You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG BAO GÓI

1. Vật liệu bao gói nào có khả năng thanh trùng trong nước nóng?
A. Giấy
B. Thủy tinh
C. Sợi thực vật
D. Cả 3 loại vật liệu trên
2. Bìa carton gợn sóng thường gồm 3 lớp giấy?
A. Đúng B. Sai
3. Mã số, mã vạch có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho việc quản lý sản phẩm chặt chẽ hơn trong sản xuất và lưu thông
B. Nâng cao khả năng hội nhập của hàng hóa và tạo thương hiệu cho sản phẩm
C. Nâng cao khả năng hội nhập của hàng hóa và giúp cho việc quản lý sản phẩm
chặt chẽ hơn trong sản xuất và lưu thông
D. Nâng cao khả năng hội nhập của hàng hóa
4. Yêu cầu bao gói quan trọng đối với sản phẩm đồ uống có gas là:
A. Ngăn không khí, ánh snags và áp lực ga
B. Ngăn axit bay hơi và áp lực ga
C. Ngăn ẩm, mốc và áp lực ga
D. Giữ mùi và ngăn axit bay hơi, ngăn ẩm, không khí, ánh sáng
5. Quy trình sản xuất bao bì kim loại không thể tự động hóa hoàn toàn
A. Đúng B. Sai
6. Màng OPP cứng và dai hơn màng LDPE
A. Đúng B. Sai
7. Trong các loại chất dẻo sau, loại nào có khả năng làm kín bằng nhiệt tốt nhất:
A. PP
B. PVC
C. LDPE
D. PET
8. Hệ thống đóng gói thực phẩm FFS nghĩa là:
A. Đóng gói thực phẩm theo quy trình cho trước
B. Đóng gói thực phẩm trong điều kiện vô trùng
C. Đóng gói thực phẩm an toàn
D. Đồng thời tạo hình bao bì, nạp thực phẩm và làm kín bao bì
9. Để hạn chế sự nứt vỡ của bao bì thủy tinh trong quá trình gia nhiệt hay làm mát
nhanh cần:
A. Làm nóng sơ bộ ở 100 đọ C/ 10 phút
B. Thanh trùng hơi
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
10. Trong lĩnh vực bao gói thực phẩm, thế nào là màng phức hợp?
A. Màng có ít nhất 2 loại vật liệu
B. Màng có 2 loại vật liệu
C. Màng chỉ có 1 loại vật liệu
D. Màng có 3 loại vật liệu
11. Thiết bị rót thực phẩm chân không thích hợp cho chất lỏng có độ nhớt thấp, chất
cần tránh tạo bọt, tránh bay hơi
A. Đúng B. Sai
12. Khả năng phân giải sinh học tốt nhất thuộc về vật liệu bao bì:
A. Chất dẻo
B. Kim loại
C. Giấy
D. Thủy tinh
13. Các yếu tố chung đối với bao bì thực phẩm:
A. Yêu cầu bảo vệ, bảo quản, chế biến, phân phối và môi trường
B. Yêu cầu bảo quản, bảo vệ, môi trường
C. Yêu cầu bảo quản, phân phối và môi trường
D. Yêu cầu bảo quản, chế biến, thông tin, giáo dục và môi trường
14. Phương pháp nào được sử dụng để vô trùng bao bì:
A. Bức xạ
B. Nhiệt
C. Hóa chất
D. Tất cả các phương án trên
15. Các đường gân trên hộp kim loại có tác dụng
A. Làm đẹp hộp kim loại
B. Chống áp lực trong có thể gây hở mối ghép mí
C. Làm hộp cứng cáp
D. Cả 3 tác dụng trên
16. Thiết bị đóng gói theo kiểu FFS dùng cho bao bì là vật liệu:
A. Giấy và chất dẻo
B. Gỗ
C. Thủy tinh
D. Kim loại
17. Rượu thường được đóng gói bằng bao bì:
A. Thủy tinh
B. Giấy
C. Kim loại
D. Tất cả các đạp án trên
18. Chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm bên trong bao bì thể hiện ở thông tin:
A. Khối lượng thực phẩm
B. Giá trị năng lượng
C. Thương hiệu
D. Tất cả các đáp án trên
19. Nghiêm cứu về bao gói thực phẩm bao gồm:
A. Nghiêm cứu bao bì thực phẩm
B. Nghiêm cứu đóng gói thực phẩm
C. Nghiêm cứu bảo quản chế biến thực phẩm
D. Tất cả các phương án trên
20. Thiết bị rót thực phẩm kiểu trọng lực có độ chính xác cao:
A. Đúng B. Sai
21. Bao bì HDPE có độ trong suốt và khả năng chịu va trạm hơn so với bao bì LDPE:
A. Đúng B. Sai
22. Nút lie thường được sử dụng để làm kín các chai rượu vàng:
A. Đúng B. Sai
23. Nạp rót sữa vào bao bì ghép lớp TetraPak cần được thực hiện trong môi trường vô
trùng:
A. Đúng B. Sai
24. Nắp của các chai, lọ thủy tinh thường được làm từ vật liệu:
A. Thép mạ thiếc
B. Nhôm
C. Plastic
D. Tất cả các ý trên
25. Để làm sạch chai, lọ thủy tinh người ta thương dùng nước Clo:
A. Đúng B. Sai
26. Bao bì chất dẻo thường được dùng để bao gói trực tiếp thực phẩm phải đảm bảo
yêu cầu sau:
A. Không phản ứng với thực phẩm và không làm thay đổi mùi vị thực phẩm
B. Không bị hòa tan hay trương nở trong thực phẩm
C. Không có thành phần gây độc với con người
D. Tất cả các ý tên
27. Khi nạp thực phẩm nóng vào chai thủy tinh, nên đặt các chai đã nạp thực phẩm và
đóng nắp sang bên cạnh trong khoảng 10 phút trước khi làm mát. Điều này có tác
dụng gì?
A. Làm cho chai thủy tinh bền hơn và vết ghép ở miệng chai hình thành hoàn hảo
B. Hình thành độ chân không trong chai và nắp chai khít chặt xuống cổ chai
C. Làm cho chai thủy tinh không bị vỡ đột ngột
D. Làm mát sản phẩm một cách từ từ
28. Mã vạch trên bao bì thực phẩm của Việt Nam gồm:
A. 11 con số
B. 13 con số
C. 10 con số
D. 9 con số

