You are on page 1of 89

Chương IV.

BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU


Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc
STT(1) Mô tả công việc mời thầu(2)

1 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III

2 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95

3 Rải vải địa kỹ thuật

4 Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới

5 Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên

6 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axit, lượng nhũ tương
1kg/m2
7 Cày xới mặt đường cũ

8 Thi công mặt đường đá 4x6 chè đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
TB 4,95cm
9 Láng mặt đường nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/ m2

10 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axit, lượng nhũ tương
0,5kg/m2
11 Sản xuất bê tông nhựa C16 bằng trạm trộn 80 T/h

12 Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa C16 chiều dày đã lèn ép 7cm

13 Bù vênh mặt đường Bê tông nhựa C16 chiều dày đã lèn ép TB 0,74cm
14 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 12 tấn, cự ly
4km
15 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 12 tấn, 6km
tiếp theo
16 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 12 tấn, 38km
tiếp theo, hệ số 0,625
17 Đắp lề đất

18 Đắp lề BTXM C10

19 Đào hố móng

20 Đắp hoàn trả

21 Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal bằng máy cào bóc Wirtgen
C1000, chiều dày lớp bóc ≤5cm
22 Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
≤1000m, đất cấp III
23 Vận chuyển phế thải 4km tiếp theo, cự ly vận chuyển ≤5km bằng ôtô tự
đổ 12 tấn, đất cấp III
24 Lớp phòng nước dạng phun

25 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương
0,5kg/m2
26 Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa C16 chiều dày đã lèn ép 5cm

27 Bê tông C20 dày TB 10cm

28 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương
0,5kg/m2
29 Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa C16 chiều dày đã lèn ép 3cm
30 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2mm,
sơn vàng
31 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2mm,
sơn trắng
32 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 4mm,
màu vàng
33 Sơn dải phân cách

34 Đào hố móng bằng thủ công

35 Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép, cọc H

36 Thi công cột km bê tông

37 Tấm tôn dày 2mm

38 Khoan, vít nở

39 Dán màng phản quang bằng miếng dán phản quang

40 Thu hồi biển báo, hệ số 0,6

41 Biển báo hình chữ nhật KT:1350*675mm

42 Trụ đỡ biển báo D90 dài 4,1m

43 Trụ đỡ biển báo D90 dài 3,3m

44 Lắp đặt cột và biển báo phản quang

45 Tháo dỡ dải phân cách, tôn hộ lan, hệ số 0,6


46 Gia công cột bằng thép hình

47 Lắp dựng cột thép các loại

48 Mạ kẽm nhúng nóng

49 Lắp đặt dải phân cách tôn lượn sóng

50 Đào hố móng bằng thủ công

51 Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép

52 Tấm tôn dày 2,5mm

53 Khoan, vít nở

54 Dán màng phản quang bằng miếng dán phản quang

55 Sơn đỏ trắng cột

56 Đào hố móng bằng thủ công

57 Thu hồi biển báo, hệ số 0,6

58 Lắp đặt cột và biển báo phản quang

59 Đắp hoàn trả

60 Sản xuất, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn, đường kính ≤10mm

61 Sản xuất, lắp đặt cốt thép rãnh đúc sẵn đường kính ≤18mm
62 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn rãnh đúc sẵn

63 Sản xuất cấu kiện bê tông rãnh đúc sẵn, đá 1x2, M250

64 Trát vữa XM mác 100, dày TB 1cm

65 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤4

66 Bê tông mang rãnh M200, đá 1x2

67 Bê tông mang rãnh M100, đá 1x2

68 Lắp đặt cấu kiện rãnh đúc sẵn bằng cần cẩu

69 Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh đổ tại chỗ, đường kính
≤10mm
70 Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh đổ tại chỗ, đường kính
>10mm
71 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn rãnh đổ tại chỗ

72 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, bê tông rãnh nước đá 1x2, vữa
bê tông mác 250
73 Sản xuất, lắp đặt cốt thép nắp rãnh

74 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn nắp rãnh

75 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2,M250

76 Lắp đặt cấu kiện nắp rãnh thường bằng cần cẩu

77 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê
tông mác 250
78 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn hố ga

79 Bê tông lót M150

80 Đóng cọc tràm D8-10cm, bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
≤2,5m, đất cấp I
81 Đào đất thi công bằng máy

82 Lấp đất hoàn trả

83 Gia công, lắp dựng cốt thép cổ ga, đường kính ≤10mm

84 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng
≤10kg/cấu kiện
85 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng ≤10kg/ cấu kiện

86 Gia công, lắp dựng cốt thép nắp ga, đường kính ≤10mm

87 Gia công, lắp dựng cốt thép nắp ga, đường kính >10mm

88 Gia công cấu kiện thép hình

89 Lắp đặt cấu kiện thép hình

90 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, bê tông nắp ga, đá 1x2, vữa bê
tông mác 250
91 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn nắp ga

92 Lắp đặt cấu kiện nắp ga bằng cần cẩu

93 Gia công, lắp dựng cốt thép cửa xả, đường kính >10mm
94 Bê tông cửa xả, đá 1x2, vữa bê tông mác 250

95 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cửa xả

96 Đóng cừ tràm bằng máy

97 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III

98 Đào nền đường, bằng thủ công, đất cấp III

99 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu
K=0,95
100 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính
D800mm
101 Lắp đặt gối cống

102 Joint cao su

103 Đắp cát K95

104 Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới

105 Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên

106 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương
1kg/m2
107 Sản xuất bê tông nhựa C16 bằng trạm trộn 80 T/h

108 Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa C16 chiều dày đã lèn ép 7cm

109 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 12 tấn, cự ly
4km
110 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 12 tấn, 6km
tiếp theo
111 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 12 tấn, 38km
tiếp theo, hệ số 0,625
112 Đất sử dụng cho công trình ( đã trừ phần tận dụng)

113 Ống nhựa D50, t=3mm, L=1,9m (KH 20%)

114 Khuyên luồn dây phản quang (KH 20%)

115 Dây phản quang (KH 20%)

116 Bê tông M150

117 Biển báo hạn chế tốc độ (tròn đường kính 70cm) (KH 20%)

118 Biển báo cấm ô tô vượt (tròn đường kính 70cm) (KH 20%)

119 Biển báo nhường đường cho xe cơ giới (tròn đường kính 70cm) (KH
20%)
120 Biển hiệu lệnh chỉ hướng đi (tròn đường kính 70cm) (KH 20%)

