You are on page 1of 26

1.

Từ góc độ kỹ năng, có thị trường lao động:*


Thành thị
Quốc tế
Tất cả đáp án đều sai
Đặc thù

2. Thị trường lao động là:


Không gian trao đổi sức lao động thông qua giá cả kèm các điều kiện khác
Không gian tiến hành hoạt động mua sức lao động thông qua giá cả kèm các điều kiện
khác
Không gian tiến hành hoạt động bán sức lao động thông qua giá cả kèm các điều kiện
khác
Nơi mua bán sức lao động thông qua giá cả

3. Điều kiện phát triển thị trường lao động


Có nền kinh tế hàng hóa
Hội nhập kinh tế quốc tế
Sức lao động là hàng hóa
Người lao động và người sử dụng lao động được tự do mua và bán sức lao động

4. Hàng hóa sức lao động có tính:


Không đồng nhất
Đại trà
Hệ thống
Không nhất quán

5. Vị thế của người lao động chất lượng cao so với người sử dụng lao động trong
đàm phán*
Ngang bằng nhau
Không xác định được
Yếu thế hơn
Có nhiều lợi thế hơn

6. Nhận định nào sau đây đúng. Tiền lương tối thiểu trên thị trường lao động *
Là căn cứ để xây dựng thang bảng lương
Là mức tiền lương cao nhất người lao động được nhận
Tất cả đều sai
Tránh xảy ra tranh chấp giữa hai bên

7. Nguyên nhân của phân mảng TTLĐ:


Khả năng di chuyển LĐ bị hạn chế
Văn hóa, tôn giáo
Cơ hội giáo dục và đào tạo
Tất cả đáp án đều đúng

8. Cung lao động và nguồn nhân lực


Cung lao động là một bộ phận của nguồn nhân lực
Có sự giao thoa với nhau
Tất cả đều sai
Bằng nhau

9. Cung lao động là tổng số lượng LĐ đang tham gia và sẵn sàng tham gia vào
TTLĐ ở những
Ở thời điểm tương lai gần
Ở thời điểm hiện tại
Thời điểm nhất định.
Ở thời điểm tương lai xa

10. Cung tiềm năng là:


Những người trong độ tuổi lao động sau khi nghĩa vụ quân sự.
những người lao động đang làm việc cộng với những người thất nghiệp.
Những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng đang làm công việc
nội trợ
Những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động không đi học

11. Quy mô nguồn nhân lực và quy mô cầu lao động có mối quan hệ*
Không xác định được
Tỷ lệ nghịch
Nghịch chiều
Tỷ lệ thuận

12. Chính sách nào sau đây ảnh hưởng đến chất lượng cung lao động*
Tất cả đáp án đều đúng
Phát triển vùng kinh tế trọng điểm
Miễn thuế
An sinh xã hội

13. Không thay đổi giới hạn trên, tăng giới hạn dưới về tuổi lao động thì cung lao
động thực tế sẽ*
Giảm
Không xác định được
Không thay đổi
Tăng

14. Yếu tố nào làm cho cung lao động thực tế có xu hướng giảm:
Tất cả đáp án đều sai
Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động tham gia học tập giảm
Thu hẹp khoảng tuổi lao động
Tốc độ tăng dân số có xu hướng giảm

15. Sự phát triển của các ngành kinh tế ảnh hưởng đến cầu lao động theo hướng:
Tất cả đáp án đều đúng
Có thể tăng
Có ngành tăng hoặc giảm
Tăng không đều giữa các ngành
16. Chọn đáp án đúng nhất, ở nước nhập cư, di dân quốc tế ảnh hưởng đến:
Cung thực tế và cung tiềm năng
Cung thực tế
Cung tiềm năng
Không xác định

17. Khi công nghiệp hóa - hiện đại hóa diễn ra sẽ


Tăng cầu CMKT giảm cầu LĐGĐ
Tăng cầu CMKT và tăng cầu LĐGĐ
Giảm cầu CMKT và giảm cầu LĐGĐ
Giảm cầu CMKT và tăng cầu LĐGĐ

18. Tiền lương trên thị trường lao động giảm, cung lao động theo thời gian có
thể:
Hoặc tăng hoặc giảm
Giảm
Không thay đổi
Tăng

19. Đường cung tăng, cầu giảm tiền lương sẽ


Tăng
Giảm
Không thay đổi
Không xác định

20. Đường cung lao động dịch chuyển sang ... thì tiền lương có xu hướng giảm:
Trái
Phải
Không thay đổi
Không xác định
21. Đường cung lao động dịch chuyển sang ... thì có thể xuất hiện thất nghiệp:
Trái hoặc phải
Tất cả đáp án đều đúng
Trái và phải
Phải

