You are on page 1of 24

aaaaaaaaa: chắc chắn đúng

aaaaaaaaa: chắc chắn sai


aaaaaaaaa: Trâm tự làm
aaaaaaaaa: Giang tự làm liu liu
Câu 1: Loại chứng khoán đề cập đến:
A. Dịch chuyển tài sản giữa cổ phiếu và trái phiếu.
B. Phân tích từ trên xuống.
C. Phân bổ tài sản vào các lớp tài sản rộng
D. Lựa chọn những chứng khoán được nắm giữ dựa trên việc định giá của họ
E. Chỉ đầu tư vào chứng khoán an toàn
Câu 2: Điều nào sau đây là cơ chế để giúp giảm vấn đề đại diện?
I. Trả lương theo hình thức quyền mua cổ phiếu của công ty.
II. Thuê các thành viên gia đình như gián điệp của công ty
III. Đội quản lý kém hiệu quả sẽ bị HĐQT cho nghỉ việc
IV. Các nhà phân tích chứng khoán theo dõi chặt chẽ công ty
V. Các mối đe dọa bị thâu tóm
A. I, III và IV
B. III, IV và V
C. II và V
D. I, III, IV, V
E. I, III, và V
Câu 3: Tài sản tài chính có thể cho phép tất cả những điều dưới đây ngoại trừ:
a. Phân bổ rủi ro
b. Tách bạch quyền sở hữu và quản lý
c. loại bỏ rủi ro
d. Dễ dàng chuyển giao quyền sở hữu
Câu 4: Phương pháp xây dựng danh mục đầu tư nào sau đây bắt đầu với phân bổ tài
sản?
a. Top-down
b. Bottom-up
c. Phân bổ tài sản
d. Mua và giữ
e. Middle-out
Câu 5: _____ là ví dụ về trung gian tài chính.
a. Công ty bảo hiểm
b. Tất cả đều đúng
c. Ngân hàng thương mại
d. Công ty đầu tư
e. Quỹ tín dụng
Câu 6: Có nghĩa là các cá nhân sẽ được nắm giữ một quyền đối với tài sản thực trong
một nền kinh tế là
a. các tài sản phái sinh.
b. Tài sản lưu ký.
c. tài sản tài chính.
d. Tài sản thực
e. các tài sản đầu tư.
Câu 7: Mặc dù các sản phẩm phái sinh có thể được sử dụng như một công cụ đầu cơ,
tuy nhiên, các doanh nghiệp thường sử dụng chúng để:
a. Làm tăng giá trị trong bảng cân đối kế toán
b. Thanh toán nợ
c. Phòng ngừa rủi ro
d. các cổ đông
e. Thu hút khách hàng
Câu 8: ___ là một tài sản tài chính.
a. trái phiếu
b. Máy móc
c. Kiến thức
d. Tất cả đều đúng
e. Đất đai
Câu 9: Chứng khoán thị trường tiền tệ (Money market securities) thì:
a. Ngắn hạn
b. Có rủi ro rất thấp
c. Có tính thanh khoản cao (highly marketable)
d. ngắn hạn, có tính thanh khoản cao (highly marketable) và rủi ro rất thấp
e. Có tính thanh khoản cao và rủi ro rất thấp
Câu 10: Các trung gian tài chính tồn tại vì các nhà đầu tư nhỏ không thể thực hiện hiệu
quả:
a. Đa dạng hóa danh mục đầu tư hoặc đánh giá rủi ro tín dụng của khách hàng vay
b. Tìm kiếm được các khoản đầu tư cần thiết
c. Đa dạng hóa danh mục của họ
d. đa dạng hóa danh mục đầu tư của họ, đánh giá rủi ro tín dụng của khách hàng vay, hoặc
tìm kiếm khoản đầu tư cần thiết
e. Đánh giá rủi ro tín dụng của khách hàng vay

_________

Câu 1: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu đô thị và một trái phiếu doanh nghiệp có lãi
suất tương ứng là 8% và 10%. Nếu nhà đầu tư chịu thuế suất biên là 20%, tỷ suất lợi
nhuận sau thuế của họ trên trái phiếu đô thị và trái phiếu doanh nghiệp sẽ là và tương
ứng.
a. 8% và 8%
b. 10% và 10%
c. 8% và 10%
d. 6,4% và 8%
e. 6,4% và 10%
Câu 2: Chứng chỉ tiền gửi được bảo hiểm cho đến ___ trong trường hợp ngân hàng mất
khả năng thanh toán
a. 10,000,000$
b. 10,000 $
c. 100,000$
d. 500,000 $
e. 50,000$
Câu 3: Bạn bán một hợp đồng tương lai yến mạch với giá tương lai là 235.75 và tại thời
điểm đáo hạn giá là 261.25. Lợi nhuận hoặc thua lỗ của bạn là bao nhiêu?
a. 1325$
b. 27.50$
c. -1275$
d. -1375$
e.-27.50$
Câu 4: Giá công bố của trái phiếu kho bạc trên tờ Wall Street Journal cho thấy giá chào
bán 104: 08 và giá hỏi mua là 104: 04. Là một người mua trái phiếu thì bạn phải trả bao
nhiêu tiền?
a. $1,041,25
b. $ 1,040,40
c. $ 1,044,00
d. $ 1,042,50
e. $ 1,048,00
Câu 5: Trái phiếu đô thị 20 năm hiện có lợi suất là 7,2%. Nếu nhà đầu tư chịu mức thuế
suất biên là 33%, trái phiếu này sẽ có lợi tức chịu thuế tương đương là:
a. 11.40%.
b. không có câu nào đúng
c. 10.75%.
d. 4.82%. (r*=r(1-T))
e. 8.20%.
Câu 6: Thành phần lớn nhất của thị trường trái phiếu là
a. Miễn thuế
b. Kho bạc
c. Công ty
d. Chứng Khoán Bảo Đảm Bằng thế chấp
e. Chứng Khoán Bảo Đảm Bằng Tài Sản khác
Câu 7: Thời gian đáo hạn tối đa của thương phiếu được phát hành mà không cần đăng
ký với SEC là
a. 15 ngày
b. 90 ngày
c. 30 ngày
d. 270 ngày
e. 180 ngày
Câu 8: Nếu trái phiếu Kho bạc có giá hỏi mua là 975$, giá hỏi mua được công bố trên
Tạp chí Wall Street Journal sẽ là
a. 97:50.
b. 94:24.
c. 97:80.
d. 97:16.
e. 97:75
Câu 9: Để bạn không phân vân giữa trái phiếu doanh nghiệp chịu thuế với lãi suất 9%
và trái phiếu đô thị được miễn thuế với lãi suất 7% thì thuế suất biên bạn phải trả là
bao nhiêu?
a. Không đủ thông tin để trả lời
b. 27%
c. 19.8%
d. 17.6%
e. 22.2% (rm= r* ⇔ rm=r(1-T))
Câu 10: Thành phần nhỏ nhất của thị trường tiền tệ là
a. Tiền gửi tiết kiệm
b. Thương phiếu
c. Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường tiền tệ
d. Tiền gửi có kỳ hạn mệnh giá nhỏ
e. Hợp đồng mua lại
______