121 Biển hết hạn chế tốc độ (tròn đường kính 70cm) (KH 20%)

122 Biển báo công trường W.227 (KH 20%)

123 Biển báo đường hẹp (tam giác cạnh 70cm) (KH 20%)

124 Trụ đỡ biển báo (KH 20%)

125 Lắp đặt cột và biển báo phản quang


126 Nhân công ĐBGT (Nhân công 2,0/7)

Chi phí dự phòng(6) cho khối lượng phát sinh: 0%


Ghi chú:
(1), (2), (4), (5) Chủ đầu tư ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục, đơn vị tính
(3) Chủ đầu tư ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiệ
trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem
sở chào giá dự thầu.
(6) Chi phí dự phòng: trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b1%) đ
chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định tron
thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng
công việc trong thực tế.
U VÀ DỰ THẦU

Yêu cầu kỹ Khối lượng mời Đơn vị tính(5)


thuật/Chỉ dẫn kỹ thầu(4)
thuật chính(3)

Theo quy định tại 4.022 100m³


Chương V
Theo quy định tại 0.721 100m³
Chương V
Theo quy định tại 54.465 100m²
Chương V
Theo quy định tại 5.407 100m³
Chương V
Theo quy định tại 5.407 100m³
Chương V
Theo quy định tại 30.096 100m²
Chương V
Theo quy định tại 106.356 100m²
Chương V
Theo quy định tại 196.559 100m²
Chương V
Theo quy định tại 106.356 100m²
Chương V
Theo quy định tại 160.544 100m²
Chương V
Theo quy định tại 35.581 100tấn
Chương V
Theo quy định tại 190.639 100m²
Chương V
Theo quy định tại 190.639 100m²
Chương V
Theo quy định tại 35.581 100 tấn
Chương V
Theo quy định tại 35.581 100 tấn
Chương V
Theo quy định tại 35.581 100 tấn
Chương V
Theo quy định tại 12.606 100m³
Chương V
Theo quy định tại 195.092 m³
Chương V
Theo quy định tại 2.316 100m³
Chương V
Theo quy định tại 0.89 100m³
Chương V
Theo quy định tại 5.92 100m²
Chương V
Theo quy định tại 0.296 100m³
Chương V
Theo quy định tại 0.296 100m³
Chương V
Theo quy định tại 592 m2
Chương V
Theo quy định tại 5.92 100m²
Chương V
Theo quy định tại 5.92 100m²
Chương V
Theo quy định tại 5.786 m³
Chương V
Theo quy định tại 0.7 100m²
Chương V
Theo quy định tại 0.7 100m²
Chương V
Theo quy định tại 195.76 m²
Chương V
Theo quy định tại 1,483.369 m²
Chương V
Theo quy định tại 50.4 m²
Chương V
Theo quy định tại 145.92 m2
Chương V
Theo quy định tại 0.192 m³
Chương V
Theo quy định tại 29 cái
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 17.788 m2
Chương V
Theo quy định tại 352 cái
Chương V
Theo quy định tại 19.088 m²
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 8 cái
Chương V
Theo quy định tại 90 m
Chương V
Theo quy định tại 0.269 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.269 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.202 tấn
Chương V
Theo quy định tại 90 m
Chương V
Theo quy định tại 3.3 m³
Chương V
Theo quy định tại 44 cái
Chương V
Theo quy định tại 0.317 m2
Chương V
Theo quy định tại 176 cái
Chương V
Theo quy định tại 0.317 m²
Chương V
Theo quy định tại 162.24 1m²
Chương V
Theo quy định tại 0.727 m³
Chương V
Theo quy định tại 9 cái
Chương V
Theo quy định tại 9 cái
Chương V
Theo quy định tại 0.006 100m³
Chương V
Theo quy định tại 1.347 tấn
Chương V
Theo quy định tại 3.745 tấn
Chương V
Theo quy định tại 7.438 100m²
Chương V
Theo quy định tại 67.348 m³
Chương V
Theo quy định tại 52.14 m²
Chương V
Theo quy định tại 33.18 m³
Chương V
Theo quy định tại 23.7 m³
Chương V
Theo quy định tại 11.85 m³
Chương V
Theo quy định tại 395 cấu kiện
Chương V
Theo quy định tại 0.678 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.962 tấn
Chương V
Theo quy định tại 4.543 100m²
Chương V
Theo quy định tại 27.26 m³
Chương V
Theo quy định tại 4.958 tấn
Chương V
Theo quy định tại 1.849 100m²
Chương V
Theo quy định tại 31.94 m³
Chương V
Theo quy định tại 395 cấu kiện
Chương V
Theo quy định tại 6.057 m³
Chương V
Theo quy định tại 0.455 100m²
Chương V
Theo quy định tại 0.912 m³
Chương V
Theo quy định tại 5.358 100m
Chương V
Theo quy định tại 0.165 100m³
Chương V
Theo quy định tại 0.062 100m³
Chương V
Theo quy định tại 0.054 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.254 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.254 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.061 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.111 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.324 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.324 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.574 m³
Chương V
Theo quy định tại 0.048 100m²
Chương V
Theo quy định tại 8 cấu kiện
Chương V
Theo quy định tại 0.065 tấn
Chương V
Theo quy định tại 1.668 m³
Chương V
Theo quy định tại 0.125 100m²
Chương V
Theo quy định tại 1.875 100m
Chương V
Theo quy định tại 0.378 100m³
Chương V
Theo quy định tại 1.991 m³
Chương V
Theo quy định tại 0.184 100m³
Chương V
Theo quy định tại 3 1 đoạn ống
Chương V
Theo quy định tại 15 cái
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 0.017 100m³
Chương V
Theo quy định tại 0.058 100m³
Chương V
Theo quy định tại 0.058 100m³
Chương V
Theo quy định tại 0.323 100m²
Chương V
Theo quy định tại 0.054 100tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.323 100m²
Chương V
Theo quy định tại 0.054 100 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.054 100 tấn
Chương V
Theo quy định tại 0.054 100 tấn
Chương V
Theo quy định tại 7.598 100m³
Chương V
Theo quy định tại 154 cái
Chương V
Theo quy định tại 462 cái
Chương V
Theo quy định tại 921 m
Chương V
Theo quy định tại 4.158 m³
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 2 cái
Chương V
Theo quy định tại 2 cái
Chương V
Theo quy định tại 2 cái
Chương V
Theo quy định tại 4 cái
Chương V
Theo quy định tại 2 cái
Chương V
Theo quy định tại 20 cái
Chương V
Theo quy định tại 20 cái
Chương V
Theo quy định tại 240 công
Chương V

hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.
n kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V E-HSMT hoặc
uận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ

ượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải
răm (%) quy định trong E- HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà
Mẫu số 01E. Bảng tiến độ thực hiện
STT Công trình

(1) (2)
1 xây lắp công trình

Ghi chú:
(2): Trích xuất tên gói thầu.
(3): Ghi địa điểm nơi triển khai gói thầu.
(4): Chủ đầu tư điền nhưng bảo đảm thời gian tại cột này < thời gian tại cột (5).
(5): Trích xuất thời gian thực hiện gói thầu.

