You are on page 1of 11

KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ

THỰC HÀNH HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG

BÀI 1

NỘI DUNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ VÀ DÒNG ĐIỆN

MỘT SỐ QUÁ TRÌNH ĐIỆN HÓA HỌC

Họ tên: …………………........……………MSV:..……………………

Lớp:.........…………………………........ …Khóa:..……………………...

Ca:………………………………………....Nhóm:………………........

Giáo viên hướng dẫn:…………………………………………….........

Hà nội …………..................
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
1.Dãy điện Chuẩn bị một dãy ống nghiệm, cho vào 1. Dự đoán phản ứng xảy ra khi cho kim loại 1. Khi cho kim loại vào các dung dịch muối,
thế của các ống lần lượt 10 giọt dung dịch muối: ZnCl2 vào các dung dịch muối đã cho. Nếu có phản hãy điền các hiện tượng xảy ra vào các ô
kim loại
0,25M, FeSO4 0,25M, CuSO4 0,25M, AgNO3 ứng viết PTPƯ, nếu không ghi không phản tương ứng trong bảng 4 dưới đây:
ứng vào ô tương ứng trong các bảng dưới Bảng 4
0,1M.
đây:
Bỏ vào mỗi ống nghiệm một hạt kẽm Zn Fe Cu
Bảng 1. Cho hạt kẽm vào:
nhỏ đã đánh sạch lớp oxit bên ngoài bằng giấy ZnCl
2
giáp. Nêu hiện tượng xảy ra trong các ống
FeSO4 ZnCl2
nghiệm. Viết các phương trình phản ứng.
Lặp lại các thí nghiệm trên nhưng thay CuSO4
Zn bằng Fe (đinh sắt), mảnh Cu kim loại đã AgNO3
đánh sạch lớp oxit bên ngoài . Bảng 2: Cho đinh sắt vào:
FeSO4
Từ kết quả thí nghiệm thu được hãy sắp ZnCl2
xếp các kim loại theo thứ tự điện thế tăng dần. FeSO4
Chú ý:Chất thải kim loại rắn, giấy
CuSO4
giáp phải đổ vào cốc thuỷ tinh 250 ml (cốc
AgNO3 CuSO4
chứachất thải rắn), không đổ vào bồn nước.
Bảng 3. Cho mảnh đồng vào:
ZnCl2
FeSO4
AgNO 3
CuSO4
AgNO3
2. Cho thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa –
2. Giả sử có hai cặp oxi hóa – khử là Mm+/M khử có các giá trị không theo thứ tự là 0,34V;
và Nn+/N được xếp theo chiều thế khử tăng -0,44V; -0,76V và 0,8V. Hãy điền vào ô thích
dần. Quy tắc về chiều phản ứng hợp trong bảng 5 dưới đây:
là:………………………………………..
Bảng 5
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
Dựa vào kết quả dự đoán ở trên, có thể sắp
𝑜
xếp các cặp oxi hóa - khử trong bài theo chiều 𝜑𝑀 𝑚+

(𝑉)
𝑀
thế khử tăng dần như sau: Zn2+ + 2 e− Zn(r)
......………………………………………… Fe2+ + 2 e− Fe(r)
………..…………………………………… Cu2+ + 2 e− Cu(r)
…………......……………………………...... Ag+ + e− Ag(r)
3. Khi cho kim loại Zn và Fe vào các dung
........................................................................
dịch muối trong thí nghiệm trên, có thể có
3. Nếu không có giấy giáp, có thể dùng cách hiện tượng sủi bọt khí. Hãy giải thích?
nào để làm sạch lớp oxit kim loại? ………………………………………….…
......…………………………………………
……………………………………………
………..……………………………………
……………………………………………
…………......…………………………..........
……………………………………………
.......................................................................
…………………………………………...
2.Ảnh Lấy 3 ống nghiệm sạch, cho vào mỗi Hoàn thành bảng màu sắc của các ion và các Hiện tượng phản ứng và phương trình phản
hưởng của ống cho 1 – 2 giọt KMnO 4 0,02M. Thêm chất sau: ứng (nếu có) trong các môi trường:
pH môi vào mỗi ống 10 giọt nước cất rồi tiến hành Ion/chất Màu sắc + Môi trường axit:
như sau: MnO4−
trường ………………………………………….…
Ống 1: Thêm 10 giọt dung dịch H2SO4 1M Mn2+
đến chiều Ống 2: Thêm 10 giọt dung dịch NaOH 2M ……………………………………………
hướng MnO42−
Ống 3: Để nguyên
MnO2 ……………………………………………
phản ứng Nhỏ từ từ từng giọt Na 2 SO3 0,25M lần
SO32-
giữa lượt vào ba ống nghiệm trên, vừa nhỏ vừa …………………………………………
SO42-
Na2SO3 và lắc đều ống nghiệm. Quan sát hiện tượng.
SO2 + Môi trường bazơ:
KMnO4 Viết các phương trình phản ứng và giải
thích. Phản ứng có thể xảy ra trong môi trường ……………………………………………
Cho thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa – khử nào? Giải thích? Viết các phương trình phản ……………………………………………
trong các môi trường như sau: ứng xảy ra (nếu có):
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
𝑜
Môi 𝜑𝑀 𝑚+ ……………………………………………… ……………………………………………

