You are on page 1of 18

Đúng/ Sai?

Câu 26: Một giáo viên đã có việc nhưng quá ốm không đi làm được là tình
trạng thất nghiệp tự nguyện
 SAI vì là tình trạng thất nghiệp tạm thời vì sau khi hết ốm giáo viên đó
vẫn đi làm
Câu 27: Một người làm việc bán công nhật muốn có công việc trọn ngày
nhưng không có thời gian để tìm là tình trạng thất nghiệp trá hình
 ĐÚNG vì người này làm công việc nửa ngày nhưng phải làm cả ngày,
làm việc dưới mức khả năng bình thường với công việc
Câu 28: Một người đang đọc quảng cáo thuê người để tìm việc làm bán
công nhật là tình trạng thất nghiệp tạm thời
 SAI vì người này đang có công việc nửa ngày, việc sử dụng không hết
thời gian lao động nên tìm thêm việc bán công nhật là thất nghiệp trá hình
Câu 29: Một sinh viên ra trường đang đi tìm công việc là tình trạng thất
nghiệp cơ cấu
 SAI vì đây là thất nghiệp tạm thời vì phát sinh giữa những giai đoạn khác
nhau của cuộc sống
Câu 30: Về hưu sớm là chính sách thị trường lao động chủ động
 SAI vì về hưu sớm là chính sách TTLĐ thụ động hỗ trợ thu nhập, ổn định
về mức sống cho NLĐ
Câu 31: Bảo hiểm thất nghiệp là chính sách TTLĐ thụ động
 ĐÚNG vì chính sách này hỗ trợ thu nhập, ổn định về mức sống cho NLĐ
Câu 32: Chính sách tạo việc làm là chính sách TTLĐ chủ động
 ĐÚNG vì chính sách nhằm mục tiêu mở việc làm, tăng thu nhập, điều
chỉnh về cầu lao động, nâng cao công bằng xã hội
Câu 33: Chính sách đào tạo là chính sách TTLĐ thụ động
 SAI vì đây là chính sách TTLĐ chủ động vì chính sách này nhằm mục
tiêu mở việc làm, tăng thu nhập, điều chỉnh về cầu lao động, nâng cao
công bằng xã hội
Câu 34: Đặc điểm của thị trường lao động:
- Hàng hóa trên TTLĐ là loại hàng hóa đặc biệt
- Gía cả không phải là tín hiệu duy nhất để điều chỉnh quan hệ cung cầu lao
động
- TTLĐ hoạt động đa dạng với nhiều phân lớp khác nhau
- Vị thế yếu hơn của NLĐ trong đàm phán trên TTLĐ
- Duy trì mối quan hệ lao động trong quá trình mua – bán SLĐ
Câu 35: Các điều kiện hình thành và phát triển TTLĐ
- Có nền kinh tế hàng hóa
- SLĐ phải là hàng hóa
- NSDLĐ được tự do mua và NLĐ được tự do bán SLĐ
- Có môi trường pháp lý bình đẳng, thuận lợi
- Hội nhập với TTLĐ quốc tế
Câu 36: Phân loại TTLĐ:
- Từ góc độ địa lý
- Dưới góc độ địa lý
- Từ góc độ kỹ năng
Câu 37: Nguyên nhân phân mảng TTLĐ:
- Cơ chế xác định tiền lương khác nhau
- Khả năng di chuyển lao động bị hạn chế
- Cơ hội giáo dục và đào tạo
- Các nhân tố xã hội
- Các nguyên nhân khác: giới tính, chủng tộc, tôn giáo,…
Câu 38: Dấu hiệu nhận biết phân mảng TTLĐ (Từ thể chế, chính sách)
- Sự phân biệt về quản lý, giám sát đối với từng mảng TTLĐ
- Tồn tại các rào cản về khả năng di chuyển giữa các mảng thị trường
- Mỗi mảng thị trường có phương thức tuyển dụng lao động và cơ chế xây
dựng tiền lương khác nhau
Câu 39: Hậu quả của sự phân mảng TTLĐ:
- Làm tăng mức độ thất nghiệp trong nền kinh tế
- Gia tăng bất bình đẳng và nghèo đói
- Giảm hiệu quả sử dụng NNL
Câu 40: Cung lao động là gì?
 Là tổng số lượng lao động tham gia và sẵn sàng tham gia vào TTLĐ ở
những thời điểm nhất định
Câu 41: Cung thực tế bao gồm những ai?
 Gồm: những NLĐ đang làm việc và những người thất nghiệp
Câu 42: Cung tiềm năng về lao động chỉ những khả năng tiềm tàng về NNL
của 1 TTLĐ và bao gồm các thành phần nào?
 Gồm:
+ Cung thực tế về lao động