Bảng kê công nhật – Quy định chung


1. Quy định chung
a) Bảng kê Công nhật thông thường được áp dụng đối với các gói thầu có khả năng phát sinh công v
Bảng tổng hợp giá dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung mô tả, khối lượng, số lượng ước tính tro
Trường hợp cần đưa Bảng kê Công nhật vào E-HSMT thì phải ghi rõ khối lượng, số lượng danh ngh
nhà thầu làm cơ sở chào giá. Giá dự thầu cho phần công nhật được kết chuyển vào phần Chi phí cho
phí cho các khoản tạm tính, trong đó bao gồm Chi phí công nhật sẽ được tách riêng và không được x
HSDT.

b) Giá trúng thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm Chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu chào trong
có phát sinh công nhật hoặc các công việc tạm tính khác thì Chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho c
trong hợp đồng.
c) Các công việc sẽ không được thực hiện trên cơ sở công nhật trừ trường hợp có yêu cầu bằng văn b
các hạng mục công nhật trong các Bảng nhân công, vật liệu, thiết bị. Đơn giá do nhà thầu chào sẽ đư
đầu tư yêu cầu thực hiện. Trừ khi hợp đồng có quy định khác, các khoản thanh toán cho công nhật sẽ
đồng.

Bảng kê công nhật – nhân công tính theo công nhật


Nhân công tính theo công nhật: Không
Bảng kê công nhật – Vật liệu tính theo công nhật
Vật liệu tính theo công nhật: Không
Bảng kê công nhật – Thiết bị của nhà thầu tính theo công nhật
Thiết bị của nhà thầu tính theo công nhật: Không
Bảng kê các khoản tạm tính
Yêu cầu bảng kê các khoản tạm tính: Không
MẪU SỐ 02. ĐƠN DỰ THẦ
Ngày: [Hệ thống tự trích xuất]
Tên gói thầu: xây lắp công trình
Kính gửi: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: [ Hệ thống tự động trích xuất], Mã số thuế: [ Hệ thống tự động trích xuất
IB2400098665 theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT với giá dự thầu (tổng số tiền) là (VND) cùng
Số tiền bằng chữ:
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là: - %
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: (VND)
Số tiền bằng chữ: , (đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
Hiệu lực của E-HSDT: Ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu
Bảo đảm dự thầu: [ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền của bảo đảm dự thầu] Hiệu l
ngày đóng thầu] Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký do
tác xã, tổ hợp tác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về p
thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhà thầu là hộ kinh doanh).
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
3. Đã thực hiện nghĩa vụ thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu.
4. Không đang trong thơì gian bi ̣cấm tham dư ̣ thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu.
5. Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự (chủ hộ không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự t
6. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy đ
7. Đáp ứng quy định về cấp doanh nghiệp theo yêu cầu của E-HSMT đối với trường hợp gói thầu xâ
8. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
9. Trường hợp trúng thầu, E-HSDT và các văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT tạo thành thỏa thuận ràn
kết.
10. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện
11. Có đủ năng lực, kinh nghiệm để thực hiện gói thầu. (3)
11. Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu theo yêu cầu của Bên mời thầu quy đ
thầu nhỏ hơn 20 triệu đồng, không nộp tiền mặt, Séc bảo chi, thư bảo lãnh dự thầu hoặc giấy chứng n
chúng tôi sẽ bị nêu tên trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi sẽ bị khóa trong vòng 06 tháng kể từ
văn bản đề nghị của Chủ đầu tư.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSDT.
(2) Trong trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 20 triệu đồng thì không áp dụng nội dung này
(3) Trường hợp gói thầu áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh.

MẪU SỐ 03. THỎA THUẬN LIÊ


Ngày: [Hệ thống tự động trích xuất]
Gói thầu: [Hệ thống tự động trích xuất]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm: Dự án Sửa chữa nền, mặt đường, gia cố lề đường và hệ thống t
Căn cứ(1): [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ(1): [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ E-HSMT Gói thầu: xây lắp công trình với số E-TBMT: IB2400098665
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất: [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: [Hệ thống tự động trích xuất]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại:
Tên thành viên liên danh thứ hai: [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: [Hệ thống tự động trích xuất]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại:
......
Tên thành viên liên danh thứ n: [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: [Hệ thống tự động trích xuất]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại:
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu [Hệ thống tự động tr
trích xuất].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là:
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà t
thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng.
nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu [Hệ thống tự động tríc
từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Địa điểm Thời gian hoàn thành công trình
Thời gian hoàn Thời gian hoàn
thành công trình thành công trình
sớm nhất (Số ngày muộn nhất (Số ngày
kể từ ngày hợp đồng kể từ ngày hợp đồng
có hiệu lực) có hiệu lực)

(3) (4) (5)


Quốc lộ 63, tỉnh 90 120
Kiên Giang

).

ng phát sinh công việc ngoài các công việc nêu trong
số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu.
, số lượng danh nghĩa đối với các hạng mục có khả năng phải sử dụng công nhật để
ào phần Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Phần Chi
êng và không được xem xét trong quá trình đánh giá E-HSDT để so sánh các E-

o nhà thầu chào trong E-HSDT. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu
khoản kinh phí cho các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định

ó yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư. Nhà thầu phải điền đơn giá, thành tiền cho
nhà thầu chào sẽ được áp dụng đối với bất kỳ khối lượng công nhật nào được Chủ
oán cho công nhật sẽ phụ thuộc vào quy định về điều chỉnh giá trong Điều kiện hợp
ĐƠN DỰ THẦU(1)

HỊNH

ng tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu xây lắp công trình số E-TBMT:
ền) là (VND) cùng với các bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.

-%

đảm dự thầu] Hiệu lực của Bảo đảm dự thầu(2): [ghi thời gian hiệu lực kể từ

ng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp
nh của pháp luật về phá sản (không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị
nh).
thầu.
đấu thầu.
rách nhiệm hình sự trong trường hợp nhà thầu là hộ kinh doanh);
nh vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
ờng hợp gói thầu xây lắp có giá không quá 05 tỷ đồng.

thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng được ký

p bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 37.1 E-CDNT của E-HSMT.