Bán phản ứng 𝑀
trường (V) ……………………………………………… ……………………………………………
MnO4− + 8 H+ + 5 e− ……………………………………………… + Môi trường trung tính:
1,51
Mn2+ + 4 H2O
Axit
SO42- + 4H+ + 2 e− ……………………………………………… ……………………………………………
0,17
SO2+ 2H2O ……………………………………………… ……………………………………………
MnO4− + e− MnO42− 0,56
Bazơ SO42- + H2O + 2 e− ……………………………………………… ……………………………………………
-0,93
SO32-+ 2OH- ……………………………………………… ……………………………………………
MnO4− + 2 H2O + 3 e−
Trung MnO2(r) + 4 OH−
0,6 ……………………………………………… Nhận xét về ảnh hưởng của pH môi trường
đến phản ứng giữa Na2SO3 và KMnO4:
tính SO42- + H2O + 2 e− ………………………………………………
-0,93 ……………………………………………
SO32-+ 2OH-
………………………………………………
……...............................................................
…………………………………………..
.......................................................................
.......................................................................
3. Điện a. Điện phân dung dịch KI 1. Điền các từ thích hợp vào chỗ trống để ..... a. Điện phân dung dịch KI:
phân với hoàn thành phần lý thuyết điện phân: + Ở catot (-):
điện cực Khi điện phân dung dịch chất điện li, cation - Hiện tượng:...........................................
trơ bằng 1: Biến trở di chuyển về cực …………….(catot) còn ...............................................................
2: Ampe kế
than chì anion di chuyển về cực …………(anot).
3: ống nghiệmchữ U ................................................................
4: Điện cực than chìQuá trình xảy ra ở điện cực:
+ Catot: ………………………………… .................................................................
+ Anot: ………………………………… .................................................................
Hình 1: Sơ đồ điện phân dung dịch KI Thực nghiệm: + Chỉ các cation kim loại - Phương trình điện phân:
……………………..trong dãy điện hóa mới .................................................................
Cho dung dịch KI 0,1M vào ống nghiệm bị điện phân. .................................................................
chữ U (khoảng 1/3 ống chữ U). Nhúnghai điện + Các anion …………………..không bị
+ Ở anot (+):
cực than chì ngập trong dung dịch ở 2 nhánh điện phân.
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
của ống. Nối hai điện cực với nguồn điện một - Hiện tượng:...........................................
+ Khi cation hoặc anion không bị điện phân
chiều (Hình 1). Điều chỉnh điện áp 12V.Quan thì ……………. sẽ điện phân.
................................................................
sát hiện tượng xảy ra trong vài phút. 2. Điện phân các dung dịch:
...............................................................
Nhỏ 3-5 giọt phenolphtalein 0,1% vào nhánh a. Điện phân dung dịch KI:
................................................................
của điện cực âm và 2-3 giọt hồ tinh bột 1% vào Phương trình điện li của KI:
...............................................................
nhánh của điện cực dương. Quan sát hiện …………………………………………… - Phương trình điện phân:
tượng đổi màu của thuốc thử, giải thích và ……………………………………………… .................................................................
viết phương trình phản ứng ở các điện cực.
...............................................................
b. Điện phân dung dịch KNO3
Thành b. Điện phân dung dịch KNO 3:
Thực hiện như thí nghiệm trên nhưng thay
phần Phương trình điện phân ở
dung dịch KI bằng dung dịch KNO3 0,1M dung điện cực – Hiện tượng + Ở catot (-):
hoặc dung dịch K2SO4 0,1M. dịch - Hiện tượng:...........................................
Quan sát hiện tượng. ...............................................................
Cho 3 -5 giọt metyl da cam 1% vào cả hai Catot ................................................................
nhánh của bình điện phân. Quan sát hiện (-) .................................................................
tượng đổi màu của thuốc thử, giải thích và ..............................................................
viết phương trình phản ứng ở các điện cực. - Phương trình điện phân:
Anot .................................................................
(+) ..............................................................
+ Ở anot (+):
b. Điện phân dung dịch KNO3: - Hiện tượng:...........................................
Phương trình điện li của KNO3: ................................................................
……………………………………………… ...............................................................
……………………………………………… ................................................................