Câu 1: Quỹ sinh lời có giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu là 36,12$ vào ngày 1 tháng
1 năm 2019. Vào ngày 31 tháng 12 cùng năm, giá trị tài sản ròng của quỹ là 39,71$.
Phân phối thu nhập là 0,64$ và phân phối lãi vốn là 1,13$. Không xem xét thuế và chi
phí giao dịch, nhà đầu tư sẽ nhận được tỷ suất sinh lợi là bao nhiêu?
a. 18.52%
b. 17.68%
c. 14.84%
d. 22.92%
e. 14.39%
Câu 2: Quỹ cổ phiếu của nhà đầu tư có giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu là 37,25 đô
la vào ngày 1 tháng 1 năm 2019. Vào ngày 31 tháng 12 cùng năm, tỷ suất sinh lợi của
quỹ trong năm là 17,3%. Phân phối thu nhập là $ 1,14 và quỹ có phân phối lãi vốn là $
1,35. Nếu không xem xét thuế và chi phí giao dịch, thì NAV vào cuối năm của quỹ này là
bao nhiêu?
a. $ 43,69
b. $ 42,03
c. $ 46,62
d. $ 41,20
e. $ 33,88
Câu 3: Bạn muốn mua cổ phiếu XON với giá 60 đô la từ nhà môi giới của bạn bằng cách
sử dụng càng ít tiền của bạn càng tốt. Nếu tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 50% và bạn có 3000$
để đầu tư, bạn có thể mua bao nhiêu cổ phiếu?
a. 100 cổ phiếu
b. 25 cổ phiếu
c. 50 cổ phiếu
d. 200 cổ phiếu
e. 500 cổ phiếu
Câu 4: Bạn bán khống 100 cổ phiếu của cổ phiếu phổ thông với giá 45$ một cổ phiếu. tỷ
lệ ký quỹ ban đầu là 50%. Ở mức giá cổ phiếu là bao nhiêu bạn sẽ nhận được một thông
báo nộp tiền ký quỹ nếu nếu tỷ lệ ký quỹ là 35%?
a. $ 40
b. $ 50 (45x100+45x100/2-100P)/100P=0.35
c. $35
d. . không câu nào đúng
e. $ 65
Câu 5: Năm 2011, tỷ lệ quỹ tương hỗ (dựa trên tổng tài sản) chuyên về cổ phiếu thường

a. 73,4%
b. 45,0% vào cuối năm 2011, các quỹ cổ phiếu chiếm 46% tài sản trong tất cả các quỹ
tương hỗ của Mỹ. [13]
c. 21,7%
d. 28,0%
e. 63,5%
Câu 6: Bạn mua 100 cổ phiếu của XON với giá $ 60/cổ phiếu. Giả sử mức ký quỹ ban
đầu là 50% và mức ký quỹ duy trì là 30%. Giá cổ phiếu giảm tới mức bao nhiêu thì bạn
sẽ nhận được một cuộc gọi ký quỹ? Giả sử cổ phiếu không trả cổ tức; bỏ qua lãi suất ký
quỹ.
a. $ 49,67
b. $ 42,86
c. $ 50,75
d. không câu nào đúng
e. $ 80,34
Câu 7: Quỹ tương hỗ A có tài sản cuối năm là 457.000.000$ và nợ phải trả là
17.000.000$, Có 24.300.000 cổ phiếu trong quỹ vào cuối năm. Giá trị tài sản ròng của
quỹ trên là bao nhiêu?
a. $ 181,07
b. $ 18,81
c. $ 69,96
d. $ 18,11
e. $7,00
Câu 8: Một quỹ tương hỗ có tài sản trung bình hàng ngày là 3,0 tỷ đô la trong năm
2019. Quỹ này đã bán cổ phiếu trị giá 600 triệu đô la và mua cổ phiếu trị giá 700 triệu
đô la trong năm. Tỷ lệ vòng quay của quỹ là

a. 20%
b. 25%
c. 12%
d. 15%
e. 27,5%
Câu 9: Gộp tiền đầu tư vào một danh mục đầu tư mà cố định cho suốt vòng đời của quỹ
được gọi là
a. Đơn vị ủy thác đầu tư đơn vị.
b. Chứng chỉ ủy thác hoàn lại
c. REIT.
d. quỹ mở.
e. quỹ đóng.
Câu 10: Phí quản lý và các chi phí khác của quỹ tương hỗ có thể bao gồm
a. Phí gia nhập và phí rút vốn
b. Phí gia nhập và phí rút vốn và phí 12b-1.
c. Phí 12b-1.
d. Phí rút vốn.
e. Phí gia nhập.

