Professional Documents
Culture Documents
FILE BÀI GIẢNG + BÀI TẬP + ĐÁP ÁN - CHƯƠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
FILE BÀI GIẢNG + BÀI TẬP + ĐÁP ÁN - CHƯƠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Chương 5
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Chủ đề 5.1
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Phần 1. ĐỊNH NGHĨA
1
5/2/2022
PHẦN 1. ĐỊNH NGHĨA Cấp cao nhất của đạo hàm có mặt trong
5.1.1. Các định nghĩa. phương trình gọi là cấp của phương trình vi
phân, ví dụ:
Định nghĩa.
Trong đó:
y y 4 2x 2.y x 5
• x là biến số độc lập.
• Hàm phải tìm là y y(x ). gọi là phương trình vi phân cấp ba.
Định nghĩa.
Trong phần này ta chỉ xét phương trình vi phân cấp một, tức là phương trình có dạng
F x , y , y 0 (5.1)
Nếu từ (5.1) ta tính được y thì (5.1) có thể viết được dưới dạng
dy
y f (x , y) hay f (x , y ) (5.2)
dx
Đôi khi người ta còn viết phương trình vi phân cấp một dưới dạng
P (x , y ) dx Q (x , y ) dy 0. (5.3)
Trong trường hợp này ta có thể xem y là hàm theo biến x hay x là hàm theo biến y.
4
2
5/2/2022
Nghiệm tổng quát của phương trình (5.2) là Bài toán tìm nghiệm riêng của phương
hàm trình (5.2) thỏa mãn điều kiện ban
y x ,C đầu y(x 0 ) y0
Đôi khi giải phương trình (5.2) ta không tìm được nghiệm tổng quát dưới dạng y x , C
mà chỉ tìm được hệ thức dạng
x , y ,C 0
x , y , C0 0
3
5/2/2022
f (x ) dx g (y ) dy 0 (5.4)
Ví dụ. 3x 2
e x dx (2y tan y )dy 0.
b) Cách giải.
Lấy tích phân hai vế của (5.4) ta được tích phân tổng quát của (5.4) là
f (x ) dx g(y ) dy C .
P (x , y ) dx Q (x , y ) dy 0. 8
4
5/2/2022
a) 3x 2
e x dx (2y tan y ) dy 0.
u
dx ln u C
b) 3x 2
2x 1 dx e ydy 0 với y 2 1.
u
Bài giải
b) Ta có (3x 2 2x 1) dx eydy 0
a) Ta có 3x 2 e x dx (2y tan y ) dy 0 (3x
2
2x 1)dx e ydy C
2y sin y dy C x 3 x 2 x ey C (*)
3x 2 e x dx cos y
Vì y(2) = 1 nên từ (*) ta suy ra
x e y ln cos y C .
3 x 2
C 14 e.
Vậy tích phân riêng của phương trình đã
cho là
x 3 x 2 x e y 14 e. 9
Nếu M 2 (x ) N 1(y ) 0.
Chia 2 vế của phương trình (5.5) cho M 2 (x ) N 1(y ) ta được
M1(x ) N 2 y
dx dy 0
M 2 (x ) N 1 y
M 1(x ) N 2 y
M 2 (x )
dx N 1 y
dy C .
Nếu M2(x) = 0 tại x = a hay N1(y) = 0 tại y = b thì bằng cách thử trực tiếp x = a
hay y = b cũng là nghiệm của phương trình (5.5). 10
10
5
5/2/2022
Ví dụ 2 Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau đây
a) x 1 y 2 dx y 1 x 2 dy 0. c) y tan x tan y. u
dx ln u C
b) xy 2
y 2 dx (x 2 x 2y ) dy 0. u
ln A ln B ln AB
Bài giải
a) Ta có
x 1 y 2 dx y 1 x 2 dy 0 ln(1 x 2 ) ln(1 y 2 ) ln C
ln(1 x 2 )(1 y 2 ) ln C
x 1 y 2 dx y 1 x 2 dy
(1 x 2 )(1 y 2 ) C
x y
dx dy
1x 2
1 y2 x 2y 2 x 2 y 2 C .
x y
1x 2
dx
1 y2
dy
2x 2y
1x 2
dx
1 y2
dy
11
11
Bài giải
b) Ta có xy 2 y 2 dx (x 2 x 2y )dy 0 ln x
1
x
1
ln y C
y
y 2 x 1dx x 2 (y 1)dy (*). x x y
hay ln C.
