Professional Documents
Culture Documents
DƯỢC VÔ CƠ
2. Trình bày được nguyên liệu và phương pháp sản xuất than hoạt
3. Trình bày được đại cương về bột bó và phương pháp sản xuất
bột bó
4. Trình bày được đại cương và phương pháp sản xuất bari sulfat
1. Sản xuất natri clorid dược dụng
Đại cương về natri clorid
-Tinh thể lập phương không màu, bột kết tinh màu trắng
-Nóng chảy ở nhiệt độ 800-8010C.
-Tan trong 2,8 phần nước ở 250C và 2,5 phần nước ở 1000C.
-Rất ít tan trong cồn 950, không tan trong cồn tuyệt đối
-Natri clorid dược dụng phải không lẫn tạp bromid, iodid, bari,
calci và magie
-Giới hạn cho phép: Sulfat 0,06%; amon 0,004%; Sắt 0,001%;
Asen 0,0001%; kim loại nặng 0,0005%
☺
Sodium Chloride BP
NaCl -- 58.44 -- 7647-14-5
Action and use
Used in treatment of electrolyte deficiency.
DEFINITION
Content
99.0 per cent to 100.5 per cent (dried substance).
CHARACTERS
Appearance
White or almost white, crystalline powder or colourless crystals or white
or almost white pearls.
Solubility
Freely soluble in water, practically insoluble in anhydrous ethanol.
IDENTIFICATION
A. It gives the reactions of chlorides.
B. It gives the reactions of sodium.
TESTS
Solution S
If the substance is in the form of pearls crush before use.
Dissolve 20.0 g in carbon dioxide-free water prepared from distilled water and dilute to 100.0 ml with the same
solvent.
Appearance of solution
Solution S is clear and colourless.
Acidity or alkalinity
To 20 ml of solution S add 0.1 ml of bromothymol blue solution. Not more than 0.5 ml of 0.01 M hydrochloric acid
or 0.01 M sodium hydroxide is required to change the colour of the indicator.
Bromides: Maximum 100 ppm.
Ferrocyanides
Dissolve 2.0 g in 6 ml of water. Add 0.5 ml of a mixture of 5 ml of a 10 g/l solution of ferric ammonium sulphate in
a 2.5 g/l solution of sulphuric acid and 95 ml of a 10 g/l solution of ferrous sulphate. No blue colour develops within
10 min.
Iodides
Moisten 5 g by the drop wise addition of a freshly prepared mixture of 0.15 ml of sodium nitrite solution, 2 ml of 0.5
M sulphuric acid , 25 ml of iodide-free starch solution and 25 ml of water. After 5 min, examine in daylight. The
mixture shows no blue colour.
Nitrites
To 10 ml of solution S add 10 ml of water. The absorbance is not greater than 0.01 at 354 nm.
Phosphates
Maximum 25 ppm.
Phosphates
Maximum 25 ppm.
Sulphate
Maximum 200 ppm.
Aluminium
Maximum 0.2 ppm, if intended for use in the manufacture of peritoneal dialysis solutions, hem dialysis solutions or haemofiltration
solutions.
Arsenic
Maximum 1 ppm, determined on 5 ml of solution S.
Barium
To 5 ml of solution S add 5 ml of distilled water and 2 ml of dilute sulphuric acid. After 2 h, any opalescence in the solution is
not more intense than that in a mixture of 5 ml of solution S and 7 ml of distilled water.
Iron
Maximum 2 ppm, determined on solution S.
Magnesium and alkaline-earth metals
Maximum 100 ppm, calculated as Ca and determined on 10.0 g.
Potassium: maximum 5.00 × 102 ppm, if intended for use in the manufacture of parenteral dosage forms or hem-dialysis,
haemofiltration or peritoneal dialysis solutions.
Atomic emission spectrometry: To pass the test
Heavy metals
Maximum 5 ppm.
Loss on drying
Maximum 0.5 per cent, determined on 1.000 g by drying in an oven at 105C for 2h.
Bacterial endotoxins
Less than 5 IU/g, if intended for use in the manufacture of parenteral dosage forms without a further appropriate procedure for
removal of bacterial endotoxins.
1.3. Nguyên liệu và phương pháp sản xuất
TỔNG HỢP
1.3. Nguyên liệu và phương pháp sản xuất.
- Nước biển được dẫn vào những rãnh đào xung quanh ruộng
- Cát hút lấy muối và phơi khô
- Cát bão hòa muối được đổ vào những bể đáy có vỉ bằng tre
- Cho nước (nước chạt hoặc nước biển) chảy qua cát để hòa tan muối
- Lọc trong dung dịch nước muối và dẫn vào những bể láng xi măng
thành lớp nước mỏng.
- Phơi nắng 12h và cô đặc 260B, muối bắt đầu kết tinh, đến 300C, muối
kết tinh hết.
- Muối được vớt riêng để róc nước và nhập kho.
☺
26-30O B
Nếu nước biển tăng lên 0,1 Bé, sản lượng muối có thể tang 5%.
