Professional Documents
Culture Documents
GIẢI TÍCH 2
Chương I 1
Chương I
3
Chương I
CHƯƠNG 1:
Chương I 5
Chương I
– Giới hạn
– Liên tục
7
Chương I
8
I. HÀM HAI BIẾN
Ví dụ
Nhiệt độ T tại một điểm trên bề mặt trái đất tại một thời
điểm xác định cho trước phụ thuộc vào kinh độ x và vĩ
độ y của điểm này. Chúng ta có thể coi T là một hàm
theo hai biến x và y, ký hiệu
T = T(x,y)
Ví dụ
Thể tích V của một bình hình trụ phụ thuộc vào
bán kính đáy r và chiều cao h. Thực tế ta biết
V r 2h
2
V ( r , h.)Khi
rđó h.V là một hàm hai biến theo r
và h: 9 Chương I
Định nghĩa hàm hai biến
2
Cho D R . Hàm hai biến là một ánh xạ
f :D R
( x , y ) f (x , y )
Ký hiệu: f f (x , y ).
10 Chương I
Chương I
Nếu f cho bởi biểu thức đại số: Miền xác định là tập hợp
tất cả các giá trị của x và y, sao cho biểu thức có nghĩa.
11
x y 1
Ví dụ. Hàm hai biến f ( x, y )
x y
2
Miền xác định: D {(x , y ) R | x y 1 0, x y }
3 2 1
f (3,2) 6
32
2 2
Ví dụ. Hàm hai biến f ( x , y ) x y
2
Miền xác định: D R
Miền giá trị: E f R [0, )
f (x y , x y ) (x y )2 (x y )2 2(x 2 y 2 )
2 2 2
f (x , x ) x x 2x
12 Chương I
II. TÔPÔ TRONG R2
13 Chương I
Chương I
2
Xét một điểm M 0 R và một tập A R .
2
Một tập hợp được gọi là đóng nếu mọi điểm không
thuộc nó đều là điểm trong của phần bù của nó.
Ví dụ.
Xét tập hợp các điểm trong mặt phẳng.
Cho tập hợp A A x , y R 2 x 2 y 2 1
1.Tất cả các điểm trong của A:
x , y R 2 2
x y 2
1
2. Tất cả các điểm biên của A: x , y R 2 x 2 y 2 1
3) Vẽ hình.
18 Chương I
2 2
Xét đồ thị của hàm số: z x y
Tập hợp tất cả các điểm (x,y) của miền xác định Df, sao
cho f(x,y) = k được gọi là đường mức, trong đó k là
hằng số cho trước.
k = 0
k = 1
k = 2
k = 3
k = 4
19 Chương I
III. CÁC MẶT BẬC HAI
x2 y2
Mặt paraboloid elliptic z 2 2
a b
20 Chương I
x2 y2
Mặt paraboloid elliptic z 2 2
a b
21 Chương I
2 2
Mặt paraboloid elliptic z (x 1) ( y 3) 4
22 Chương I
2 2
Mặt paraboloid elliptic y x z
23 Chương I
2 2 2
Mặt ellipsoid x y z
2
2 2 1
a b c
24 Chương I
2 2
x y
Mặt Paraboloid hyperbolic z 2 2
a b
25 Chương I
Mặt Paraboloid hyperbolic
26 Chương I
2 2
Mặt Paraboloid hyperbolic y z x
27 Chương I
2 2 2
Mặt Hyperboloid 1 tầng
x y z
2
2 2 1
a b c
28 Chương I
2 2 2
Mặt Hyperboloid hai tầng x y z 1
2 2 2
a b c
29 Chương I
2 2
Xét đồ thị của hàm số: x y 1
Ta thấy với mọi k, đường mức luôn là đường tròn
bán kính bằng 1.
k=2
k=1
k=0
k = -1
30
k = -2 Chương I
Mặt trụ: trong phương trình thiếu hoặc x, hoặc y,
hoặc z. 2 2
x y
2
2
1
a b
31 Chương I
Mặt trụ: 2 2
x z 4
32 Chương I
2
Mặt trụ y x
33 Chương I
2
Mặt trụ z x
34 Chương I
2
Mặt trụ z 2x
35 Chương I
2 2 2
Mặt nón hai phía x x x
2
2
2
a b c
36 Chương I
Mặt nón hai phía
37 Chương I
IV. GIỚI HẠN
38 Chương I
Chương I
lim f (x , y ) a
( x , y )( x 0 , y 0 )
0, 0 : (x , y ) D f ,(x , y ) (x 0 , y 0 ), (x x 0 )2 ( y y 0 )2
Khi đó f (x , y ) a .
lim f (x , y ) a
x x 0
Ký hiệu khác của giới hạn kép:
y x 0
39
Tính chất của giới hạn
lim f ( x, y )
f ( x, y ) ( x, y )( a,b )
3. lim , neáu lim g0
( x , y )( a ,b ) g ( x, y ) lim g ( x, y ) ( x , y )( a ,b )
( x , y )( a ,b )
4. neáu f ( x, y ) g ( x, y ) h( x, y ) vaø
lim f lim h M , thì lim g M.
( x , y )( a ,b ) ( x , y )( a ,b ) ( x , y ) ( a ,b )
40 Chương I
Ví dụ
Tìm giới hạn nếu tồn tại hoặc chứng minh không tồn tại.
1
I lim x y sin
( x, y ) (0,0) x
1 1
0 | f ( x, y ) | x y sin | x | y sin | x | y
x x
0
1
lim x y sin 0.
( x , y )(0,0) x
41 Chương I
Ví dụ
Tìm giới hạn nếu tồn tại, hoặc chứng tỏ giới hạn
không tồn tại. 3x 2 y
I lim
( x, y )(0,0) x 2 y 2
2 2
3x y x
0 | f ( x, y ) | 2 2 3 | y |, vì 2 2 1.
x y x y
0
2
3x y
lim 2 2
0.
( x , y )(0,0) x y
42 Chương I
Ví dụ
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại.
xy 3
I lim
( x, y )(0,0) x 2 y6
1 1 n
Chọn dãy( xn , yn ) , 3 (0,0)
n n
1 1
Khi đó f ( xn , yn ) f n , 3 0
n
' '
1 , 1
n
Chọn dãy thứ hai n n 3 n ( x , y ) (0,0)
n
f ( x '
, y '
) f 1 , 1 1.
Khi đó n n 3
n n 2
Vậy tồn tại hai dãy dần đến (0,0) nhưng giá trị của f
tại những điểm đó tiến đến hai số khác nhau, suy ra
không tồn tại giới hạn đã cho.
43 Chương I
Ví dụ
Tìm giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại.
x2 y2
I lim
( x, y ) (0,0) x 2 y 2 ( x y )2
1 1 n
Chọn dãy ( xn , yn ) , (0,0)
n n
1 1
Khi đó f ( xn , yn ) f n , n 1.
' ' 2 1 n
Chọn dãy thứ hai ( xn , yn ) , (0,0)
n n
2 1
Khi đó f ( xn' , yn' ) f , 0.
n n
Vậy tồn tại hai dãy dần đến (0,0) nhưng giá trị của f
tại những điểm đó tiến đến hai số khác nhau, suy ra
không tồn tại giới hạn đã cho.
44 Chương I
Ví dụ
Đặt t x 2 y Khi đó t 0
t
I lim
t 0 t 9 3
6
45 Chương I
V. LIÊN TỤC
Định nghĩa
Hàm số f(x,y) được gọi là liên tục tại ( x0 , y0 ) , nếu
lim f ( x, y ) f ( x0 , y0 )
( x , y )( x0 , y0 )
Hàm được gọi là liên tục nếu nó liên tục tại mọi điểm
mà nó xác định
Tổng, hiệu, tích của hai hàm liên tục là liên tục.
Thương của hai hàm liên tục là liên tục nếu hàm ở mẫu
khác 0.
Hợp của hai hàm liên tục là liên tục (tại những điểm
thích hợp).
46 Chương I
Định nghĩa
Các hàm sau đây được gọi là hàm sơ cấp cơ bản:
1) Hàm hằng; 2) hàm mũ; 3) hàm lũy thừa; 4) hàm
lượng giác; 5) hàm lượng giác ngược; 6) hàm logarit.
Định nghĩa
Hàm thu được từ các hàm sơ cấp cơ bản bằng hữu hạn
các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, khai căn được gọi
là hàm sơ cấp.
Định lý
Hàm sơ cấp liên tục tại những điểm mà nó xác định.
47 Chương I
Ví dụ
Đây là hàm sơ cấp cơ bản nên liên tục tại những điểm
mà nó xác định.
48 Chương I
Ví dụ
Chương I
Ghi nhớ.
52
Chương I
Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên
tính chất của đạo hàm riêng cũng là tính chất của
đạo hàm của hàm một biến.
' ' '
1) ( f )'x f x' 2) ( f g)x fx gx
'
f gf x' fg x'
3) f g f x' g f g x'
'
4)
g2
x
g x
Hàm một biến: hàm liên tục tại x0 khi và chỉ khi hàm có
đạo hàm cấp 1 tại x0.
Hàm nhiều biến: Tồn tại hàm có các đạo hàm riêng
cấp 1 tại (x0,y0) nhưng không liên tục tại điểm này.
Giải thích!