Nếu xy 0. y xy
12
6
5/2/2022
Bài giải
c) Ta có y tan x tan y
cos x . sin y C
dy
tan x tan y (*)
dx Kiểm chứng ta thấy
Nếu tan y 0.
tan y 0 y k , k
2
dy
(*) tan x dx
tan y cũng là nghiệm của phương trình (*).
cos y sin x
sin y
dy cos x
dx
df (x ) f (x ).dx
d (sin y ) d (cos x )
sin y
cos x vd : d (sin x ) cos x .dx,
d (cos x ) sin x .dx
ln sin y ln cos x ln C du
ln u C
u
ln sin y. cos x ln C ln A ln B ln AB 13
13
Ví dụ 3 Tìm nghiệm riêng của các phương trình sau: df (x ) f (x ).dx
y 1
a) ln y với y(2) = 1. vd : d (ln x ) .dx
y x
1
1 e y dy e dx 0 với y(0) = 0. xdx 2 x C
2
b) 2x 2 x
Bài giải
y
a) Ta có ln y y y ln y • Vì y(2) = 1 nên từ (*) ta suy ra
y
dy dy 1 2
y
dx
ln y dx ln y y
2
2
ln 1 C C 2.
14
14
7
5/2/2022
Bài giải
b) Ta có 1 e 2x y 2dy e xdx 0 • Vì y(0) = 0 nên từ (*) ta suy ra
1 e 2x y 2dy e xdx
0 arc tan e 0 C C .
4
ex
y 2dy dx Vậy nghiệm riêng của phương trình đã
1 e 2x cho là
ex
arc tan e x .
y3
y 2dy 1 e 2x
dx
3 4
d (e x ) 3
y 2dy Hay y 3 3arc tan e x .
2
1 e x 4
y
3
arc tan e x C (*) df (x ) f (x ).dx
3
vd : d (e x ) e x .dx
dx
arctan x C
1 x2 15
15
16
8
5/2/2022
Bước 2. P (x ) dx dx C
Dùng phương pháp biến thiên hằng số Hay y
Q(x ).e 1
.
Lagrange, ta tìm nghiệm tổng quát của (5.6) e
P (x ) dx
như sau:
y C (x ).e
P (x ) dx
Tóm lại Để giải phương trình
trong đó C(x) là hàm khả vi theo biến x. y P (x ) y Q (x ) (5.6)
Ta có y C ( x ).e P( x ).C ( x ).e
P ( x ). dx P ( x ). dx
C ( x ).e m (x ) e
P ( x ). dx P ( x ) dx
P( x ). y i) Ta tính
Thay y vào (5.6) ta được
C ( x ).e Ta tính t (x ) m (x ).Q(x ) dx
P ( x ). dx
P ( x ). y P ( x ).y Q ( x ) ii)
C ( x ) Q( x ).e
P ( x ). dx
18
18
9
5/2/2022
1
Ví dụ 1 Tìm nghiệm tổng quát phương trình y y 3x .
x
Bài giải
dx
m (x ) e
P (x ) dx e ln x x
i) Ta tính e x
1
P (x )
x
t (x ) m (x ).Q(x ) dx x .3x dx 3x dx x 3
2
ii) Ta tính Q (x ) 3x
e ln A A
iii) Nghiệm tổng quát của phương trình là dx
x
ln x
t (x ) C x3 C C
y hay y x 2 .
m (x ) x x
19
19
2
Ví dụ 2 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y y 4x . ln x .