1.3. Nguyên liệu và phương pháp sản xuất.
Thành phần của muối ăn
- NaCl: 91-97%
- Nước 1-3%
- Calci sulfat 0,4-1%
- KCl 0,12-0,13%
- MgSO4 0,1-0,05%
- Chất không tan 0,03-0,05%
☺
Có thể dung BaCl2
Phương pháp sản xuất natri clorid dược dụng
- Rang ở 300-4000C phá hủy hợp chất hữu cơ, hòa tan trong nước
cất và lọc dung dịch muối bão hòa thu được
- Loại ion kim loại Mg, Ca, Al, Fe bằng cách đun nóng dịch lọc đến
50-600C, rồi cho dần dd Na2CO3 20% theo lượng cần thiết đã thử
và tính trước
- Điều chỉnh về pH=7
- Cô dịch lọc trong nồi thép tráng men có máy khuấy làm việc liên
tuc, NaCl ít tan hơn các muối khác sẽ kết tinh trước, vớt tinh thể ra
liên tục
☺
Phương pháp sản xuất natri clorid dược dụng
Activated Carbon for Activated Carbon for Activated Carbon for Orga Spherical Activated
Water Treatment Medicine and Phar nic Solvent Recovery Carbon
maceutical Industry
Model HNZ767A HNZ767B HNZ772 HNZ774 Specifications:
Characteristics:
Adsorption of Methylene 240 210 180 180 -High purity
Blue (mg/g) ≥ -strong absorption capacity
-large surface area
Adsorption of Quinine 120 120 120 120 -quick filtration
Sulface (mg/ml) ≥
Iodine Value (mg/g) ≥ 1100 1050 1000 1000
PH 3-7 3-7 3-7 7-9
Chloride (%)≤ 0.20 0.20 0.20 0.20
Zinc Salt (%)≤ 0.005 0.005 0.02 0.02
Total Fe Content (%)≤ 0.02 0.02 0.05 0.05
Tính chất
Nguyên liệu
Phương
Pháp
Tinh chế
So sánh 3 loại than
Tính chất 10-12% Carbon 1-8% tro Theo tiêu chuẩn hiện hành
Tính chất
+ Chế tạo từ xương động vật
+ Bột mịn, màu đen mờ có
chứa 10-12% carbon không nguyên
chất.
Carbon 10.51
Ca and Mg phosphates, CaF2, etc 80.21
CaCO3 8.30
CaSO4 0.17
Fe2O3 0.12
SiO2 0.34
Alkali salts 0.35
Total 100.00
Than xương (carbo animalis/ animal charcoal)
- Xương động vật đã loại sạch mỡ, đập vụn, nung kín nhiệt
Xương độ 8000C:
100 kg + Khí: nước amoniac, gudrong xương, dầu “di-pen
+ Than xương do sự phân hủy của osein
NUNG 800OC
tõ tõ
Hßa tan t¹ p trong HCl 100kg HCl dd
§ Óyª n 12h
+ Nung gỗ ở nhiệt độ cao, hoạt hóa (600- 900oC). Sự hoạt hóa than phụ
thuộc vào: nhiệt độ, thời gian nung, ảnh hưởng của tác nhân oxi hóa
+ Thường được điều chế than hoạt dược dụng
Than hoạt (carbo activatus)
PP2 (chemical activation process)
+ Tẩm gỗ bằng dung dịch muối vô cơ: ZnCl2; H3PO4; H2SO4; NaOH;
- Bột bó tan vào nước tạo dung dịch bão hòa: 12g/1l
- Một phần CaSO4.1/2H2O CaSO4.2H2O
- Dạng này kết tủa xuống tạo tinh thể hình kim, đan
vào nhau, tỉ trọng lớn hơn nên khi kết tinh tăng thể tích
- Công dụng:
+ Chất cản quang, bền vững, dễ bảo quản,
không độc, cản quang tốt
+ Có thể uống, thụt, bột dung treo trong siro
- Barityn -> Bari sulfid -> Bari clorid -> Bari sulfat
4.3. Phương pháp sản xuất
CaCl2
step 2
Giai đoạn 1: Tạo bari sulfid bằng cách khử bari sulfat
Than
Barytin Bari sulfid 1,5v/phut
. o
1050 -1100 C
Cl2
Giai đoạn 2: Chuyển bari sulfid thành bari clorid
- Tránh phản ứng phụ cần giữ lại nồng độ BaS chưa
chuyển hóa khoảng 0,5-1g/l, sau đó dùng thuốc tím hay
H2O2 phân hủy
- 3BaS + 8KMnO4 + 4H2O = 8MnO2 + 3BaSO4 + 8KOH
Giai đoạn 2: Dùng tác dụng oxi hóa của khí clor
Hoµ tan 1200l nước
Than Läc
Dd chøa BaCl2
Giai đoạn 1, 2: Chuyển bari sulfat thành bari clorid
• Trong m«i trường nưíc pø trªn lµ thuËn nghÞch, ®Ó h¹n chÕ chiÒu
nghÞch cho thªm than ®Ó khö CaSO4 hình thµnh:
CaSO4 + 3C = CaS + 2CO + CO2
Trong trưêng h¬p nµy pø phô còng t¹o ra BaCl2:
BaSO4 + 4C + CaCl2 = BaCl2 + CaS + 4CO
H¹n chÕ: dïng lß lµm viÖc gi¸n ®o¹n, tæn thÊt nhiÖt nhiÒu vµ tæn hao l
ưu huúnh dứíi d¹ng CaS
Giai đoạn 1,2 Dùng phản ứng của CaCl2 ở nhiệt độ cao
Barytin
DphÈm Läc
C«,kÕt tinh
BaCl2
Giai đoạn 3: Chuyển BaCl2 thành BaSO4
- Lọc kết tủa, rửa hết tạp clorid,sấy khô, xay, rây
4.3. An toàn lao động