22. Co giãn cung lao động được tính theo:


Lương
Tổng thu nhập
Tất cả đáp án đều sai
Thuế

23. Khi lương tăng 2% thì Es =


0,2
0,6
0,1
0,4
24. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu lao động:
Tăng trưởng kinh tế
Tất cả đều sai
Bất ổn về chính trị
Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt

25. Nếu suy thoái kinh tế xảy ra đường tổng cầu dịch chuyển sang*
Trái
Phải
Không xác định
Không thau đổi

26. ..... làm cầu lao động chuyên môn, kỹ thuật có xu hướng tăng.
Tăng trưởng kinh tế
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Đóng của kinh tế
Suy thoái kinh tế

27. Xét thời điểm, Nếu tiêu dùng của người dân có xu hướng thắt chặt chi tiêu thì
cầu lao động:
Không tác động
Giảm
Không xác định
Tăng

28. Để kích cầu lao động chính phủ thực hiện các chính sách thị trường lao động*
Chủ động và bị động
Chủ động
Không cần tác động
Bị động
29. Trong ngắn hạn, đường cung lao động là một đường .... vì có sự ràng buộc
giữa người lao động và người sử dụng lao động *
Nằm ngang
Có gốc nằm nghiêng 45 độ so với trục hoành
Dựng đứng.
Có gốc nằm nghiêng 30 độ so với trục hoành

30. Chi phí nào sau đây thuộc chi phí theo lương:
Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm thất nghiệp

31. Nếu ED = 0,16% có nghĩa là:


Khi cầu lao động tăng 0,16% thì GDP tăng 2%.
Khi tiền lương tăng 2% thì cầu lao động giảm 0,16%.
Khi cầu lao động tăng 2% thì tiền lương tăng 0,16%.
Khi GDP tăng 2% thì cầu lao động tăng 0,16%.

32. Khi cung lao động không đổi, cầu lao động .... thì tiền lương cơ bản có xu
hướng tăng lên:
không thay đổi
giảm
tăng
tăng hoặc giảm

33. Độ co giãn của cầu lao động phản ánh sự thay đổi của cầu lao động theo
Chính sách của chính phủ.
GDP.
Năng suất lao động.
Cầu hàng hóa.

34. Trong mọi trường hợp, giá cả sức lao động đã ở mức ngang giá thị trường,
công đoàn cần đấu tranh .... cho người lao động*
Tăng lương
Cải thiện điều kiện làm việc
Tất cả đều đúng
Giảm giờ làm

35. Cầu lao động là:


Cầu tự thân
Cầu dẫn xuất
Cầu dịch vụ
Cầu gián tiếp

36. Khi đường cầu và cung cắt nhau ở vị trí cân bằng, thị trường lao động có kết
quả
Khan hiếm lao động
Đủ việc làm
Dư thừa lao động
Không xác định được số lượng lao động

37. Công việc nào sau đây không được gọi là việc làm:
Chủ nhà hàng
Đầu bếp
Hướng dẫn viên du lịch
Nội trợ

38. Chị A đang chuyển nơi ở, nên thất nghiệp, chị A thuộc loại thất nghiệp nào:
Thất nghiệp tự nguyện
Thất nghiệp tạm thời
Thất nghiệp trá hình
Thất nghiệp mùa vụ
39. Khi hành khách lựa chọn hình thức di chuyển bằng dịch vụ xe công nghệ thì
lao động xe chở khách truyền thống mất việc gọi là:
Thất nghiệp dài hạn
Thất nghiệp không tự nguyện
Thất nghiệp cơ cấu
Thất nghiệp tạm thời

40. Khi đường cung lao động dịch chuyển sang phải, đường cầu lao động dịch
chuyển sang trái thì mức lương cân bằng:
Giảm
Không xác định
Tăng
Không đổi

41. Trong khu vực kinh tế phi chính thức


Chỉ có lao động có hợp đồng
Có cả lao động phi chính thức và lao động chính thức
Chỉ có lao động phi chính thức
Không có lao động chính thức

42. Quản lý Nhà nước về dịch vụ việc làm không bao gồm
Tổ chức thực hiện các chương trình quốc gia về việc làm.
Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các văn bản pháp luật về dịch vụ việc làm
Ban hành các văn bản qui phạm pháp luật về dịch vụ việc làm.
Xây dựng và ban hành danh mục nghề nghiêp