53
Ví dụ Chương I
' ' 2 2
Tìm đạo hàm riêng f x (1,2), f y (1, 2) , biết f ( x, y ) ln( x 2 y )
Giải.
ln( x x
' 2 2 '
f x ( x, y ) 2y )
2x 2
f x' ( x, y ) 2 2
f x' (1, 2)
x 2y 9
ln( x y
' 2 2 '
f y ( x, y ) 2y )
' 4y ' 8
f y ( x, y ) 2 2
f y (1, 2)
x 2y 9
54
Chương I
Ví dụ
' ' y
f
Tìm đạo hàm riêng x (1,2), f y (1, 2) , biết f ( x , y ) ( x 2 y )
Giải. f x' ( x, y ) ( x 2 y) x
y '
'
f x' ( x, y ) y( x 2 y) y 1
f x (1, 2) 10
ln f y ln( x 2 y )
f y'
2
Đạo hàm riêng hai vế theo y, ta có ln( x 2 y ) y
f x 2y
2
f y' ( x, y ) ( x 2 y ) y
ln( x 2 y ) y x 2 y
' 4
f y ( x, y ) 25(ln 5 )
5 55
Chương I
Ví dụ
e1/( x2 y 2 ) , neáu x 2 y 2 0
Cho f ( x, y ) 2 2
0, neáu x y 0
Tìm f x' (0,0).
Giải.
1/( x )2
f (0 x,0) f (0,0) e
f x' (0,0) lim lim
x 0 x x 0 x
1
Đặt t , suy ra t .
x
' t 2
f x (0,0) lim te
t
0 (sử dụng qui tắc Lopital)
56
Chương I
2
f
' ' ''
f x ( x, y ) f xx ( x, y ) 2 ( x, y )
x x
2
f
' ' ''
f x ( x, y ) f xy ( x, y ) ( x, y )
y xy
57
Chương I
'
Tương tự có thể lấy đạo hàm riêng của hàm f y ( x, y ) :
2
f
' ' ''
f y ( x, y ) f yx ( x, y ) ( x, y )
x yx
2
f
' ' ''
f y ( x, y ) f yy ( x, y ) 2
( x, y )
y y
Tiếp tục quá trình, ta có khái niệm các đạo hàm cấp cao.
Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên
việc tính đạo hàm riêng cấp cao cũng tương tự tính
đạo hàm cấp cao của hàm một biến: dùng công thức
Leibnitz và các đạo hàm cấp cao thông dụng.
58
58
Chương I
Chú ý.
2 f 2 f
Nói chung ( x0 , y0 ) ( x0 , y0 ) , nên khi lấy
xy yx
đạo hàm riêng cấp cao ta phải chú ý đến thứ tự lấy đạo
hàm.
Định lý
Cho hàm f(x,y) và các đạo hàm riêng f x' , f y' , f xy'' , f yx
''
( x0 , y0 )
xác định trong lân cận của và liên tục
tại điểm này. Khi đó
2 2
f f
( x0 , y0 ) ( x0 , y0 )
xy yx
Chứng minh:
59
Ví dụ
Chương I
x
Chứng tỏ rằng hàm f ( x , y ) e sin y thỏa phương
2 2
f f
trình Laplace
2
2 0
x y
Giải. '' x
f x' ( x, y ) e x sin y f xx e sin y
'' x
f y' ( x, y ) e x cos y f yy e sin y
2 2
f f
2 2 e x sin y e x sin y 0
x y
Hàm f = f(x,y) thỏa phương trình Laplace được gọi là
hàm điều hòa.
Hàm điều hòa đóng vai trò quan trọng trong lý
thuyết fluid flow, heat conduction, electric potential,
…. 60
Chương I
Ví dụ
Chứng tỏ rằng hàm u ( x, t ) sin( x at ) thỏa phương
trình sóng 2u 2
u
2
2
a
t x 2
Giải. '
ut ( x, t ) a cos( x at ) utt'' a 2 sin( x at )
''
u x' ( x, t ) cos( x at ) u xx sin( x at )
2u 2 2
u 2
2 a 2
a sin( x at )
t x
Phương trình sóng mô tả sự chuyển động của các
loại sóng: sóng biển, sóng âm thanh hay sóng
chuyển động dọc theo một sợi dây rung.
61
Chương I
Ví dụ
1 x 2 /(4 a 2t )
Chứng tỏ rằng u (t , x) e thỏa
2a t u 2
u
2
phương trình truyền nhiệt
a
t x 2
Giải.
1 x 2 /(4 a 2t ) 2 x x 2
2 a 2
t
u x' ( x, t )
2 2
e 2 u xx ( x, t )
''
e x /(4 a t)
2a t 4a t ) 8a 5t 2 t
'2 2
u 1 /(4 a t )
2 2 x 2 a t x2 /(4 a 2t )
e x 32 e
t 2a t t 8a t t
2
u 2 u
a 2
t x 62
Chương I
Ví dụ
xy , neáu x 2 y 2 0
x2 y 2
Cho f ( x , y )
0, neá
u x 2
y 2
0
''
tìm f xx (0,0).
Giải.
f (0 x,0) f (0,0) 00
f x' (0,0) lim lim 0
x 0 x x0 x
y 3 yx 2 2 2
, neáu x y 0
2
h( x, y ) f x' ( x, y ) x 2 y 2
0, neáu x 2 y 2 0
63
Chương I
Chú ý. Để tìm đạo hàm riêng cấp hai tại (x0, y0) ta
'
phải tìm đạo hàm riêng cấp một x ( x, y ) tại mọi
f
'
điểm (tức là tìm hàm x ( x, y ) ).
f
Hàm này có các đạo hàm riêng cấp 1 tại (0,0) nhưng
không liên tục tại đây.
64
Ví dụ Chương I
100u
Cho hàm u ( x, y ) (2 x 3 y )ln( x 2 y ) . Tìm 100 (1,2).
x
Giải.
Sử dụng công thức Leibnitz, coi f(x,y) là hàm một biến
theo x.
Đặt u f .g ; f ( x, y ) 2 x 3 y; g ( x, y ) ln( x 2 y )
100
u 0 (0) (100) 1 ' (99) 2 '' (98)
100
( x , y ) C f
100 x g x C f g
100 x x C100 x g x
f ...
x
' '' 1
2; 0; ln( x 2 y )
(n) n 1
fx f xx g x( n ) x
(1) (n 1)!
( x 2 y)n
100 f 0 ( 1)99
99! 1 ( 1)98
98!
100
( x , y ) C100 (2 x 3 y ) 100
C100 2 99
0
x ( x 2 y) ( x 2 y)
65
Chương I
Định nghĩa
Cho hàm f = f(x,y) và (x0, y0) là điểm trong
của miền xác định.
Hàm f được gọi là khả vi tại (x0, y0) nếu số gia toàn phần
f ( x0 , y0 ) f ( x0 x, y0 y ) f ( x0 , y0 )
có thể biễu diễn được ở dạng f ( x0 , y0 ) Ax By x y
trong đó A, B là các hằng số, , 0, khi x, y 0.
Định nghĩa
Chứng minh.
Nếu hàm f(x,y) xác định trong một lân cận của (x0,y0) và có
f x' , f y'
các đạo hàm riêng liên tục tại (x0,y0), thì hàm f(x,y)
Công thức (1) dùng để tính gần đúng giá trị của f tại (x,y).
Để tính gần đúng giá trị của hàm f tại điểm cho trước (x,y).
Ta thực hiện
1) Chọn một điểm (x0,y0) gần với điểm (x,y) sao cho f(x0,y0)
được tính dễ dàng
2) Tính giá trị x x x0 , y y y0 , f x' ( x0 , y0 ), f y' ( x0 , y0 ).
Chú ý: Nếu điểm (x0,y0) xa với điểm (x,y) thì giá trị tính được
không phù hợp.
70
Chương I
Ví dụ
Chứng tỏ f = xexy khả vi tại (1,0). Sử dụng kết quả này để
tính gần đúng giá trị f (1.1, 0.1)
Giải.
f x ( x, y ) e xy xye xy ; f y ( x, y ) x 2e xy
Các đạo hàm riêng cấp một liên tục trên R2, nên liên tục
trong lân cận của (1,0). Theo định lý (đk đủ khả vi) f = xexy
khả vi tại (1,0).
Chọn x0 1; y0 0 x x x0 1.1 1.0 0.1
y y y0 0.1 0 0.1
f (1.1, 0.1) f (1,0) f x' (1,0) x f y' (1,0) y 1 1(0.1) 1(0.1) 1
So sánh với giá trị thực: f (1.1, 0.1) (1.1)e0.11 0.98542
71
Chương I
Ví dụ
2 2
Cho f ( x, y ) x 3xy y
1) Tìm df ( x, y )
2) Khi x thay đổi từ 2 đến 2.05, y thay đổi từ 3 đến f
2.96, so sánh df và
' '
Giải. 1) df ( x, y ) f x dx f y dy df ( x, y ) (2 x 3 y )dx (3x 2 y ) dy
2) Cho x0 = 2, y0 = 3 x 0.05, y 0.04, x 2.05, y 2.96
df (2,3) (2.2 3.3)0.05 (3.2 2.3)(0.04) 0.65
f (2,3) f (2.05, 2.96) f (2,3)
Ta thấy hai giá trị gần giống nhau nhưng d f tính dễ hơn.
72
Chương I
dxd ( f x' ) dyd ( f y' ) dx ( f x' )'x dx ( f x' )'y dy dy ( f y' )'x dx ( f y' )'y dy
f xx'' dxdx f xy'' dxdy f yx'' dxdy f yy'' dydy
Một cách hình thức, có công thức tính vi phân cấp n. Sử dụng
nhị thức Newton n
n
d f dx dy f
x y
73
Chương I
Ví dụ
4
0 f 4 4 f 4
2 f
4
3 f
4
4 f
C4 4 dx C41 3
dx 3
dy C 4 2 2
dx 2 2
dy C4 3
dxdy 3
C4 dy 4
x x y x y xy y 4
74
Chương I
Ví dụ
xy
Tìm vi phân cấp hai d
2
f (1,1) , biết f ( x, y ) e
Giải.
f x' ye xy f xx'' y 2e xy , f xy'' e xy (1 xy )
' xy '' 2 xy
fy xe f yy x e .
d 2 f ( x, y ) e xy y 2dx 2 2(1 xy )dxdy x 2dy 2
d 2 f (1,1) e dx 2 4dxdy dy 2
75
Chương I
Ví dụ
2 y
Tìm vi phân cấp hai d f (1,1) , biết f ( x, y )
x
Giải. y 2 y '' 1
f x' ''
2 f xx 3 , f xy 2
x x x
1
f y f yy'' 0.