Bên mời thầu quy định tại Mục 18.5 E-CDNT; trong trường hợp giá trị bảo đảm dự
ầu hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh theo quy định tại Mục 18.7 E-CDNT thì
vòng 06 tháng kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được

T.
p dụng nội dung này.

A THUẬN LIÊN DANH


đường và hệ thống thoát nước đoạn Km27+000 - Km30+500/QL63

Điện thoại:

Điện thoại:
Điện thoại:
ác nội dung sau:

[Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm [Hệ thống tự động

ến gói thầu này là: [Ghi tên của liên danh].


c liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không
nh trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách

ệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án [Hệ thống tự động trích xuất] đối với
Các bên nhất trí phân công [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập liên danh]làm thành vi
việc sau :
(2)

- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp E-HSDT cho cả liên danh.
[-Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu v
HSDT
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình đối chiếu tài liệu, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng d

STT Tên các thành viên trong liên danh

1 Tên thành viên đứng đầu liên danh (Hệ thống


tự động trích xuất)
2 Tên thành viên thứ 2
... ...
... ...
Tổng cộng
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;

- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;


- Hủy thầu gói thầu [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án dự toán mua sắm [Hệ thốn
Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.

ĐẠI DIỆ
Ghi chú:
(1) Hệ thống tự động cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(2) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc như đã nêu.
(3) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên
của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.
Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy đ
hoặc 11C hoặc 11D) Chương IV; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục nà

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)


(áp dụng trong trường hợp nhà thầu độc lập)
Bên thụ hưởng: [ghi tên và địa chỉ của Chủ đầu tư quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc tên Bên m
(c) E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu
toán mua sắm [ghi tên dự án/dự toán mua sắm] theo Thư mời thầu/E-TBMT số [ghi số trí
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu bằng một khoản tiền là
Bảo lãnh này có hiệu lực trong (2)
ngày, kể từ ngày tháng năm (3)
.
Theo yêu cầu của nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết sẽ thanh toán cho Bên t
(4)

và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của nhà thầu t
1. Sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT, nhà thầu có văn bản rút E-HS
trong E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT;
2. Nhà thầu có hành vi vi phạm quy định tại Điều 16 Luật Đấu thầu hoặc vi phạm pháp luật về đấu th
khoản 1 Điều 17 của Luật Đấu thầu;
3. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 68 của L
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối đối chiếu tài liệu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngà
tài liệu nhưng từ chối ký biên bản đối chiếu tài liệu, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhậ
của bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
6. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối ký kết hợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn th
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồn
thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận đư
trong vòng 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước h

Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian
không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Chủ
cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là
với các gói thầu có quy mô lớn, để bảo đảm quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch t
Bảo lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng m
không hủy ngang.
(2) Ghi theo quy định về thời gian hiệu lực tại Mục 18.2 E-BDL.
(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại E-TBMT.
(4) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều k
Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh)
Bên thụ hưởng: [ghi tên và địa chỉ của Chủ đầu tư quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc ghi tên B
5.1 (c) E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](2)(sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầ
toán mua sắm [ghi tên dự án/dự toán mua sắm] theo Thư mời thầu/E-TBMT số [ghi số trí
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho Nhà thầu tham dự thầu gói thầu n
[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong (3)
ngày, kể từ ngày tháng năm (4)
.
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết sẽ thanh toán cho Bên t
(5)

là [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ B
đây:
1. Sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT, nhà thầu có văn bản rút E-HS
trong E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT;
2. Nhà thầu có hành vi vi phạm quy định tại Điều 16 Luật Đấu thầu hoặc vi phạm pháp luật về đấu th
khoản 1 Điều 17 của Luật Đấu thầu;
3. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 68 của L
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối đối chiếu tài liệu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngà
tài liệu nhưng từ chối ký biên bản đối chiếu tài liệu, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhậ

của bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
6. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối ký kết hợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn th
7. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh [ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm q
thầu theo quy định tại E-CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không
được hoàn trả.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồn
thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận đư
trong vòng 30 ngày kể từ khi hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước h

Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian
không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Chủ
cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là
với các gói thầu có quy mô lớn, để bảo đảm quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch t
Bảo lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng m
không hủy ngang.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “

- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành vi
dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu
cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thự
là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và
C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định về thời gian hiệu lực tại Mục 18.2 E-BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại E-TBMT.
(5) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên
thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi không hợp lệ.
g trích xuất thành viên lập liên danh]làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những p

T cho cả liên danh.


u tư, Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu và văn bản giải trình, làm rõ E- HSDT hoặc văn bản đề nghị

hợp đồng;
kiến nghị;
ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (3):

Nội dung công việc đảm nhận Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng
giá dự thầu
_ %

_ %
_ %
_ %
Toàn bộ công việc của gói thầu 100%

ký.
g các trường hợp sau:
mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;

xuất] thuộc dự án dự toán mua sắm [Hệ thống tự động trích xuất] theo thông báo của Chủ đầu tư.
của tất cả các thành viên.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN D
[xác nhận, chữ
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN D
[xác nhận, chữ

ạm pháp luật theo quy định hiện hành.


c nhiều công việc như đã nêu.
và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm
n danh.
cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu số 11 (11A hoặc 11B
n chia các công việc không thuộc các hạng mục này.

Mẫu số 04A (Scan đính kèm

đầu tư quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc tên Bên mời thầu quy định tại Mục 5.1

ành bảo lãnh]


u của Bảo lãnh dự thầu]
nh, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
thầu](sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu]thuộc dự án/d
m] theo Thư mời thầu/E-TBMT số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT].
tôi bảo lãnh cho nhà thầu bằng một khoản tiền là [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]
gày tháng năm (3)
.
là Bên bảo lãnh, cam kết sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là
(4)
[ghi rõ giá trị bằng số, bằ
g báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của nhà thầu trong các trường hợp sau đây:
iệu lực của E-HSDT, nhà thầu có văn bản rút E-HSDT hoặc từ chối thực hiện một hoặc các công việc đã đề xu

16 Luật Đấu thầu hoặc vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d và điểm

hực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 68 của Luật Đấu thầu;
u tài liệu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo mời đối chiếu tài liệu hoặc đã đối ch
u, trừ trường hợp bất khả kháng;
ện hợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu
ợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thiện hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng.
hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng th

này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu ho
ực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàn


[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu

ng các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 18.2 E-B
ản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Chủ đầu tư phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây
u được coi là không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang. Trường hợp cần thiết,
lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự thầu khi nhà thầu vi phạm quy định n
yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh dự thầu đã nộp trong E-HSDT là bảo lãnh dự

c 18.2 E-BDL.
h tại E-TBMT.
một số nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo quy định
ông hợp lệ.