43. Thông tin lao động giữa các địa phương được mạng lưới dịch vụ việc làm:
Chắp nối
Thông báo
Trao đổi
Đưa tin

44. Đối tượng nào sau đây được khuyến khích tham gia thị trường lao động
người thất nghiệp
chuyên gia
người cao tuổi
Nghệ nhân

45. Cơ sở dịch vụ việc làm phân loại theo chủ thể quản lý KHÔNG bao gồm:
Tư nhân
Liên địa phương
Nhà nước
Tổ chức kinh tế xã hội

46. Đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin thị trường lao động để ra quyết định
cung ứng thị trường lao động:
Các cơ sở đào tạo nghề
Người lao động
Doanh nghiệp
Người sử dụng lao động

47. Nguồn dữ liệu hình thành thông tin về xu hướng năng suất lao động và việc
làm được lấy từ:
Hội chợ việc làm
Các thông tin, quảng cáo
Điều tra doanh nghiệp
Điều tra hộ gia đình

48. Đa số lao động giản đơn làm việc trong khu vực:
FDI
Nhà nước
Phi chính thức
Chính thức

49. Tỷ lệ lao động làm theo nghề nghiệp là tỷ lệ phần trăm số lao động làm việc
trong nghề nghiệp đó trên:
Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
lực lượng lao động
Tổng dân số
nguồn nhân lực

50. Tỷ lệ thất nghiệp trung niên thấp chứng tỏ quốc gia đó là:
Kém phát triển
Phát triển
Đang phát triển
Chưa thể đánh giá được
51. Từ góc độ quản lý, có thị trường lao động:
Thành thị
Tất cả các đáp án đều sai
Quốc tế
Đặc thù
52. Theo thời gian, hàng hóa sức lao động sẽ tăng dần về:
Giá trị tài sản ròng
Giá trị sử dụng
Giá trị thù lao
Giá trị thặng dư
53. Cung lao động không có tính thời điểm:
Sai
Đúng
54. Cung thực tế là
Những người trong độ tuổi có khả năng lao động nhưng đang đi học
Những người trong độ tuổi lao động đang đi nghĩa vụ quân sưk
Những người lao động đang làm việc cộng với những người thất nghiệp
Những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng đang làm công việc
nội trợ
55. Hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra giá trị kinh tế so với giá trị hàng hóa sức lao
động:
Bằng nhau
Không xác định được
Nhỏ hơn
Lớn hơn
56. Vị thế của người lao động so với người sử dụng lao động trong đàm phán:
Không xác định được
Có nhiều lợi thế hơn
Ngang bằng nhau
Yếu thế hơn
57. Nhận định nào sau đây đúng
Người sử dụng lao động được tự do mua và người lao động không có bán sức lao
động
Cả người sử dụng lao động và người lao động đều có sự chi phối của nhà nước khi
mua và bán sức lao động
Người sử dụng lao động được tự do mua và người lao động được tự do bán sức lao
động
Người sử dụng lao động hạn chế trong mua sức lao động và người lao động được tự
do bán sức lao động
58. Quy mô nguồn nhân lực và quy mô cung lao động có mối quan hệ:
Tỷ lệ nghịch
Nghịch chiều
Không xác định được
Tỷ lệ thuận
59. Dân số tăng ở thời điểm hiện tại sẽ ảnh hưởng đến
Cung tiềm năng
Cung lao động sau một thời gian nhất định
Cung thực tế
Không ảnh hưởng đến cung lao động
60. Yếu tố nào làm cho cung lao động thực tế có xu hướng tăng:
Tất cả các đáp án đều sai
Tốc độ tăng dân số có xu hướng giảm
Thu hẹp khoảng tuổi lao động
Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động tham gia học tập giảm
61. Sự phát triển của các ngành kinh tế ảnh hưởng đến cung lao động theo
hướng:
Luôn thay đổi
Luôn tăng
Luôn giảm
Không thay đổi