'
x
Vi phân cấp hai
d 2 f f xx'' dx 2 2 f xy'' dxdy f yy
''
dy 2
2 y 2 4y 2
d f ( x, y ) 2
dx 3
dxdy 0 dy
x x
d 2 f (1,1) dx 2 4dxdy 76
Chương I
Ví dụ
Giải.
Chọn hàm f ( x, y ) x 2 y 3
Chọn giá trị gần với 1.03, 1.98: x0 1, y0 2
dx x x x0 1.03 1 0.03 dy y y y0 1.98 2 0.02
2x 3y2
f f ( x, y ) f ( x0 , y0 ) df f x' dx f y' dy dx dy
x2 y3 2 x2 y3
Trường hợp 2.
f f (u, v)
' ' ' ' '
u u ( x) f ( x) fu u ( x) f v v ( x )
v v( x)
78
Chương I
Ví dụ
u2
Tìm các đạo hàm riêng của hàm hợp f f (u ) e , u sin( xy )
Giải. sin 2 ( xy )
f f ( x, y ) e
u2 sin 2 ( xy )
f x' f '
(u ) u x' 2ue . y cos( xy ) 2sin( xy )e . y cos( xy )
u2
f y' f '
(u ) u 'y 2ue .x cos( xy ) 2sin( xy )e sin 2 ( xy )
.x cos( xy )
Ví dụ
'
Tìm f x , biết f f (u , v) u v ln(uv), u e , v sin x
3 x 2
Giải.
df ' ' ' ' ' 2 1 x 3 1
f ( x) fu u ( x) f v v ( x) 3u v e u sin(2 x)
dx u v
79
Chương I
Trường hợp 3
f f (u , v)
f x' fu' u x' f v' vx'
u u ( x, y ) ' ' ' ' '
v v ( x, y ) f y f u u y f v vy
f = f(u,v) fx'
u = u(x,y) v = v(x,y)
'
fy
x y x y
80
Chương I
Ví dụ
' '
f , f
Tìm x y của hàm hợp f f (u , v) euv , u ( x, y ) x 2 y 2 , v ( x, y ) xy
Giải.
( x 2 y 2 ) xy
f f ( x, y ) e
( x 2 y 2 ) xy ( x 2 y 2 ) xy
f x' xye .2 x ( x y )e 2 2
.y
( x 2 y 2 ) xy ( x 2 y 2 ) xy
f y' xye 2
.2 y ( x y )e 2
.x
81
Chương I
Trường hợp 4
f f ( x, y )
y y ( x)
f = f(x,y) là một hàm hai biến theo x và y. Khi đó ta có
khái niệm đạo hàm riêng theo x: ' f
fx
x
Thay y = y(x) vào ta được hàm một biến theo x:
df f dx f dy f f dy
dx x dx y dx x y dx
df
Trong trường hợp này vừa tồn tại đạo hàm của f theo x
dx
như là đạo hàm của hàm một biến x, vừa tồn tại đạo hàm
f
riêng của f theo x.
x 82
Chương I
Ví dụ
f f df
Tìm , ,
x y dx
xy 2
của hàm f f ( x, y ) e x y , y y ( x ) ln x 1 x
2
f
x
'
e xy x 2 y ye xy 2 xy
x
f
y xe xy x2
'
e xy x 2 y
y
dy
1
'
y ' ( x) ln x 1 x 2
dx 1 x2
df f f dy 1
ye 2 xy ( xe x )
xy xy 2
dx x y dx 1 x2
83
Chương I
f f (u, v) '
f x fu u x f v vx f xx f x x fu u x fv vx x
' ' ' ' '' ' ' ' ' ' ' '
u u ( x, y )
v v ( x, y ) f '
u là hàm hợp
hai biến u,v
fu' ux
' '
x
' ' '
fv vx
x
fu' '
x
u x' fu'
' '
ux
x
fv' '
x
vx' f v'
' '
vx
x
fu' vx' u x'
f v u x f v vx' vx' f v' vxx
' ' ' ' ' ' '
u x' fu fu' ''
u xx ' ''
u v u v
fuu''
' 2
ux fuv'' vx' u x' fu' ''
u xx fvu'' vx' ux' fvv''
' 2
vx fv' vxx
''
84
Chương I
Ví dụ
2 2
Tìm f xy của hàm hợp f f (u, v) u 2v, u ( x, y ) xy , v( x, y ) x 3 y
''
2u. y
' '
y
'
f x' fu' u x' f v' vx' 2
2u. y 2.1 f xy'' fx 2
2
y
f xy''
2u. y 2 '
y 2u 'y . y 2 2u.2 y
Ví dụ
'' uv 2
Tìm f xy của hàm hợp f f (u , v) e , u ( x, y ) xy y , v( x, y ) 2 x y
y
'
f x' fu' u x' f v' vx' uv
ve . y ue .2uv
f xy'' uv
ve . y ue .2uv
uv
y . y ve 2( x 2 y)e 2u e y
e .y v e uv ' uv uv uv '
y u y v y
e uv '
e uv '
.u '
e uv ' '
.v ve uv
.( x 2 y ) ue uv
.1
85
Chương I
f
' '
f (u)
' '
' ' '
f xx'' fx '
(u ) u x '
u x' '
f (u ) ux
x x x x
f (u ) (u ) u x' u x' f ' (u ) u xx
' ' '' 2
'' '
f (u ) u x f ' (u ) u xx
''
f
' ' ' '
f (u)
' ' '
f xy'' fx '
(u ) u x '
u x' '
f (u ) ux
y y y y
f (u ) (u ) u 'y u x' f ' (u ) u xy
'
' '' f '' (u ) u x' u 'y f ' (u ) u xy
''
86
Chương I
Ví dụ
''
Tìm f xy của hàm hợp f f (u ) ln u , u ( x, y ) xy 2 e y
'
1 2
f x' f '
(u ) u x' .y
u
f xy''
fx' '
y
1
. y 2
u y
'
'' 1 2 1 1 y 2 1
f xy . y .2 y 2 (2 xy e ). y .2 y
u y u u u
Ví dụ
''
f
Tìm xy của hàm hợp f f ( x 2
e y
)
y
'
f xy'' f (u ).2 x'
2 x. f '' (u ).e y
87
Chương I
df '
f x dx '
fy dy fu' u x' fv' vx' dx fu' u 'y f v' v 'y dy
fu' u x' dx u 'y dy f v' v x' dx v 'y dy fu' du f v'dv
Ví dụ
Tìm df uv 2
của hàm hợp f f (u, v) e , u ( x, y ) xy ; v( x, y ) 2 x 3 y
2 xy
Đặt u x 2 y; v e
2 xy
Ta có f f (u , v); u ( x, y ) x 2 y , v ( x, y ) e
du 2 xdx 2dy dv ye xy dx xe xy dy
df fu' du f v'dv
' ' xy xy
df fu (2 xdx 2dy ) f v ( ye dx xe dy )
' '
Chú ý: Có thể dùng df f x dx f y dy
90
Chương I
d 2 f d fu' du fu' d (du ) d f v' dv f v' d (dv )
d
fu' fu' '
u
du
fu' '
v
dv d
f v' fv' '
u
du
fv' '
v
dv
d du d 2u , d dv d 2v
Vi phân cấp hai không còn tính bất biến.
91
Chương I
2 '
f f (u ) d f d (df ) d ( f (u )du )
u u ( x, y )
d f ' (u ) du f ' (u ) d du
'
d f f (u ) (u ) du du f ' (u )d 2u f '' (u ) du 2 f ' (u )d 2u
2 '
Tóm lại:
Để tìm đạo hàm riêng (vi phân) cấp hai của hàm hợp ta
lấy đạo hàm (vi phân) của đạo hàm (vi phân) cấp một và
phải biết phân biệt là hàm hợp mấy biến.
92
Chương I
Ví dụ
2
Tìm d f của hàm hợp
f f (u , v) 2u v 2 ; u ( x, y ) xy 2 x; v ( x, y ) x 2 y 2
Ví dụ
2
Tìm d f của hàm hợp f f ( x 2 3 y )
Đặt u x 2 3 y
2
Ta có f f (u ); u ( x , y ) x 3y
sao cho F ( x, y ( x)) 0 với mọi x thuộc miền xác định của f.
F dx F dy F F dy
0 0
x dx y dx x y dx
dy F / x F '
x'
dx F / y Fy
95
Chương I
Ví dụ
x 2 y xe xy
Cách 2. Sử dụng công thức. Chú ý ở đây sử dụng đạo
hàm riêng!
F '
y 2 x ye xy
F ( x, y ) xy x 2 y 2 e xy 0 y ' ( x) x'
F x 2 y xe xy
Fx' y 2 x ye xy ; Fy' x 2 y xe xy y
Chú ý. Cần phân biệt đạo hàm theo x ở hai cách. Cách 1, đạo
hàm hai vế coi y là hàm theo x. Cách 2, đạo hàm riêng của F
theo x, coi y là hằng. 96
Chương I
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp, chú ý x, y là
hai biến độc lập, z là hàm theo x, y
F dx F z
0 F F z 0
x dx z x x z x
'
z F / x F '
z F / y F
x
'
y
x F / z F z
'
y F / z Fz
97
Chương I
Ví dụ
'
Tìm z x , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương
trình x y z e z x y
Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình theo x, chú ý y là
hằng, z là hàm theo x.
z x y 1 e z x y
1 z x' e ( z x' 1) z x' 1
1 e z x y
Chứng minh.
