You are on page 1of 5

Tuần 1: Môi trường, chính sách đầu tư (Biên dịch)

Môi trường đầu tư và kinh doanh tại Việt Nam đang trở nên ngày càng thuận lợi nhờ
vào nhiều biện pháp cải thiện. Trong số đó có các giải pháp kịp thời đóng vai trò quan
trọng, bao gồm việc duy trì ổn định kinh tế vĩ mô, thực hiện ba đột phá chiến lược,
hoàn thiện thể chế, cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực.
투자 환경/ 정책
개선 밤법/ 조치 – 방역 조치
베트남의 투자 및 사업 환경은 다양한 개선 조치로 인해 더욱더 좋아지고 있습니다/ 더욱
우호적으로 변화하고 있습니다.

시장 변동성

최근의 시장 변동성을 고려하여 투자 전략에 필요한 개선 조치를 도입하고 있습니다.

투자 포트폴리오 danh mục đầu tư

모니터링 theo dõi hiệu suất

거시경제 안정
안정성을 유지하다
제도 완성
인프라
인적 자원
그중에서 시기적절한 해결책은 거시경제적 안정성 유지; 세 가지 전략적 혁신 구현; 체도, 인프라
및 인적 자원 완성 등 중요한 역할을 한다.
~혁신을 시행하는 것이 중요한 역할을 합니다.
제도, 인프라 및 인적 자원 완성과 같은 세 가지 전략적 혁신을 시행하는 것이 중요한 역할을
합니다.
인력 자원 강화
제도 완성, 인프라 및 인적 자원 강화와 같은 세 가지 전략적 혁신을 시행하는 것이 중요한 역할을
합니다.
최근의 시장 변동성을 고려하여 투자 전략에 필요한 개선 조치를 도입하고 있습니다.
투자 포트폴리오의 성과를 지속적으로 모니터링하고, 그 결과를 토대로 개선 조치를 적극적으로
시행하고 있습니다.
거시경제란 한 나라의 경제 전체가 어떤 움직임을 나타내는지를 보여주는 개념입니다.
거시경제는 국내 뿐만 아니라 각국의 경제 활동이 세계 경제 흐름과는 어떤 영향을 주고 받는지를
분석하기도 합니다.
Trên cơ sở nắm bắt khó khăn, đối thoại với cộng đồng doanh nghiệp, Chính phủ đã
triển khai các biện pháp quan trọng nhằm cải thiện môi trường kinh doanh.
기업 어려움을 분명히 알고 있습니다. -->

기업의 어려움
기업의 어려움을 잘 알고 있습니다.
잘 이해하고 있습니다.
분명히 뭔가 있다.
CP VN thực hiện các hoạt động đối thoại với doanh nghiệp thường niên.
정기적으로 매년 대화를 하고 있습니다
기업계와 대화하고 있다.
기업 환경을 개선하기 위해 중요한 조치를 시행해왔습니다

Ngân hàng Nhà nước đã thực hiện giảm lãi suất điều hành tới 4 lần, một bước quan
trọng nhằm hỗ trợ doanh nghiệp.
이자 <-> 금리
금리 인하
네 번이나 인하했습니다.
중요한 조치입니다.

주요 중앙은행을 제외한 전 세계 많은 중앙은행이 하나둘 금리를 인하하기 시작했다.


최근의 금리 인하에 따라 투자 전망이 크게 변화하고 있습니다.
현재의 금리 인하는 부동산 시장에 상당한 영향을 미치고 있습니다.

Chính phủ cũng đã đưa ra đề xuất sửa đổi Luật Xuất nhập cảnh, cho phép đăng ký xin
cấp visa điện tử, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho quá trình di chuyển.
출입국관리법

Đồng thời, các điều kiện về phòng cháy, chữa cháy cũng đã được điều chỉnh kịp thời,
góp phần tăng cường an toàn và thuận tiện cho doanh nghiệp.
동시에 화재 예방 및 소방 조건도 신속하게 조정하여 기업의 안정과 편의를 높이는 데 기여하고
있다.
조정되어
진화 조건
안전과 편의를 증진하고 있습니다.

Thêm vào đó, một điểm đáng chú ý khác là quyết tâm của Chính phủ trong việc chỉ
đạo và yêu cầu các bộ, ngành và địa phương tăng cường việc giải ngân đầu tư công.
또한 주목할 만한 점은 공공 투자 지출의 강화를 각 부처, 지방에게 지시하고 요구하는 데에 정부의
결의입니다
정부의 의지
지방정부
각 부처와 지방정부에게 공공투자 지출을 확대하도록 지시하고 요구하는 정부의 의지 또한 주목할
만합니다.

Điều này nhằm tập trung năng lực vào việc phát triển các dự án hạ tầng chiến lược
như mạng lưới cao tốc Bắc-Nam, các trục đường ven biển, tuyến đường liên tỉnh và
mạng lưới đường nối giữa các cảng và sân bay.
남북고속도로망
해안도로
지방 간 도로/지방 간 연결 도로
이는 항구과 공항을 연결하는 도로망, 지방간 도로망, 해안도로, 남북고속도로망 등 전략적 인프라
사업 개발에 역량을 집중하기 위한 것이다.

