5 - ++ 1 NT 4.5 9 2.0 F
2 7.3 1 --- +++ 1x 6.2 7 2.0 F
9 6.5 2- ++ 1x 4.3 8.5 1.9 F
15 6.2 1- ++ 1 TM 6.7 7.5 2.1 F
17 6.4 2 +++ 3 TM 8.6 10 2.8 F
1 7.4 2- ++ 1x 9.5 9 2.8 F
4 5 - ++ 1x 4.7 9 2.1 F
10 5.5 0- ++ 1 TM 5.0 9 2.1 F
3 5.3 2- +++ 13 NT 10.0 10 3 5.1 D+
8 6 1 -- ++ 0x 8.3 7.5 2.4 F
7 6.9 2 ++ 2x 6.0 9 2.3 F
17 6.4 2- + 0 TM 7.9 7 2.2 F
10 5.5 0- +++ 2 TN 6.7 10 2.5 F
3 5.3 2- +++ 7 10.0 10 1.1 3.8 F
1 7.4 2- +++ 2x 9.4 10 2.9 F
15 6.2 2 ++ 2x 5.4 9 2.2 F
15 6.2 2 ++ 2x 6.5 9 2.3 F
5 5.5 - + 0x 5.2 7 1.8 F
3 5.3 2 ++ 2x 6.1 9 2.3 F
9 6.5 2 ++ 2x 6.1 9 2.3 F
2 7.3 2 -- + -1 x 4.7 6.5 1.7 F
2 7.3 2- +++ 5 10.0 10 0.8 3.6 F
0 0.0 0 0.0 F
11 7.5 2- +++ 3x 9.0 10 2.9 F
10 5.5 0- ++ 1x 5.5 9 2.2 F
3 5.3 2- +++ 4x 7.5 10 2.6 F
6 6.2 1 -- + -1 x 3.6 4 1.1 F
11 7.5 2- ++ 1x 8.6 9 2.6 F
11 7.5 1- ++ 1x 6.5 8 2.2 F
5 5.5 --- + -2 TM 5.2 5 1.5 F
6 6.2 1 -- ++ 0x 5.3 7.5 1.9 F
16 4.3 2- + 0x 5.2 5 1.5 F
0 --- -3 0.0 3 0.4 F
11 7.5 1- +++ 6 TM 10.0 10 0.4 3.3 F
4 5 - ++ 1 TM 4.4 8 1.9 F
15 6.2 2- +++ 3x 6.6 10 2.5 F
0 0.0 0 0.0 F
16 4.3 1 -- +++ 0 TM 4.2 5.5 1.4 F
10 5.5 0 +++ 3 TM 5.3 10 2.3 F
7 6.9 2- ++ 1x 8.9 9 2.7 F
9 6.5 2- +++ 2x 4.3 9.5 2.1 F
8 6 2- +++ 4 TM 10.0 10 3.0 F
4 5 -- + -1 NT 5.1 7.5 1.9 F
-- ++ 0 2.9 7 1.5 F
17 6.4 2 + 1x 6.7 7 2.1 F
11 7.5 1- +++ 2 TM 7.8 10 2.7 F
5 5.5 -- ++ 0x 5.1 8 2.0 F
17 6.4 2 ++ 2x 9.0 9 2.7 F
11 7.5 1 -- +++ 7 NT 10.0 10 1.2 3.8 F

ào dẫn đến hạn chế của LCCT tháng 10/1930? (0.5đ)


o chủ yếu mà LCCT T10 đặt nhiệm vụ đấu tranh giai cấp lên hàng đầu? (1đ)
g CS Đông dương trong giai đoạn 1930- 1935 là gì? (0.5đ)
CT tháng 10/1930? (0.5đ)
ng trào dân chủ 1936-1939 là một cuộc vận động dân chủ nhưng vẫn mang tính cách mạng? (1đ)
ọng nhất của phong trào dân chủ 1936- 1939 là gì? (0.5đ)
tính chất của phong trào dân chủ 1936-1939? (0.5đ)
ng thách thức mà Đảng gặp phải khi xây dựng phong trào dân chủ 1936-1939. (1đ)

liên tiếp Đ đều tổ chức các hội nghị? (1đ)