99
Chương I
Ví dụ
F ( x, y, z ) x 3 2 y 3 z 3 3xyz 2 y 3 0
F 3x 3 yz
x
' 2
F 6 y 3xz 2
y
' 2
F 3z 3xy
z
' 2
F '
3
z x' x' 2
x 2
3 yz yz
2
x 2
1.(2) 1.1
z (1,1)
'
1
Fz 3z 3xy z xy x
4 1
F '
6 y 2 3 xz 2 14
zy '
' y
z (1,1)
'
y
Fz 3z 2 3 xy 9
14
Vi phân cấp 1: dz z x dx z y dy dx dy
' '
9 101
Chương I
Ví dụ
''
Tìm z xy , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương
trình x 2 y 2 z 2 e x y z
F ( x, y , z ) x 2 y 2 z 2 e x y z 0
Fx' 2 x e x y z 2 x x 2 y 2 z 2 Fz' 2 z e x y z 2 z x 2 y 2 z 2
F '
2 x x 2
y 2
z 2
Đạo hàm theo y, coi x là
z x' x' 2 2 2 hằng, y là biến, z là hàm
Fz x y z 2 z
theo y!
'
2x x2 y 2 z 2
z xy 2 2 2
''
x y z 2z y
(2 y 2 z z 'y ) maãu töû (2 y 2 z z 'y 2 z y' )
x2 y 2 z 2 2z
2
102
Chương I
Ví dụ
2 z
Tìm xy , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ
2 2
phương trình xyz x y 2z 3
F ( x, y, z ) xyz x 2 y 2 2 z 3 0
103
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.2. CỰC TRỊ TỰ DO
Phương pháp tìm cực trị tự do
• Bước 1.
2. Tính
Giải hệ
A= tìmfx¢điểm
¢
2 (x 0 , y
dừng
0
), BM= ( x
f
0 xy
¢¢
,(yx ),:y ) ,
0 00 0
ìï f ¢(x , y ) = 0
ï x ¢¢ 0 0
C =í fy 2 (x 0, y 0 ) Þ D = A C - B . 2
ïï f ¢(x , y ) = 0
ïî y 0 0
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Bước 3.
ìï D > 0
• Nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M 0 .
ïï A > 0
î
ìï D > 0
• Nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực đại tại M 0 .
ïï A < 0
î
• Nếu D < 0 thì f (x , y ) không đạt cực trị tại M 0 .
• Nếu D = 0 thì ta không thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 1. Tìm giá trị cực trị của hàm số
2 2
f (x , y ) = - x - 3y - 2xy + 4x - 3 .
Giải. Ta có:
ìï fA¢= -f ¢¢2(3,
x -- 21)y =+ -4 2= 0
ï
• íïï x x 2
Þìïï DM=(3,8 -> 1)0 là điểm dừng.
• ïïîí fBy¢= -fxy¢¢6(3,
y -- 21)x == -0 2 Þ í .
ïï ïï A < 0
ïï C = fy¢2¢(3, - 1) = - 6 î
î
Vậy M (3, - 1) là điểm cực đại và fCÑ = 3 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 2. Tìm điểm dừng của hàm số
3 3 2
f (x , y ) = x + y + 3y - 12x - 5 .
ì ¢
ïï fx4 = 0 dừng:ì
ï 2
Vậy hàm số có điểm ï 3x - 12 = 0
Giải. Ta có: í Û í 2
M 1(- 2, - 2), ïï fy¢M=2 (0- 2, 0),
ïï 3yM+3(2,6y- =2),0 M 4 (2, 0) .
î ïî
ìï x = ± 2
Û ïí .
ïï y = - 2 Ú y = 0
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 2cực trị của hàm số 2
f ¢2¢ 3.
x
= Tìm ¢¢ ¢
¢
12x , fxy = - 4, fy 2 = 12y
4 4
f (x , y ) = x + y - 4xy2 +2 1.
Þ D = 144x y - 16
ìï f ¢= 4x 3 - 4y = 0
• Tại M 1(0, 0) : Dï <x 0 Þ M 1 không là điểm cực trị.
Giải. Ta có: í 3
ï ¢
• Tại M 2, M 3 : A >ïïî fy0,=D4>y 0-. 4x = 0
ÞVậy
M 1M 0),1)Mvà
(0,2 (1, 2
M
(1, (
1),
3
- 1,
M -
3
( 1)
- là
1, - 2
1)điểm
là cực
điểm tiểu.
dừng.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
1 1
VD 4. Tìm cực trị của hàm số z = xy + + .
ìï 1 x y
2 ï z x¢ = y - 2 =2 0 ìïï D
ï ì
ï >2 0
z x¢¢2 = , z xy
ï ¢¢ = 1, z ¢¢ = Þ í ï x y =. 1
Giải. Ta 3có: ïí y x
2
3 Þï Aí > 0
x ïï ¢ 1 y ïî ï xy 2 = 1
ï z = x - = 0 ï
ï
î
Vậy M (1, 1)ï là điểm cực2tiểu.
y
ïî y
Þ M (1, 1) là điểm dừng.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 5. Tìm cực trị của hàm số
3 2 2 2
f (x , y ) = 2x + 5x + xy + y - 4 .
ìï f ¢= 6x 2 + 10x + y 2 = 0
Do f ¢
¢ = 12
Giải.xTa có: í
2 xï +
x 10, f ¢
¢
xy
= 2 y , f ¢¢
2 = 2 x + 2 nên:
y
ïï fy¢= 2xy + 2y = 0
• M 1 là điểm ïîcực tiểu, M 2 là điểm cực đại;
æ 5 ö
•M Þ3 Mvà1M
(0,40),không , 0÷
M 2 çç-là điểm ÷
÷ , cực
M ( trị.
- 1, 2), M 4 (- 1, - 2) .
çè 3 ø÷ 3
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3. CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN
(cực trị vướng)
3.3.1. Phương pháp khử
Từ j (x , y ) = 0 , ta rút x hoặc y thế vào hàm f (x , y ) .
Sau đó, ta tìm cực trị của hàm một biến.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
VD 6. Tìm cực trị của hàm z = x + y thỏa mãn
điều kiện xy = 1.
11 2 1
Giải.
Lập BBT Ta có:củaxyhàm
= 1z Þ= yx =+ Þ , ta
2 z =được:
x + .
xx 2 2
x
2 2 2
éx = - 1 Þ y = - 1
z =z ¢x= 2+x y- đạt =cực Û êêtại M 1(- 1, - 1) và .M 2 (1, 1) .
0 tiểu
x 3 x
êë = 1 Þ y = 1
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Chú ý. Trong trường hợp rút biến mà kèm điều
kiện thì phương pháp khử có thể gặp khó khăn.
2 2
VD. Tìm cực trị của hàm z = x + y thỏa điều kiện
2
x - y = 1.
2 2 4 2
+ Nếu x - y = 1 Þ y = x - 1 thì z = x - x + 1.
+ Nếu x 2 - y = 1 Þ x 2 = y + 1 thì z = y 2 + y + 1.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange
• Bước 1. Lập hàm phụ (hàm Lagrange)
L (x , y ) = f (x , y ) + l j (x , y )
Số thực l được gọi là nhân tử Lagrange.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ìï L ¢ = 0
ïï x
ï
• Bước 2. Giải hệ í Ly¢ = 0
ïï
ïï j (x , y ) = 0
î
Suy ra điểm dừng M k (x k , y k ) ứng với l k .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Ứng với l k , ta tính
2 2 2
¢¢ ¢¢ ¢¢
d L (M k ) = Lx 2dx + 2Lxydxdy + Ly 2dy
Vi phân dx , dy phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc
d j (M k ) = j x¢(M k )dx + j y¢(M k )dy = 0 (1)
2 2
(dx ) + (dy ) > 0 (2)
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 4. Từ điều kiện ràng buộc (1) và (2), ta có:
Nếu d 2L (M k ) > 0 thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M k .
Nếu d 2L (M k ) < 0 thì f (x , y ) đạt cực đại tại M k .
2
Nếu d L (M k ) = 0 thì chưa đủ cơ sở để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
VD 7. Tìm cực trị của hàm số f (x , y ) = x + 2y
2 2
thỏa mãn điều kiện x + y = 1.
2 2 2 2
•Giải.Lx¢¢2 =Ta2 có:
+ 2L y¢¢) == 0,
l ,(xL, xy x L+¢¢22=y 4++l 2(xl + y - 1) .
y
ìï ¢Þ d 2L (x , y ) = (2 + 2léM (0,
2 - 1), l = - 22
1 + (4 + 12l )dy .
ïï Lx = 2x + 2l x = 0 ê )dx
ï é 2 2 êM (0, é1), l = - 2
• íêdLy¢L (=M41y) < + 20,l dy = L (M0 2Þ) <ê 02 êM 1, 2M 2 : Ñ CÑ
• ïïê 22 2
êM Þ
(- 1,
ê 0), l = - 1 .
ïïêdx L+(My 32)=> 10, d L (M 4 ) >ê 03 êëM 3, M34 : Ñ CT
îë êM (1, 0), l = - 1.