62. Chọn đáp án đúng nhất, ở nước xuất cư, di chuyển lao động quốc tế ảnh
hưởng đến:
Cung thực tế
Cung tiềm năng và cung thực tế
Cung tiềm năng
Không xác định
63. Trong phạm vi quốc gia, di chuyển lao động nội địa ảnh hưởng đến cung lao
động
Tăng
Giảm
Không xác định
Không thay đổi
64. Es = 0,4 cho biết cung lao động tăng lên 0,4% do mức lương tăng:
20%
2%
1%
10%
65. Yếu tố nào sau đây tác động tới cầu lao động:
Cầu về hàng hóa và một số yếu tố khác
Năng suất lao động, tiền lương
Năng suất lao động, Cầu về hàng hóa và tiền lương và một số yếu tố khác
Tiền lương, Cầu về hàng hóa
66. Tiền lương trên thị trường lao động tăng, cung lao động theo thời gian có thể:
Hoặc tăng hoặc giảm
Giảm
Không thay đổi
Tăng
67. Đường cung lao động dịch chuyển sang …… thì tổng cung lao động tăng:
Không thay đổi
Không xác định
Phải
Trái

68. Đường cung lao động dịch chuyển sang ... thì tiền lương có xu hướng tăng:
Trái
Phải
Không thay đổi
Không xác định
69. Nền suy thoái kinh tế xảy ra đường tổng cầu dịch chuyển sang:
Không thay đổi
Phải
Không xác định
Trái
70. …… làm cầu lao động chuyên môn, kỹ thuật có xu hướng tăng:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Đóng cửa kinh tế
Suy thoái kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
71. Nếu tiêu dùng của người dân có xu hướng tăng ở các nhóm ngành thay thế thì
…… có thể giảm ở ngành này, tăng ở ngành kia
Cung lao động tiềm năng
Cung lao động thực tế
Cầu lao động
Tổng cung lao động
72. Cầu hàng hóa, dịch vụ tăng lên thì cầu lao động có xu hướng:
Tăng lên
Không thay đổi
Giảm xuống
Không xác định được

73. Trong ngắn hạn, đường cầu lao động là một đường .... vì có sự ràng buộc giữa
người lao động và người sử dụng lao động *
Nằm ngang
Có gốc nằm nghiêng 45 độ so với trục hoành
Dựng đứng.
Có gốc nằm nghiêng 30 độ so với trục hoành

74. Chi phí nào sau đây thuộc chi phí theo lương:
Bảo hiểm tai nạn, thương tật
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm phi nhân thọ
75. Khi đường cầu lao động dịch chuyển sang phải, đường cung lao động không
dịch chuyển thì trên thị trường lao động có hiện tượng:
Không ảnh hưởng đến lao động
Khan hiếm lao động
Dư thừa lao động
Không xác định được số lượng lao động
76. Trong mọi trường hợp, công đoàn cần đấu tranh tăng lương cho NLĐ
Đúng
Sai
77. khi khách hàng lựa chọn hình thức di chuyển bằng dịch vụ xe công nghệ thì
lao động có xe chở khách truyền thống mất việc gọi là:
Thất nghiệp dài hạn
Thất nghiệp không tự nguyện
Thất nghiệp cơ cấu
Thất nghiệp tạm thời
78. Trong khu vực kinh tế chính thức
Chỉ có lao động có hợp đồng
Có cả lao động phi chính thức và lao động chính thức
Chỉ có lao động phi chính thức
Không có lao động chính thức
79. chương trình việc làm chủ động đặc biệt quan trọng đối với:
Người cao tuổi
Chuyên gia
Nghệ nhân
Người thất nghiệp
80. Đa số người nghèo làm việc trong khu vực:
FDI
Nhà nước
Phi chính thức
Chính thức
81. Tỷ lệ lao động làm việc trong ngành dịch vụ và tỷ lệ phần trăm số lao động
làm việc trong ngành dịch vụ trên là:
Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
lực lượng lao động
Tổng dân số
nguồn nhân lực

82. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên thấp chứng tỏ quốc gia đó là:
Kém phát triển
Phát triển
Đang phát triển
Chưa thể đánh giá được

83. Đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin thị trường lao động để ra quyết định
thay đổi nghề nghiệp:
Các cơ sở đào tạo nghề
Người lao động
Doanh nghiệp
Người sử dụng lao động
84. Thời gian làm việc càng giảm thì cung lao động:
A. Càng nhỏ
B. Càng lớn
C. Càng co dãn mạnh
D. Càng co gian yếu
85. Đường cung lao động dịch chuyển sang trái thì tiền lương có xu hướng:
A. Giảm
B. Tăng
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không thay đổi
86. Cầu tiềm năng về lao động bằng:
a. Số việc làm hiện có kéo dài và được tạo thêm trong tương lai
b. Cầu thực tế về lao động
c. Số việc làm có thể được tạo thêm trong tương lai
d. Cẩu thực tế về lao động và số việc làm trống
87. Cầu thực tế về lao động là:
A. Tổng số chỗ việc làm đã có người làm nhưng đnag tìm người thay thế và chỗ việc
làm trống
B. Số việc làm có thể được tạo thêm trong tương lai
C. Số lao động đang làm việc
D. Số lao động thất nghiệp
88. Trình độ phát triển kinh tế càng cao:
A. Làm tăng cầu lao động về chất lượng
B. Luôn làm cầu lao động phát triển về số lượng
C. Không làm thay đổi cầu lao động về số lượng
D. Không làm thay đổi cầu lao động về chất lượng
89. Cầu lao động ngành may mặc được quyết định bởi:
A. Nhu cầu của chủ doanh nghiệp ngành may mặc
B. Nhu cầu của khách hàng về các sản phẩm may mặc
C. Nhu cầu của chính phủ
D. Nguyên vật liệu đầu vào
90. Đầu tư công nghệ cao cho sản xuất làm cho cầu lao động có xu hướng:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không đổi
D. Không xác định
91. Cầu lao động gọi là cầu dẫn xuất vì nhu cầu sử dụng lao động được quyết
định bởi nhu cầu của:
A. Người tiêu dùng
B. Người sử dụng lao động
C. Người lao động
D. Chính phủ
92. Cầu lao động so với sự thay đổi của hàng hóa, dịch vụ trên thị trường là:
A. Ngược chiều
B. Cùng chiều
C. Không thay đổi
D. Có thể thay đổi
93. Nếu Ed = 0,8% có nghĩa là:
A. Khi tiền lương tăng 1% thì cầu lao động giảm 0,8%
B. Khi cầu lao động tăng 1% thì tiền lương tăng 0,8%
C. Khi GDP tăng 1% thì cầu lao động tăng 0,8%
D. Khi cầu lao động tăng 0,8% thì GDP tăng 1%
94. Từ góc độ pháp lý, có thị trường lao động:
A. Hợp pháp
B. Giản đơn
C. Tự do
D. Đặc thù
95. Giá trị hàng hóa sức lao động trong quá trình sử dụng sẽ:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Lúc tăng lúc giảm
96. Yếu tố nào không phải là điều kiện để phát triển TTLĐ
A. Kinh tế kế hoạch tập trung
B. Kinh tế thị trường
C. Hội nhập với thị trường lao động quốc tế
D. Sản xuất hàng hóa phát triển
97. Phân mảng thị trường lao động làm tỷ lệ thất nghiệp:
A. Giảm
B. Tăng
C. Ổn định
D. Không ảnh hưởng
98. Cung lao động có tính:
A. Chính xác tuyệt đối
B. Tức thời
C. Thời kỳ
D. Thời điểm
99. Cung tiềm năng về lao động gồm cung thực tế về lao động và những người
trong độ tuổi lao động đang:
A. Thất nghiệp
B. Tìm kiếm việc làm
C. Nội trợ, đi học
D. Làm việc nhưng có nhu cầu tìm kiếm việc làm
100. Di chuyển lao động làm cung lao động thay đổi về:
A. Số lượng
B. Chất lượng
C. Cơ cấu
D. Quy mô, cơ cấu và chất lượng
101. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cho biết cứ 100 người từ 15 tuổi trở lên thì
có bao nhiêu người:
A. Muốn làm việc
B. Thất nghiệp
C. Đang làm việc
D. đang tìm việc làm
102. Khi chính phủ đánh thuế vào quỹ lương, doanh nghiệp thường có động xu
hướng:
A. Cắt giảm lao động
B. Giữ nguyên lao động hiện có
C. Thuê thêm lao động
D. Cho lao động nghỉ việc không lương
103. Nếu quy mô sản xuất không đổi, áp dụng công nghệ hiện đại sẽ làm cầu lao
động có xu hướng:
A. Thu hẹp
B. Mở rộng
C. Giữ nguyên
D. Không xác định
104. Khi đường cầu lao động không dịch chuyển, đường cung lao động dịch
chuyển sang phải, thì mức lương cân bằng:
A. Tăng
B. Chắc chắn giảm
C. Có khả năng giảm
D. Không đổi
105. Trường hợp nào làm cho mức lương cân bằng giảm thấp nhất
A. Đường cung và cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường cung và cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường cung dịch chuyển sang phải, cầu dịch chuyển sang trái
D. Đường cung dịch chuyển sang trái, cầu dịch chuyển sang phải
106. Khi cả đường cung cầu lao động dịch chuyển, thì thất nghiệp sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không xác định
D. Không đổi
107. Khi đường cung lao động dịch chuyển sang phải, đường cầu lao động dịch
chuyển sang trái, tiền lương cân bằng giữ nguyên thì thất nghiệp:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không xác định