+ Những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng đang
đi học
+ Những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng đang
làm công việc nội trợ
+ Những người trong độ tuổi lao động đang đi nghĩa vụ quân sự
+ Những người trong độ tuổi lao động có khả năng nằm trong các tình
trạng khác
Câu 43: Phân loại cung lao động:
- Theo giới tính - Theo nghề - Theo lĩnh vực
- Theo tuổi nghiệp - Theo vùng
- Theo trình độ - Theo ngành
Câu 1: Thị trường lao động là:
A. Không gian trao đổi sức lao động thông qua giá cả kèm các điều kiện
khác
B. Tập hợp những thỏa thuận sức lao động thông qua giá cả
C. Môi trường trao đổi sức lao động thông qua giá cả
D. Nơi mua bán sức lao động thông qua giá cả
Câu 2: Từ góc độ quản lý, có thị trường lao động:
A. Đặc thù C. Chuyên môn kỹ thuật
B. Thành thị D. Bất hợp pháp
Câu 3: Từ góc độ kỹ năng, có thị trường lao động:
A. Quốc gia C. Bất hợp pháp
B. Tự do D. Chất xám
Câu 4: Từ góc độ pháp lý, có thị trường lao động:
A. Hợp pháp C. Tự do
B. Giản đơn D. Đặc thù
Câu 5: Nguyên nhân làm cho vị thế của người lao động trong đàm phán yếu
hơn là do:
A. NLĐ có sức lao động, có tư liệu sản xuất
B. NLĐ có khả năng chờ đợi, có nhiều cơ hội lựa chọn
C. NLĐ có khả năng chờ đợi, có tư liệu sản xuất
D. NSDLĐ có khả năng chờ đợi, có nhiều cơ hội lựa chọn
Câu 6: Giá trị hàng hóa sức lao động trong quá trình sử dụng sẽ:
A. Giảm dần C. Không đổi
B. Tăng dần D. Lúc tăng lúc giảm
Câu 7: Yếu tố nào không phải là điều kiện hình thành thị trường lao động:
A. Có nền kinh tế kế hoạch tập trung
B. Có nền kinh tế hàng hóa
C. Sức lao động là hàng hóa
D. Người lao động được tự do về thân thể
Câu 8: Yếu tố nào không phải là điều kiện để phát triển thị trường lao
động:
A. Kinh tế kế hoạc tập trung
B. Kinh tế thị trường
C. Hội nhập với thị trường lao động quốc tế
D. Sản xuất hàng hóa phát triển
Câu 9: Khi sử dụng, hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra giá trị của chính bản
thân nó là:
A. Lớn hơn C. Bằng nhau
B. Nhỏ hơn D. Không xác định được
Câu 10: Hàng hóa sức lao động có tính:
A. Đồng nhất C. Hoàn hảo
B. Không đồng nhất D. Chính xác
Câu 11: Phân mảng thị trường lao động là do hạn chế việc tiếp cận dịch vụ:
A. Chăm sóc sức khỏe
B. Giáo dục và đào tạo
C. Y tế
D. Giáo dục đào tạo và y tế
Câu 12: Phân mảng thị trường lao động làm tỷ lệ thất nghiệp:
A. Giảm C. Ổn định
B. Tăng D. Không ảnh hưởng
Câu 13: Cung lao động là:
A. Tổng lao động đang làm việc trong nền kinh tế
B. Tổng lao động sẵn sàng làm việc trong nền kinh tế
C. Tổng của các cung lao động cá nhân
D. Tổng của các cung thực tế
Câu 14: Cung lao động có tính:
A. Chính xác tuyệt đối C. Thời kỳ
B. Tức thời D. Thời điểm
Câu 15: Cung thực tế về lao động là những người:
A. Không có nhu cầu làm
B. Lực lượng vũ trang
C. Đang làm việc
D. Đang làm và thất nghiệp
Câu 16: Cung tiềm năng về lao động gồm cung thực tế về lao động và
những người trong đó độ tuổi lao động đang:
A. Thất nghiệp
B. Tìm kiếm việc làm
C. Nội trợ, đi học
D. Làm việc nhưng có nhu cầu tìm kiếm việc làm
Câu 17: Cơ cấu dân số nào sẽ cung cấp nguồn lao động lớn trong tương lai:
A. Nhiều nam C. Già
B. Nhiều nữ D. Trẻ
Câu 18: Di chuyển lao động làm cung lao động thay đổi về:
A. Số lượng
B. Chất lượng
C. Cơ cấu
D. Quy mô, cơ cấu và chất lượng

