Professional Documents
Culture Documents
Phong Cach Ngon Ngu Nghe Thuat
Phong Cach Ngon Ngu Nghe Thuat
NL 2:
“Giữa một vùng lửa cháy bom rơi
Tất cả lộ nguyên hình trần trụi
Cây xấu hổ với màu xanh bối rối
Tự giấu mình trong lá khép lim dim
Chiến sĩ qua đây ai cũng bước rất êm
Khi bất chợt thoảng một bàn chân lạ
Cây vội vã nhắm nghìn con mắt lá
Nhựa dồn lên cành khẽ ngả như chào
Người đi qua rồi bóng dáng cứ theo sau
Anh lính trẻ bỗng quay đầu tủm tỉm
Cây đã hé những mắt tròn chúm chím
Đang thập thò nghịch ngợm nhìn theo.
( Cây xấu hổ - Anh Ngọc)
Phương diện so Ngữ liệu 1 Ngữ liệu 2
sánh
Nội dung thông tin về - Thông tin về tính chất, đặc -Thông tin về nơi sống, đặc
cây xấu hổ điểm thân, lá, hoa (cấu tạo, điểm về lá
kích thước..), phân bố của
cây xấu hổ
Nội dung thẩm mĩ (về -Không đề cập đến cái đẹp, -Cái đẹp giản dị, ngộ
cây xấu hổ) cảm xúc về cây xấu hổ nghĩnh, vui tươi, bất chấp
-- Không có hình tượng khác hoàn cảnh khốc liệt của
về cây xấu hổ chiến tranh
- Hình tượng của sự sống,
của các chiến sĩ yêu đời,
lạc quan, dí dỏm
Ngôn ngữ diễn đạt Chính xác, đơn nghĩa Gợi hình, gợi cảm xúc
(các biện pháp nhân hóa,
từ láy....)
Phạm vi sử dụng của - Văn bản khoa học Văn bản văn học nghệ
ngôn ngữ thuật
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT:
1. Khái niệm:
--Ngôn
Ngônngữ
ngữnghệ
nghệthuật
thuật
-- Văn
Văn bản
bản văn
văn chương
chương (chủ
(chủ yếu)
yếu)
-- Văn
Văn bản
bản khác
khác (chính
(chính luận,
luận, sinh
sinh
hoạt…)
hoạt…)
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT
3. Phân loại
-- Lựa
Lựa chọn
chọn từ
từ ngôn
ngôn ngữ
ngữ tự
tự nhiên.
nhiên.
-- Sắp
Sắp xếp,
xếp, trau
trau chuốt,
chuốt, tinh
tinh luyện
luyện theo
theo các
các mục
mục đích
đích
thẩm mĩ
thẩm mĩ khác
khác nhau
nhau (tả
(tả cảnh,
cảnh, ngụ
ngụ tình,
tình, phân
phân tích
tích tâm
tâm
lílí nhân
nhân vật…)
vật…)
Ghi nhớ
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ nghệ
nghệ thuật
thuật là
là ngôn
ngôn ngữ:
ngữ:
-- Chủ
Chủ yếu
yếu dùng
dùng trong
trong tác
tác -- Chức
Chức năng:
năng: thông
thông
phẩm văn
phẩm văn chương
chương tin, thẩm
tin, thẩm mĩ
mĩ
-- Được
Được lựa
lựa chọn
chọn từtừ ngôn
ngôn ngữ
ngữ thông
thông thường
thường và
và đạt
đạt giá
giá
trị nghệ
trị nghệ thuật
thuật thẩm
thẩmmĩ.
mĩ.
Luyện tập, vận dụng
Thí dụ 1 Thí dụ 2
"Công cha như núi Thái Sơn Công cha nghĩa mẹ to
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy lớn.
ra“ (Ca dao)
"Thuyền ơi có nhớ bến không Anh có nhớ em không, chứ
Bến thì một dạ khăng khăng đợi em thì luôn nhớ và chờ đợi
thuyền“ (Ca dao) anh.
"Thuở trời đất nổi cơn gió bụi Khi đất nước có chiến
Khách má hồng nhiều nỗi trân tranh, người phụ nữ sẽ chịu
chuyên“ nhiều vất vả, khó nhọc.