êë 4 4
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Chú
VD 8. Tìm
ý cực trị của hàm số z = xy thỏa điều kiện
Khi ta thay j (x , xy 2) = 0y 2 bởi một phương trình
tương đương thì nhân + tử =l 1sẽ . thay đổi nhưng
8 2
không làm thay
x 2 đổi 2kết quả của bài toán.
y 2 2
Giải. Ta có: + = 1 Û x + 4y - 8 = 0
8 2
2 2
Þ L (x , y ) = xy + l (x + 4y - 8) .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• ìVi
ïï L ¢phân: d 2
L ( x , y ) = 2éM
l ì
ï
dx 2
(2,+1),
2 yl
dxdy =
+ -8 1
l /
dy42
,
xïì = 2y + 2l x = 0 ï
ê l = -
1 1
ïï ï l = d1j/ (16 x , y ) = 2ê
xdx
ï
ï + 8 ydy
2 x . 2 - 11/ 4
ï
• í Ly¢ï= x + 8l y = 0 Þê í2 M (- 2, - 1), l
Þ 2l = =
ïïÞ í y = -2 2l x Þ ê1 ïï 2 x 216 .
• Tại 2 ïM 1 : d2 L (M 1 ) = - Mdx ï l(-=+2,- 21),
dxdy l - =2dy
1 / (
4 *) .
ïï x ï+ 24y = 28 ê2 ï
ïî3 8y 3
î ïï x + 4y = 8 ê
d jî (M 1 ) = 4dx + 8dyêëM=4 (2, 0Þ- 1),dx l=4 -=21dy/ ¹4 0 .
2 2
(*) Þ d L (M 1 ) = - 8dy < 0 Þ M 1 là ĐCĐ.
• Tại các điểm M 2, M 3, M 4 ta làm tương tự.
………………………………………………………………………….
GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN
CHƯƠNG 2
Chương I 121
Nội dung
- Tọa độ cực
Chương I 122
– Định nghĩa, cách tính tích phân bội ba
– Tọa độ trụ
– Tọa độ cầu
Chương I 123
Chương I
- Khi học, sinh viên cần nắm vững định nghĩa, các tính
chất và cách tính tích phân kép trong hệ toạ độ Đề Các
và trong hệ toạ độ cực, cũng như các ứng dụng : tính
thể tích vật thể, diện tích hình phẳng, và diện tích mặt
cong của tích phân kép, tính tích phân bội 3.
124
Chương I
Cho vật thể (hình trụ cong) được giới hạn trên bởi
mặt bậc hai f f ( x, y ) giới hạn xung quanh bởi
những đường thẳng song song oz, tựa trên biên D
giới hạn dưới bởi miền D (đóng, bị chặn).
Tìm thể tích vật thể.
125
Chương I
126
Chương I
I. ĐỊNH NGHĨA, CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
127
I. ĐỊNH NGHĨA, CÁCH TÍNH TÍCH Chương
PHÂN I
KÉP
128
Chương I
I. ĐỊNH NGHĨA, CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
129
I. ĐỊNH NGHĨA, CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
Chương I
Cho vật thể được giới hạn trên bởi mặt bậc hai f ( x, y )
giới hạn dưới bởi miền D (đóng, bị chặn).
giới hạn xung quanh bởi những đường thẳng song song
oz, tựa trên biên D
Tìm thể tích vật thể.
Tích phân kép của f trên miền D là giới hạn (nếu có)
n
I f ( x, y )dxdy lim f ( M i ) S Di
D n i 1
131
Chương I
2) S D 1dxdy
D
3) f ( x, y )dxdy f ( x, y )dxdy
D D
6) ( x, y ) D, f ( x, y ) g ( x, y ) fdxdy gdxdy
D D 132
Cách tính (Định lý Fubini) Chương I
y=y2(x)
y=y1(x)
a b
x=x2(y)
2 x 1
2
x y 2 x
1 2 x 2
I xy dxdy dx xy dy
D 2 x
2
2 x
1 y 2
x dx
2 2 x
1 (2 x 2 ) 2 x2
x x dx
2 2 2
135
Ví dụ Chương I
2
Tính tích phân kép I y x dxdy
D
D là miền phẳng giới hạn bởi 1 x 1,0 y 1.
y x 2 dxdy x 2 y dxdy
D1 D2
x2
1 1 1
D1 dx y x 2 dy dx x 2 y dy
1 x2 1 0
11
D2 D2 I
15
137
Chương I
II. TỌA ĐỘ CỰC
y
Mối liên hệ giữa tọa độ
cực và tọa độ Descartes
y M ( x, y )
x r cos
r
y r sin
x
x
2 2 2
Chú ý: x y r
Ví dụ.
2 2
Phương trình đường tròn tâm 0, bán kính bằng 2: x y 4
Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là: r 2.
138
Ví dụ. Chương I
2
Phương trình đường tròn tâm (1,0), bán kính bằng 1: x y2 2x
Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là:
r 2 2r cos r 2cos
Ví dụ.
2 2
Phương trình đường tròn tâm (0,1), bán kính bằng 1: x y 2 y
Phương trình đường tròn này trong tọa độ cực là:
r 2 2r sin r 2sin
Ví dụ.
Phương trình đường tròn thẳng x = 2 (trong tọa độ
Descartes).Phương trình đường thẳng này trong tọa độ cực là:
2
r cos 2 r
cos 139
Chương I
I f ( x, y )dxdy
R
x r cos
y r sin
140
Chương I
ri 1 r ri
Miền Rij :
j 1 j
Trên Rij lấy một điểm ( ri* , *j )
1 1
ri* *
(ri 1 ri );i (i 1 i )
2 2
1
1
Aij ri2 ri21 ri ri 1 ri ri 1
2 2
ri* r
141
Chương I
Tọa độ cực của điểm Rij là: (ri* cos *j , ri* sin *j )
m n
* * * *
Tổng Riemann Vmn f (ri cos j , ri sin j ) Ai
i 1 j 1
m n
f (ri* cos *j , ri* sin *j ) ri* r
i 1 j 1
m n
Đặt g (r , ) r f (r cos , r sin ) Vmn g (ri* , *j ) r
i 1 j 1
m n * * * *
f ( x, y )dxdy lim f (ri cos j , ri sin j ) Ai
R m,n i 1 j 1
b
m n
lim g (ri* , *j ) r g (r , )drd
m,n i 1 j 1 a
b
f ( x, y )dxdy d f (r cos , r sin ) r dr
R a
142
Ví dụ Chương I
x r cos
y r sin
0
D: 4
1 r 2
143
Chương I
I ( x y )dxdy
D
/4 2 /4 2
I d r cos r sin r dr d cos sin r dr
2
0 1 0 1
/4 3 2
r
I cos sin d
0 31
/4
8 1
I cos sin d
0 3 3
7
I
3
144
Chương I
Khi lấy cận của r , ta coi như gốc tọa độ dời về tâm hình
tròn.
145
Chương I
2 2
Trường hợp 2. Miền phẳng D ellipse x y
2
2 1, a 0, b 0
a b
Dùng phép đổi biến: r cos
x
a
y r sin
b
Khi đó định thức Jacobi:
Thể tích hình trụ cong được giới hạn trên bởi f = f(x,y), giới
hạn dưới bởi miền D, giới hạn xung quanh bởi những đường
thẳng song song 0z, tựa trên biên D: V f ( x, y )dxdy
D
Thể tích hình trụ cong được giới hạn trên bởi f = f2(x,y), giới
hạn dưới bởi f = f1(x,y), giới hạn xung quanh bởi những
đường thẳng song song 0z, tựa trên biên D:
V f 2 ( x, y ) f1 ( x, y ) dxdy
D
148
Ví dụ Chương I
x 2 y 2 2 y; x 2 y 2 6 y; y x 3; x 0
6sin
/ 2 r2 /2
2
SD d 16sin d
/3 2 2sin /3
4
SD 2 3
3
149
Chương I
V z2 ( x, y ) z1 ( x, y ) dxdy
D
2 2 2
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi z x y ; y x ; y 1; z 0
2 2
Mặt trên: z x y
151
Chương I
2 2
V x y 0 dxdy
D
1 x 1
D: 2
x y 1
1 1
V dx x 2 y 2 dy
1 2
x
1 2 3 1
y
V x y dx
1 3 x2
1 2 1 4 x 6 88
V x x dx
1 3 3 105
152
Ví dụ Chương I
2 2
Tính thể tích vật thể giới hạn trên bởi ( x 1) y z;2 x z 2
153
Ví dụ Chương I
2 2
Mặt phía trên: z 2 x y 1
0 B
V
tam giaùc
2 x 2 y 2 1 0 dxdy Mặt dưới
154
Ví dụ Chương I
2 2
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi z 4 y ; z y 2; x 1; x 2.
z
Có thể chiếu xuống 0xy tương
tự các ví dụ trước.
1 4 y 2
D
V dy (2 (1))dz
1 2 y 2
1 4 y 2
V 3z dy
1 2 y 2
y
1
V 3 4 y 2 2 y 2 dy
1
V 8.
156
Chương I
Mặt S cho bởi phương trình z = z(x,y), D là hình chiếu
của S xuống 0xy.
Chia miền D thành n miền con D1, D2, ..., Dn. S được chia
thành các mặt con S1, S2, ..., Sn.
Lấy điểm bất kỳ Pi ( xi , yi ,0) Di Tương ứng điểm M i ( xi , yi , zi ) Si
Với Di nhỏ ta coi diện tích của Ti là diện tích gần đúng của
mảnh Si. n
S Sn S (Ti )
i 1
n 2 2
S Sn f x' ( xi , yi ) f y' ( xi , yi ) 1 S ( Di )
i 1
n
S lim
n i 1
fx' 2 ' 2
fy 1 S ( Di )
Diện tích mặt cong có phương trình z = f(x,y), có hình chiếu
xuống mặt phẳng 0xy là D được tính bởi công thức:
2 2
f f
S 1 dxdy
D x y
158
Ví dụ Chương I
2 2
S 1 z x' z 'y dxdy
D
2 1
2 2
S 1 4 x 4 y dxdy d 1 4r 2 r dr
x 2 y 2 1 0 0 159
Chương I
6) ( x, y , z ) E , f ( x, y, z ) g ( x, y, z ) f g
E E
161
Chương I
Định lý (Fubini) I f ( x, y, z )dxdydz
E
z z2 ( x, y )
Phân tích khối E:
Chọn mặt chiếu là x0y.
