You are on page 1of 5

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂN

CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG BÌNH DƯƠNG

Bình Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2024

PHẦN A. QUY ĐỊNH CHUNG

I. ĐƠN VỊ TÍNH GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂN VÀ CÁC QUI ĐỔI

1. Dung tích toàn phần

− Dung tích toàn phần – Gross Tonnage (GT) của tàu thủy, phương tiện thủy là dung
tích toàn phần (GT) lớn nhất của tàu ghi trên giấy chứng nhận của các cơ quan đăng
kiểm.
− Quy đổi: phần lẻ dưới 0.5 GT không tính, từ 0.5 GT trở lên làm tròn 01 GT
− Các phương tiện tàu thuyền không ghi GT chọn phương thức quy đổi có dung tích
GT lớn nhất như sau.
• Tàu biển và phương tiện thủy nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;
• Sà lan: 01 tấn tải trọng toàn phần tính bằng 1 GT;
• Tàu kéo, tàu đẩy: 01 mã lực (HP hoặc CV) tính bằng 0,5 GT.

2. Đơn vị tính trọng lượng hoặc khối lượng

- Trọng lượng xếp dỡ là Tấn ( Metric Ton – MT) bao gồm hàng hóa kể cả bao bì (
Gross Weight – GW) được thể hiện trên lệnh giao hàng ( Delivery Order – DO) của
đại lý tàu hoặc vận tải đơn ( Bill of Loading – B/L). Nhỏ hơn 0,5 tấn tính 0,5 tấn, lớn
hơn 0,5 tấn tính là 01 tấn;

- Khối lượng tính giá là mét khổi (m3). Nhỏ hơn 0,5 m3 tính là 0,5 m3, lớn hơn 0,5 m3
tính là 01 m3.

3. Đơn vị thời gian


- Đối với đơn vị thời gian là ngày: 1 ngày tính 24 giờ, nhỏ hơn hoặc bằng 12 giờ tính
là ½ ngày, trên 12 giờ tính là 01 ngày.

- Đối với đơn vị thời gian là giờ: 1 giờ tính 60 phút, nhỏ hơn hoặc bằng 30 phút tính là
½ giờ, trên 30 phút tính là 01 giờ.

4. Đơn vị tiền tệ tính giá dịch vụ cảng biển

Giá dịch vụ cảng biển được tính bằng Đồng Việt Nam hoặc Đô la Mỹ phù hợp với
quy định của pháp luật hiện hành. Trong trường hợp chuyển đổi từ Đô la Mỹ sang
Đồng Việt Nam thì quy đổi theo tỉ giá Đô la Mỹ mua vào theo hình thức chuyển
khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mai cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại
thời điểm nộp phí dịch vụ/ xuất hóa đơn.

PHẦN B: BẢNG GIÁ SỬ DỤNG DỊCH VỤ CẦU BẾN, BUỘC CỞI DÂY ĐỐI
VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY VÀ BỐC DỠ CONTAINER CÔNG TY CỔ PHẦN
CẢNG BÌNH DƯƠNG

( Giá chưa bao gồm thuế GTGT)

I. BIỂU GIÁ SỬ DỤNG CẦU BẾN

1. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa xuất nhập nội địa

TT Dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá


1 Phương tiện neo buộc tại cầu, bến Đồng/GT/giờ 14,00
Phương tiện cập mạn tàu khác tại
2 Đồng/GT/giờ 7,00
cầu

Phương tiện nhận được lệnh rời


3 Đồng/GT/giờ 14,00
cảng mà vẫn chiếm cầu, bến

2. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa xuất nhập quốc tế

TT Dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá


1 Phương tiện neo buộc tại cầu, bến USD/GT/giờ 0,0028
Phương tiện cập mạn tàu khác tại
2 Đồng/GT/giờ 0,0014
cầu
Phương tiện nhận được lệnh rời
3 Đồng/GT/giờ 0,0054
cảng mà vẫn chiếm cầu, bến

II. BẢNG GIÁ BUỘC CỞI DÂY ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN CẬP CẦU HOẶC
CẬP MẠN:

1. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa xuất nhập nội địa

Đơn vị tính: Đồng/Lần buộc hoặc cởi

Tải trọng tàu Giá tại cầu cảng


Nhỏ hơn 500 GT 210.000
Từ 500 GT đến 1.000 GT 315.000
Từ 1.001 GT đến 4.000 GT 630.000
Từ 4.001 GT đến 5.000 GT 945.000

2. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa xuất nhập quốc tế

Đơn vị tính: USD/Lần buộc hoặc cởi

Tải trọng tàu Giá tại cầu cảng


Nhỏ hơn 500 GT 15
Từ 500 GT đến 1.000 GT 20
Từ 1.001 GT đến 4.000 GT 35
Từ 4.001 GT đến 5.000 GT 45

III. BIỂU GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất

Đơn vị tính: USD/container

Khung giá dịch vụ


Loại container Tàu ( Sà lan )  Sà lan, ô
Tàu ( Sà lan )  Bãi cảng
tô, toa xe tại cầu cảng
1. Container 20 feet
Có hàng 45 33
Rỗng 24 18
2. Container 40 feet
Có hàng 68 50
Rỗng 36 26
3. Container trên 40 feet
Có hàng 83 60
Rỗng 53 38

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

Đơn vị tính: USD/container

Khung giá dịch vụ


Loại container Tàu ( Sà lan )  Sà lan, ô
Tàu ( Sà lan )  Bãi cảng
tô, toa xe tại cầu cảng
1. Container 20 feet
Có hàng 31 22
Rỗng 17 12
2. Container 40 feet
Có hàng 46 34
Rỗng 24 18
3. Container trên 40 feet
Có hàng 56 41
Rỗng 35 26

3. Khung giá bốc dỡ container bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược
lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để
xuất hàng, chuyển cảng đích:

Đơn vị tính: USD/container

Khung giá dịch vụ


Loại container
Sà lan  Bãi cảng
1. Container 20 feet

Có hàng 8

Rỗng 8

2. Container 40 feet

Có hàng 13

Rỗng 13

3. Container trên 40 feet

Có hàng 13

Rỗng 13

Ghi chú:

- Các đơn giá trên đây chưa bao gồm VAT và được áp dụng theo thông tư số
39/2023/TT-BGTVT
- Các phương án khác không có trong biểu giá này sẽ thỏa thuận theo từng
trường hợp

You might also like