____
Câu 1: Bạn mua một trái phiếu lãi suất hàng năm một năm trước mà bây giờ còn 6 năm
nữa là đến ngày đáo hạn. Lãi suất coupon của phiếu là 10% và mệnh giá là $ 1.000. Tại
thời điểm bạn mua trái phiếu, lợi suất đáo hạn là 8%. Số tiền bạn đã trả cho trái phiếu
này một năm trước là
a. $ 1,075,50.
b. $ 1.104,13.
c. $ 1,057,50.
d. $ 1,092,46.
e. $ 1,088,50.
Câu 2: Công ty M dự kiến sẽ có EPS là 2,50$ trong năm tới. ROE dự kiến là 14%. Tỷ
suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phiếu là 11%. Nếu công ty có tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%, giá
trị nội tại của cổ phiếu là:
a. $ 27,50
b. $ 28,57
c. $ 22,73
d. $ 38,46 (2,5 x 0,4)/(0,11-0,14x0,6)
e. Không câu nào đúng
Câu 3: T-bill là công cụ tài chính được bán lần đầu bởi để tăng quỹ.
a. ngân hàng thương mại
b, chính phủ Hoa Kỳ và các cơ quan của chính phủ liên bang
c. chính phủ Hoa Kỳ
d. cơ quan của chính phủ liên bang
e. chính quyền tiểu bang và địa phương
Câu 4: Bạn bán khống 100 cổ phiếu của cổ phiếu phổ thông với giá 45$ một cổ phiếu. tỷ
lệ ký quỹ ban đầu là 50%. Ở mức giá cổ phiếu là bao nhiêu bạn sẽ nhận được một thông
báo nộp tiền ký quỹ nếu nếu tỷ lệ ký quỹ là 35%?
a. . không câu nào đúng
b. $ 40
c. $65.
d. $50
e. $35
Câu 5: Một cổ phiếu ưu đãi sẽ trả cổ tức là 2,75$ trong năm tới cho đến vĩnh viễn. Bạn
yêu cầu tssl đòi hỏi là 10% cho cổ phiếu này. Giá trị nội tại của cổ phiếu ưu đãi này là
bao nhiêu?
a. $ 0,275
b. $ 31,82
c. $56,25
d. $ 27,50
e. Không câu nào đúng
Câu 6: Phát biểu nào sau là đúng đây liên quan đến các nhà đầu tư e ngại rủi ro (risk-
averse investors)?
a. Họ chỉ chấp nhận đầu tư nếu trò chơi quân bình.
b. Họ sẵn sàng chấp nhận TSSL thấp hơn và mức rủi ro cao.
c. Họ chỉ chấp nhận các khoản đầu tư rủi ro khi phần bù rủi ro cao hơn so lãi suất phi rủi ro.
d. Họ chỉ quan tâm đến TSSL và chấp nhận các khoản đầu tư khi trò chơi quân bình (fair
games).
e. Họ chỉ quan tâm đến TSSL.
Câu 7: Phí mà các quỹ tương hỗ sử dụng để trả cho quảng cáo và ấn phẩm quảng cáo
được gọi là
a. Phí gia nhập.
b. cấu trúc chi phí.
c. chi phí hoạt động.
d. Phí 12b-1.
e. Phỉ rút vốn
Câu 8: Đầu tư 1 có TSSL là 0.12 và ĐLC là 0.3; khoản đầu tư 2 có tssl là 0.15 và đlc là
0.5; khoản đầu tư 3 có tssl là 0.21 và đlc là 0.16; khoản đầu tư 4 có tssl là 0.24 và đlc là
0.21. Nếu hàm hữu dụng của nhà đầu tư là U = E(r) – (A/2)s^2, A=4 thì nhà đầu tư sẽ
chọn khoản đầu tư nào?
a. 4
b. 2
c. 1
d. 3
e. không đủ thông tin để kết luận
Câu 9: Theo tiêu chí trung bình-phương sai, khoản đầu tư nào sẽ có ưu thế hơn các
khoản đầu tư khác?
a. E (r) = 0,15; Variance = 0,20
b. E (r) = 0,12; Variance = 0,35
c. E (r) = 0,15; Variance = 0,25
d. E (r) = 0,10; Variance = 0,20
e. E (r) = 0,10; Variance = 0,25
Câu 10: Một danh mục đầu tư có TSSL dự kiến là 0,15 và độ lệch chuẩn là 0,15. Lãi
suất phi rủi ro là 6%. Nhà đầu tư có hàm hữu dụng như sau: U = E (r) - (A / 2)* (s2).
Giá trị của A là bao nhiêu sẽ làm cho nhà đầu tư này không phân vân giữa danh mục
đầu tư mạo hiểm và tài sản phi rủi ro?
a. 7
b. 5
c. 1
d. 8
e. 6
Câu 11: Phí quản lý và các chi phí khác của quỹ tương có thể bao gồm hỗ
a. Phỉ rút vốn.
b. Phí gia nhập và phí rút vốn và phí 12b-1.
c. Phí 12b-1.
d. Phí gia nhập và phí rút vốn
e. Phí gia nhập.
Câu 12: Bạn đang xem xét mua một cổ phiếu phổ thông mà bạn muốn nắm giữ trong
một năm. Bạn dự kiến sẽ nhận được cả $ 1,25 cổ tức và $ 32 từ việc bán cổ phiếu vào
cuối năm. Giá tối đa bạn sẽ trả cho cổ phiếu hôm nay là bao nhiêu nếu bạn muốn kiếm
được tỷ suất sinh lợi là 10%.
a. $ 24,11
b. $ 27,50
c. $ 26,52
d. $ 30,23
e. Không câu nào đúng
Câu 13: Bạn đầu tư 600$ vào một chứng khoán có beta là 1,2 và 400$ vào một chứng
khoán khác có beta là 0,90. Beta của danh mục đầu tư là
a. 0.36
b. 0.80
c. 1.08
d. 1.00
e. 1.40
Câu 14: Trong năm 2009, Tiền tệ và ______ là tài sản tài chính có ý nghĩa ít nhất với các
hộ gia đình ở Đài Loan trong mối quan hệ với (in terms of) tổng giá trị.
a. Bất động sản
b. Quỹ dự phòng hưu trí
c. Chứng khoán nợ và các tài sản khác
d. Quỹ bảo hiểm nhân thọ
e. Quỹ tương hỗ
Câu 15: Thuật ngữ nào sau đây mô tả đúng nhất về Eurodollars?
a. Đồng đô la được chuyển đổi thành tiền châu Âu.
b. Tiền gửi bằng đô la tại các chi nhánh ngân hàng nước ngoài ở nước Mỹ
c. Tiền gửi bằng đô la tại các ngân hàng châu Âu.
d. Tiền gửi bằng đô la tại các ngân hàng nước ngoài và chi nhánh của các ngân hàng Mỹ bên
ngoài nước Mỹ
e. Tiền gửi bằng đô la tại các ngân hàng Mỹ ở nước Mỹ
Câu 16: Công ty sản xuất Utica dự kiến sẽ có dòng tiền từ hoạt động trước thuế là
500.000$ trong năm tới. Thuế suất doanh nghiệp của công ty là 30%. Dự kiến 200.000$
dòng tiền hoạt động sẽ được đầu tư vào tài sản cố định mới. Khấu hao trong năm sẽ là
100.000$. Sau năm tới, dòng tiền dự kiến sẽ tăng trưởng 6% mỗi năm cho tới vĩnh viễn.
Tỷ lệ vốn hóa thị trường thích hợp cho dòng tiền không sử dụng nợ là 15% mỗi năm.
Công ty không có nợ tồn đọng. Tổng giá trị vốn chủ sở hữu của Công ty Sản xuất Utica
là:
a. $2.000.000
b. $3,000,000
c. $4.000.000
d. Không cầu nào đúng
e. $ 1.000.000
Câu 17: Công ty khai thác vàng Phương Nam dự kiến sẽ trả cổ tức 8$ trong năm tới. Cổ
tức dự kiến sẽ giảm với tỷ lệ 2% mỗi năm. Lãi suất phi rủi ro là 6% và tỷ suất sinh lợi
kỳ vọng của danh mục thị trường là 14%. Cổ phiếu của Công ty khai thác vàng Phương
Nam có beta là -0,25. Giá trị nội tại của cổ phiếu là
a. $ 133,33
b. $ 400,00
c. Không câu nào đúng
d. $ 80,00
e. $ 200,00
Câu 18: Bạn bản một hợp đồng tương lai yến mạch với giá tương lai là 233.75 và tại
thời điểm đáo hạn giá là 261.25. Lợi nhuận hoặc thua lỗ của bạn là bao nhiêu?
a. - 1375$
b. 27.50$
c. 1325$
d. - 27.50$
e. 1375$
Câu 19: Công ty J.C.Peyey dự kiến sẽ trả cổ tức vào năm 1 là 1,65$, cổ tức vào năm 2 là
1,97$ và cổ tức vào năm 3 là 2,54$. Sau năm thứ 3, cổ tức dự kiến sẽ tăng với tỷ lệ 8%
mỗi năm cho đến vĩnh viễn. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phiếu là 11%. Giá trị nội tại
của cổ phiếu công ty là bao nhiêu?
a. $ 66,00
b. $ 33,00
c. Không câu nào đúng
d. $ 71,80 1,65/1,11 + 1,97/1,11^2 + 2,54/1,11^3 + 2,54x1,08/[(0,11-0,08)x1,11^3]
e. $ 40,67
Câu 20: Giá hóa đơn của trái phiếu mà người mua sẽ trả bằng
a. giá chào bán cộng với tiền lãi tích lũy.
b. giá chào bán.
c. giá hỏi mua trừ đi tiền lãi tích lũy.
d. giá chào bán trừ đi tiền lãi tích lũy.
e. giá hỏi mua cộng với tiền lãi tích lũy.
Câu 21: Một trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá 1.000$ và giá thị trường hiện tại là 850$.
Giá hiện tại của cổ phiếu của công ty phát hành là 27$ và tỷ lệ chuyển đổi là 30 cổ
phiếu. Phần bù chuyển đổi của trái phiếu là:
a. $150
b. Không câu nào đúng
C. $190
d. $40
e. $200
Câu 22: Thương phiếu là một chứng khoán ngắn hạn đực phát hành bởi ___ phát hành
để gây quỹ.
a. các công ty lớn, nổi tiếng
b. Cục Dự trữ Liên bang
c. chính quyền liên bang và địa phương
d. Sở giao dịch chứng khoán New York
e. ngân hàng thương mại
Câu 23: Một nhà đầu tự đầu tư 30% tài sản của mình vào một tài sản rủi ro với TSSL
dự kiến là 0,15 và phương sai 0,04 và 70% vào một T-bill với lãi suất là 6%. TSSL kỳ
vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư tương ứng là ____ và ____
a. 0.087; 0.06
b. 0.114; 0.12
c. 0.295; 0.12
d. 0.087; 0.12
e. 0.795; 0.14
Câu 24: Bạn đầu tư 100$ vào một tài sản rủi ro với TSSL dự kiến là 0,12 và độ lệch
chuẩn là 0,15 và một T-bill với TSSL là 0,05. Tỷ trọng đầu tư của bạn vào tài sản rủi ro
và tài sản phi rủi ro tương ứng là bao nhiêu để tạo thành một danh mục đầu tư với độ
lệch chuẩn là 0,06?
a. 50% and 50%
b. 60% and 40%
c. 30% and 70%
d. 40% and 60%
e. không thể xác định được
Câu 25: Bạn đầu tư 100$ vào một tài sản rủi ro với TSSL dự kiến là 0,12 và độ lệch
chuẩn là 0,15 và một T-bill với TSSL là 0,05. Để tạo ra một danh mục đầu tư có thu
nhập dự kiến là $ 115 thì:
a. Đầu tư $ 80 vào tài sản rủi ro và $ 20 vào tài sản phi rủi ro.
b. Đầu tư 100$ vào tài sản rủi ro.
c. một danh mục đầu tư như vậy không thể được hình thành.
d. Vay 43$ với mức lãi suất phi rủi ro và đầu tư tổng số tiền (143 đô la) vào tài sản rủi ro.
e. Đầu tư 43$ vào tài sản rủi ro và 57$ vào tài sản phi rủi ro.
Câu 26: Bạn muốn mua cổ phiếu XON với giá 60 đô la từ nhà môi giới của bạn bằng
cách sử dụng càng ít tiền của bạn càng tốt. Nếu tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 50% và bạn có
3000$ để đầu tư, bạn có thể mua bao nhiêu cổ phiếu?
a. 200 cổ phiếu
b. 500 cổ phiếu
c. 100 cổ phiếu
d. 25 cổ phiếu
e. 50 cổ phiếu
Câu 27: Về mặt lý thuyết, việc thâu tóm sẽ dẫn đến ___
a. Cải thiện khả năng quản lý và tăng giá cổ phiếu
b. Gia tăng lợi ích cho việc quản lý hiện tại của công ty
c. tăng giá cổ phiếu
d. Khả năng quản lý tệ hơn và giảm giá cổ phiếu
e. cải thiện khả năng quản lý
Câu 28: Thu nhập trên mỗi cổ phần giảm của một công ty tăng từ $ 10 lên $ 12, cổ tức
tăng từ $ 4,00 lên $ 4,60 và giá cổ phiếu tăng từ $ 80 lên $ 90. Dựa vào những thông tin
trên, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng.
a. Tỷ lệ P / E của cổ phiếu
b. Không câu nào đúng
c. công ty tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành
d. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi giảm
e. công ty có tỷ lệ chi trả cổ tức giảm
Câu 29: Giả sử bạn bán khống 100 cổ phiếu cổ phiếu phổ thông với giá $ 30 mỗi cổ
phiếu, với tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 50%. Tỷ suất lợi nhuận của bạn sẽ là bao nhiêu nếu
bạn mua lại cổ phiếu ở mức giá $ 35 / cổ phiếu?
a.-33.33%
b. -57.14%
c. . không câu nào đúng
d. -25.63%
e. -77.23%
Câu 30: Một trái phiếu phiếu có giá chào bán bằng 108% của mệnh giá $ 1.000 được
công bố trên Tạp chí Wall Street. Nếu khoản thanh toán lãi cuối cùng được thực hiện
một tháng trước và lãi suất coupon là 9%, giá hóa đơn của trái phiếu sẽ là:
a. $ 1.150,00
b. $ 1,087,50 (1080+1000x0.09x30/360)
c. $ 1.110,10
d. $ 1.661,20
e. Không câu nào đúng
f. $ 1.160,25
Câu 31: Bạn đang xem xét đầu tư 1.000$ vào T-bill với lãi suất là 0,05 và danh mục đầu
tư có rủi ro P được xây dựng với 2 chứng khoán có rủi ro là X và Y. Tỷ trọng của X và
Y trong danh mục P lần lượt là 0,60 và 0,40. X có TSSL dự kiến là 0,14 và phương sai là
0,01; Y có TSSL dự kiến là 0,10 và phương sai là 0,0081. Nếu bạn muốn hình thành một
danh mục đầu tư với TSSL dự kiến là 0,10, thì bạn phải đầu từ bao nhiêu phần trăm
vào T-bill, X và Y, nếu bạn vẫn muốn giữ tỷ trọng của X và Y như trong danh mục đầu
tư P?
a. 0,50; 0,30; 0,20
b. 0,32; 0,41; 0,27
c. 0,19; 0,49; 0,32
d. không thể xác định được
e. 0,25; 0,45; 0,30
Câu 32: Trái phiếu kho bạc đáo hạn trong một năm có lợi suất 5,7%; một trái phiếu
kho bạc đáo hạn trong 5 năm có lợi suất 6,2%. Một trái phiếu do Công ty Ford Motor
phát hành trong 5 năm có lợi suất 7,5%; một trái phiếu do Shell Oil phát hành trong
một năm có lợi suất 6,5%. Phần bù rủi ro vỡ nợ trên trái phiếu do Shell và Ford phát
hành, tương ứng, là
a. 1,2% và 1,0%
b. 0,7% và 1,5%
c. 1,0% và 1,2%
d. 0,8% và 1,3%
e. Không câu nào đúng
Câu 33: Công ty Paper Express có bảng cân đối kế toán gồm 85 triệu$ tài sản, 40 triệu$
nợ phải trả và 45 triệu$ vốn cổ phần phổ thông. Công ty hiện có 1.400.000 cổ phiếu phổ
thông đang lưu hành. Chi phí thay thế của tài sản là 115 triệu$. Giá cổ phiếu là 90$. Giá
trị thị trường của Paper Express trên mỗi cổ phiếu là bao nhiêu?
a. $2.60
b. $60.71
c. $32.14
d. $1.68
e. Không câu nào đúng
Câu 34: Một trái phiếu trả lãi hàng năm được bản bằng mệnh giá 1.000$, đáo hạn trong
5 năm và có lãi suất coupon là 9%. Lợi suất đáo hạn của trái phiếu này là:
a. 9.0%
b. 8,3%
c. 8,0%
d. Không câu nào đúng
e. 10,0%
Câu 35: Bạn mua 300 cổ phiếu của Quality Corp với giá $ 30 mỗi cổ phiếu và tỷ lệ ký
quỹ ban đầu là 50%. Ngày hôm sau, giá của Quality Corp giảm xuống còn $ 25 mỗi cổ
phiếu. Tỷ lệ ký quỹ thực tế của bạn là bao nhiêu?
a. 50%
b. 25%
c. 33%
d. 40%
e. 60%
Câu 36: Chứng khoán X có TSSL dự kiến là 7% và độ lệch chuẩn là 12%. Chứng
khoán Y có TSSL dự kiến là 11% và độ lệch chuẩn là 20%. Nếu hai chứng khoán có hệ
số tương quan -0,45, hiệp phương sai của chúng là bao nhiêu?
a. -0,1512
b. 0,0184
c. -0.0108
d. 0,0388
e. -0,0133
Câu 37: Năm 2011, tỷ lệ quỹ tương hỗ (dựa trên tổng tài sản) chuyên về cổ phiếu
thường là