- Phương trình điện phân:


.................................................................
...............................................................
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
Thành Nếu nói sự điện phân dung dịch KNO 3
phần Phương trình điện phân thực chất là quá trình điện phân nước thì
dung ở điện cực – Hiện tượng
dịch có đúng không? Có thể điện phân nước
Catot nguyên chất được không? Giải thích?
(-)
.................................................................
.................................................................

Anot .................................................................
(+) .................................................................
........................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
c. Điện phân dung dịch CuSO 4 c. Điện phân dung dịch CuSO4: c. Điện phân dung dịch CuSO 4:
+ -
Phương trình điện li của CuSO4: + Ở catot (-):
2
1: Cốc thuỷ tinh 250ml ................................................................. - Hiện tượng:...........................................
2: Nguồn điện 1 chiều
1
3: Điện cực trơ thép ................................................................. .................................................................
không gỉ .................................................................
.................................................................
.................................................................
3 Dung dÞch CuSO4
................................................................. ...............................................................
Hình 2: Sơ đồ điện phân dung dịch ............................................................... - Phương trình điện phân:
CuSO4 với điện cực trơ .................................................................
Chuẩn bị bình điện phân: Cho 100ml ..............................................................
dung dịch CuSO 4 vào cốc 250ml, cắm 2 Thành
điện cực trơ bằng thép không gỉ vào cốc và phần Phương trình điện phân ở + Ở anot (+):
nối với nguồn điện một chiều. Sơ đồ thí dung điện cực – Hiện tượng - Hiện tượng:...........................................
nghiệm như hình 2. Điều chỉnh điện áp 12V, dịch
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
điện phân đến khi xuất hiện lớp kim loại Catot ................................................................
bám trên bề mặt điện cực. (-) .................................................................
Quan sát hiện tượng và viết các .................................................................
phương trình phản ứng ở điện cực.
Chú ý: Sau khi làm thí nghiệm xong - Phương trình điện phân:
giữ lại dung dịch và điện cực có lớp đồng .................................................................
bám vào để làm tiếp thí nghiệm 4. Anot .................................................................
(+)
...............................................................