Câu 19: Cung lao động có xu hướng giảm khi:


A. Thu hẹp khoảng tuổi lao động
B. Mở rộng khoảng tuổi lao động
C. Tốc độ tăng dân số có xu hướng tăng
D. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động tăng
Câu 20: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cho biết cứ 100 người từ 15 tuổi
trở lên thì có bao nhiêu người:
A. Muốn làm việc C. Đang làm việc
B. Thất nghiệp D. Đang tìm việc
Câu 21: Trong phạm vi quốc gia, di chuyển lao động nội địa làm cung lao
động thực tế:
A. Giảm C. Không đổi
B. Tăng D. Không xác định
Câu 22: Thời gian làm việc càng giảm thì cung lao động:
A. Càng nhỏ C. Càng co dãn mạnh
B. Càng lớn D. Càng co dãn yếu
Câu 23: Khi đường cung lao động dịch chuyển sang trái tổng cung lao
động:
A. Giảm C. Không đổi
B. Tăng D. Không xác định
Câu 24: Đường cung lao động dịch chuyển sang trái thì tiền lương có xu
hướng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể giảm hoặc tăng
D. Không thay đổi
Câu 25: Es= 0,3 cho biết cung lao động tăng lên 0,3% do mức lương tăng:
A. 3% C. 1%
B. 30% D. 10%
Câu 26: Cầu tiềm năng về lao động bằng
A. Số việc làm hiện có kéo dài và được tạo thêm trong tương lai
B. Cầu thực tế về lao động
C. Số việc làm có thể được tạo thêm trong tương lai
D. Cầu thực tế về lao động và số việc làm trống
Câu 27: Cầu về lao động tại một thời điểm xác định là số lao động:
A. Đang làm việc B. Đang tìm việc
C. Thất nghiêp D. Cần thuê
Câu 28: Cầu thực tế về lao động là:
A. Tổng số chỗ làm việc đã có người làm nhưng đang tìm người thay thế
và chỗ làm việc trống
B. Số việc làm có thể được tạo thêm trong tương lai
C. Số lao động đang làm việc
D. Số lao động thất nghiệp
Câu 29: Dư cầu lao động có thể xảy ra khi:
A. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng
B. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng
C. Nhiều người lao động bị xa thải
D. Nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn

Câu 30: Trình độ phát triển kinh tế càng cao:


A. Làm tăng cầu lao động về chất lương
B. Luôn làm cầu lao động phát triển về số lượng
C. Không làm thay đổi cầu lao động về số lượng
D. Không làm thay đổi cầu lao động về chất lượng
Câu 31: Trên thi trường lao động, sự thay đổi về nhu cầu của người tiêu
dùng so với cầu lao động là:
A. Ngược chiều C. Không thay đổi
B. Cùng chiều D. Có thể thay đổi
Câu 32: Cầu lao động ngành may mặc được quyết định bởi:
A. Nhu cầu của chủ doanh nghiệp nghành may mặc
B. Nhu cầu của khách hàng về các sản phẩm may mặc
C. Nhu cầu của chính phủ
D. Nguyên vật liệu đầu vào
Câu 33: Đại dịch Covid 19 làm cho:
A. Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
B. Đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
C. Lượng cầu di chuyển
D. Đường cầu không dịch chuyển
Câu 34: Đầu tư công nghệ cao cho sản xuất làm cho cầu lao động có xu
hướng:
A. Giảm xuống C. Không đổi
B. Tăng lên D. Không xác định