Mẫu số 04B (Scan đính kèm


đầu tư quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc ghi tên Bên mời thầu quy định tại Mục

ành bảo lãnh]


u của Bảo lãnh dự thầu]
nh, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
thầu](2)(sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu]thuộc dự án
m] theo Thư mời thầu/E-TBMT số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT].
tôi bảo lãnh cho Nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là
dụng].
gày tháng năm (4)
.
là Bên bảo lãnh, cam kết sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền
(5)

iền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của Nhà thầu trong các trường hợ

iệu lực của E-HSDT, nhà thầu có văn bản rút E-HSDT hoặc từ chối thực hiện một hoặc các công việc đã đề xu

16 Luật Đấu thầu hoặc vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d và điểm

hực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 68 của Luật Đấu thầu;
u tài liệu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo mời đối chiếu tài liệu hoặc đã đối ch
u, trừ trường hợp bất khả kháng;
ện hợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu

ợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thiện hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng.
[ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm
ầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không
hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng th

này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu ho
của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàn


[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu

ng các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 18.2 E-B
ản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Chủ đầu tư phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây
u được coi là không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang. Trường hợp cần thiết,
lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự thầu khi nhà thầu vi phạm quy định n
yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh dự thầu đã nộp trong E-HSDT là bảo lãnh dự

ợp sau đây:
n danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;

ảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C
ân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay m
ong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu

bảo lãnh dự thầu.


c 18.2 E-BDL.
h tại E-TBMT.
một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là có điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên m
bảo lãnh được coi không hợp lệ.
danh trong những phần

ặc văn bản đề nghị rút E-

Chủ đầu tư.

ỨNG ĐẦU LIÊN DANH


[xác nhận, chữ ký số]
ÀNH VIÊN LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]

chung, trách nhiệm riêng

Scan đính kèm)

thầu]thuộc dự án/dự

đồng tiền sử dụng].

giá trị bằng số, bằng chữ

công việc đã đề xuất

tại điểm d và điểm đ

liệu hoặc đã đối chiếu


áng.
o Bên thụ hưởng theo

ựa chọn nhà thầu hoặc

háp của ngân hàng


ký tên và đóng dấu]

h tại Mục 18.2 E-BDL,


theo điều kiện gây bất lợi
ờng hợp cần thiết, đối
vi phạm quy định nêu tại
DT là bảo lãnh dự thầu

thầu theo quy định tại

Scan đính kèm)


ói thầu]thuộc dự án/dự

trong các trường hợp sau

công việc đã đề xuất

tại điểm d và điểm đ

liệu hoặc đã đối chiếu

áng.
ợc hoàn trả bảo đảm dự
o Bên thụ hưởng theo

ựa chọn nhà thầu hoặc

háp của ngân hàng


ký tên và đóng dấu]

h tại Mục 18.2 E-BDL,


theo điều kiện gây bất lợi
ờng hợp cần thiết, đối
vi phạm quy định nêu tại
DT là bảo lãnh dự thầu

ên danh A + B + C tham
“nhà thầu A (thay mặt
à C thì tên nhà thầu ghi

Chủ đầu tư, Bên mời


MẪU SỐ 05. HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
Tên nhà thầu: [ghi tên đầy đủ của nhà thầu].
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:

Tên và số hợp đồng [ghi tên đầy đủ c


Ngày ký hợp đồng [ghi ng
Ngày hoàn thành [ghi ng
Giá hợp đồng [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và đồng tiền đ
Trường hợp là thành viên liên danh, ghi tóm tắt [ghi tóm tắt phần công việc đảm
phần công việc đảm nhận trong liên danh và giá nhận trong liên danh]
trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhận

Tên dự án: [ghi tên đầy đủ của dự


Tên Chủ đầu tư: [ghi tên đầy đủ của Chủ đầ
Địa chỉ: [ghi đầy đủ địa ch
Điện thoại/fax: E-mail: [ghi số điện thoại, số fax kể cả m

Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III(2)
1. Loại kết cấu, cấp công trình [ghi thông
2. Giá trị hợp đồng đã thực hiện(3) [ghi giá trị hợp đồng thực tế đã thực hiện căn c

3. Quy mô thực hiện [ghi thông


THỰC HIỆN(1)
y:

[ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]


[ghi ngày, tháng, năm]
[ghi ngày, tháng, năm]
o số tiền và đồng tiền đã ký] Tương đương: - VND
[ghi phần trăm giá trị phần hợp Tương đương: - VND
đồng đảm nhận trong tổng giá hợp
đồng; số tiền và đồng tiền đã ký]

[ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]


i tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
[ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư]
ện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng] [ghi địa chỉ e-mail]

[ghi thông tin trong hợp đồng]


ực tế đã thực hiện căn cứ theo giá trị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng]

[ghi thông tin trong hợp đồng]


4. Phương pháp, công nghệ
5. Các nội dung khác
Ghi chú:
Nhà thầu nghiên cứu kỹ E-HSMT và đề xuất các hợp đồng tương tự khác nhau để bảo đảm đáp ứng
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Trường hợp n
theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
(3) Trường hợp giá trị hợp đồng không tính bằng VND thì quy đổi sang VND theo tỷ giá theo quy đị
[ghi thông tin trong hợp đồng]
[ghi thông tin (nếu có)]

xuất các hợp đồng tương tự khác nhau để bảo đảm đáp ứng yêu cầu của E-HSMT.
nh viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Trường hợp nhà thầu có nhiều hợp đồng tương tự thì kê khai từn

ự với yêu cầu của gói thầu.


nh bằng VND thì quy đổi sang VND theo tỷ giá theo quy định tại Mục 2.1 Chương III để làm cơ sở đánh giá.
ừng hợp đồng
MẪU SỐ 06A. BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN
Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt theo quy định tại điểm a Mục 2.2 Chương III và phải
gia thực hiện gói thầu. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy độ
HSDT không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động nhân sự (bao gồm c
gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, t
từng vị trí nhân sự trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trườn
HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự không trung thực th
thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và

STT Họ và tên
1 [chọn nhân sự chủ chốt từ CSDL của nhà thầu, hệ thống sẽ trích xuất
thông tin về lý lịch, kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự trong E-HSDT]

...
...
G ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các nhân sự này để tham
ầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đề xuất trong E-
uy động nhân sự (bao gồm cả trường hợp nhân sự đã huy động cho hợp đồng khác có thời
ho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với
ơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự thay thế đáp ứng yêu cầu của E-
nhân sự không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự khác, E-HSDT của nhà
ều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định.