4. Điện Điện phân dung dịch CuSO 4 nhưng Dự đoán hiện tượng xảy ra ở điện cực: Điện phân dung dịch CuSO4với anot bằng
phân với lấy điện cực đã được phủ 1 lớp đồng mỏng + Ở catot:................................................. kim loại:
anot bằng ở thí nghiệm 3c làm anot (hình 3).
Quan sáthiện tượng và viết các phản ................................................................. Phương trình điện
kim loại
ứng xảy ra ở điện cực. Hiện tượng
............................................................... phân ở điện cực
+ -
2
1: Cốc 250ml .....…………………………………………..
Catot
2: Nguồn điện 1 chiều……………………………………………. (-)
1 3: Điện cực trơ, anot
Líp ®ång máng
được phủ1 lớp đồng + Ở anot:................................................
mỏng …………………………………………….. Anot
3 Dung dÞch CuSO4
(+)
Hình 3:Sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với ………………………………………………
điện cực anốt hoà tan ……………………………………………… Giải thích tại sao ở anot lại xảy ra sự oxi hóa
Cho thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa – khử đồng (hiện tượng dương cực tan) mà không xảy
……………………………………………… ra sự oxi hóa nước?
là:
𝑜 Phương trình điện phân ở .................................................................
𝜑𝐶𝑢 2+ = 0,34(𝑉)
⁄ 𝐶𝑢 điện cực .................................................................
𝜑𝑂𝑜2 = 1,229(𝑉)
⁄𝐻 𝑂 Catot ..............................................................
2
(-)
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
.................................................................
Anot
(+) .................................................................
..............................................................
5.Thiết lập Lấy một thanh nhôm đã đánh sạch lớp Hai điện cực trong thí nghiệm thuộc loại Hiện tượng thí nghiệm:
pin đồng oxit nhúng vào cốc thủy tinh 100ml chứa + Sau khi nối hai điện cực với đồng hồ đo
điện cực nào?…………………………
nhôm dung dịch Al 2 (SO4)3 0,5M. điện:
……………………………………………… .................................................................
Lấy một thanh đồng đã đánh sạch lớp
oxit nhúng vào cốc thủy tinh 100ml chứa Cho biết điện cực nào là điện cực âm, điện ...............................................................
dung dịch CuSO 4 0,5M. cực nào là điện cực dương. Giải thích? + Nhấc một trong hai điện cực ra khỏi
dung dịch:................................................
Nối hai dung dịch trong hai cốc bằng ……………………………………………… .................................................................
một cầu muối có chứa đầy dung dịch KCl …………………………………………..… ..............................................................
bão hòa. ……………………………………………… + Nhấc cầu muối ra khỏi dung dịch:
Nối hai điện cực với một đồng hồ đo …………..……………………………….. .................................................................
điện. Ta có một pin Cu - Al như hình 4. ……………………………………………… .................................................................
Viết sơ đồ pin: ..............................................................
……………………………………………… Vai trò của cầu muối là gì?
……………………………………………… .................................................................
Dùng phương trình Nerst, tính sức điện động .................................................................
của pin:………………………………… .................................................................
Al2(SO4)3 0,5M CuSO4 0,5M
……………………………………………… Mô tả cơ chế hoạt động của pin khi pin làm
Hình 4: Sơ đồ pin điện Cu - Al việc:..........................................................
…..…………………………………………
Quan sát hiện tượng ở hai điện cực,
đọc chỉ số đo được trên đồng hồ đo.Viết các ………..……………………………………
.................................................................
phương trình phản ứng xảy ra ở các điện cực …………………..………………………… .................................................................
và giải thích cơ chế hoạt động của pin. .................................................................
Pin có hoạt động mãi mãi không? Giải thích?
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
Cho thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Dự đoán hiện tượng xảy ra sau khi nối hai .................................................................
là: điện cực với đồng hồ đo điện: ...............................................................
𝑜 𝑜 .................................................................
𝜑𝐴𝑙 3+ = −1,66(𝑉);𝜑𝐶𝑢 2+ = 0,34(𝑉)