Câu 35: Trong điều kiện tăng trưởng kinh tế kèm theo sự phát triển đáng
kể về công nghệ thì cầu lao động chuyên môn kĩ thuật:
A. Giảm, cầu lao động giản đơn tăng
B. Giảm, càu lao động giản đơn giảm
C. Tăng, cầu lao động giản đơn tăng
D. Tăng, cầu lao động giản đơn giảm
Câu 36: Cầu lao động gọi là cầu dẫn xuất vì nhu cầu sử dụng lao động được
quyết định bởi nhu cầu của:
A. Người tiêu dùng C. Người lao động
B. NSDLĐ D. Chính phủ
Câu 37: Nếu tiêu dùng của người dân có xu hướng tăng ở các nhóm ngành
thay thế thì cầu lao động có thể:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Giảm ở ngành này, tăng ở ngành kia
Câu 38: Cầu lao động so với sự thay đổi của cầu hàng, hoá dịch vụ trên thị
trường là:
A. Ngược chiều C. Không thay đổi
B. Cùng chiều D. Có thể thay đổi
Câu 39: Cầu lao động ngành may mặc được quyết định bởi:
A. Nhu cầu của khách hàng về các sản phẩm may mặc
B. Nhu cầu của chủ doanh nghiệp ngành may mặc
C. Nhu cầu của chính phủ
D. Nhu cầu của người lao động
Câu 40: Nếu Ed= 0,8% có ý nghĩa là:
A. Khi tiền lương tăng 1% thì cầu lao động giảm 0,8%
B. Khi cầu lao động tăng 1% thì tiền lương tăng 0,8%
C. Khi GDP tăng 1% thì cầu lao động tăng 0,8%
D. Khi cầu lao động tăng 8% thì GDP tăng 1%
Câu 41: Khi cầu LĐ tăng, cung LĐ k đổi, thì tiền lương cơ bản có xu
hướng:
A. Tăng C. K đổi
B. Giảm D. K xác định được
Câu 42: Khi chính phủ đánh thuế vào quỹ lương, DN thường có động thái:
A. Cắt giảm lao động
B. Giữ nguyên lao động hiện có
C. Thuê thêm lao động
D. Cho lao động nghỉ việc k lương
Câu 43: Khi lđ dễ bị thay thế bơi yếu tố đầu vào, nếu quy mô sx k đổi, chi
phí lđ tăng thì người ta tính đến phương án sử dụng công nghệ:
A. Như cũ, sử dụng ít lđ hơn
B. Như cũ, sử dụng nhiều lđ hơn
C. Hiện đại hơn, sử dụng ít lđ hơn
D. Hiện đại hơn, sử dụng nhiều lđ hơn
Câu 44: Nếu quy mô sx k đổi, áp dụng công nghệ hiện đại sẽ làm cầu lao
động có xu hướng:
A. Thu hẹp C. Giữ nguyên
B. Mở rộng D. K xác định
Câu 45: Khi đường cung lđ k dịch chuyển, đường cầu lđ dịch chuyển sang
phải thì mức lương cân bằng:
A. Giảm C. Có khả năng tăng
B. Chắc chắn tăng D. K đổi
Câu 46: Khi đường cầu ld k dịch chuyển, đường cung lđ dịch chuyển sang
phải thì mức lương cân bằng:
A. Tăng C. Có khả năng giảm
B. Chắc chắn giảm D. K đổi
Câu 47: Khi đường cầu lđ dịch chuyển sang trái, đường cung lđ dịch
chuyển sang phải thì mức lương cân bằng:
A. Giảm C. K đổi
B. Tăng D. K xác định
Câu 48: Trường hợp nào làm cho mức lương cân bằng giảm thấp nhất:
A. Đường cung và cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường cung và cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường cung dịch chuyển sang phải và cầu dịch chuyển sang trái
D. Đường cung dịch chuyển sang trái và cầu dịch chuyển sang phải
Câu 49: Khi đường cung lđ k dịch chuyển, cầu lđ dịch chuyển sang trái, lao
động có thể bị:
A. Khan hiếm C. K ảnh hưởng
B. Dư thừa D. K xác định được số lượng

Câu 50: khi cả đường cung cầu dịch chuyển, thì thất nghiệp sẽ:
A. Tăng C. K đổi
B. Giảm D. K xác định
Câu 51: khi đường cung lđ dịch chuyển sang trái, đường cầu lđ k dịch
chuyển, tiền lương cân bằng giữ nguyên thì thất nghiệp:
A. Tăng C. K xác định
B. Giảm D. K đổi
Câu 52: khi đường cung lđ dịch chuyển sang phải, đường cầu lđ dịch
chuyển sang trái, tiền lương cân bằng giữu nguyên thì thất nghiệp:
A. Tăng C. K xác định
B. Giảm D. K đổi
Câu 53: Khi cung lđ dịch chuyển sang phải, cầu lđ k dịch chuyển, tiền
lương giữ nguyên thì lao động có hiện tượng:
A. Thiếu hụt B. Dư thừa
C. Khan hiếm D. K xác định được số lượng
Câu 54: Công việc nào sau đây k được gọi là việc làm:
A. Nội trợ C. Chủ sản xuất
B. Xe ôm D. Bán rau
Câu 55: Theo ILO, số giờ làm việc của lđ bán thời gian so với số giờ lđ làm
việc toàn thời gian là:
A. Nhiều hơn C. Bằng nhau
B. Ít hơn D. K xác định được

