Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập cuối kì 2
Ôn tập cuối kì 2
Phần lý thuyết: Hãy điền những từ, cụm từ hoặc công thức vào chỗ ......
1. Moment lực:
- Moment lực đối với trục quay là đại ỉượng đặc trưng cho tác dụng .............................. và được đo bằng
............................................................................................................
- Biểu thức tính: M = ........................
trong đó .......................................................................................................................................................
- Đơn vị cùa moment lực là .................................
2. Quy tắc moment lực (hay điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định)
- Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các moment lực có xu hướng làm
vật quay theo chiều kim đồng hồ .................................... tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay ngược
chiều kim đồng hồ.
- Nếu chọn một chiều quay làm chiều dương thì điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là: Tổng các
moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng ..............
3. Ngẫu lực
- Ngẫu lực là hệ hai lực ...................................................., có độ lớn .......................... và cùng đặt vào
..........................
- Ngẫu lực tác dụng lên một vật chỉ làm cho vật ............................ chứ không tịnh tiến.
- Biểu thức moment của ngẫu lực: M = ...........................
trong đó .......................................................................................................................................................
- Đơn vị của moment ngẫu lực là .................................
4. Điều kiện cân bằng của vật rắn
- Tổng các lực tác dụng lên vật bằng ...........
- Tổng các .............................. tác dụng lên vật đối với một điểm bất kì chọn làm trục quay .................. (nếu chọn
một chiều quay làm chiều dương).
5. Năng lượng: Năng lượng có thể ................................... từ dạng này sang dạng khác, hoặc ...................... từ
vật này sang vật khác và luôn được ........................
6. Công cơ học : Công là số đo .............................. được truyền hoặc chuyển hoá trong quá trình
........................
- Công thức tính công: A = ..................................
trong đó .......................................................................................................................................................
7. Công suất: là đại lượng đặc trưng cho .............................., được đo bằng công sinh ra trong ........................
P = ........................
trong đó .......................................................................................................................................................
- Liên hệ giữa công suất với lực và tốc độ: ...............................
- Công suất trung bình: ......................................
- Công suất tức thời : ......................................
8. Động năng và thế năng trọng trường:
- Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do ..................
- Công thức tính động năng : Wđ = ..........................
trong đó .......................................................................................................................................................
- Biểu thức độ biến thiên động năng của vật ...................................................................................................
- Thế năng trọng trường là năng lượng ............ trong vật do..................... so với gốc thế năng.
- Công thức tính thế năng của vật trong trọng trường : Wt = ..................................
trong đó .......................................................................................................................................................
- Giá trị của thế năng của vật trong trọng trường bằng .......................... để đưa vật từ gốc thế năng lên độ cao đó
9. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng
- Cơ năng của một vật là tổng của .................. và ........................
- Biểu thức tính cơ năng trọng trường ...............................................................................................................
- Nếu vật chỉ chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được ........................
- Biểu thức của định luật bảo toàn cơ năng .......................................................................................................
10. Hiệu suất:
- Hiệu suất là .....................................................................................................................................................
- Công thức tính hiệu suất trong quá trình chuyển hóa cơ năng: H = ..................................
11. Động lượng - định luật bảo toàn động lượng
- Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là v
⃗ là đại lượng được xác định bởi
công thức: ...................................
- Đơn vị của động lượng: ...............................
- Động lượng là đại lượng truyền ............................... giữa các vật
- Xung lượng của lực trong khoảng thời gian ngắn ∆t được tính bằng tích ............... và bằng
..................................................................... của vật trong khoảng thời gian đó
- Hệ kín là .........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
- Động lượng toàn phần của một hệ ........... là một đại lượng ....................
- Va chạm mềm là .............................................................................................................................................
- Va chạm đàn hồi là .........................................................................................................................................