a. 63,5%
b. 21,7%
c. 28,0%
d. 45,0%
e. 73,4%
Câu 38: Điều nào sau đây sẽ làm tăng giá trị tài sản ròng của quỹ tương hỗ, giả sử tất cả
những điều khác không thay đổi?
a. Giảm giá trị của một trong những cổ phiếu của quỹ
b. Sự gia tăng số lượng cổ phiếu quỹ đang lưu hành
c. Gia tăng khoản phải trả của quỹ
d. Sự gia tăng giá trị của một trong những cổ phiếu của quỹ
e. Thay đổi sự quản lý của quỹ
Câu 39: Xem xét một danh mục đầu tư mạo hiểm, A, với TSSL dự kiến là 0,15 và độ
lệch chuẩn 0,15, nằm trên một đường bàng quang. Danh mục nào sau đây có thể nằm
trên cùng đường bàng quang?
a. E (r) = 0,15; Độ lệch chuẩn = 0,10
b. E (r) = 0,20; Độ lệch chuẩn = 0,15
c. E (r) = 0,15; Độ lệch chuẩn =0,20
d. E (r) = 0,10; Độ lệch chuẩn = 0,10
e. E (r) = 0,10; Độ lệch chuẩn = 0,20
Câu 40: Bạn kỳ vọng CSCO có tỷ suất sinh lợi dự kiến là 0,115. Công ty có beta là 1.3.
Lãi suất phi rủi ro là 0,04 và tỷ suất sinh lợi dự kiến của thị trường là 0,125. Theo Mô
hình định giá tài sản vốn, chứng khoán này là
a. Định giá cao
b. bị đánh giá thấp hơn 3%.
c. Định giá đúng.
d. Bị định giá thấp hơn 5%.
e. không thể được xác định từ dữ liệu được cung cấp.
Câu 41: Bạn đang xem xét đầu tư 1.000$ vào T-bill với lãi suất là 0,05 và danh mục đầu
tư có rủi ro P được xây dựng với 2 chứng khoán có rủi ro là X và Y. Tỷ trọng của X và
Y trong danh mục P lần lượt là 0,60 và 0,40. X có TSSL dự kiến là 0,14 và phương sai là
0,01; Y có TSSL dự kiến là 0,10 và phương sai là 0,0081. Số tiền bạn đầu tư vào X, Y và
T-bill tương ứng sẽ là bao nhiêu, nếu bạn quyết định nắm giữ một danh mục đầu tư có
thu nhập kỳ vọng là $ 1.120?
a. $ 108; $ 514; $378
b. $ 568; $ 54; $ 378
c. $ 378; $ 54; $ 568
d. $ 568; $ 378; $ 54
e. Không thể xác định được
Câu 42: Một danh mục rủi ro tối ưu với có TSSL dự kiến là 12% và độ lệch chuẩn là
26% và lãi suất phi rủi ro là 3%, độ dốc của CAL là:
a. 0,08
b. 0,64
c. 0,14
d. 0,36
e. 0,35
Câu 43: Bạn mua 100 cổ phiếu của XON với giá $ 60/cổ phiếu. Giả sử mức ký quỹ ban
đầu là 50% và mức ký quỹ duy trì là 30%. Giá cổ phiếu giảm tới mức bao nhiêu thì bạn
sẽ nhận được một cuộc gọi ký quỹ? Giả sử cổ phiếu không trả cổ tức; bỏ qua lãi suất ký
quỹ.
a. không câu nào đúng
b. $ 80,34
c. $ 49,67
d. $ 50,75
e. $ 42,86 (100P - 60x100x0.5)/100P
Câu 44: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố của rủi ro hệ thống?
a. Lãi suất.
b, thay đổi nhân sự.
c. Chu kỳ kinh doanh.
d. Tỷ giá hối đoái.
e. Tỷ lệ lạm phát.
Câu 45: Các quỹ đóng thường được phát hành tại một mức giá ___ hơn NAV và sau đó
giao dịch ở mức giá ___ hơn NAV
a. Không câu nào đúng
b. Thấp, thấp
c. Thấp, cao
d. cao, thấp
e. cao, cao