29. Loại chai PET thường được sử dụng cho đồ uống có ga,dầu ăn
A. Đúng B. Sai
30. Vật liệu chủ yếu để chế tạo lon 2 mảnh là:
A. Nhôm
B. Thép
C. Sắt
D. Sắt tây
31. Một trong những ưu điểm của bao bì giấy là có thể sử dụng trong khoảng nhiệt độ
rộng:
A. Đúng B, Sai
32. Khi nạp thực phẩm lạnh, do nguy cơ nhiễm bẩn cao hơn nên chai thủy tinh để nạp
thực phẩm lạnh cần được làm sạch kĩ càng bằng:
A. Nước có chứa natri metasunfit
B. Nước có chứa NaOH hoặc Clo
C. Nước có chứa Clo hoặc natri metasunfit
D. Nước có chứa Clo
33. Mức yêu cầu bao gói lần lượt là thấp, trung bình, cao, rất cao tương ứng với các
sản phẩm nào sau đây?
A. Sữa chua, đồ uống có ga, tinh dầu, thực phẩm lên men
B. Thực phẩm lên men, đồ uống có ga, sữa chua, tinh dầu
C. Thực phẩm lên men, sữa chua, đồ uống có ga, tinh dầu
D. Tinh dầu, sữa chua, thực phẩm lên men, đồ uống có ga
34. Để sản xuất bao bì plastic cứng người ta dùng phương pháp:
A. Đun thổi
B. Định hướng
C. Đùn ép
D. Đúc thổi
35. Thủy phần an toàn của bánh bích quy trước khi bao gói được yêu cầu là:
A. 1-3%
B. 10-13%
C. 2-6%
D. 5-10%
36. Hiện nay loại vật liệu bao bì nào đang được sử dụng nhiều nhất:
A. Chất dẻo
B. Kim loại
C. Giấy và carton
D. Thủy tinh
37. Trong nhóm vật liệu bao bì plastic sau thì loại nào được sử dụng rộng rãi nhất
hiện nay:
A. PP
B. PVC
C. PE
D. PS
38. Loại sơn thường được dùng cho bao bì kim loại đựng bia, đò uống có ga:
A. Sơn phenolic
B. Sơn dầu
C. Sơn acrylic
D. Sơn vinyl
39. Công nghệ TetraPak sử dụng vật liệu nào để sản xuất bao bì thực phẩm:
A. Kim loại
B. Giấy
C. Chất dẻo
D. Cả 3 loại vật liệu trên
40. Khả năng tái sử dụng tốt nhất thuộc về vật liệu bao bì:
A. Chất dẻo
B. Thủy tinh
C. Giấy
D. Kim loại
41. Nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm là thủy phần thấp của chúng
A, Đúng B. Sai
42. Bao bì chất dẻo không dùng để bao gói các thực phẩm dạng lỏng
A. Đúng B. Sai
43. Vai trò quan trọng của bao gói thực phẩm là:
A. Vai trò kĩ thuật và vai trò trình diễn
B. Vai trò bảo quản và bảo vệ
C. Vai trò thông tin
D. Tất cả các ý trên
44. Lon 2 mảnh có mấy mỗi ghép:
A. 3 B. 1

C.2 D. 4

45. Để khắc phục nhược điểm của bao bì kim loại, người ta hạn chế sử dụng bao bì
kim loại:
A. Đúng B. Sai
46. Nhược điểm của bao bì thủy tinh là khó in trực tiếp nhãn mác lên trên bao bì:
A. Đúng B. Sai
47. Bao bì vòng 2 ( carion) là bao bì có tạc dụng:
A. Bảo quản thực phẩm
B. Vận chuyển thực phẩm
C. Bảo vệ bao bì trực tiếp
D. Tất cả các tác dụng trên
48. Các thiết bị nạp rót kiểu FFS ( Form-Fill- Seal ) bap gồm:
A. Thiết bị rót kiểu trọng lực và thiết bị nạp kiểu chân không
B. Loại thiết bị dùng một cuộn vật liệu và loại thiết bị dùng hai cuộn vật liệu
C. Loại thiết bị dùng một cuộn vật liệu, loại thiết bị dùng hai cuộn vật liệu, loại
thiết bị làm việc thẳng đứng và loại thiết bị làm việc nằm ngang
D. Loại thiết bị làm việc thẳng đứng và Loại thiết bị làm việc nằm ngang
49. Thông tin về thực phẩm thường xuất hiện chủ yếu ở đầu trên bao bì thủy tinh?
A. Trên nút chai
B. Trên thân chai
C. Trên cổ chai
D. Dưới đáy chai
50. Bìa trắng thích hợp cho các thực phẩm dễ bị ảnh hưởng bởi mùi lạ từ bao bì
A. Đúng B. Sai

You might also like