x
Bài giải
2
dx
2 P (x )
m (x ) e
P (x ) dx
e x e 2 ln x e ln x x
2 x
2
i) Ta tính
Q (x ) 4x ln x
ln A ln A
ii) Ta tính t (x ) m (x ).Q (x ) dx x 2 .4x ln x dx 4x 3 . ln x dx
e ln A A
1
u ln x
du dx
Đặt x
dv 4x 3 dx
v x 4
1 4
Suy ra t (x ) uv vdu x 4 ln x x 3 dx x 4 ln x x
4
iii) Nghiệm tổng quát của phương trình
1 4
t (x ) C x 4 ln x x C x2 C
y 4 x 2 ln x 2
m (x ) x 2
4 x
20
20
10
5/2/2022
Chú ý.
Tính tích phân I xe dx bằng phương pháp tích phân từng phần.
x
du dx
Đặt u x
dv e x
dx v e x
I uv vdu xe x e xdx xe x e x C .
Vậy x e dx
x
x 1 ex C
21
21
1 tan x
Ví dụ 3 Tìm nghiệm riêng của phương trình y .y với y(0) = 0.
cos x
2
cos2 x
Bài giải
1
dx P (x )
cos 2 x
Ta tính m (x ) e
P ( x ) dx
i) e cos2 x
e tan x tan x
Q (x )
tan x cos2 x
ii) Ta tính t (x ) m (x ).Q(x ) dx e . dx
tan x
dx
cos2 x cos2 x tan x C
tan x .e
tan x
. d (tan x ) tan x 1 e tan x
t (x ) C (tan x 1) e tan x C
iii) Nghiệm tổng quát của phương trình y (*)
m (x ) e tan x
22
22
11
5/2/2022
Xét y 0
y.(1 cos x ) C
dy sin x
*
y
1 cos x
dx Kiểm chứng ta thấy y = 0 cũng là nghiệm
của phương trình (*).
dy sin x
y
1 cos x dx Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là
dy sin x C
y
1 cos x
dx y
1 cos x
với C .
23
23
TÓM TẮT
Chủ đề 5.1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
Nhớ các cách trình bày của phương trình vi phân cấp 1.
24
24
12
5/2/2022
BÀI TẬP
y
1. Nghiệm tổng quát của phương trình tách biến y.tan x là
ln y
1 2 1 2
A. ln y ln sin x C . C. ln y ln sin x C.
2 2
B. ln2 y ln sin x C. D. ln2 y ln sin x C.
A. ln y x 1. C. ln y x 1.
B. ln y x 1. D. ln y 2 x 1.
25
25
BÀI TẬP
2
3. Nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1: y 2 xy xe x là
x2 x2 x2
x2
A. y e C C. y e x C
2
2
2 x 2
2
x2
B. y e x C D. y e x x C
2 2
26
13
5/2/2022
27
28
28
14
5/2/2022
Bài 1 a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y 1 sin x y cos x 0.
1
b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y y 5x 3 .
x
Bài giải
1
a) Ta có y 1 sin x y cos x 0 b) Từ phương trình ta có P (x ) , Q(x ) 5x 3 .
1
x
dy x dx
1 sin x y cos x Tính m(x ) e
P (x )dx
u e e ln x x
dx dx ln u
dy cos x u
dx ln A ln B ln AB Tính t(x ) m(x ).Q(x )dx x . 5x 3 dx
y 1 sin x
e ln A A
dy cos x 5x 4dx x 5
y
1 sin x
dx
Vậy nghiệm của phương trình là
ln y ln 1 sin x ln C
t(x ) C x 5 C C
ln y ln C . 1 sin x y
m(x )
x
x4 .
x
Hay y C . 1 sin x .
29
29
Bài 2 a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 1 y 2 dx x ln x dy 0.
b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y 2xy e x cos x .
