You are on page 1of 14

TRÒ CHƠI HÓA HỌC

Chủ đề: Halogen


VÒNG QUAY
MAY MẮN

30

20
10
40
1 2 3
80
50

4 5 6

60

70
7 8 9 QUAY
CÂU HỎI 1
Các nguyên tố halogen thuộc nhóm nào

ĐÁP ÁN: nhóm VIIA

QUAY VỀ
CÂU HỎI 2
Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất

ĐÁP ÁN: Flo

QUAY VỀ
CÂU HỎI 3
Câu 4: Trong nhóm halogen, sự biến đổi tính chấ nào sau đây
của đơn chất đi từ flo đến iot là đúng?
A. Ở điều kiện thường, trạng thái tập hợp chuyển từ thể khí
sang thể lỏng và rắn.
B. Màu sắc nhạt dần.
C. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Tính oxi hóa tăng dần.

ĐÁP ÁN: A
QUAY VỀ
Câu 4
Trong bảng THHH, khối lượng mol của Clo là bao
nhiêu?

ĐÁP ÁN:35,45

QUAY VỀ
Câu hỏi 5
Cho biết trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị. Khối
lượn mol của 2 đồng vị đó là gì?

ĐÁP ÁN:35 và 37

QUAY VỀ
CÂU HỎI 6
Câu 5: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2,
I2) :
A. ở điều kiện thường là chất khí.
B. tác dụng mãnh liệt với nước.
C. vừa cso tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa.

ĐÁP ÁN: D

QUAY VỀ
CÂU HỎI 7
Câu 8: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là
hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu
nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Thành
phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2 %    B. 52,8    C. 58,2%    D. 41,8%

ĐÁP ÁN: D

QUAY VỀ
CÂU HỎI 8
Câu 15: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên
tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron
?
A. Nhận thêm 1 electron.
B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron.
D. Nhường đi 7 electron.

ĐÁP ÁN:A

QUAY VỀ
CÂU HỎI 9
Câu 3: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim lọai M
tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho dung dịch muối Y
tác dụng với Cl2 cũng thu được muối X. Kim loại M có thể là
A. Mg    B. Zn    C. Al    D. Fe

ĐÁP ÁN: D

QUAY VỀ
BẮT ĐẦU
Câu hỏi số 18
CâuCâu hỏihỏi số số 1013 17
Cho Trong
các phản ứng sau: Câu
Câu hỏi
hỏi số
số 11
12cách
10 4HClCho
 Trong phòng
clo
+ Cho
MnO
phòng
vào
 nào
thí
thí
nước,
MnCl
nghiệm
nghiệm,
thu
 +

được
thể
người
ClNaCl.
 + 2H
điều
ta
nước
chế
thường
OH SO clo.
khí hidro
điều
Biết Câu
Câu
clorua
chế
clo
clo hỏi
bằng
bằng
táchỏidụngsốsố
cách20
19
không hoàn toàn với nước. Nước
clo
9 2HCl
Dãy
A.Phát
+là
A.A.
gồm
điệniểu
hỗn
KNO
Fe
NaCl
NaCl

các
phân→tinh
hợp
CaCO
2
, Trong
FeCl
được
chất
sauthể
nóng
nhóm
gồm
đều
đây
các
, +Fe(OH)
dung H làm
tác
sai?
tác
chảy 2
dụng
dụng
halogen,
chất
muối
2
được
với
sự và
:ăn
2
biếnCâu
với
Câu
dung
 đặc,
đổiquản
bảo
2 hỏi
dịch
hỏi
đun
tínhthực
4 chấ nàosố
HCl
nóng.
phẩm.
16
loãng
15

sau đây của đơn chất đi từ flo đến iot là đúng?
B. cho
Cho dung
3
NaCl dịch
tinh HCl
3
thể
2 đặc
tác2 tác
3
dụng  Đặc
dụng
với điểm
với
HNO chung
MnO
 đăc, , của
đun
đun các
nóng.
nóng. đơn chất halogen (F , Cl , Br , I ) :
Câu
A.Chất
HCl, 4: Chất
dùngA.
HClO để
Ở dùng
làm
điều để
khô
kiện làm
khí Clkhô
thường, ẩm khí

trạngCl  ẩm
thái tập
3 là2 hợp chuyển từ thể khí sang thể lỏng và rắn.
2 2 2 2
3HCl
8 B.A.
B.B.
+
HCl là chất
NaHCO
Fe(OH)
C.HClO,
A. Cho
dung A.
điệnNaCl
B.ở
phân
, điều
ClMàu
Axit dịch
C.dung dịch
AgNO
 
clohidric
→3
,tinh
HH
khí ,không
dung
HSO 3
FeCl
thể
sắc
O
SO
CuO
kiện
dịch
 đậm
vừa
 +
3
nhạt 3H
thường
tácNaCl
3dụng
dần.
có đặc.
 đậm
O
đặc.
tính


2
chất
vớimàng
2 Câu
khí. loãng, hỏi
màu, mùi xốc,2 ít tan trong nước.
H SOngăn.
oxi hóa, vừa có tính khử.
2 4
số 14
đun nóng.
C. FeS, BaSO , KOH
2 4 222 4 4
6HCl D.+ Cho
Kim
D. 2Al
cho
loại B.

FNaCl
C. 2AlCl
tác
2 đẩy
tác dụngdụng
Cl  ra
tinh
Nhiệt  +mãnh
với
thể
độ 3H
khỏi
dung
nóng liệt
tác2 dung với
dịch
dụng
chảy dịch
HCl
vớinước.
giảm NaCl.
vàdịch
HNO tác dụngcóđun
3 loãng,
dần. với khí Cltrắng
nóng.2 đều thu được cùng một muối là
7 C.B.HNa O, SOHCl, khan.HClO 23
B. D.
Na
D.AgNONhỏ
2 SO
2 2 C.
dung
3,  khan.
(NH dịch
) CO AgNO
, CuS  vào dung HCl, kết tủa
3vừa 4cso tính oxi hóa, vừa +có5Cltính +khử.
3
16HCl
A. +
Fe
C.HCaO.2KMnO
   B. Zn
3D.    C.
Tính   →Cu
2oxi
2KCl
3   D.
hóa +
Ag
tăng2MnCl
dần. 8H2O
D.
C. CaO.O, HCl, HClO,
4 Cl2
D. tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa.2 2
6

CHÚC MỪNG
Số phản ứng trong đóđặc. HCl thể hiện tính oxi hóa là
2
D. dung dịch NaOH
A. 2D. dung
   B. dịch4 NaOH
1    C.    D. 3 đặc.
5
4
Câu hỏi số 29
3 Câu hỏi số 27
2
1 Câu
ĐỘI A
Câu hỏi sốhỏi
Câu hỏisố
30 số24
26 012 : 00
33
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
42
41
40
39
38
37
36
35
34
43
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
11
Câu hỏi số 28
Câu
Câu hỏi
Câuhỏi
hỏisố 25
số23
số 22
21
98
1
2
3
4
5
6
7
24

You might also like