Đây được coi là yếu tố quan trọng giúp nâng cao chất lượng hạ tầng và thúc đẩy lĩnh
vực logistics.
물류 분야
이는 물류 분야 추진하고 인프라의 질을 높이는 데에 중요한 요소로 삼이다
요소로 간주됩니다.
물류 분야의 개발을 추진하다
물류 분야의 활성화
인프라 품질 향상
Jetro đã khảo sát, đánh giá môi trường đầu tư của Việt Nam đứng thứ 2 trong khu vực
châu Á và thứ 3 trên thế giới. EuroCham đánh giá Việt Nam xếp thứ 5 trong các địa
bàn hấp dẫn nhà đầu tư trên toàn thế giới.
Jetro 는 베트남의 투자 환경을 조사하고 아시아에서 2 위, 세계에서 3 위로
평가했다. EuroCham 은 베트남을 전 세계 투자자 유치 지역 중 5 위를
차지했다고 평가했습니다.
베트남을 전 세계 투자자들에게 매력적인 지역 중 5 위로 선정했습니다.
Mặt khác, định hướng làn sóng đầu tư của các doanh nghiệp Nhật Bản, Hàn Quốc đến
Việt Nam hiện nay vẫn tốt, nhưng triển khai hơi chững lại do những yếu tố nội tại của
họ, ví dụ như tỷ giá của đồng yên tăng.
한편, 현재 일본과 한국 기업의 베트남 투자 흐름이 여전히 양호하지만, 엔화
환율 상승 등 내부 요인으로 인해 시행이 다소 둔화되고 있습니다.
연습:
‘내부 요인’은 어떤 시스템, 조직, 현상, 또는 상황 내에서 발생하는 원인이나
영향을 나타냅니다.
다양한 맥락에서 내부 요인으로 다르게 해석될 수 있습니다.
국내 소비자들의 구매 패턴이나 소비 성향은 내부 요인으로 간주될 수
있습니다.
구매 패턴: thói quen mua sắm
ㅇㅇㅇ로 간주하다: coi là, xem là
Vừa qua, trong khuôn khổ chuyến thăm của Tổng thống Hàn Quốc sang Việt Nam,
vài chục doanh nghiệp lớn hàng đầu của Hàn Quốc đã tiếp cận thị trường nước ta và
có khoảng từ 80 đến 90 cam kết đầu tư đã được trao để sắp tới mở rộng đầu tư tại Việt
Nam.
최근 한국 대통령의 베트남 방문을 계기로 (nhân dịp) 수십 개의 한국
대기업이 우리나라 시장에 접근했으며 베트남에 투자 확대를 주선하기 위해
약 80~90 건의 투자 약속을 이루어졌다.
주선하다: giới thiệu, chắp mối, trung gian môi giới
Đặc biệt, sau tuyên bố về cam kết net zero (trung hòa carbon) của Chính phủ tại
COP26, nhiều nhà đầu tư châu Âu bày tỏ sự quan tâm mạnh mẽ đến Việt Nam, đặc
biệt trong lĩnh vực công nghệ, năng lượng sạch.
탄소중립: trung hòa carbon (net zero)
탄소 배출권: tín chỉ carbon
특히 COP26 에서 정부의 순 제로 공약이 발표된 후 많은 유럽 투자자들은
특히 기술과 청정 에너지 분야에서 베트남에 강한 관심을 표명했습니다.
Theo khảo sát của các Phòng Công nghiệp và Thương mại Đức, 90% doanh nghiệp
khẳng định sẽ đầu tư vào Việt Nam dù nước ta đang đối mặt với những khó khăn do
tác động của kinh tế thế giới. Các doanh nghiệp tin tưởng vào tín hiệu khởi sắc trong
trung và dài hạn.
독일 상공회의소의 조사에 따르면, 세계 경제의 영향으로 우리나라가
어려움을 겪고 있음에도 불구하고 기업의 90%가 베트남에 투자하겠다고
답했습니다. 기업은 중장기적으로 개선의 조짐을 믿고 있습니다.
Đầu năm 2023, Cao ủy của châu Âu và các bộ trưởng của Hà Lan đã dẫn hơn 200
doanh nghiệp Hà Lan đến Việt Nam để tìm hiểu cơ hội kinh doanh thông qua 30 hội
thảo xúc tiến đầu tư.
2023 년 초 유럽고등판무관과 네덜란드 장관들은 200 개 이상의 네덜란드
기업을 베트남으로 이끌고 30 차례의 투자촉진 세미나를 통해 사업 기회를
모색했다.
Tại châu Á, các nhà đầu tư Đài Loan (Trung Quốc) hiện nay đang có làn sóng đầu tư
sang Việt Nam rất mạnh mẽ trong lĩnh vực điện tử, tin học, công nghệ cao, đổi mới
sáng tạo. Các tập đoàn lớn của Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ cao cũng quan
tâm và mở rộng đầu tư tại Việt Nam
아시아에서는 현재 대만(중국) 투자자들의 전자, 정보 기술, 첨단 기술 및 혁신
분야에서 베트남에 매우 강력한 투자 열풍이 보이고 있습니다. 첨단기술
분야의 중국 대기업들도 관심을 갖고 베트남에 투자를 확대하고 있다.
Có thể nói, rất nhiều cơ hội đang đến với Việt Nam. Đây là tín hiệu tốt trong dòng đầu
tư, phù hợp với chủ trương, đường lối của chúng ta về chuyển đổi số, chuyển đổi
xanh, đổi mới sáng tạo, năng lượng tái tạo.
베트남에는 많은 기회가 다가오고 있다고 할 수 있습니다. 이는 디지털 전환, 녹색
전환, 혁신 및 재생 가능 에너지에 대한 정책 및 지침과 일치하는 투자 흐름에 대한
좋은 신호입니다.

You might also like