𝐴𝑙 ⁄𝐶𝑢 …………………………………………..
...............................................................
………………………………………………
…..…………………………………………
6. Ăn mòn Lấy vào một ống nghiệm 5 – 10 giọt Phương trình phản ứng: Hiện tượng thí nghiệm, giải thích:
hoá học dung dịch H2SO4 1M cho vào ống một hạt …………………………………………… ……………………………………………
kẽm nguyên chất. Quan sát hiện tượng và ……………………………………….. ……………………………………………
viết phương trình phản ứng. Dự đoán hiện tượng: ……………………………………………
Giữ nguyên thí nghiệm trên để làm thí …………………………………………… ……………………………………………
nghiệm tiếp theo. ……………………………………………… ……………………………………………
………………………………………………
7. Ăn mòn a. Lấy một sợi dây đồng nhúng vào dung Dự đoán sự thay đổi tốc độ thoát khí H2: Hiện tượng thí nghiệm:
điện hoá dịch trong thí nghiệm 6 nhưng chưa cho + Trước và sau khi cho dây đồng chạm vào + Trước khi cho dây đồng chạm vào hạt
học chạm vào hạt kẽm. Quan sát tốc độ bọt H 2 hạt kẽm: kẽm:……..……..……………………..…….
……..……..……………………..………… ..……………………………………………
thoát ra.
………………………………………..…… …………….………………………………
Cho sợi dây đồng chạm vào hạt kẽm, quan sát
…………………………………………….. ……………………..……………………..
tốc độ bọt khí H2 thoát ra trên sợi dây đồng. .+ Trước và sau khi cho vài giọt CuSO4 vào + Sau khi cho dây đồng chạm vào hạt
b. Lấy sợi dây đồng ra khỏi ống nghiệm rồi hỗn hợp phản ứng:..…………………… kẽm:……..……..……………………..…….
cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4 …………………………………………… ..……………………………………………
0,25M, lắc kỹ. Quan sát bọt khí H2 thoát ra khi …………………………………………… …………………..…………………………
có vảy Cu bám vào hạt kẽm. Viết phương trình Bản chất của phản ứng giữa Zn và axit HCl …………………………..…………………
phản ứng. sau khi chạm vào dây đồng hoặc sau khi nhỏ ……………………………………………
vào vài giọt CuSO4 có gì khác so với lúc đầu? + Sau khi cho vài giọt CuSO4 vào hỗn hợp
Giải thích cơ chế ăn mòn điện hoá ở 2 thí
…………………………………………… phản ứng:
nghiệm trên.
……………………………………………
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
…………………………………………… ..…………………………......................…
…………………………………………… ……………………………………………
………………………………………….. …….………………………………………
Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa là gì? …………….………………………………
…………………………………………… Giải thích sự thay đổi tốc độ thoát khí trong
…………………………………………… hai trường hợp trên:
……………………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
8. Sự phá Lấy hai mảnh nhôm đã đánh sạch lớp Phương trình phản ứng: So sánh thời gian xuất hiện và lượng đồng
huỷ lớp oxit đặt lên mặt kính đồng hồ. Nhỏ vào mảnh …………………………………………… trên bề mặt nhôm ở trong 2 giọt đó:
bảo vệ bề thứ nhất 1 giọt dung dịch CuSO4 0,25M và …………………………………………… ……………………………………………
mặt kim Theo một số công bố của Viện Khoa học Vật ……………………………………………
mảnh thứ hai 1 giọt dung dịch CuCl2 0,25M.
loại của liệu, tốc độ ăn mòn thép trong khí quyển biển ……………………………………………
So sánh thời gian xuất hiện và lượng đồng trên
ion Cl - gấp từ 1,3 đến 1,5 thậm chí 7,5 lần tốc độ ăn ……………………………………………
bề mặt Al ở trong 2 giọt đó. Giải thích hiện mòn thép trong khí quyển. Tại sao có hiện Giải thích khả năng phá hủy lớp bảo vệ bề
tượng xảy ra. Viết các phương trình phản ứng. tượng đó, hãy giải thích? mặt kim loại của ion Cl-:
…………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
………………………………………………
9. Chất ức Chuẩn bị hai ống nghiệm: Phương trình phản ứng (nếu có):
So sánh màu và hiện tượng của hai ống
chế ăn + Ống 1: Cho 5 - 10 giọt dung dịch HCl 10% ………………………………………………
nghiệm, giải thích:
mòn + Ống 2: Cho 5 - 10 giọt dung dịch HCl 10% ……………………………………………… Ống nghiệm 1: …………………………..
và 2 – 3 giọt dung dịch chất ức chế ăn mòn.
Tên thí Phương trình phản ứng - Hiện tượng-
Cách tiến hành Nội dung sinh viên cần chuẩn bị
nghiệm Giải thích
Lấy 2 chiếc đinh sắt đã đánh sạch gỉ cho vào 2 Khi Fe tan trong dung dịch axit HCl tạo ra ……………………………………………
ống nghiệm trên. dung dịch có màu vàng chanh. Dự đoán màu ……………………………………………
Quan sát và so sánh tốc độ thoát khí hidro ở 2 của hai ống nghiệm, giải thích: Ống nghiệm 2: ……………………………
Ống nghiệm 1:
ống nghiệm (trong khoảng 10  20 phút). Viết
……………………………………………… ……………………………………………
phương trình phản ứng và giải thích hiện
……………………………………………… ……… …………………………………….
tượng.
Ống nghiệm 2: Ngoài phương pháp dùng chất ức chế ăn
……………………………………………… mòn, có thể dùng những phương pháp nào
……………………………………………… khác để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn?
Có thể dùng phương pháp này để bảo vệ vỏ ……………………………………………
tàu thủy làm bằng thép không? Giải thích? ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………….. ……………………………………………

……………………………………………

You might also like