Câu 56: Theo ILO, việc làm bền vững là việc làm không có tiêu chí:
A. Có đối thoại xã hội
B. Có an ninh xã hội
C. K có hợp đồng lao động
D. Có tiếng nói tại nơi làm việc
Câu 57: một giáo viên chuyển nơi ở, nên thất nghiệp, người này thuộc loại
thất nghiệp:
A. Dài hạn C. Tự nguyện
B. Tạm thời D. K tự nguyện
Câu 58: Công việc nào sau đây không phải thất nghiệp trả hình:
A. Có năng suất chất lượng cao
B. Công việc không tương xứng vs khả năng
C. Có thu nhập k đủ sống
D. Làm việc k hết công suất
Câu 59: Nếu giá vé máy bay rẻ hươn đg sắt, nhiều lao động ngành đg sắt
mất việc gọi lag thất nghiệp:
A. Tạm thời C. K tự nguyện
B. Cơ cấu D. Tự nguyện
Câu 60: Một người được nhận vào làm nhưng muốn mức lương cao hơn
nên k làm việc và tiếp tục tìm việc làm khác, người này thuộc loại thất
nghiệp:
A. Dài hạn C. K tự nguyện
B. Tự nguyện D. Cơ cấu

Câu 61. Do đại dịch Covid 19 khiến nhiều lao động thất nghiệp vậy họ
thuộc loại thất nghiệp:
A. Cơ bản
B. Do sự trì trệ của nền kinh tế
C. Không tự nguyện
D. Tự nguyện
Câu 62. Ở thị trường lao động kém phát triển, những ngành sử dụng lao
động giản đơn thường có cung so với cầu lao động
A. Nhỏ hơn C. Cân bằng
B. Lớn hơn D. Không xác định
Câu 63. Chính sách không thuộc chính sách thị trường lao động chủ động
là:
A. Bảo hiểm thất nghiệp C. Đào tạo
B. Dân số D. Tiền lương
Câu 64. Chính sách không thuộc chính sách thị trường lao động thụ động
là:
A. Hỗ trợ tìm kiếm việc làm C. Bảo hiểm thất nghiệp
B. Nghỉ hưu sớm D. Tinh giản biên chế
Câu 65. Thông tin thị trường lao động KHÔNG bao gồm thông tin về:
A. Tình trạng và xu hướng việc làm
B. Xu hướng tiêu dùng của dân cư
C. Lao động và tiền lương, tiền công
D. Kết quả quan hệ cung cầu lao động

Câu 66. Thông tin thị trường lao động bao gồm các thông tin:
A. Định tính
B. Định lượng
C. Định tính và định lượng
D. Các đáp án còn lại đểu sai
Câu 67. Đối với các nhà hoạch định chính sách, thông tin thị trường lao
động có vai trò trong việc:
A. So sánh và lựa chọn các cơ hội nghề nghiệp
B. Thiết kế và triển khai các chính sách thị trường lao động
C. Thiết kế và thực hiện các chương trình đào tạo nhân lực
D. Quyết định các vấn đề tuyển dụng, phát triển nhân lực
Câu 68. Thông tin thị trường lao động giúp doanh nghiệp đưa ra quyết
định về:
A. Ngành nghề đào tạo C. Thay đổi nghề nghiệp
B. Điều chỉnh thị trường D. Tiền lương, tiền công
Câu 69. Đối với NLĐ, thông tin thị trường lao động có vai trò trong việc:
A. Tìm kiếm việc làm phù hợp
B. Ra quyết định đào tạo, phát triển nhân lực
C. Chăm sóc sức khỏe
D. Tìm chỗ ở tốt hơn
Câu 70. Đối với các nhà đào tạo, thông tin thị trường lao động có vai trò
trong việc:
A. Thiết kế việc làm phù hợp
B. Xây dựng và thực hiện các chương trình đào tạo phù hợp
C. Thực hiện hoạt động điều phối việc làm
D. Quyết định về điều kiện lao động
Câu 71. Đối với các trung tâm dịch vụ việc làm, thông tin thị trường lao
động là cơ sở để:
A. Thiết kế việc làm phù hợp
B. Ra quyết định điều chỉnh thị trường
C. Thực hiện hoạt động điều phối việc làm
D. Điều tiết thu nhập giữa người lo động với doanh nghiệp
Câu 72. Yêu cầu của thông tin thị trường lao động không bao gồm:
A. Tính hiệu quả
B. Tính khoa học
C. Tính nghệ thuật
D. Tính bảo mật
Câu 73. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là tỷ lệ phần trăm lực lượng lao
động từ 15 tuổi trở lên trên:
A. Tổng dân số
B. Dân số trong độ tuổi lao động
C. Dân số ngoài độ tuổi lao động
D. Dân số từ 15 tuổi trở lên
Câu 74. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ở các nước đang phát triển so với
các nước phát triển
A. Cao hơn C. Bằng nhau
B. Thấp hơn D. Không so sánh được
Câu 75. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ở thành thị so với nông thôn
A. Cao hơn C. Bằng nhau
B. Thấp hơn D. Không so sánh được
Câu 76. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam so với nữ thường:
A. Cao hơn C. Bằng nhau
B. Thấp hơn D. Không so sánh được
Câu 77. Ở các nước phát triển, nhóm tuổi nào sau đây thường có tỷ lệ tham
gia lực lượng lao động là thấp nhất:
A. 15-19 C. 25-29
B. 20-24 D. 55-59
Câu 78. Tỷ lệ lao động có việc làm là tỷ lệ phần trăm số người có việc làm
trên:
A. Tổng dân số
B. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở nên
C. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
D. Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
Câu 79. Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo của thành thị so với
nông thôn thường:
A. Cao hơn C. Bằng nhau
B. Thấp hơn D. Không xác định được
Câu 80. Ở các nước phát triển, tỷ lệ lao động của ngành nào là cao nhất
A. Nông nghiệp C. Dịch vụ
B. Công nghiệp D. Không xác định
Câu 81: Theo ILO, số giờ làm việc của lao động bán thời gian so với số giờ
làm việc của người lao động toàn thời gian là:
A. Ít hơn C. Bằng nhau
B. Nhiều hơn D. Không xác định
Câu 82: tỷ lệ lao động làm việc bán thời gian của nữ so với nam thường:
A. Thấp hơn C. Bằng nhau
B. Cao hơn D. Không so sánh được.
Câu 83: số giờ làm việc cho mỗi người lao động thường được xác định theo:
A. Ngày C. Tháng
B. Tuần D. Năm
Câu 84: tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực phi chính thức là tỷ lệ phần
trăm số lao động làm việc trong khu vực phi chính thức trên:
A. Dân số từ 15 tuổi trở lên
B. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên.
C. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm.
D. Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động.
Câu 85: Việc làm trong nền kinh tế phi chính thức có đặc điểm:
A. Không được pháp luật bảo vệ.
B. Phải đóng thuế thu nhập.
C. Được hưởng các chế độ bảo hiểm.
D. Thu nhập cao và ổn định.
Câu 86: Khu vực kinh tế phi chính thức không bao gồm:
A. Hộ sản xuất kinh doanh chưa có tư cách pháp nhân.
B. Các doanh nghiệp chưa đăng kí kinh doanh.
C. Hộ gia đình tự sản xuất.
D. Hộ kinh doanh nhỏ lẻ, có đăng kí kinh doanh.