Giang nèk
Câu 1. Về mặt lý thuyết, việc thâu tóm sẽ dẫn đến:
→ Cải thiện khả năng quản lý và tăng giá cổ phiếu
Câu 2. Giá hóa đơn của trái phiếu mà người mua sẽ trả bằng:
→ Giá chào bán cộng với tiền lãi tích lũy
Câu 5: Nếu bạn đầu tư 25% số tiền của bạn vào C có TSSL dự kiến là 4,4%, DLC là
10,35% và 75% vào D có TSSL dự kiến là 9,5%, DLC là 12,93%, tỷ suất lợi nhuận và
DLC của danh mục đầu tư là bao nhiêu biết rằng HSTQ của 2 chứng khoán là -0,5?
→ 8,225%; 8,70%
Câu 6. Một nhà phân tích đã xác định rằng giá trị nội tại của cổ phiếu Dell là 34$ trên
mỗi cổ phiếu. Nếu tỷ lệ P / E của ngành máy tính là 27, thì EPS dự kiến của Dell trong
năm tới là
→ $1,26
Câu 7. Giả sử bạn bán khống 100 cổ phiếu phổ thông với giá $50 mỗi cổ phiếu, TLKQBD là
60%. TLKQDT là bao nhiêu nếu một cuộc gọi ký quỹ được thực hiện ở mức giá cổ phiếu là
$60?
a. 25%
b. 33%
c. 40%
d. 35%
Câu 8. Rủi ro có thể được đa dạng hóa trong DMDT được gọi là: I) Rủi ro đa dạng; II) Rủi ro
duy nhất; III) Rủi ro hệ thống; IV) Rủi ro đặc thù của công ty
a. II, III, và IV
b. I, II, III, và IV
c. III và IV
d. I, III, và I
e. I, II, IV
Câu 9. Bạn đầu tư 100$ vào một tài sản rủi ro với TSSL dự kiến là 0,12 và độ lệch chuẩn
là 0,15 và một T-bill với TSSL là 0,05. Tỷ trọng đầu tư của bạn vào tài sản rủi ro và tài
sản phi rủi ro tương ứng là bao nhiêu để tạo thành một danh mục đầu tư với TSSL dự
kiến là 0,09?
→ 57% và 43%
Câu 12. Tỷ lệ vốn hóa thị trường của cổ phiếu công ty Flexsteel là 12%. ROE dự kiến là 13%
và EPS dự kiến là $3,60. Nếu tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của cty là 50%, tỷ lệ P/E sẽ là
a. 7,69
b. 9,09
c. 11,11
d. không câu nào đúng
e. 8,33
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? I) Các nhà đầu tư e ngại rủi ro từ chối đầu tư khi trò
chơi quân bình (fairgame). II) NĐT trung lập với rủi ro đánh giá rủi ro đầu tư chỉ bằng TSSL
kỳ vọng. III) NDT e ngại rủi ro đánh giá DAĐT chỉ bởi rủi ro của chúng. IV) Các NĐT yêu
thích rủi ro sẽ không tham gia vào trò chơi quân bình.
a. I
b. III và I
c. I và II
d. II và III
e. II`
f. III và IV