D. Không đổi
108. Theo ILO, việc làm bền vững là việc làm không có tiêu chí:
A. Có đối thoại xã hội
B. Có an sinh xã hội
C. Không có hợp đồng lao động
D. Có tiếng nói tại nơi làm việc
109. Công việc nào sau đây không phải thất nghiệp trá hình:
A. Có năng suất chất lượng cao
B. Công việc không tương xứng với khả năng
C. Có thu nhập không đủ sống
D. Làm việc không hết công suất
110. Một người được nhận vào làm nhưng muốn mức lương cao hơn nên không
làm việc và tiếp tục tìm việc làm khác, người này thuộc loại thất nghiệp:
A. Dài hạn
B. Tự nguyện
C. Không tự nguyện
D. Cơ cấu
111. Tỷ lệ lao động làm việc bán thời gian của nữ so với nam thường:
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
112. Tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực phi chính thức là tỷ lệ phần trăm số
lao động làm việc trong khu vực phi chính thức trên:
A. Dân số từ 15 tuổi trở lên
B. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
C. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
D. Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
113. Khu vực kinh tế phi chính thức không bao gồm:
A. Hộ sản xuất kinh doanh chưa có tư cách pháp nhân
B. Các doanh nghiệp chưa đăng ký kinh doanh
C. Hộ gia đình tự sản xuất
D. Hộ kinh doanh nhỏ lẻ, có đăng ký kinh doanh
114. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên là tỷ lệ phần trăm số thanh niên thất nghiệp
trên:
A. Dân số trong độ tuổi thanh niên
B. Lực lượng lao động thanh niên
C. Lực lượng lao động thanh niên có việc làm
D. Dân số trong độ tuổi thanh niên không hoạt động kinh tế
115. Ở VN, năng suất lao động ở khu vực nông thôn so với khu vực thành thị
thường:
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
116. Phân loại cơ sở dịch vụ việc làm theo phạm vi hoạt động không bao gồm:
A. Quốc tế
B. Nhà nước
C. Liên địa phương
D. Địa phương
117. Đâu không phải là mục đích của chắp nối việc làm:
A. Giúp người thất nghiệp tìm được việc làm
B. Giúp người lao động thay đổi công việc khi có nhu cầu
C. Giúp người sử dụng lao động tìm đc lao động thích hợp
D. Giúp người học tìm được ngành học phù hợp
118. Chức năng của dịch vụ việc làm không phải là:
A. Đưa người lao động thất nghiệp trở lại làm việc
B. Hỗ trợ việc làm cho các đối tượng yếu thế
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Bổ sung kỹ năng cho người lao động
119. Công cụ quản lý của nhà nước về dịch vụ việc làm ở VN không bao gồm:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Cơ chế, chính sách
C. Bộ máy của doanh nghiệp
D. Bộ máy quản lý các bộ, ngành
120. Ở thị trường lao động kém phát triển, những ngành sử dụng lao động giản
đơn thường có cung so với cầu lao động
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Cân bằng
D. Không xác định
121. Chính sách không thuộc chính sách thị trường lao động thụ động:
A. Hỗ trợ tìm kiếm việc làm
B. Nghỉ hưu sớm
C. Bảo hiểm thất nghiệp
D. Tinh giản biên chế
122. Thông tin thị trường lao động bao gồm các thông tin sau
A. Định tính
B. Định lượng
C. Định tính và định lượng
D. Các đáp án còn lại đều sai
123. Thông tin thị trường lao động giúp doanh nghiệp ra quyết định về:
A. Ngành nghề đào tạo
B. Điều chỉnh thị trường
C. Thay đổi nghề nghiệp
D. Tiền lương, tiền công
124. Đối với các nhà đào tạo, thông tin thị trường lao động có vai trò trong việc:
A. Thiết kế việc làm phù hợp
B. Xây dựng và thực hiện các chương chình đào tạo phù hợp
C. Thực hiện hoạt động điều phối việc làm
D. Quyết định về điều kiện lao động
125. Yêu cầu của thông tin thị trường lao động không bao gồm:
A. Tính hiệu quả
B. Tính khoa học
C. Tính nghệ thuật
D. Tính bảo mật
126. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ở các nước đang phát triển so với các
nước phát triển
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
127. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam so với nữ thường
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
128. Tỷ lệ lao động có việc làm là tỷ lệ phần trăm số người có việc làm trên:
A. Tổng dân số
B. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
C. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
D. Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
129. Ở các nước phát triển, tỷ lệ lao động của ngành nào là cao nhất:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiêp
C. Dịch vụ
D. Không xác định