Mặt phía dưới: z z1 ( x, y )
Mặt phía trên: z z2 ( x, y )
Hình chiếu:
Pr0 xy E D
z z1 ( x, y )
I f ( x, y, z )dxdydz
E
z2 ( x , y )
f ( x, y, z )dz dxdy
D z1 ( x , y )
Hình chiếu:
162
Ví dụ Chương I
2 x 2 y 2
I ( x z )dz dxdy
x 2 y 2 1
0
163
Chương I
2 x 2 y 2
z2
I xz dxdy
x 2 y 2 1 2
0
2 2 (2 x 2
y 2 2
)
I x(2 x y ) dxdy
x 2 y 2 1 2
(2 x 2 y 2 ) 2
I dxdy Đổi sang tọa độ cực.
x 2 y 2 1 2
2r
2
2 1
2
7
I d r dr
0 0 2 6
164
II. TOẠ ĐỘ TRỤ Chương I
x r cos
z y r sin
y zz
r xr' x' xz'
x M1 ( x, y,0) J yr' y' y z' r
zr' z' z z'
165
Đổi biến sang tọa độ trụ. I f ( x, y, z )dxdydz
Chương I
E
x r cos
y r sin Mặt phía dưới:z z1 (r , )
zz
Mặt phía trên: z z2 (r , )
z z2 ( r , )
Hình chiếu: D
Xác định cận r , của D:
1 2
D:
z z1 (r , ) r1 r r2
2 r2 z2 ( r , )
I d dr f (r cos ,r sin , z ) r dz
1 r1 z1 ( r , )
166
Ví dụ Chương I
2 2
Tính tích phân I x y dxdydz trong đó E là vật thể giới
hạn bởi E
z 4, z 1 x 2 y 2 , x 2 y 2 1.
0 0
1r 0 0 5 167
Ví dụ Chương I
Tính tích phân I zdxdydz trong đó E là vật thể giới hạn
bởi E
z x 2 y 2 , z 2 x 2 y 2 , x 2 y 2 1.
2
Mặt phía trên: z 2 r
2
Mặt phía dưới: z r
Cận của D:
0 2
D:
0 r 1
168
2 Chương I
2 1 2 r 2 2 1 2 2 r
z
I d dr z r dz d r dr 3
0 0 r2 0 0 2 r2
Ví dụ
Tính tích phân I x 2 z 2 dxdydz trong đó E: 2 y x 2 z 2 , y 2.
E
x sin cos
y sin sin
z cos z cos
y
r sin x' x' x'
x
M1 ( x, y,0) J y' y' y' | J | 2 sin
z ' z' z'
170
Chương I
Giả sử trong tọa độ cầu, vật thể E được giới hạn bởi:
1 2
1 2
1 2
I f ( x, y, z )dxdydz
E
2 2 2
d d f ( sin cos , sin sin , cos ) 2 sin d
1 1 1
Chú ý: 0
0 2 or
0
171
Ví dụ Chương I
/4 2 cos
2 1 2
I d d sin d
0 0 0 10 80
172
Ví dụ Chương I
z 0, x 2 y 2 z 2 2 y ( z 0)
z
x sin cos
Đổi sang tọa
độ cầu: y sin sin
y
z cos
x
Xác định cận:
2
0
0 2sin sin
2sin sin
I d d ( sin sin + cos ) 2 sin d
/2 0 0
173
Cách 2. Chương I
z
Đổi sang tọa độ cầu mở rộng
Gốc tọa độ dời
x sin cos
về đây
y 1 sin sin
z cos y
Xác định cận:
2
0 2
x
0 1
2 1
I d d (1 sin sin + cos ) 2 sin d
/2 0 0
174
Chương I
III. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN BỘI BA
Từ định nghĩa tích phân bội ba ta có công thức tính thể tích
vật thể E:
VE 1dxdydz
E
Có thể sử dụng tích phân kép để tính thể tích vật thể.
Tuy nhiên trong một số trường hợp sử dụng tích phân bội ba
tính nhanh hơn,
vì tích phân bội ba có cách đổi sang tọa độ trụ hoặc tọa độ
cầu.
175
Ví dụ Chương I
V 4
176
Ví dụ Chương I
0r 3 y
2 4 r2 z 4 r2
2 3 4 r 2
V d dr r dz
0 0 2 4 r 2
x
10
V Sử dụng tọa độ cầu tính phức tạp hơn nhiều.
3 177
GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN
CHƯƠNG 3
Chương I 178
Nội dung
I –Tích phân đường loại 1
Chương I 179
Chương I
An
Mn
A2 An1
M2
A1
M1
A0
181
Chương I
f f ( x, y ) xác định trên đường cong C.
Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm
A0 , A1,..., An .
Độ dài tương ứng L1 , L2 ,..., Ln .
x (t ) y (t )
ti 1
x (t ) y (t )
2 2 2 2
' ' ' '
Li dt i i ti ti ti ti 1
ti
x (t ) y (t )
t2 2 2
' '
f ( x, y )dl f ( x(t ), y (t )) dt
C t1
184
Cách tính tích phân đường loại một Chương I
x (t ) y (t )
t2 2 2
' '
f ( x, y )dl f ( x(t ), y (t )) dt
C t1
2
t2 y ' (t ) '
f ( x(t ), y (t )) 1 ' x (t ) dt
t1 x (t )
b 2
'
f ( x, y )dl f ( x, y ( x)) 1 y ( x) dx
C a
d 2
'
f ( x, y )dl f ( x ( y ), y ) 1 x ( y ) dy
C c
185
Chương I
t2 2 2 2
' ' '
f ( x, y, z )dl f ( x(t ), y (t ), z (t )). x (t ) y (t ) z (t ) dt
C t1
186
Chương I
Ví dụ
3 x2
Tính I x dl , trong đó C là cung parabol y , 0 x 3
C 2
b 2 3
I f ( x, y ( x)) 1 y ( x) dx x3 1 ( y ' ( x)) 2 dx x3 1 x 2 dx 58
' 3
a 0 0 15
Ví dụ
1 2 2 2
' '
I 2 xdl 2 xdl 2 xdl 2 x 1 y ( x) dx 2 x( y ) 1 x ( y ) dy
C C1 C2 0 1
1 2 5 5 1
2 x 1 4 x dx 2 1 1 0 dy
2
2
2
0 1 6
187
Ví dụ Chương I
2
Tính I (2 x y )dl , với C là nửa trên đường tròn x 2 y 2 1
C
b 2
'
Có thể dùng công thức I f ( x, y ( x)) 1 y ( x) dx
a
0 0 3
188
Ví dụ Chương I
Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm
A0 ( x0 , y0 ), A1 ( x1 , y1 ),..., An ( xn , yn ).
Trên mỗi cung Ak Ak 1 lấy tuỳ ý một điểm M k ( xk , yk ).
n
Lập tổng Riemann: I n P( M k ) ( xk xk 1 ) Q( M k ) ( yk yk 1 )
i 1
1) Tích phân đường loại hai phụ thuộc chiều lấy tích phân
trên C.
Pdx Qdy Pdx Qdy
AB
BA
Giải thích.
191
Cách tính tích phân đường loại hai Chương I
1) C: x = x(t), y = y(t),
t = a ứng với điểm đầu, t = b: điểm cuối cung.
P( x, y )dx Q( x, y )dy P ( x, y )dx Q ( x, y )dy
C C C
n
P ( x, y )dx lim P( xk , yk ) xk
C n k 1
n b
P ( x , y ) dx lim P x (tk ), y (tk ) x (tk ) tk P x (t ), y (t ) x (t )dt
' '
C k 1 a
b b
P ( x , y ) dx Q ( x , y ) dy P x (t ), y (t ) x '
(t ) dt Q x (t ), y (t ) y '
(t )dt
C a a
192
Chương I
x2
'
P ( x , y ) dx Q ( x , y ) dy P ( x , y ( x )) Q ( x , y ( x )) y ( x ) dx
C x1
193
Chương I
b
P ( x (t ), y (t ), z(t )) x ' (t )dt Q ( x (t ), y (t ), z(t )) y ' (t )dt R ( x (t ), y (t ), z(t )) z ' (t )dt
a
b
P x ' (t ) Q y ' (t ) R z' (t ) dt
a
194
Ví dụ Chương I
I
C 0A AB B 0
B
Phương trình OA: y = x
AB 1 6
17 11
I I1 I 2 I 3 4 3
6 6
196
Ví dụ Chương I
I ydx xdy 2 2
Tính C , trong đó C là cung x y 2 x từ O(0,0)
đến A(1,1) chiều kim đồng hồ
x r cos t
Sử dụng tọa độ cực
y r sin t
x 2 y 2 2 x r 2cos t
Phương trình tham số cung C
Miền D được gọi là miền đơn liên nếu các biên kín của D
có thể co về một điểm P thuộc D mà không bị các biên
khác cản trở. Ngược lại D được gọi là miền đa liên.
Dấu + nếu chiều lấy tích phân trùng chiều dương qui ước
1) C là cung kín.
2) P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trên
miền D có biên C. 199
Chương I
Ví dụ
2
Tính I ( x 3 y )dx 2 ydy , trong đó C là biên tam giác
C
OAB, với O(0,0); A(1,1); B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
Cung C kín
B
2
P ( x , y ) x 3y; Q ( x , y ) 2 y
2 2
Tính I ( x y ) dx ( x y ) dy ,trong đó C nửa trên đường
C
tròn
x 2 y 2 2 x cùng chiều kim đồng hồ.