Câu hỏi 15. Xem xét một T-bill với TSSL là 5% và các chứng khoán có rủi ro sau: Chứng
khoán A: E (r) = 0,15; Phương sai = 0,04; Chứng khoán B: E (r) = 0.10; Phương sai = 0,0225;
Chứng khoán C: E (r) = 0,12; Phương sai = 0,01; Chứng khoán D: E (r) = 0,13; Phương sai =
0,0625. Nhà đầu tư e ngại rủi ro sẽ luôn chọn danh mục đầu tư nào từ tập hợp danh mục đầu
tư được hình thành từ T-bill với một trong 4 chứng khoán có rủi ro trên?
a. Tập hợp các danh mục đầu tư được hình thành với T-bill và chứng khoán B.
b. Không thể xác định được.
c. Tập hợp các danh mục đầu tư được hình thành với T-bill và chứng khoán A.
d. Tập hợp các danh mục đầu tư được hình thành với T-bill và chứng khoán C.
e. Tập hợp các danh mục đầu tư được hình thành với T-bill và chứng khoán D.

Câu hỏi 16. Bạn đầu tư 100$ vào một tài sản rủi ro với TSSL dự kiến là 0,12 và độ lệch
chuẩn là 0,15 và một T-bill với TSSL là 0,05. Tỷ trọng đầu tư của bạn vào tài sản rủi ro và tài
sản phi rủi ro tương ứng là bao nhiêu để tạo thành một danh mục đầu tư với độ lệch chuẩn là
0,06?
a. 60% and 40%
b. không thể xác định được
c. 50% and 50%
d. 40% and 60%
e. 30% and 70%

Câu hỏi 17. Bạn muốn mua cổ phiếu XON với giá 60 đô la từ nhà môi giới của bạn bằng
cách sử dụng càng ít tiền của bạn càng tốt. Nếu tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 50% và bạn có 3000$
để đầu tư, bạn có thể mua bao nhiêu cổ phiếu?
a. 200 cổ phiếu
b. 500 cổ phiếu
c. 50 cổ phiếu
d. 25 cổ phiếu
e. 100 cổ phiếu

Câu hỏi 18. Bạn đang xem xét đầu tư 1.000$ vào T-bill với lãi suất là 0,05 và danh mục đầu
tư có rủi ro P được xây dựng với 2 chứng khoán có rủi ro là X và Y. Tỷ trọng của X và Y
trong danh mục P lần lượt là 0,60 và 0,40. X có TSSL dự kiến là 0,14 và phương sai là 0,01;
Y có TSSL dự kiến là 0,10 và phương sai là 0,0081. Nếu bạn muốn hình thành một danh mục
đầu tư với TSSL dự kiến là 0,10, thì bạn phải đầu tư bao nhiêu phần trăm vào T-bill, X và Y,
nếu bạn vẫn muốn giữ tỷ trọng của X và Y như trong danh mục đầu tư P?
a. không thể xác định được
b. 0,19; 0,49; 0,32
c. 0,25; 0,45; 0,30
d. 0,32; 0,41; 0,27
e. 0,50; 0,30; 0,20

Câu hỏi 19. Một trái phiếu trả lãi hàng năm được bán bằng mệnh giá 1.000$, đáo hạn trong 5
năm và có lãi suất coupon là 9%. Lợi suất đáo hạn của trái phiếu này là: (YTM)
a. 10,0%
b. 8,0%
c. 9.0%
d. Không câu nào đúng
e. 8,3%
Câu hỏi 20. Điều nào sau đây sẽ làm tăng giá trị tài sản ròng của quỹ tương hỗ, giả sử tất cả
những điều khác không thay đổi?
a. Sự gia tăng giá trị của một trong những cổ phiếu của quỹ
b. Sự gia tăng số lượng cổ phiếu quỹ đang lưu hành
c. Giảm giá trị của một trong những cổ phiếu của quỹ
d. Gia tăng khoản phải trả của quỹ
e. Thay đổi sự quản lý của quỹ

Câu hỏi 21. Công ty M dự kiến sẽ có EPS là 2,50$ trong năm tới. ROE dự kiến là 14%. Tỷ
suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phiếu là 11%. Nếu công ty có tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%, giá trị
nội tại của cổ phiếu là:
a. $ 22,73
b. $ 38,46
c. $ 27,50
d. $ 28,57
e. Kđúnghông câu nào

Câu hỏi 22. Điều nào sau đây là cơ chế để giúp giảm thiểu các vấn đề đại diện tiềm ẩn? I)
Trả lương theo hình thức quyền mua cổ phiếu của công ty; II) Thuê các thành viên gia đình
như là gián điệp của công ty; III) Đội ngũ quản lý kém hiệu quả sẽ bị HĐQT cho nghỉ việc;
IV) Các nhà phân tích chứng khoán theo dõi chặt chẽ công ty; V) Các mối đe dọa bị thâu tóm
a. II và V
b. III, IV và V
c. I, III và V
d. I, III, IV và V
e. I, III và IV

Câu hỏi 23. Bước đầu tiên quan trọng nhất trong phân bổ tài sản là:
a. phân tích báo cáo tài chính.
b. ước tính beta của chứng khoán
c. xác định số tiền khách hàng cần để kiếm được.
d. đánh giá mức độ chấp nhận rủi ro.
e. xác định những bất thường của thị trường.