Câu 87: Người thất nghiệp là:


A. Những người 15 tuổi trở lên, hiện không làm việc.
B. Những người 15 tuổi trở lên, đang tìm kiếm việc làm.
C. Những người trong độ tuổi lao động, hiện không làm việc.
D. Những người trong độ tuổi lao động, hiện không làm việc và sẵn sàng
làm việc.
Câu 88: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên là tỷ lệ phần trăm số thanh niên thất
nghiệp trên:
A. Dân số trong độ tuổi thanh niên.
B. Lực lượng lao động thanh niên
C. Lực lượng lao động thanh niên có việc làm
D. Dân số trong độ tuổi thanh niên không hoạt động kinh tế.
Câu 89: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên so với tỷ lệ thất nghiệp người trưởng
thành.
A. Cao hơn C. Bằng nhau
B. Thấp hơn D. Không so sánh được.
Câu 90: Ở Việt Nam, năng suất lao đọng ở khu vực nông thôn so với khu
vực thành thị thường:
A. Thấp hơn C. Bằng nhau
B. Cao hơn D. Không xác định được
Câu 91: Nghèo đói ở khu vực thành thị so với nông thôn là:
A. Thấp hơn C. Bằng nhau
B. Cao hơn D. Không xác đinh được.
Câu 92: Đa số người nghèo làm việc trong khu vực:
A. Chính thức C. Nhà nước
B. Phi chính thức D. FDI
Câu 93: Cơ sở dịch vụ việc làm phân loại theo chủ thể quản lí có:
A. Nông thôn C. Tổ chức kinh tế- xã hội
B. Thành thị D. Nhà đào tạo.
Câu 94: Phân loại cơ sở dịch vụ việc làm theo phạm vi hoạt động không bao
gồm:
A. Quốc tế C. Liên địa phương
B. Nhà nước D. Địa phương.
Câu 95: Hoạt động nào không phải là vai trò của dịch vụ việc làm:
A. Xư lí thông tin
B. Hoàn thiện hệ thống thông tin
C. Nâng cao chất lượng cầu lao động
D. Nâng cao chất lượng cung lao động.
Câu 96: Đâu không phải là mục đích của chắp nối việc làm:
A. Giúp người thất nghiệp tìm được việc làm.
B. Giúp NLĐ thay đổi công việc khi có nhu câu
C. Giúp NSDLĐ tùm được lao động phù hợp.
D. Giúp người học tìm được nghành học phù hợp.
Câu 97: Dịch vụ việc làm thực hiện tư vấn về, ngoại trừ:
A. Chính sách việc làm
B. Nghề và đào tạo
C. Tự tạo việc làm
D. Chăm sóc sức khoẻ.
Câu 98: chức năng của dịch vụ việc làm không phải là:
A. Đưa người lao động thất nghiệp trở lại làm việc.
B. Hỗ trợ việc làm cho các đối tượng yếu thế.
C. Trợ câp thât nghiệp
D. Bổ sung kỹ năng cho người lao động.
Câu 99: Chắp nối việc làm là hoạt động:
A. Giới thiệu việc làm và cung ứng lao động.
B. Mối giới việc làm và giới thiệu việc làm
C. Môi giới việc làm và cung ứng lao động
D. Môi giới, giới thiệu việc làm và cung ứng lao động.
Câu 100: Công cụ Quản lí Nhà nước về dịch vụ việc làm ở Việt Nam không
bao gồm:
A. Văn bản pháp luật
B. Cơ chế, chính sách
C. Bộ máy của doanh nghiệp
D. Bộ máy quản lí các bộ, nghành.
Câu 101: Đối tượng trao đổi trên thị trường lao động là
A. Người bán sức lao động và người mua sức lao động
B. Người lao động
C. Hàng hóa sức lao động
D. Sức lao động
Câu 102: Cung lao động là
A. Người bán sức lao động và người mua sức lao động
B. Người lao động
C. Hàng hóa sức lao động
D. Sức lao động