Vị trí công việc


[ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
MẪU SỐ 06B. BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN
Thông tin nhân sự
STT Tên Căn cước Vị Ngày, Chứng chỉ/ Tên người
công trí tháng, năm Trình độ sử dụng lao
dân/Hộ sinh chuyên môn động
chiếu

1 [ghi tên
nhân sự
chủ chốt 1]

2 [ghi tên
nhân sự
chủ chốt 2]

...
n [ghi tên
nhân sự
chủ chốt n]

Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu và chuẩn bị tài liệu để đối chiếu (bản chụp
chứng chỉ có liên quan) trong quá trình đối chiếu tài liệu.
MẪU SỐ 06C. BẢNG KINH NGHIỆM C
ÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Công việc hiện tại
Địa chỉ của Chức Số năm làm việc Người liên lạc Điện
người sử danh cho người sử (trưởng thoại/
dụng lao dụng lao động phòng / cán bộ phụ Fax/
động hiện tại trách nhân sự) Email

ài liệu để đối chiếu (bản chụp được chứng thực các văn bằng,

NG KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN


STT Tên nhân sự chủ chốt Từ ngày Đến ngày

1 [ghi tên nhân sự chủ


chốt 1]
2
...
Công ty/Dự án/Chức vụ
Kinh nghiệm chuyên môn và quản lý có liên quan
MẪU SỐ 06D. BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ TH
Nhà thầu phải kê khai những thiết bị thi công chủ yếu theo quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương III
để tham gia thực hiện gói thầu. Thiết bị thi công chủ yếu có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do n
thầu đề xuất trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay th
thiết bị trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà t
nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai thiết bị không trung thực thì nhà thầu k
bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử

Thông tin thiết bị


STT Loại thiết Tên nhà Đời Công Năm sản Tính
bị sản xuất máy(mod suất xuất năng
el)

1
2
...
n
Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đ
AI THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các thiết bị này
ủa nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị thi công chủ yếu mà nhà
thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng
ệc. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì
ng thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự, thiết bị khác, E-HSDT của nhà thầu
uật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định.

Hiện trạng
Xuất xứ Số đăng ký/ Địa điểm Thông tin Nguồn thiết
đăng kiểm hiện tại của về tình hình bị (Sở hữu
(nếu có) thiết bị huy động, của nhà
sử dụng thầu/đi
thiết bị hiện thuê/cho
tại thuê/chế
tạo đặc
biệt)

m các thông tin dưới đây:


Chủ sở hữu
Loại thiết bị Tên chủ sở hữu Địa chỉ chủ sở hữu Số điện thoại

1
2
...
n
Thỏa thuận
Số fax Telex Thông tin chi tiết về
thỏa thuận thuê/cho
thuê/chế tạo thiết bị
cụ thể cho dự án
MẪU SỐ 07. HỢP ĐỒNG XÂY LẮP, EPC, EC, PC, CHÌA K
THÀNH DO LỖI CỦA NHÀ THẦU TRO

Tên thành viên của


Các hợp đồng xây lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ theo
• Không có hợp đồng xây lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 th
trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III.
• Có hợp đồng xây lắp, EPC, EC, PC đã ký nhưng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu tính từ ng
theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộ

Năm Phần việc hợp đồng


không hoàn thành

Ghi chú:
Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng xây lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành d
hiện nhà thầu có hợp đồng xây lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá kh
và E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phả
ẪU SỐ 07. HỢP ĐỒNG XÂY LẮP, EPC, EC, PC, CHÌA KHÓA TRAO TAY KH
THÀNH DO LỖI CỦA NHÀ THẦU TRONG QUÁ KHỨ(1)
Tên
Ngà
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):
lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ theo quy định tại Mục 2.1 Chươ
ồng xây lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 tháng 01 năm [ghi năm] theo
ẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III.
y lắp, EPC, EC, PC đã ký nhưng không hoàn thành do lỗi của nhà thầu tính từ ngày 01 tháng 01 năm [ghi n
u chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III.

Mô tả hợp đồng

Mô tả hợp đồng: ... Tên Chủ đầu tư: ... Địa chỉ: ...
Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng: ...

ai chính xác, trung thực các hợp đồng xây lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá k
p đồng xây lắp, EPC, EC, PC không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ mà không kê khai thì nhà th
thầu sẽ bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
TAY KHÔNG HOÀN
Ứ(1)
Tên nhà thầu:
Ngày:
nếu có):
2.1 Chương III
năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1

[ghi năm]
III.

Tổng giá trị hợp đồng(giá


trị, loại đồng tiền, tỷ giá
hối
đoái, giá trị tương đương
bằng VND)

ong quá khứ; trường hợp Bên mời thầu phát


thì nhà thầu được coi là có hành vi gian lận
này.
MẪU SỐ 08A. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C
Tên nhà thầu:
Ngày:
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):
Năm tài chính của nhà thầu từ ngày tháng đến ngày tháng (nhà thầu điền nội dun
E-HSMT (Hệ thống tự động trích xuất trên cơ sở năm tài chính của nhà thầu)

Năm Tổng tài sản Tổng nợ (VND) Giá trị tài sản Doanh thu
(VND) ròng (VND) hằng năm
(không bao
gồm thuế
VAT) (VND)

1
2
...
n
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế (Hệ thống tự
VAT)(2) động tính)

Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2) Để xác định doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT), nhà thầu chia tổng doan
thuế VAT) cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Doanh thu hằng năm được tính bằng tổng doanh thu trong báo cáo tài chính của năm đó (chưa bao g
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) = tổng doanh thu từng năm (không bao
Trường hợp nhà thầu mới thành lập không đủ số năm theo yêu cầu của E-HSMT thì Doanh thu bình
số năm mà nhà thầu có số liệu tài chính.
Doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được trích xuất từ hồ sơ năng lực của nhà thầu. Trư
gồm thuế VAT) trong hồ sơ năng lực của nhà thầu chưa được Hệ thống cập nhật từ Hệ thống thuế đi
nhà thầu tự cập nhật thông tin về doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) vào hồ sơ năng lự
đã kê khai trên Hệ thống Thuế điện tử tại thời điểm đóng thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải
khai trong quá trình đối chiếu tài liệu (nếu có) như sau:
Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và
tuân thủ các điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà
ty mẹ liên kết với công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.
2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành kèm theo bản chụp được c
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộ
- Báo cáo kiểm toán (nếu có);
- Các tài liệu khác.
Các tài liệu trên đây phải phù hợp với số liệu nhà thầu đã kê khai trên Hệ thống Thuế điện tử tại thời
HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)

g (nhà thầu điền nội dung này). Số liệu tài chính trong các năm gần nhất theo yêu cầu của
à thầu)

Lợi nhuận Lợi nhuận sau Nguồn Bá o cá o taì Báo cáo kiểm
trước thuế thuế (VND) nhập chính/ Tài liệu toán/ Tài liệu
(VND) chứng minh đính kèm khác
doanh thu
tương ứng với
nghĩa
vụ thuế

kê khai theo Mẫu này.