Câu hỏi 24. Lãi suất phi rủi ro là 7%. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của thị trường dự kiến là 15%.
Nếu bạn mong đợi một cổ phiếu có beta là 1,3 sẽ mang lại tỷ suất sinh lợi là 12%, bạn nên
a. bán khống cổ phiếu vì nó được định giá thấp.
b. mua cổ phiếu vì nó được định giá thấp.
c. giữ cổ phiếu vì nó được định giá đúng
d. bán khống cổ phiếu vì nó được định giá cao.
e. mua cổ phiếu vì nó được định giá cao.

Câu hỏi 25. Công ty khai thác vàng Phương Nam dự kiến sẽ trả cổ tức 8$ trong năm tới. Cổ
tức dự kiến sẽ giảm với tỷ lệ 2% mỗi năm. Lãi suất phi rủi ro là 6% và tỷ suất sinh lợi kỳ
vọng của danh mục thị trường là 14%. Cổ phiếu của Công ty khai thác vàng Phương Nam có
beta là -0,25. Giá trị nội tại của cổ phiếu là _____.
a. $ 200,00
b. $ 80,00
c. $ 400,00
d. Không câu nào đúng
e. $ 133,33

Câu hỏi 26. Đầu tư 1 có TSSL là 0.12 và ĐLC là 0.3; khoản đầu tư 2 có tssl là 0.15 và đlc là
0.5; khoản đầu tư 3 có tssl là 0.21 và đlc là 0.16; khoản đầu tư 4 có tssl là 0.24 và đlc là 0.21.
Nếu hàm hữu dụng của nhà đầu tư là U = E(r) − (A/2)s^2, A=4 thì nhà đầu tư sẽ chọn khoản
đầu tư nào?
a. 2
b. 3
c. không đủ thông tin để kết luận
d. 1
e. 4

Câu hỏi 27. Bạn bán khống 100 cổ phiếu của Công ty Loser với giá thị trường là 45$ một cổ
phiếu. Mức lỗ tối đa của bạn là bao nhiêu?
a. $ 9000
b. không thể xác định từ thông tin đã cho
c. $ 4500
d. không giới hạn
e. 0 (không)

Câu hỏi 28. Chứng khoán X có TSSL dự kiến là 7% và độ lệch chuẩn là 12%. Chứng khoán
Y có TSSL dự kiến là 11% và độ lệch chuẩn là 20%. Nếu hai chứng khoán có hệ số tương
quan -0,45, hiệp phương sai của chúng là bao nhiêu?
a. -0,1512
b. -0,0133
c. -0.0108
d. 0,0184
e. 0,0388

Câu hỏi 29. Công ty Paper Express có bảng cân đối kế toán gồm 85 triệu$ tài sản, 40 triệu$
nợ phải trả và 45 triệu$ vốn cổ phần phổ thông. Công ty hiện có 1.400.000 cổ phiếu phổ
thông đang lưu hành. Chi phí thay thế của tài sản là 115 triệu$. Giá cổ phiếu là 90$. Giá trị
thị trường của Paper Express trên mỗi cổ phiếu là bao nhiêu?
a. $60.71
b. $1.68
c. $2.60
d. $32.14
e. Không câu nào đúng
Câu hỏi 30. Một trái phiếu phiếu lãi trả lãi hàng năm, có mệnh giá 1.000$, đáo hạn trong 4
năm, có lãi suất coupon là 8,25% và có lợi suất đáo hạn là 8,64%. Lợi suất hiện tại của trái
phiếu này là ___________.
a. 8,36%
b. 8,45%
c. 7,95%
d. Không câu nào đúng
e. 8,65%

Câu hỏi 31____________ đề cập đến mâu thuẫn tiềm ẩn giữa người quản lý và các cổ đông.
a. vấn đề thanh khoản
b. vấn đề về quy định
c. vấn đề đa dạng hóa
d. vấn đề khả năng thanh toán
e. vấn đề đại diện

Câu hỏi 32. Trái phiếu kho bạc đáo hạn trong một năm có lợi suất 5,7%; một trái phiếu kho
bạc đáo hạn trong 5 năm có lợi suất 6,2%. Một trái phiếu do Công ty Ford Motor phát hành
trong 5 năm có lợi suất 7,5%; một trái phiếu do Shell Oil phát hành trong một năm có lợi suất
6,5%. Phần bù rủi ro vỡ nợ trên trái phiếu do Shell và Ford phát hành, tương ứng, là
a. 0,7% và 1,5%
b. 1,2% và 1,0%
c. Không câu nào đúng
d. 1,0% và 1,2%
e. 0,8% và 1,3%

Câu hỏi 33. Bạn đầu tư 600$ vào một chứng khoán có beta là 1,2 và 400$ vào một chứng
khoán khác có beta là 0,90. Beta của danh mục đầu tư là
a. 1.00
b. 0.36
c. 0.80
d. 1.40
e. 1.08

Câu hỏi 34. Các quỹ đóng thường được phát hành tại một mức giá______ hơn NAV và sau
đó giao dịch ở mức giá __________ hơn NAV.
a. Thấp, cao
b. Không câu nào đúng
c. cao, cao
d. Thấp, thấp
e. cao, thấp
Câu hỏi 35. Bạn đang xem xét đầu tư 1.000$ vào T-bill với lãi suất là 0,05 và danh mục đầu
tư có rủi ro P được xây dựng với 2 chứng khoán có rủi ro là X và Y. Tỷ trọng của X và Y
trong danh mục P lần lượt là 0,60 và 0,40. X có TSSL dự kiến là 0,14 và phương sai là 0,01;
Y có TSSL dự kiến là 0,10 và phương sai là 0,0081. Số tiền bạn đầu tư vào X, Y và T-bill
tương ứng sẽ là bao nhiêu, nếu bạn quyết định nắm giữ một danh mục đầu tư có thu nhập kỳ
vọng là $ 1.120?
a. Không thể xác định được
b. $ 568; $ 54; $ 378
c. $ 568; $ 378; $ 54
d. $ 108; $ 514; $ 378
e. $ 378; $ 54; $ 568

Câu hỏi 36. Bạn mua 100 cổ phiếu của XON với giá $ 60/cổ phiếu. Giả sử mức ký quỹ ban
đầu là 50% và mức ký quỹ duy trì là 30%. Giá cổ phiếu giảm tới mức bao nhiêu thì bạn sẽ
nhận được một cuộc gọi ký quỹ? Giả sử cổ phiếu không trả cổ tức; bỏ qua lãi suất ký quỹ.
a. $ 50,75
b. $ 42,86
c. không câu nào đúng
d. $ 49,67
e. $ 80,34

Câu hỏi 37. Một tín phiếu Kho bạc có mệnh giá 100.000$ đáo hạn sau một tháng kể từ ngày
hôm nay được bán với giá 99,010$. Lãi suất năm hiệu lực của tín phiếu này là:
a. 12,40%
b. 12,55%
c. 12,62%
d. Không câu nào đúng
e. 12,68%

Câu hỏi 38. T-bill là công cụ tài chính được bán lần đầu bởi ________ để tăng quỹ.
a. ngân hàng thương mại
b. chính phủ Hoa Kỳ và các cơ quan của chính phủ liên bang
c. cơ quan của chính phủ liên bang
d. chính phủ Hoa Kỳ
e. chính quyền tiểu bang và địa phương