12. Chuyển động tròn đều
- Chuyển động tròn đều là : Chuyển động của một vật theo quỹ đạo ........... và ...................không đổi
- Một radian là góc ở tâm chắn cung có độ dài bằng .....................đường tròn
- Mối liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài, bán kính quỹ đạo: ...............................
- Trong chuyển động tròn đều: độ lớn vận tốc của vật ................. nhưng hướng luôn .......................
- Gia tốc trong chuyển động tròn đều đặc trưng cho .................................................................... và luôn hướng
vào ...........................................
được tính bằng công thức: ...........................................
trong đó .......................................................................................................................................................
- Lực hướng tâm là ............ hoặc ............... tác dụng vào vật chuyển động ............................gây ra
........................ cho vật.
được tính bằng công thức: ...........................................
trong đó .......................................................................................................................................................
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?
F F1 F2
A. M = Fd . B. M = . C. = . D. F1d1 = F2 d 2 .
d d1 d 2
C. Fd. D. chưa biết vì còn phụ thuộc vào vị trí trục quay
Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Biểu thức nào sau đay là đúng?
A.
m1 v1 = ( m1 + m 2 ) v 2 . B. m1 v1 = − m 2 v 2 .
1
C. m1 v1 = m 2 v 2 . m1 v1 = (m1 + m 2 )v 2 .
2
D.
Câu 32. Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, cùng chiều từ A đến B có khối
lượng tốc độ tương ứng với mỗi vật là 5kg, 36km/h và 4kg, 15m/s. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai xe có
A. độ lớn 240kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
B. độ lớn 110kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
C. độ lớn 240kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
D. độ lớn 110kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
Câu 33. Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển động theo chiều từ
A đến B với khối lượng 5kg, tốc độ 54km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ B đến A với khối lượng 4kg, tốc
độ 36km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có
A. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
B. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
C. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
D. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
Câu 34. Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s, v2 = 4 m/s.
Biết hai vector vận tốc vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ là
A. 16 kg.m/s B. 160 kg.m/s C. 40 kg.m/s D. 12,65 kg.m/s
Câu 35. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên
và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = 0; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s C. v1 = v2 = 10m/s D. v1 = v2 = 20m/s
Câu 36. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều
nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động
cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s
→ → →
Câu 37: Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc v theo hướng của F là
F F
A. P = . B. P = Fv . C. P = . D. P = F v2.
v v2
Câu 38. Khi lực F (không đổi) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ngắn t thì biểu thức nào sau đây là
xung của lực F trong khoảng thời gian t ?
F t
A. F .t B. C. D. F .t
t F
Câu 39. Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?
A. Tốc độ góc. B. Tốc độ dài. C. Vectơ gia tốc. D. Độ lớn gia tốc.
Câu 40. Đặt một miếng gỗ lên một bàn quay nằm ngang rồi quay bàn từ tư thì thấy miếng gỗ quay theo. Lực
nào tác dụng lên miếng gỗ đóng vai trò lực hướng tâm là:
A. Lực hút của trái đất. B. Lực ma sát trượt. C. Phản lực của bàn quay. D. Lực ma sát nghỉ.
Câu 41. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể
sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thóat dễ dàng.
Câu 42. Khi vật chuyển động tròn đều thì lực hướng tâm là:
A. Trọng lực tác dụng lên vật B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
C. Phản lực tác dụng lên vật D. Lực hấp dẫn
Câu 43. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T = 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây
A. 1,57 rad/s. B. 3,14 rad/s C. 6,28 m/s. D. 12,56 rad/s.
Câu 44. Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay đều 3,18vòng/s và
không trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là:
A. 18km/h B. 20km/h C. 15km/h D. 12km/h
Câu 45. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc
hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa
A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 B. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 39,48 m/s2
C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2.
Câu 46. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,4m. Trong 1s chất điểm này thực hiện
được 2 vòng lấy 2 = 10. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 16m/s2 B. 64m/s2 C. 24m/s2 D. 36m/s2
Câu 47. Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật
quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N.
Câu 48. Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s.
Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.