(Chinh phụ ngâm)
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT:
1. Tính hình tượng:
- Ngôn ngữ nghệ thuật diễn đạt cụ thể, hàm súc, gợi
cảm mang tính hình tượng
-- Tính
Tính hình
hình tượng
tượng làm
làm cho
cho ngôn
ngôn ngữ
ngữ văn
văn
chương
chươngmang
mangtính
tínhhàm
hàmsúc:
súc:lời
lờiít,
ít,ýýnhiều.
nhiều.
2. Tính truyền cảm:
Thí dụ 1 Thí dụ 2
Đau đớn thay phận đàn bà, Những người phụ nữ thời
Lời rằng bạc mệnh cũng là lời phong kiến phải chịu nhiều
chung » đau khổ, bất hạnh
(Truyện Kiều)
- Thể hiện được tình cảm, cảm xúc của người viết
(đau đớn, xót xa, lên án…)
- Truyền được cảm xúc đó đến người đọc.
2. Tính truyền cảm:
- Ngôn ngữ nghệ thuật vừa thể hiện được cảm xúc
của người viết, vừa gợi được cảm xúc nơi người
đọc mang tính truyền cảm.
Đặc điểm ngôn ngữ thơ Đặc điểm ngôn ngữ thơ trào
trào phúng của Tú Xương: phúng của NK: nhẹ nhàng,
mạnh mẽ, sâu cay. thâm thuý.
- Mỗi tác giả có khả năng tạo cho mình một giọng điệu, phong cách riêng
phong cách ngôn ngữ nghệ thuật mang tính cá thể hóa.
=>
=>Ghi
Ghinhớ:
nhớ:
Phong
Phongcách
cáchngôn
ngônngữngữnghệ
nghệthuật
thuậtcó
cóbabađặc
đặctrưng
trưngcơ cơ
bản:
bản: Tính
Tính hình
hình tượng,
tượng, tính
tính truyền
truyền cảm,
cảm, tính
tính cá
cá thể
thể
hóa.
hóa.
III. LUYỆN TẬP:
1. Bài tập 1+ Bài tập 2:
(Xem lại bài học).
2. Bài tập 3:
a. “ Nhật kí trong tù” một tấm lòng
nhớ nước. canh cánh
b. Ta tha thiết tự do dân tộc
Không chỉ vì một dải đất riêng
Kẻ đã trên mình ta thuốc độc
màu xanh cả Trái Đất thiêng.
rắc
Giết
3. Bài tập 3: (Ở nhà)
Tiếng thu
(Lưu Trọng Lư)
Đất nước
(Nguyễn Đình Thi)
Hướng dẫn học bài
• Thế nào là ngôn ngữ nghệ thuật ? Ngôn ngữ nghệ thuật có những chức
năng nào ?
• Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ?
• Đặc trưng nào là cơ bản nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ?
Hướng dẫn chuẩn bị bài
VD 2:
“Giữa một vùng lửa cháy bom rơi
Tất cả lộ nguyên hình trần trụi
Cây xấu hổ với màu xanh bối rối
Tự giấu mình trong lá khép lim dim
Chiến sĩ qua đây ai cũng bước rất êm
Khi bất chợt thoảng một bàn chân lạ
Cây vội vã nhắm nghìn con mắt lá
Nhựa dồn lên cành khẽ ngả như chào
Người đi qua rồi bóng dáng cứ theo sau
Anh lính trẻ bỗng quay đầu tủm tỉm
Cây đã hé những mắt tròn chúm chím
Đang thập thò nghịch ngợm nhìn theo.
( Cây xấu hổ - Anh Ngọc)
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT:
1. Khái niệm:
--Ngôn
Ngônngữ
ngữnghệ
nghệthuật:
thuật:
-- Lựa
Lựa chọn
chọn từ
từ ngôn
ngôn ngữ
ngữ tự
tự nhiên.
nhiên.