Cung C không kín
I I1 I 2
C C AO AO
Q P
I1 dxdy
C AO D x y
/2 2cos
2( x y ) 2( x y ) dxdy d 4r cos r dr 2
D 0 0
0
2 2 8 8
I 2 ( x 0) dx ( x 0) 0dx I I1 I 2 2
2 3 3
Có thể giải bằng cách viết phương trình tham số cung C 201
Chương I
II.3. TÍCH PHÂN KHÔNG PHỤ THUỘC ĐƯỜNG ĐI
Định lý
Cho hàm P(x,y), Q(x,y) và các ĐHR cấp 1 của chúng liên
tục trong miền mở đơn liên D chứa cung AB.
Các mệnh đề sau đây tương đương
Q P
1.
x y
2. Tích phân I AB
Pdx Qdy không phụ thuộc đường cong
trơn từng khúc nối cung AB nằm trong D.
4. Tích phân trên mọi chu tuyến kín C, trơn từng khúc
trong D bằng 0. I Pdx Qdy 0
C
202
Chương I
Q P
Tích phân không phụ thuộc đường đi ( )
x y
I I1 I 2 B
AB AC CB
x xB
y A , yB
I1 P ( x , y )dx Q( x , y )dy
AC y yA
A C
xB x A , xB
P ( x , y A )dx Q ( x , y A ) 0dx
xA
yB
I 2 P ( x , y )dx Q( x , y )dy P ( x A , y ) 0dy Q( xB , y )dy
CB yA
xB yB
I P ( x , y A )dx Q ( x B , y )dy
xA yA
203
Ví dụ Chương I
(2,3)
Tính I ydx xdy
( 1,2)
Q P
1 suy ra, tích phân không phụ thuộc đường đi.
x y B(2,3)
Cách 1.
A(1,2) C
2 3
I 2dx 2dy 8
AC CB 1 2
U ( x, y) x 2 y 2 C
(6,8)
I U ( x, y ) (1,0) U (6,8) U (1,0) 9
205
Chương I
206
Chương I
207
Chương I
208
Chương I
209
z
S z=z(x,y)
Chương I
y
O
210
x
Chương I
211
Töông töï ta coù theå chieáu
xuoáng caùc maët phaúng coøn
laïi
Chương I
212
Chương I
213
Chương I
214
Chuù yù : Neáu hình chieáu cuûa S
xuoáng maët phaúng Oxy chæ laø
moät ñöôøng cong (tröôøng hôïp
Chương I
naøy xaûy ra khi S laø moät maët truï
song song vôùi truïc Oz ) thì phaûi
chieáu S xuoáng caùc maët phaúng
toïa ñoä khaùc , khoâng ñöôïc chieáu
215
xuoáng Oxy
Z=3
Chương I
Z=0
216
Chương I
217
Chương I
218
Chương I
219
Chương I
220
Chương I
221
2
z=1
Chương I
z=0
222
Chương I
223
I. ĐỊNH NGHĨA, CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT
LOẠI HAI
Định nghĩa mặt hai phía
Cho mặt cong S có biên là đường cong kín C.
Chương I
một đường cong tùy ý không cắt biên C. Nếu khi quay lại
vị trí xuất phát, pháp vécto không đổi chiều thì mặt cong S
được gọi là mặt hai phía
Trong trường hợp ngược lại, pháp vectơ đổi chiều thì mặt
cong S được gọi là mặt một phía
224
Các ví dụ
Mặt tờ giấy, mặt quả cầu, mặt bàn, mặt nón,... là những ví dụ về
mặt hai phía
Chương I
225
I. ĐỊNH NGHĨA, CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT
LOẠI HAI
Định nghĩa mặt định hướng
S là mặt cong hai phía.
Nếu trên mặt S ta qui ước một phía là dương, phía còn lại
Chương I
là âm thì mặt S được gọi là mặt định hướng.
Chú ý. Pháp véctơ của mặt định hướng luôn được chọn
theo qui tắc sau:
Khi đứng lên phía dương của mặt định hướng thì pháp
véctơ đi từ chân lên đầu.
226
Ví dụ
2 2
Tìm pháp véctơ của mặt nón z x y tại A 1,1, 2
biết mặt nón được định hướng phía dưới nhìn theo hướng
của trục 0z.
Chương I
Phương trình mặt nón: F ( x , y , z) z x 2 y 2 0
x
' ' ' y
Pháp véctơ n Fx y z
, F , F , ,1
x2 y2 x 2
y 2
x y
S định hướng phía dưới nên: n , , 1
x2 y2 x 2
y 2
1 1
Pháp véctơ tại điểm A: n , , 1 227
2 2
Ví dụ
Tìm pháp véctơ của x 2 y 2 z 2 4
tại A 1,0, 3
biết mặt cầu được định hướng phía ngoài.
Phương trình : F ( x , y , z) 4 x 2 y 2 z 2 0
Chương I
Pháp véctơ n Fx' , Fy' , Fz' 2 x , 2 y, 2 z
S định hướng phía ngoài nên: n 2 x , 2 y, 2 z
Pháp véctơ tại điểm A: n 2,0, 2 3 228
Phía ngoaøi
Chương I
Phía trong
229
Định nghĩa tích phân mặt loại hai
Chương I
Tích phân mặt loại một I P cos Q cos R cos ds
S
được gọi là tích phân mặt loại hai của P, Q, R trên mặt
định hướng S, ký hiệu:
Chương I
Pháp véctơ đơn vị phức tạp, ta có cách tính sau:
I I1 I 2 I 3
231
Chương I
Dấu cộng nếu pháp véctơ tạo với chiều dương 0z
một góc nhọn, ngược lại dấu trừ.
232
Chuù yù : Neáu hình chieáu cuûa S
xuoáng moät maët phaúng toïa ñoä naøo
ñoù (ví duï maët phaúng Oxy) chæ laø
moät ñöôøng cong (tröôøng hôïp naøy
Chương I
xaûy ra khi S laø moät maët truï song
song vôùi truïc Oz ) thì tích phaân töông
öùng vôùi caùc bieán vi phaân cuûa maët
phaúng ñoù baèng khoâng
233
Chương I
234
Ví dụ
Tính I (2 x y )dydz (2 y z)dxdz (2z x )dxdy
S
trong đó S là phần mặt phẳng x y z 3 nằm trong hình
trụ x2 + y2 = 2x, phía dưới theo hướng trục 0z.
Chương I
1 1 1
Pháp véctơ đơn vị: n0 , ,
3 3 3
1 1 1
I (2 x y ) (2 y z) (2 z x ) ds
S 3 3 3
3
I x y z ds
3S
2 2
3 ( x y 3 x y) 1 zx' zy' dxdy
x 2 y 2 2 x 235
Chương I
Pháp véctơ tạo với 0z
một góc luôn tù.
Phương trình: z = x2 + y2
x2 y2 2 x
236
( x 1/ 2) 2 y 2 9 / 4
I ( x z)dxdy
S Dấu – vì góc tù
( x (2 x ))dxdy
Chương I
( x 1/ 2) 2 y 2 9 / 4
I 2dxdy
( x 1/ 2) 2 y 2 9 / 4
9
2 Shình troøn 2 237
4
Chương I
tích phaân maët loaïi 2
z=4-y2
Chương I
1 y
x
242
Chương I
243
Chương I
244
Chương I
245
tích phaân ñöôøng loaïi 2
Chương I
tích phaân maët loaïi 2
246
Ví dụ
Tính I (3x y 2 )dx (3y z 2 )dy (3z x 2 )dz
C
trong đó C là giao của mặt phẳng 2 x z 2 và mặt
paraboloid z = x2 + y2 ngược chiều kim đồng hồ theo
hướng của trục 0z.
Chương I
Chọn S là phần mặt 2x + z = 2
nằm trong paraboloid.
R Q P R Q P
dydz dxdz dxdy
S y z z x x y
Chương I
2 zdydz 2 xdxdz 2 ydxdy
S
Chương I
Chọn S là phần mặt z = y2
nằm trong hình trụ.
Chương I
2dydz 0dxdz 1dxdy
S
2dydz 0 I 1dxdy
S S
I 1dxdy 250
x 2 y 2 1
GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN
CHƯƠNG 4
Chương I 251
Phương Trình Vi Phân
4.1 Khái Niệm Chung
4.2 Phương trình vi phân cấp 1
• Phương trình có biến phân ly
• Phương trình đẳng cấp cấp 1
• Phương trình vi phân toàn phần
• Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
• Phương trình Bernoulli
4.3 Phương trình vi phân cấp 2
• Các khái niệm cơ bản
• Phương trình giảm cấp được
• Phương trình tuyến tính cấp 2
Chương I 252
Chương I
Sinh viên cần hiểu rõ các khái niệm cơ bản đó, nhận dạng
được các phương trình đã học, giải được các phương
trình đó, hiểu được ý nghĩa hình học hay thực tiễn của bài
toán đặt ra.
253
4.1. KHÁI NIỆM CHUNG Chương I
y ,tìm,
Trong đó x là biến số độc lập , y = f(x) là hàm số phải y ...
255
Chương I
256
c. Người ta gọi nghiệm tổng quát của phương trình vi
phân (*) là hàm số y ( x, C ) trong đó C là một
hằng số tuỳ ý thoả mãn hai điều kiện sau:
+ Nó thoả mãn phương trình (*) với mọi giá trị C.
+ Với mọi (x0, y0) ở đó các điều kiện của định lý trên
được thoả mãn, có thể tìm được C = C0 sao cho hàm số
y ( x, C 0 )
thoả mãn điều kiện ban đầu
y y0
Chương I
x x0
257
Chương I
Chú ý:
Đôi khi không tìm được nghiệm tổng quát của phương
trình (*) dưới dạng tường minh , mà tìm được một hệ
thức có dạng ( x, y, C ) 0 nó cho nghiệm tổng quát
dưới dạng ẩn và gọi là tích phân tổng quát.