ức đấu tranh của Đ giữa 2 giai đoạn 1939-1941 với 1936-1939. (1đ)
939 - 1941, Đảng phải chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược? (0.5đ)
hiến lược mới trong giai đoạn này ảnh hưởng ntn đến cuộc kháng chiến chống Pháp và Nhật? Ví dụ. (1đ)

trò lãnh đạo của Đ trong thắng lợi T8/1945. (1đ)


ào là quyết định đến thành công CMT8? VS? (1đ)
ính Pháp, Đ không phát động khời nghĩa giành chính quyền? (0.5đ)
cách mạng giải phóng dân tộc điển hình? (0.5đ)

lược của Đảng trong việc bảo vệ chính quyền cách mạng khỏi sự can thiệp của các lực lượng ngoại quốc, đặc biệt là Pháp và Anh. (1đ)
lớn nhất của nước VNDCCH phải đối mặt sau cm t8/1945 là gì? Vì sao? (0.5đ)
ác định củng cố giữ vững chính quyền là nhiệm vụ trung tâm của cách mạng? (1đ)
h trong cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng 1945-1946? (0.5đ)

ợc cho là Thuận lợi trong kháng chiến chống Pháp (1946-1950) là gì? (0.5đ)
ng chiến toàn quốc là gì và tại sao nó quan trọng trong bối cảnh lịch sử của quốc gia đó vào giai đoạn 1946-1950? (1đ)
iến trong giai đoạn 1946-1950 đã đánh dấu những sự kiện quan trọng nào trong lịch sử của Việt Nam? (0.5đ)
mưu của Pháp trong cuộc tấn công lên Việt Bắc năm 1947? (1đ)
ế kinh tế thị trường và cơ chế kinh tế bao cấp? (1đ)
kỳ Đổi mới, hệ thống quản lý kinh tế của Việt Nam dựa trên nguyên tắc gì? (0.5đ)
nước cần tham gia quản lý cơ chế, quản lý kinh tế thị trường? (1đ)
n nhất mà Việt Nam phải đối mặt khi chuyển từ cơ chế quản lý trước đổi mới sang mô hình quản lý kinh tế thị trường là gì? (0.5đ)

ao Điện Biên Phủ được chọn làm điểm quyết chiến giữa ta và Thực dân Pháp? (1đ)
ộc kháng chiến 1951-1954 được coi là một bước quan trọng trên con đường đến thắng lợi cuối cùng của Việt Nam trong cuộc Chiến tra
ạnh phát triển về nhiều mặt trong đó có trên mặt trận ngoại giao. Vậy điều kiện quan trọng trên mặt trận đấu tranh ngoại giao là gì? (0
g nào trong Đại hội Toàn quốc lần II (2/1951) là sự vận dụng đúng đắn những luận điểm đúng đắn, sáng tạo của Cương lĩnh chính trị đầ

u toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam? (0.5đ)
g chiến miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1954-1965 đã thể hiện sự thống nhất và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam như thế nà
đã duy trì liên kết và sự đoàn kết giữa hai miền? (0.5đ)
9 chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm đã ký ban hành Luật 10/59 nhằm mục đích gì? (0.5đ)