130. Thị trường lao động đặc thù là loại thì tường được chia theo tiêu chí?
Quản lý
Địa lý
Kỹ năng
Tất cả đáp án đều sai
131. Không gian trao đổi hàng hóa sức lao động thông qua giá cả kèm các điều
kiện khác là:
Thị trường lao động
Thị trường người lao động
Thị trường hàng hóa
Tất cả đáp án đều đúng
132. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động tăng dần theo
Tất cả đều sai
Thời điểm
Không gian
Thời gian
133. Hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra giá trị kinh tế so với giá trị hàng hóa sức lao
động:
A. Bằng nhau
B. Không xác định được
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
134. Vị thế của lao động trình độ cao so với người sử dụng lao động trong đàm
phán*
A. Không xác định được
B. Yếu thế hơn
C. Có nhiều lợi thế hơn
D. Ngang bằng nhau

135. Sức lao động là loại hàng hóa*


A. Cần được bảo hành
B. Cần được định giá lại khấu hao theo thời gian sử dụng
C. Cần được sửa chữa
D. Cần được cung cấp điều kiện để phát triển

136. Phân mảng TTLĐ tạo ra hậu quả:


A. Có thể dư cung lao động
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Tạo ra bất bình đẳng và nghèo đói
D. Có thể thiếu hụt lao động

137. Cung lao động và nguồn nhân lực có quy mô bằng nhau
A. Sai
B. Đúng

138. Quy mô Cung lao động hiện tại có thể giảm khi chịu tác động của yếu tố
A. Chính sách dân số
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Chính sách phát triển kinh tế trọng điểm
D. Chính sách xuất khẩu lao động

139. Dân số tăng ở thời điểm hiện tại sẽ ảnh hưởng đến
A. Cầu tiềm năng
B. Cầu lao động sau một thời gian nhất định
C. Không xác định được
D. Cầu thực tế
140. Kéo giãn hai giới hạn trên và dưới của quy định tuổi lao động, sẽ khiến cung
lao động
Tăng tổng cung
Tăng cung tiềm năng
Tăng cung thực tế
Không ảnh hưởng đến cung

141. Yếu tố nào làm cho cung lao động tiềm năng có xu hướng tăng:
Tăng chỉ tiêu tuyển nghĩa vụ quân sự
Phụ nữ có trình độ học vấn ngày càng cao
Tất cả đáp án đều sai
Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động tham gia học tập giảm

142. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ảnh hưởng đến cầu lao động theo hướng:
Luôn tăng
Không thay đổi
Không ảnh hưởng
Luôn giảm

143. Chọn đáp án đúng nhất, ở nước nhập cư, di chuyển lao động quốc tế ảnh
hưởng đến:
Cung tiềm năng
Cung thực tế và cung tiềm năng
Không xác định
Cung thực tế

144. Trong phạm vi quốc gia, di cư ảnh hưởng đến cầu lao động:
Giảm
Không thay đổi
Tăng
Không xác định

145. Tiền lương trên thị trường lao động giảm, cung lao động theo thời gian có
thể:
Không thay đổi
Tăng
Giảm
Hoặc tăng hoặc giảm
146. Đường cung dịch chuyển sang ... thì tổng cung lao động giảm:
Không thay đổi
Không xác định
Phải
Trái
147. Đường cung lao động ... thì có hiện tượng dư cung
Dịch chuyển sang trái
Dịch chuyển sang phải
Không dịch chuyển
Dịch chuyển sang trái hoặc sang phải

148. Đường S đứng yên. D dịch trái. Tạo ra kết quả:


Tiền lương giảm
Khan hiếm lao động
Đủ việc làm
Thất nghiệp

149. Co giãn cung lao động được tính theo:


Tổng thu nhập
Tất cả đáp án đều sai
Thuế
Lương

150. Yếu tố nào sau đây tác động tới cầu lao động giảm:
Tất cả đều đúng
Bất ổn về chính trị
Tăng trưởng kinh tế đạt giá trị âm
Tăng năng suất lao động