VAT), nhà thầu chia tổng doanh thu của các năm (không bao gồm
chính của năm đó (chưa bao gồm thuế VAT).
anh thu từng năm (không bao gồm thuế VAT) theo yêu cầu của E- HSMT/số năm.
a E-HSMT thì Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được tính trên cơ sở

ồ sơ năng lực của nhà thầu. Trường hợp nhà thầu nhận thấy doanh thu hằng năm (không bao
g cập nhật từ Hệ thống thuế điện tử và Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì
m thuế VAT) vào hồ sơ năng lực để tham dự thầu nhưng bảo đảm phù hợp với số liệu nhà thầu
rường hợp này, nhà thầu phải chuẩn bị các tài liệu để đối chiếu các thông tin mà nhà thầu kê

ả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm như đã nêu trên,

(nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công
thành viên liên danh.
nh.
ành kèm theo bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:

nh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;
;
) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;

Hệ thống Thuế điện tử tại thời điểm đóng thầu.


MẪU SỐ 08B. NGUỒN LỰC TÀI
Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao, hạn mứ
hoặc các nguồn tài chính khác (không bao gồm các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) có sẵn
số 08C Chương này.
Nguồn lực tài chính của nhà thầu
STT Nguồn tài chính
1
2
...
n
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mìn
dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính th
NLTC = TNL – ĐTH
Trong đó:
- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;
- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (nêu tại Mẫu này);
- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (nêu tại M
Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài
bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng số 01: Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính v

Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết cung cấp tín dụng của tổ chức tín
cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét đáp ứng quy định tại tiêu chí đánh giá 3.3 B
Mục 2.1 Chương III thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói th
ngân hàng cấp tín dụng theo quy định của pháp luật về tín dụng vẫn được chấp nhận; bên cạnh việc s
thông tin theo Mẫu này và Mẫu số 08C.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính n
các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể
(*) Hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức còn được sử dụng) là tổng hạn mức tín dụng còn lại trong
thầu được phép sử dụng.
8B. NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)
ả năng thanh khoản cao, hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín dụng còn được sử dụng)(*)
hanh toán theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu

ồn lực tài chính của nhà thầu


Số tiền (VND) File đính kèm

Ghi chú:
về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh. Nguồn lực tài chính mà nhà thầu
ể thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:
NLTC = TNL – ĐTH

c hiện gói thầu;

p đồng đang thực hiện (nêu tại Mẫu số 08C).


ho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu
đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III.

ung cấp tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ
y định tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm
ề nguồn lực tài chính cho gói thầu. Bản cam kết cung cấp tín dụng bao gồm các điều kiện để được
được chấp nhận; bên cạnh việc sử dụng cam kết cung cấp tín dụng, nhà thầu vẫn phải kê khai

tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán,
n và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
hạn mức tín dụng còn lại trong tất cả Hợp đồng tín dụng mà Nhà
MẪU SỐ 08C. NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG
THỰC HIỆN(1)
STT Tên hợp đồng Người liên hệ của Chủ Ngày hoàn thành hợp
đầu tư(địa chỉ, điện đồng
thoại, fax)

1
2
3
4
...
A. Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH)
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán
cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành viên trong liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nh
sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét. Ngoài ra, nhà thầu
khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồ
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm
NH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG
THỰC HIỆN(1)
Thời hạn còn lại của Giá trị hợp đồng chưa Yêu cầu về nguồn lực
hợp đồng tính bằng thanh toán, bao gồm tài chính hàng
tháng(A)(2) cả thuế(B)(3) tháng(B/A)

đang thực hiện (ĐTH)

nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các
tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) đang thực hiện hoặc
ng xét. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào
nhà thầu được trao hợp đồng.
thời điểm đóng thầu.
y trước ngày có thời điểm đóng thầu.
MẪU SỐ 09A. PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤN
(chỉ áp dụng đối với dịch vụ liên qua
STT Tên nhà thầu phụ (2)
Phạm vi công việc (3)

1
2
3
4
...
Ghi chú:
(1) Trường hợp E-HSMT có quy định về việc sử dụng nhà thầu phụ thì nhà thầu kê khai theo Mẫu nà
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể da
chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Nếu nhà thầu trúng thầu thì khi huy động nhà thầu phụ thự
tư.
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận và đính kèm bản scan các tài liệu này t

MẪU SỐ 09C. DANH SÁCH CÔNG TY CON, CÔNG TY T


CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦ
ẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
(chỉ áp dụng đối với dịch vụ liên quan)
Khối lượng công việc(4) Giá trị % ước tính(5) Hợp đồng hoặc văn bản
thỏa thuận với nhà thầu
phụ(6)

hầu phụ thì nhà thầu kê khai theo Mẫu này.


am dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà
g thầu thì khi huy động nhà thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu

à thầu phụ.
hầu phụ.
đảm nhận so với giá dự thầu.
n và đính kèm bản scan các tài liệu này trong E-HSDT.

CÔNG TY CON, CÔNG TY THÀNH VIÊN ĐẢM NHẬN PHẦN


CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU(1)
ào cột này mà
ận của Chủ đầu
STT Tên công ty con, công ty thành viên(2)

1
2
...
n
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) huy động công ty con
phải kê khai cụ thể tại bảng này. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá tr
nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) Giá trị % so
với giá dự
thầu(4)

mẹ (ví dụ như Tổng công ty) huy động công ty con, công ty thành viên thực hiện một phần công việc gói thầu
inh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viê
dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
n.
g ty con, công ty thành viên.
n, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
Ghi chú

ty thành viên thực hiện một phần công việc gói thầu thì
ượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm
ày.
MẪU SỐ 10. BẢNG TIẾN ĐỘ TH
Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện phù hợp với yêu cầu của Chủ đầu tư và phù hợp với đề xuất kỹ th
STT Công trình Địa điểm

(1) (2) (3)