ẩy mạnh CNH, HĐH gắn với kinh tế tri thức ở Việt Nam? (0.5đ)
m tiến hành CNH phải gắn với HDH và phát triển kinh tế tri thức? (0.5đ)
nh hưởng quá trình hội nhập quốc tế đã đến CNH, HĐH gắn với KT tri thức hiện nay ở VN? (1đ)
rõ các khái niệm: CNH; HĐH; KT tri thức; CNH, HĐH gắn với KT tri thức. (1đ)
àm gì sau khi chiến lược chiến tranh cục bộ Mỹ phá sản? (0.5đ)
g vận dụng đường lối đúng đắn tạo nên sức mạnh mới cho dân tộc? Tính đúng đắn thể hiện ở đâu? (1đ)
o nói cuộc tổng tiến công và nổi dậy mậu thân 1968 đã mở ra 1 bước ngoặt trong cuộc kháng chiến chống mĩ, cứu nước? (1đ)
ng thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân dân ta ở hai miền Nam – Bắc trong thời kỳ chống Mỹ 1965 – 1975? (0.5đ)

hành công đạt được trong việc xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn này, bao gồm cả những thách thức và hạn chế. (1đ)
ọc kinh nghiệm quý báu từ việc Đảng lãnh đạo xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc 1975 – 1981 là gì? Bài học nào còn được sử dụng hiện
dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc, Đảng đã áp dụng những chiến lược và chính sách cụ thể nào và những kết quả nổi bật đã đạt được? (0.
à thuận lợi cơ bản nhất mà nước ta phải đối mặt sau khi thống nhất đất nước là gì? (0.5đ)

ế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa trong các nước tư bản. (1đ)
ác biện pháp quản lý và kiểm soát của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và nhấn mạnh vai trò của chính sách công. (
ào quản lý tài nguyên và sử dụng chúng bền vững trong kinh tế thị trường định hướng XHCN? (0.5đ)
uận lợi cơ bản của nền kinh tế thị trường hướng xã hội chủ nghĩa là gì? (0.5đ)
TT: 8 điểm
+ Word: 2đ - Nội dung (1đ): đúng tên đề tài
- Hình thức (1đ): trang bìa, Khổ giấy A4 (top:2cm; right: 2cm; bot: 2cm; left: 3cm), font: time news
+ Slide: 2đ - Nội dung (1đ): đúng tên đề tài
- Hình thức (1đ): ít chữ, sử dụng không gian trình chiếu nội dung, nhiều hình ảnh sinh động, (có th
+ TM: 2đ - Nội dung (1đ): không đọc bản word, slide, giọng nói to rõ
- Hình thức (1đ): 01 người thuyết minh (lưu ý: nhóm trưởng không là thuyết minh)
+ trả lời: 2đ - trả lời ít nhất 2 câu hỏi do các nhóm đặt ra.

TL: 2 điểm - đặt câu hỏi cho các nhóm thuyết trình (không được đặt 2 câu hỏi liên tiếp cho cùng 1 nhóm thuy
- Câu hỏi phải đúng với phạm vi đề tài báo cáo.

Cấm thi: nghỉ từ 20% số tiết, hoặc nghỉ luôn 26.666667


nghỉ phép: viết nội dung xin nghỉ (tên, lớp tín chỉ, MSSV, ngày tháng), bắt buộc viết bằng tiếng anh, gửi trc 13h0

Lưu ý: buổi học cuối đi học đầy đủ, vắng thì điểm "+" về "0"
nợ

nợ
biệt là Pháp và Anh. (1đ)
trường là gì? (0.5đ)

Nam trong cuộc Chiến tranh Đông Dương? (0.5đ)


tranh ngoại giao là gì? (0.5đ)
a Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng? (1đ)

sản Việt Nam như thế nào? (1đ)


cứu nước? (1đ)

h thức và hạn chế. (1đ)


o còn được sử dụng hiện nay? Cho ví dụ minh chứng. (1đ)
nổi bật đã đạt được? (0.5đ)

rò của chính sách công. (1đ)


m; left: 3cm), font: time news roman, Cỡ chữ: 13 (14), giãn dòng: 1,5; canh đều văn bản (Ctrl + J), đánh số trang, trang nhận xét.)

iều hình ảnh sinh động, (có thể có thêm phim tư liêu: 0,5)

à thuyết minh)

ên tiếp cho cùng 1 nhóm thuyết trình) (1đ/1 câu hỏi được ghi nhận)

ết bằng tiếng anh, gửi trc 13h00


nh số trang, trang nhận xét.)

You might also like