2
Bài giải
a) Ta có 1 y 2 dx x ln x dy 0 b) Từ phương trình ta có
1 y 2 dx x ln x dy df (x ) f (x ).dx P (x ) 2x , Q(x ) e x cos x .
2
1
vd : d ln x .dx Tính m(x ) e e
P (x )dx 2x dx
e x
2
dx dy
x
x ln x 1 y2 1
dx d ln x Tính t(x ) m(x ).Q(x )dx
dx dy x
du
x ln x 1 y2 ln u C e x . e x cos x dx cos x dx sin x
2 2
u
d (ln x ) dy dx
arctan x Vậy nghiệm của phương trình là
ln x 1y 2
1 x2
t(x ) C sin x C
ln ln x arctan y C e x sin x C .
2
y
m(x ) e x 2
Hay ln ln x arctan y C . 30
30
15
5/2/2022
Bài giải
1 x
a) Từ phương trình ta có P (x ) , Q(x ) .
x 1x2
1
1
1 1
x dx
Tính m(x ) e dx ln x
P (x )dx ln
e e ln x e x x
x
ln A ln A
1 x
Tính t(x ) m(x ).Q(x )dx . dx e ln A A
x 1 x2
dx
dx arcsin x
arcsin x 1 x2
1x2
Vậy nghiệm của phương trình là
t(x ) C arcsin x C
y x arcsin x C .
m(x ) 1/ x 31
31
31
Bài giải
b) Ta có e x 1 y 2 dx y 1 e 2x dy 0
e x 1 y 2 dx y 1 e 2x dy
e xdx y df (x ) f (x ).dx
dy
1 e 2x 1 y2 vd : d (e x ) e x .dx
e xdx y e x .dx d (e x )
1 y2
dy
u
1 e 2x dx ln u
u
d (e x ) 1 2y dx
dy arcsin x
2 1 y2
2
1 ex 1 x2
arcsin e ln 1 y C
1 x 2
2
1
Hay arcsin e x ln 1 y 2 C .
2
32
32
16
5/2/2022
Bài 4 a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy 3dx 1 x 2 dy 0.
Bài giải
a) Ta có xy 3dx 1 x 2 dy 0 b) Từ phương trình ta có P (x ) 3x 2, Q(x ) 6x 2
xy 3dx 1 x 2 dy Tính m(x ) e
P (x )dx
e
3x 2 dx
ex
3
x
dx
1
dy u 2u u Tính t(x ) m(x ).Q(x )dx e x . 6x 2 dx
3
1 x2 y3
u
x 1 2 dx u
dx dy 2 e x .3x 2 dx 2 e d (x ) 2e
3 3
u x
3 x 3
1x 2 y3 x 1
2x x dx
1
2 1x 2
dx y 3dy Vậy nghiệm của phương trình là
t(x ) C 2e x C
3
2 C .e x .
3
y 2 df (x ) f (x ).dx y
1 x2 C m(x )
3
e x
2 d (x 3 ) 3x 2 .dx
1
Hay 1 x 2 2 C . e du e
u u
2y
33
33
BÀI TẬP
1 2 1 2
A. 2 y 3 e x x 2 C C. 2 y 3 e x x2 C
2 3
1 1 2 1 2
B. y 3 e x x2 C D. 3y 3 e x 3x2 C
2 3 2
2. Nghiệm tổng quát của phương trình tách biến xy dx x 2 1 dy 0 là
A. 2 y x2 1 C
C. 2 y 3 C x2 3
B. y 2 C x 2 1 D. y 2 1 C.x3
34
34
17
5/2/2022
BÀI TẬP
1 2
3. Nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1: y y 2 0 là
x x
2ln x C C. y 2ln x C
A. y
x x
2 ln x C
B. y D. y 3ln x C
x x
1
4. Nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1: y y 2 x 2 là
x
3
A. y 3x2 C.x C. y 4 x C.x
C.x
B. y x 3 D. y x3 C.x
2
ĐÁP ÁN. 1.A, 2.B, 3.A, 4.D 35
35
36
18