Câu 103: Các dạng tồn tại của thị trường?


A. Chợ, hàng quán, trung tâm thương mại, các sản giao dịch chứng khoán,
bệnh viện
B. Chợ, hàng quán, trung tâm thương mại, các sản giao dịch chứng
khoán, sản đấu giá
C. Chợ, hàng quán, trung tâm thương mại, các sản giao dịch chứng khoán,
gameshow
D. Chợ, hàng quán, trung tâm thương mai, các sàn giao dịch chứng khoán,
thiện nguyện 4.
Câu 104: Quy định tăng tuổi nghỉ hưu của người lao động có thể làm
A. Cung lao động thực tế tăng và cung lao động tiềm năng giảm
B. Cung lao động thực tế và cung lao động tiềm năng không thay đổi
C. Cung lao động thực tế và cung lao động tiềm năng cùng tăng lên
D. Cung lao động thực tế tăng và cung lao động tiềm năng không thay đổi
Câu 105: Nguyên nhân của thất nghiệp cơ cấu là do
A. Do nền kinh tế bị trì trệ nên người lao động bị thất nghiệp
B. Do đào tạo và sử dụng lao động không hợp lý
C. Do nền kinh tế bị suy thoái, lao động di chuyển sang khu vực kinh tế khác
D. Do đào tạo với quy mô lớn
Câu 106: Sự khác biệt về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động so với
hàng hóa thông thường là
A. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động giảm dần sau quá trình sử dụng
B. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động tăng dần sau quá trình sử
dụng
C. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động không thay đổi sau quá trình sử
dụng
D. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động không xác định sau quá trình sử
dụng
Câu 107: Chính sách thị trường lao động chủ động là
A. Các chính sách tác động đến kết quả của thị trường lao động
B. Các chính sách hỗ trợ người lao động bị thất nghiệp
C. Các chính sách nhằm tạo mở việc làm cho người lao động
D. Các chính sách tác động làm rút ngắn tuổi lao động để hạn chế thực trạng
thất nghiệp
Câu 108: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, công nghiệp hóa
hiện đại hóa có tác động
A. Làm tăng cầu lao động trong tất cả các nhóm ngành của nền kinh tế
B. Tăng cầu lao động trong ngành có sử dụng nhiều lao động
C. Làm giảm cầu lao động trong các ngành có sử dụng máy móc thiết bị
D. Làm tăng cầu lao động trong các ngành có sử dụng máy móc thiết bị
Câu 109: Phân mảng thị trường lao động tạo ra
A. Sử dụng quả hơn nguồn nhân lực do tính đa dạng của mảng thị trưởng
B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động do tính đặc thù của các mảng
thị trường lao động
C. Làm giảm hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực do sự khác biệt của các
mảng thị trường và không thể thay thế hoặc di chuyển
D. Làm giảm thất nghiệp do hoạt động đa dạng của các thị trưởng và sự giao
thoa trong hoạt động giữa các mảng của thị trưởng
Câu 110: Lực lượng lao động bao gồm
A. Người đang làm việc và người thất nghiệp
B. Người đang làm việc và những người trong độ tuổi lao động đang đi học
C. Dân số trong tuổi lao động đang làm việc và người thất nghiệp
D. Dân số tử 15 tuổi trở lên đang làm việc và người thất nghiệp
Câu 111: Nếu giảm giới hạn dưới, giữ nguyên giới hạn trên của độ tuổi lao
động thì cung lao động sẽ:
A. Tăng C. Không thay đổi
B. Giảm D. Không xác định được
Câu 112: Cung lao động về số lượng phụ thuộc vào:
A. Tỷ lệ tham gia lao động
B. Quy mô dân số từ 15 trở lên
C. Tỷ lệ tham gia lao động và quy mô dân số từ 15 trở lên