151. Nếu suy thoái kinh tế xảy ra đường tổng cung hiện tại dịch chuyển sang*
Phải
Trái
Không xác định
Không thay đổi

152. ..... làm cầu lao động giản đơn có xu hướng giảm.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
Công nghiệp hóa - hiện đại hóa
Suy thoái kinh tế
153. Nếu tiêu dùng của người dân có xu hướng tăng mạnh thì tác động tới
Tổng cầu lao động
Cầu tiềm năng
Cầu thực tế
Không tác động

154. Cầu lao động có tính


Không xác định được
Bất biến
Tăng dần đều
Thời điểm

155. Trong dài hạn, đường cung lao động là một đường .... *
Nằm ngang
Dựng đứng.
Có gốc nằm nghiêng 45 độ so với trục hoành
Có gốc nằm nghiêng 30 độ so với trục hoành

156. Chi phí nào sau đây thuộc chi phí theo lương:
Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm xã hội

157. Theo Okun, nếu GDP giảm từ 100% xuống còn 98% thì thất nghiệp tăng
từ 6% - 7%
từ 6% - 8%
158. Khi cung và cầu lao động đều tăng thì kết quả của thị trường là
không thay đổi
Tiền lương giảm
Tiền lương tăng
tăng hoặc giảm

159. Độ co giãn của cầu lao động phản ánh sự thay đổi của cầu lao động theo
Chính sách của chính phủ.
Sự thay đổi về số lượng lao động
Cầu hàng hóa.
Năng suất lao động.
160. Trong mọi trường hợp, khi tiền lương đang ở ngang giá thị trường , công
đoàn cần đấu tranh ...... cho người lao động*
Cải thiện điều kiện làm việc
Tăng lương
Giảm giờ làm
Tất cả đáp án trên
161. Cầu dẫn xuất là
Cầu gián tiếp
Cầu trực tiếp
162. Khi tiền lương giảm, cung lao động dịch chuyển sang phải thì đường cầu sẽ
Dịch trái hoặc phải
Dịch trái
Không thay đổi
Dịch phải
163. Công việc nào sau đây được gọi là việc làm trên thị trường lao động:
Đầu bếp
Xe ôm truyền thống
Chủ nhà hàng
Kinh doanh online
164. Chị A đi phỏng vấn nhiều lần nhưng không ưng ý về điều kiện làm việc, nên
thất nghiệp, chị A thuộc loại thất nghiệp nào:
Thất nghiệp trá hình
Thất nghiệp tự nguyện
Thất nghiệp tạm thời
Thất nghiệp mùa vụ
165. Anh V làm công nhân phụ xe bus. Khi dịch bệnh xảy ra anh đi làm với số
công ít hơn so với nình thường. Anh V thuộc trường hợp
Thiếu việc làm
Làm việc part time
Tất cả đều sai
Thất nghiệp trá hình

166. Khi tiền lương trên thị trường lao động tăng lên, đường cung sẽ
Tăng hoặc giảm
Không xác định
Tăng
Giảm

167. Trong khu vực kinh tế chính thức


Chỉ có lao động có hợp đồng
Có cả lao động giản đơn và lao động chuyên môn kỹ thuật
Chỉ có lao động giảm đơn
Chỉ có lao động chuyên môn kỹ thuật

168. Trung tâm giới thiệu việc làm là


Là trung gian trên thị trường lao động
Một yếu tố cấu thành thị trường lao động
Là cầu lao động
Không thuộc thị trường lao động

169. Chính sách việc làm bị động có ý nghĩa với


Người cao tuổi
Người thất nghiệp
Chuyên gia
Nghệ nhân

170. Cơ sở dịch vụ việc làm có thể là


Doanh nghiệp
Tất cả đều đúng
Tổ chức xã hội
Tổ chức chính trị

171. Đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin thị trường lao động để ra quyết
định cung ứng lao động:
Trung tâm dịch vụ việc làm
Người lao động
Doanh nghiệp
Người sử dụng lao động
172. Nguồn dữ liệu hình thành thông tin về xu hướng cầu lao động trong tương
lai:
Hội chợ việc làm
Các thông tin, quảng cáo
Điều tra doanh nghiệp
Các báo cáo, điều tra xã hội

173. Khu vực nào sau đây có mức lương cao


FDI
Nhà nước
Phi chính thức
Chính thức

174. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người không làm việctrên:


Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
Lực lượng lao động
Tổng dân số
Nguồn nhân lực

175. Nền kinh tế được coi là phát triển khi


Tỷ lệ thất nghiệp thấp
Tỷ lệ thất nghiệp cao
Không có thất nghiệp
Tỷ lệ tham gia thị trường lao động cao

You might also like