-- Sắp
Sắp xếp,
xếp, trau
trau chuốt,
chuốt, tinh
tinh luyện
luyện theo
theo các
các mục
mục đích
đích
thẩm mĩ
thẩm mĩ khác
khác nhau
nhau (tả
(tả cảnh,
cảnh, ngụ
ngụ tình,
tình, phân
phân tích
tích tâm
tâm
lílí nhân
nhân vật…)
vật…)
Ghi nhớ
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ nghệ
nghệ thuật
thuật là
là ngôn
ngôn ngữ:
ngữ:
-- Chủ
Chủ yếu
yếu dùng
dùng trong
trong tác
tác -- Chức
Chức năng:
năng: thông
thông
phẩm văn
phẩm văn chương
chương tin, thẩm
tin, thẩm mĩ
mĩ
-- Được
Được lựa
lựa chọn
chọn từtừ ngôn
ngôn ngữ
ngữ thông
thông thường
thường và
và đạt
đạt giá
giá
trị nghệ
trị nghệ thuật
thuật thẩm
thẩmmĩ.
mĩ.
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT:
1. Tính hình tượng:
Thí dụ 1 Thí dụ 2
"Công cha như núi Thái Sơn Công cha nghĩa mẹ to
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy lớn.
ra“ (Ca dao)
"Thuyền ơi có nhớ bến không Anh có nhớ em không, chứ
Bến thì một dạ khăng khăng đợi em thì luôn nhớ và chờ đợi
thuyền“ (Ca dao) anh.
"Thuở trời đất nổi cơn gió bụi Khi đất nước có chiến
Khách má hồng nhiều nỗi trân tranh, người phụ nữ sẽ chịu
chuyên“ nhiều vất vả, khó nhọc.
(Chinh phụ ngâm)
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT:
1. Tính hình tượng:
- Ngôn ngữ nghệ thuật diễn đạt cụ thể, hàm súc, gợi
cảm mang tính hình tượng
-- Tính
Tính hình
hình tượng
tượng làm
làm cho
cho ngôn
ngôn ngữ
ngữ văn
văn
chương
chươngmang
mangtính
tínhhàm
hàmsúc:
súc:lời
lờiít,
ít,ýýnhiều.
nhiều.
2. Tính truyền cảm:
Thí dụ 1 Thí dụ 2
Đau đớn thay phận đàn bà, Những người phụ nữ thời
Lời rằng bạc mệnh cũng là lời phong kiến phải chịu nhiều
chung » đau khổ, bất hạnh
(Truyện Kiều)
- Thể hiện được tình cảm, cảm xúc của người viết
(đau đớn, xót xa, lên án…)
- Truyền được cảm xúc đó đến người đọc.
2. Tính truyền cảm:
- Ngôn ngữ nghệ thuật vừa thể hiện được cảm xúc
của người viết, vừa gợi được cảm xúc nơi người
đọc mang tính truyền cảm.
Đặc điểm ngôn ngữ thơ Đặc điểm ngôn ngữ thơ trào
trào phúng của Tú Xương: phúng của NK: nhẹ nhàng,
mạnh mẽ, sâu cay. thâm thuý.
- Mỗi tác giả có khả năng tạo cho mình một giọng điệu,
phong cách riêng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
mang tính cá thể hóa.
=>
=>Ghi
Ghinhớ:
nhớ:
Phong
Phongcách
cáchngôn
ngônngữngữnghệ
nghệthuật
thuậtcó
cóbabađặc
đặctrưng
trưngcơ cơ
bản:
bản: Tính
Tính hình
hình tượng,
tượng, tính
tính truyền
truyền cảm,
cảm, tính
tính cá
cá thể
thể
hóa.
hóa.
III. LUYỆN TẬP:
1. Bài tập 1+ Bài tập 2:
(Xem lại bài học).
2. Bài tập 3:
a. “ Nhật kí trong tù” canh cánhmột tấm lòng
nhớ nước.
b. Ta tha thiết tự do dân tộc
Không chỉ vì một dải đất riêng
Kẻ đã rắc trên mình ta thuốc độc
Giết màu xanh cả Trái Đất thiêng.
3. Bài tập 3: (Ở nhà)
Tiếng thu
(Lưu Trọng Lư)
Đất nước
(Nguyễn Đình Thi)
Hướng dẫn học bài