D. Quy mô dân số
Câu 113: Cung tiềm năng không bị tác động bởi:
A. Quy mô dân số
B. Tốc độ tăng dân số
C. Cơ cấu dân số
D. Việc tham gia học tập, đào tạo
Câu 114: Sự phát triển của các ngành kinh tế làm cung lao động thực tế:
A. Luôn tăng C. Không đổi
B. Luôn giảm D. Thay đổi
Câu 115: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự phát triển giáo dục
đào tạo làm cung thực tế:
A. Giảm C. Không thay đổi
B. Tăng D. Không xác định được
Câu 116: Khi đường cung lao động dịch chuyển sang phải thì tổng cung lao
động:
A. Giảm C. Không đổi
B. Tăng D. Không xác định được
Câu 117: Nếu công nghệ không đổi, cầu lao động và quy mô sản xuất có mối
quan hệ:
A. Cùng chiều C. Không có mối quan hệ
B. Ngược chiều D. Không xác định được
Câu 118: Khi cầu lao động dịch chuyển sang trái, đường cung lao động
không dịch chuyển thì tiền lương cân bằng có thể:
A. Tăng C. Không đổi
B. Giảm D. Không xác định
Câu 119: Khi đường cung lao động dịch chuyển sang phải, đường cầu lao
động không dịch chuyển, nếu mức lương Wo không thay đổi thì dẫn tới:
A. Dư thừa lao động
B. Khan hiếm lao động
C. Vừa dư thừa vừa khan hiểm lao động
D. Không xác định được
Câu 120: Đối tượng nào chưa đủ điều kiện để được xem là thất nghiệp:
A. Trong độ tuổi lao động, hiện chưa có việc làm và có nhu cầu làm việc
B. Trong độ tuổi lao động và hiện chưa có việc làm
C. Trong độ tuổi lao động, hiện chưa có việc làm và tích cực tìm việc
D. Trong độ tuổi lao động, hiện chưa có việc làm và sẵn sàng làm việc
Câu 121: Nguồn dữ liệu của hệ thống thông tin thị trường lao động bao gồm
các dữ liệu từ:
A. Các cuộc tổng điều tra C. Hội chợ việc làm
B. Các báo cáo hành chính D. Các đáp án đều đúng
Câu 122: Sự phát triển giáo dục, đào tạo làm cung lao động thực tế có xu
hướng:
A. Tăng lên C. Không thay đổi
B. Giảm đi D. Không xác định được
Câu 123: Sự phát triển giáo dục, đào tạo làm cung lao động tiềm năng có xu
hướng:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không xác định được

Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách thị trường lao động bị
động là:
A. Nghỉ hưu sớm
B. Bảo hiểm thất nghiệp
C. Tinh giản biên chế
D. Đào tạo nghề

Việc làm trong khu vực phi chính thức là việc làm:
A. Có hợp đồng lao động
B. Không có hợp đồng lao động
C. Có thể có hoặc không có hợp đồng lao động
D. Được pháp luật bảo vệ quyền và nghĩa vụ
Câu 124: Việc làm trong khu vực phi chính thức là việc làm:
A. Có hợp đồng lao động
B. Không có hợp đồng lao động
C. Có thể có hoặc không có hợp đồng lao động
D. Được pháp luật bảo vệ quyền và nghĩa vụ
Câu 125: Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách thị trường lao
động bị động là:
A. Nghỉ hưu sớm
B. Bảo hiểm thất nghiệp
C. Tinh giản biên chế
D. Đào tạo nghề
Phân mảng thị trường lao động tạo ra
A. Sử dụng hiệu quả hơn nguồn nhân lực do tính đa dạng của mảng thị trường
B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động do tính đặc thù của các mảng thị
trường lao động
C. Làm giảm hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực do sự khác biệt của các
mảng thị trường và không thể thay thế hoặc di chuyển
D. Làm giảm thất nghiệp do hoạt động đa dạng của các thị trường và sự giao
thoa trong hoạt động giữa các mảng của thị trường

You might also like