You are on page 1of 1

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022


MÔN THI: TIẾNG ANH

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM)

Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm (Question 1 to 36)

1. B 9. C 17. D 25. B
2. A 10. B 18. C 26. A
3. B 11. C 19. D 27. C
4. B 12. D 20. B 28. A
5. B 13. D 21. B 29. C
6. D 14. A 22. A 30. B
7. B 15. B 23. A 31. A
8. C 16. C 24. C 32. D

II. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)


Mã đề 901:
Question 33: She has not come to see him for 10 years.
Question 34: If they did not spend too much time playing games, their eyes would not hurt.
Question 35: My life has been affected so much by Covid-19 pandemic.
Question 36: The girl said (that) making her parents happy was her dream.

BÀI VIẾT ĐOẠN (1 ĐIỂM)


Nếu lạc đề, bài viết sẽ bị điểm không (0)

Tiêu chí Mô tả chi tiết các tiêu chí Điểm


Đúng cấu trúc, bố cục của đoạn văn:
- Có câu chủ đề (Topic sentence) mạch lạc, đúng chủ đề 0.1
- Các câu văn chứng minh, diễn giải (Supporting sentences/ ideas, từ 2 0.1
Bố cục
supporting sentences/ ideas trở lên)
- Câu kết luận (Concluding sentence) rõ ràng, tóm tắt được chủ đề và các ý đã 0.1
triển khai.
- Viết đúng chủ đề, mạch lạc, nêu được các lập luận 0.1
Nội dung, - Các ý minh họa logic, có tính thuyết phục 0.1
phát triển ý - Liên kết các ý chặt chẽ (sử dụng từ nối, liên từ phù hợp) 0.1
- Đảm bảo số lượng từ theo yêu cầu 0.1
- Sử dụng ngôn từ phù hợp với chủ đề, phù hợp với văn viết 0.1
Ngôn ngữ,
- Đa dạng về cấu trúc và từ vựng, hạn chế lặp lại từ vựng 0.1
trình bày
- Sử dụng đúng dấu câu, cấu trúc, thời thể đúng ngữ pháp 0.1
- Viết đủ số từ theo quy định
Trình bày 0.25
- Không xuống dòng
Tổng điểm 1.0
Cách tính lỗi (trừ điểm)
- Xuống dòng - 0.2
- Số lượng từ (+ - 20% số từ theo quy định) - 0.1
- Mỗi lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu, dấu câu … - 0.1
- Mỗi lỗi từ vựng - 0.1

You might also like