Câu hỏi 39. Quỹ tương hỗ A có tài sản cuối năm là 457.000.000$ và nợ phải trả là
17.000.000$, Có 24.300.000 cổ phiếu trong quỹ vào cuối năm. Giá trị tài sản ròng của quỹ
trên là bao nhiêu?
a. $ 18,11
b. $ 69,96
c. $ 181,07
d. $ 18,81
e. $ 7,00

Câu hỏi 40. Công ty Paper Express có bảng cân đối kế toán gồm 85 triệu$ tài sản, 40 triệu$
nợ phải trả và 45 triệu$ vốn cổ phần phổ thông. Công ty hiện có 1.400.000 cổ phiếu phổ
thông đang lưu hành. Chi phí thay thế của tài sản là 115 triệu$. Giá cổ phiếu là 90$. Giá trị sổ
sách của Paper Express trên mỗi cổ phiếu là bao nhiêu?
a. $ 60,71
b. $ 2,60
c. $ 1,68
d. Không câu nào đúng
e. $ 32,14

Câu hỏi 41. Bạn mua cổ phiếu của một quỹ tương hỗ với mức giá $ 12 mỗi cổ phiếu vào đầu
năm và trả một khoản phí gia nhập là 4,75%. Nếu chứng khoán của quỹ đầu tư tăng giá trị
9% trong năm và tỷ lệ chi phí của quỹ là 1,5%, Tỷ suất sinh lợi của bạn là bao nhiêu nếu bạn
bán quỹ vào cuối năm?
a. 3,54%
b. 1.95%
c. 2,39%
d. 2,65%
e. 4,75%

Câu hỏi 42. Giá hỏi mua(bid price) của một tín phiếu trên thị trường thứ cấp là
a. giá mà tại đó nhà đầu tư có thể mua tín phiếu.
b. lớn hơn giá chào bán (ask price) của T-bill
c. giá mà tại đó các nhà môi giới T-bill sẵn sàng mua..
d. giá mà tại đó các nhà môi giới T-bill sẵn sàng bán
e. không bao giờ được trích dẫn trong các tạp chí tài chính.

Câu hỏi 43. Phát biểu nào sau là đúng đây liên quan đến các nhà đầu tư e ngại rủi ro (risk-
averse investors)?
a. Họ chỉ quan tâm đến TSSL.
b. Họ chỉ chấp nhận các khoản đầu tư rủi ro khi phần bù rủi ro cao hơn so lãi suất phi rủi
ro.
c. Họ sẵn sàng chấp nhận TSSL thấp hơn và mức rủi ro cao.
d. Họ chỉ chấp nhận đầu tư nếu trò chơi quân bình.
e. Họ chỉ quan tâm đến TSSL và chấp nhận các khoản đầu tư khi trò chơi quân bình (fair
games).

Câu hỏi 44. Bạn đang xem xét đầu tư 1.000$ vào T-bill với lãi suất là 0,05 và danh mục đầu
tư có rủi ro P được xây dựng với 2 chứng khoán có rủi ro là X và Y. Tỷ trọng của X và Y
trong danh mục P lần lượt là 0,60 và 0,40. X có TSSL dự kiến là 0,14 và phương sai là 0,01;
Y có TSSL dự kiến là 0,10 và phương sai là 0,0081. Nếu bạn muốn hình thành một danh mục
đầu tư với TSSL dự kiến là 0,11, thì bạn phải đầu tư bao nhiêu phần trăm vào T-bill và P?
a. 0.65; 0.35
b. Không thể xác định được.
c. 0.19; 0.81
d. 0.25; 0.75
e. 0.50; 0.50

Câu hỏi 45. Bạn bán khống 100 cổ phiếu với giá 45$/cổ phần. tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 50%.
Đầu tư ban đầu của bạn là bao nhiêu?
a. 12.000 đô la.
b. 7.200 đô la.
c. không câu nào đúng
d. 4.800 đô la.
e. $ 2.250.

1. Bạn bán một hợp đồng tương lai yến mạch với giá tương lại là 233.75 và tại thời điểm
đáo hạn giá là 261.25. Lợi nhuận hoặc thua lỗ của bạn là bao nhiêu?
a. 27.50$
b. - 27.50$

C. -1375$
d. 1375$

e. 1325$

2. Hai cổ phiếu, C và D, dự kiến sẽ trả cổ tức 3$ trong năm tới. Tỷ lệ tăng trưởng cổ
tức dự kiến là 9% cho cả hai cổ phiếu. Bạn yêu cầu tỷ lệ hoàn vốn 10% cho cổ phiếu C và
13% cho cổ phiếu D. Giá trị nội tại của cổ phiếu C

a. không thể được tính mà không biết tỷ suất sinh lợi thị trường

b. Không câu nào đúng

C. sẽ lớn hơn giá trị nội tại của cổ phiếu D

d. sẽ nhỏ hơn giá trị nội tại của cổ phiếu D

e. sẽ giống như giá trị nội tại của cổ phiếu D


3. Bạn đầu tư 100$ vào một tài sản rủi ro với TSSL dự kiến là 0,12 và độ lệch chuẩn
là 0,15 và một T-bill với TSSL là 0,05. Để tạo ra một danh mục đầu tư có thu nhập dự
kiến là $ 115 thì:

a. Vay 43$ với mức lãi suất phi rủi ro và đầu tư tổng số tiền (143 đô la) vào tài

sản rủi ro.

b. Đầu tư 100$ vào tài sản rủi ro.

C. một danh mục đầu tư như vậy không thể được hình thành.

d. Đầu tư $ 80 vào tài sản rủi ro và $ 20 vào tài sản phi rủi ro.

e. Đầu tư 43$ vào tài sản rủi ro và 57$ vào tài sản phi rủi ro.

4. Theo tiêu chí trung bình-phương sai, khoản đầu tư nào sẽ có ưu thế hơn các khoản đầu tư
khác?

a. E (r) = 0,15; Variance = 0,25

b. E (r) = 0,10; Variance = 0,20

c. E (r) = 0,10; Variance = 0,25

d. E (r) = 0,15; Variance = 0,20

e. E (r) = 0,12; Variance = 0,35

5. Một trái phiếu phiếu lãi trả lãi nửa năm có mệnh giá 1.000 đô la, đáo hạn trong 7 năm và
có tỷ lệ đáo hạn là 9,3%. Giá trị nội tại của trái phiếu hôm nay sẽ là nếu lãi suất coupon là
9,5%.

a. Không câu nào đúng

b. $ 1,077,22

c. $ 1,075,80

d. $ 1.010,12

e. $ 922,77

6. Xem xét hai chứng khoán có tương quan phủ định hoàn toàn K và L. K CÓ TSSL dự kiến
là 13% và độ lệch chuẩn là 19%. L có TSSL dự kiến là 12% và độ lệch chuẩn là 16%. TSSL
của danh mục gồm 2 chứng khoán trên là:
a. 10.9%
b. 9.5%
c. 16.0%
d. 9.9%
e. 11.4%

You might also like