1
2
...
n
Ghi chú:
(2), (3), (4), (5): Trích xuất từ Mẫu số 01B Chương này.
(6): Nhà thầu đề xuất.
SỐ 10. BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Chủ đầu tư và phù hợp với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu
Thời gian hoàn thành công trình Thời gian hoàn thành công
trình do Nhà thầu đề
Thời gian hoàn thành Thời gian hoàn thành
xuất[ghi số ngày kể từ ngày
công trình sớm nhất công trình muộn nhất
hợp đồng có hiệu lực]
(Ngày) [ghi số ngày kể từ (Ngày) [ghi số ngày kể từ
ngày hợp đồng có hiệu ngày hợp đồng có hiệu
lực] lực]

(4) (5) (6)


MẪU SỐ 11B. BẢNG TỔNG HỢP GI
STT Mô tả công việc mời Yêu cầu kỹ thuật/ Chỉ Khối lượng mời
thầu dẫn kỹ thuật chính thầu

(1) (2) (3) (4)


1
2
...
n
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có))
Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(*)
Ghi chú:
(6): nhà thầu ghi đơn giá dự thầu của từng hạng mục. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí
(7): Hệ thống tự động tính.
(*): được trích xuất từ bảng mời thầu của Chủ đầu tư. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phá

MẪU SỐ 12A. BẢNG KÊ CÔNG NHẬT – Q


a) Bảng kê Công nhật thông thường được áp dụng đối với các gói thầu có khả năng phát sinh công v
Bảng tổng hợp giá dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung mô tả, khối lượng, số lượng ước tính tro
Trường hợp cần đưa Bảng kê Công nhật vào E-HSMT thì phải ghi rõ khối lượng, số lượng danh ngh
nhà thầu làm cơ sở chào giá. Giá dự thầu cho phần công nhật được kết chuyển vào phần Chi phí cho
cho các khoản tạm tính, trong đó bao gồm Chi phí công nhật sẽ được tách riêng và không được xem

b) Giá trúng thầu và giá hợp đồng sẽ bao gồm Chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu chào trong
có phát sinh công nhật hoặc các công việc tạm tính khác thì Chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho c
hợp đồng.
c) Các công việc sẽ không được thực hiện trên cơ sở công nhật trừ trường hợp có yêu cầu bằng văn b
hạng mục công nhật trong các Bảng nhân công, vật liệu, thiết bị. Đơn giá do nhà thầu chào sẽ được á
yêu cầu thực hiện. Trừ khi hợp đồng có quy định khác, các khoản thanh toán cho công nhật sẽ phụ th
NG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
Đơn vị tính Đơn giá dự thầu Thành tiền
(Cột 4 x 6)

(5) (6) (7)

uế, phí, lệ phí (nếu có))

thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng.

ỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế.

CÔNG NHẬT – QUY ĐỊNH CHUNG


khả năng phát sinh công việc ngoài các công việc nêu trong
ượng, số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu.
lượng, số lượng danh nghĩa đối với các hạng mục có khả năng phải sử dụng công nhật để
yển vào phần Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Phần Chi phí
riêng và không được xem xét trong quá trình đánh giá E-HSDT để so sánh các E-HSDT.

ính do nhà thầu chào trong E-HSDT. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu
dùng khoản kinh phí cho các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định trong

hợp có yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư. Nhà thầu phải điền đơn giá, thành tiền cho các
do nhà thầu chào sẽ được áp dụng đối với bất kỳ khối lượng công nhật nào được Chủ đầu tư
án cho công nhật sẽ phụ thuộc vào quy định về điều chỉnh giá trong Điều kiện hợp đồng.
MẪU SỐ 12A. BẢNG KÊ CÔNG NHẬT – THIẾT BỊ CỦA
NHẬT
a) Nhà thầu được thanh toán đối với Thiết bị của nhà thầu đã có tại Công trường và được sử dụng và
Bảng đơn giá công nhật: 3. Thiết bị của nhà thầu. Đơn giá phải được chào bằng VND và được co
- Chi phí khấu hao thiết bị;
- Chi phí lãi suất, tiền bồi thường, tiền bảo hiểm, sửa chữa, bảo trì, vật tư, nhiên liệu, dầu nhờn và vậ
- Lợi nhuận và chi phí quản lý liên quan đến việc sử dụng các thiết bị.
Chi phí cho nhân viên vận hành thiết bị và trợ lý sẽ được thanh toán riêng như mô tả tại phần Nhân c

b) Chỉ có số giờ vận hành thực sự của thiết bị để thực hiện các công việc theo công nhật mới đủ điều
toán đối với thời gian di chuyển thiết bị từ Công trường nơi thiết bị được đặt đến vị trí thi công các c
ban đầu.
Công Mô tả Đơn vị
việc số

1
2
...
n
Tổng giá cho Công nh
(kết chuyển sang
ÔNG NHẬT – THIẾT BỊ CỦA NHÀ THẦU TÍNH THEO CÔNG
NHẬT
đã có tại Công trường và được sử dụng vào công việc theo công nhật theo đơn giá mà nhà thầu chào trong
giá phải được chào bằng VND và được coi là đã bao gồm (nhưng không giới hạn) các khoản chi phí sau:

bảo trì, vật tư, nhiên liệu, dầu nhờn và vật tư tiêu hao khác;
các thiết bị.
hanh toán riêng như mô tả tại phần Nhân công tính theo Công nhật.

các công việc theo công nhật mới đủ điều kiện để thanh toán; trừ trường hợp chủ đầu tư chấp nhận thanh
i thiết bị được đặt đến vị trí thi công các công việc theo công nhật và thời gian di chuyển thiết bị về vị trí

Số lượng danh nghĩa Đơn giá Thành tiền

Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của Nhà thầu (A3)
(kết chuyển sang Bảng Công nhật tổng hợp)
thầu chào trong
ản chi phí sau:

hấp nhận thanh


hiết bị về vị trí
BẢNG CÔNG NHẬT TỔNG
STT
1
2
3
Tổng giá cho Công nhật (kết chuyển sang cột "số tiền" của Chi phí công
nhật trong bảng tổng hợp giá dự thầu)
BẢNG CÔNG NHẬT TỔNG HỢP
Các hạng mục
Tổng giá cho Công nhật: Nhân công
Tổng giá cho Công nhật: Vật liệu
Tổng giá cho Công nhật: Thiết bị của nhà thầu
Tổng giá cho Công nhật (kết chuyển sang cột "số tiền" của Chi phí công
nhật trong bảng tổng hợp giá dự thầu)
HẬT TỔNG HỢP
Thành tiền (VND)
TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦ
STT
1
2
...
n
TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
Các hạng mục
GIÁ DỰ THẦU
Thành tiền (VND)

You might also like