258
Chương I
259
Chương I
4.2.2. PHƯƠNG TRÌNH CÓ BIẾN PHÂN LY
Phương trình biến số phân ly là phương trình (*), trong đó vế phải
f(x,y) có dạng p(x).p(y)
y´=p(x).p(y). (1)
dy
Phương trình ấy có thể viết là p( ,x).q ( ynếu
hay ) q(y) # 0
dy dx
(2) p ( x ) dx
q( y)
Vế trái chỉ phụ thuộc vào y, vế phải chỉ phụ thuộc vào x, nên người ta
gọi (1) là phương trình biến số phân li.
1
Gọi Q(y) là một nguyên hàm của , P(x) là nguyên hàm của
q( y )
p(x). Bằng cách lấy nguyên hàm hai vế của (2), ta được
Q(y)= P(x) + C
Trong đó C là hằng số tùy ý.Hệ thức ấy là tích phân tổng quát của phương trình (1)
260
Chương I
Ví dụ:
x y
Tìm nghiệm của phương trình y ' e,thỏa mãn điều kiện y(1)=
1.
Giải: dy ex
Phương trình có thể viết lại là dx e y
hay e dx . Lấy
x y
e dynguyên hàm hai vế, ta được:
e e C
y x
261
4.2.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNGChương
CẤP I
CẤP MỘT
(PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT)
y
Là phương trình có dạng: y f ( x )
Cách giải: Đặt y = ux, trong đó u là một hàm của x
y u xu f (u ) xu f (u ) u
+ Nếu f(u) - u 0 ta có dx du , là phương trình với biến
x f (u ) u
số phân li
(u )
Nghiệm tổng quát của phương trình có dạng x Ce
y
+ Nếu f(u) - u 0 thì phương trình có dạng: y có nghiệm
x
tổng quát y = Cx.
+ Nếu f(u) = u tại u = u0 thì y = u0x cũng là nghiệm của phương
trình.
262
Chương I
Ví dụ
Chú ý
Phương trình dạng P(x,y)dx + Q(x,y)dy = 0, trong đó
P(x,y), Q(x,y) là hai hàm số thuần nhất cùng bậc cũng
là phương trình thuần nhất.
263
4.2.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP Chương I
264
Chương I
265
Ví dụ Chương I
2 xy y 2
Giải phương trình vi phân: y'
x 2 xy
Giải
Đó là phương trình thuần nhất, vì có thể viết vế phải
của nó dưới dạng
y y
Đặt y=ux, ta được 2( x ) ( x ) 2
y
1 ( )
x
2u u 2
u'x u
1 u
du 2u u 2 2u u 2 u u 2 u
x u
dx 1 u 1 u 1 u
266
Chương I
(1 u ) du dx du dx
Do đó: hay du
u x u x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được ln lul u ln lCxl
267
Chương I
268
4.2.4. PHƯƠNG TRÌNH
Chương I
u ( x, y ) P(x, y
x0
0 )dx Q(x, y )dy K
y0
Hoặc y x
u ( x, y ) Q(x
y0
0 , y ) dy P (x, y ) dx K
x
Trong đó x0 , y0 là hai số nào đó. K là hằng số tuỳ ý
Vậy du(x,y) = 0 tích phân tổng quát u(x,y ) = C.
* Ví dụ:
269
Chương I
Tóm lại
Nếu điều kiện (4) được thực hiện thì phương trình
(3) là phương trình vi phân toàn phần. Khi đó chỉ
cần tìm một hàm số f(x,y) sao cho
df = P(x,y)dx + Q(x,y)dy.
Tích phân tổng quát của phương trình (3) là
f(x,y) = C, C là hằng số tùy ý.
270
Chương I
Ví dụ: Giải phương trình vi phân cấp một
(2xy – cosy)y´+ ex + y2 = 0
∂y ∂x
Điều kiện (4) được thỏa mãn. Phương trình đã
cho là phương trình vi phân toàn phần. Ta chỉ cần
tìm hàm số f(x,y) sao cho:
df = P(x,y)dx + Q(x,y)dy,
Tức là: ∂f
ex y
∂x
271
Chương I
Chú ý
272
4.2.5. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Chương I
y Ce
p ( x ) dx
(*)
273
Chương I
+ Nếu y = 0 cũng là nghiệm của phương trình và là nghiệm
riêng ứng với C = 0.
Định lý 1
Nếu y1(x) và y2(x) là hai nghiệm của phương
trình thuần nhất (6) thì C1y1(x) + C2y2(x),
trong đó C1 và C2 là những hằng số, cũng là
nghiệm của phương trình đó.
278
Chương I
Định nghĩa
Hai hàm số y1(x), y2(x) gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu tỷ số
y1 ( x )
k
y2 ( x ) k là hằng
, số, ∀x; gọi
∈Ilà độc lập tuyến
tính trong trường hợp ngược lại.
Chẳng hạn hai hàm số -2x3 và 5x3 là phụ thuộc tuyến tính,
còn hai hàm
cos x số cosx và sinx là độc lập tuyến tính vì
k
s inx
, k là hằng số.
279
Chương I
Định lý 2
280
Chương I
Theo định lý trên chỉ cần biết hai nghiệm độc lập
tuyến tính của phương trình thuần nhất (6), ta sẽ biết
mọi nghiệm của nó. Biểu thức (7) gọi là nghiệm tổng
quát của phương trình (6). Nếu cho C1, C2 trong (7) lấy
các giá trị xác định, ta sẽ được một nghiệm xác định,
gọi là nghiệm riêng của phương trình (6). Chẳng hạn,
y1= cosx và y2=sinx là hai nghiệm độc lập tuyến tính
của phương trình y" y , 0vậy nghiệm tổng quát của
phương trình y0
y"là
y = C1cosx + C2sinx
C1, C2 là các hằng số tùy ý.
Tuy nhiên, khi các hệ số của phương trình thuần
nhất (6) biến thiên theo x thì không có phương pháp
tổng quát để tìm các nghiệm riêng của nó.
281
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI Chương I
Định lý 3
(Về cấu trúc nghiệm tổng quát của phương trình
tuyến tính không thuần nhất). Nghiệm tổng quát của
phương trình không thuần nhất (5) bằng tổng của
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương
ứng (6) với một nghiệm riêng nào đó của phương
trình không thuần nhất (5)
282
Chương I
Định lý 4
283
Chương I
Giải
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
tương ứng y" y 0là Y=C1cosx + C2sinx
Trong đó C1, C2 là các hằng số tùy ý. Biểu thức ấy là
nghiệm của phương trình không thuần nhất đã cho nếu
C1, C2 là những hàm số thỏa mãn hệ
C 1' cos x C2' s inx 0
1
C s inx C cos x
'
1
'
2
cos x
285
Chương I
Giải
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là (ví dụ trên)
y C1 cos x C2 sinx cos x ln lcos xl x sin x
Thế các giá trị ban đầu vào, ta được:
C(0)= C1= 1
y'(0) C2 1
Vậy nghiệm của bài toán giá trị ban đầu là
y cos x sinx cos x ln l cos xl x sin x
288
Chương I
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI
TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT HỆ SỐ KHÔNG ĐỔI
289
Chương I
rx
x từR phương trình ấy ta suy ra
Vì e > 0,, nên
r2 + pr +q = 0 (9)
Phương trình (9) gọi là phương trình đặc trưng của
phương trình (8). Đó là một phương trình đại số bậc hai,
suy từ phương trình (8) bằng cách thay bởiy" r2, thay
290
Chương I
Hai nghiệm
y1 ấy độc lập tuyến tính vì
( r1 r2 ) x
hằng số. Vậy nghiệm
e
y2
tổng quát của phương trình (8) là
y C1e r1 x C2 e r2 x
291
Ví dụ 3 Chương I
Giải
a) phương trình đặc trưng là r2-5r+6=0, nó có hai
nghiệm thực r1=2, r2=3. Do đó nghiệm tổng quát là
y C1e 2 x C2 e3 x
Trường p2-4q=0.
hợp 2:Phương trình đặc trưng (9) có một
nghiệm kép
do đó p
r 2r+p=0
2
y
Vậy phương trình (8) có một nghiệm riêng 1 e rx
293
Ví dụ 4 Chương I
Giải
Phương trình đặc trưng là r2+6r+9=0, nó có nghiệm
kép r = -3. Vậy phương trình vi phân đã cho có nghiệm
3 x
tổng quát là y (C1 C2 x )e
294
Chương I
295
Chương I
Do đó
y K1e α x (cosβ x i sin β x ) K 2 e α x (cosβ x i sin β x )
e α x ( K1 K 2 )cosβ x i ( K1 K 2 ) sin β x
296
Chương I
298
Chương I
đa thức bậc n.
b) f ( x) Pm ( x)costx Qn ( x) sint x ,trong đó Pm(x), Qn(x)
lần lượt là các đa thức bậc m,n còn t là hằng số.
300
Dạng của vế phải f(x) Dạng của nghiệm riêng Y
a )e kx Qn ( x) nếu k không phải là
nghiệm của (9)
kx
e Pn ( x) b) xe kxQn ( x) nếu k là nghiệm
đơn của (9)
nếu k là nghiệm
c) x 2 e kx Qn ( x)
kép của (9)
a)Qa(x)costx+ Ra(x)sintx,
a=max(m,n) nếu ±it không là
Pm(x)costx+ Qn(x)sintx nghiệm của (9)
b) x[Ql(x)cosβx+ Rl(x)sinβx],
l=max(m,n) nếu ±iβ không là
nghiệm của (9)
Chương I 301
Chương I
Ví dụ 6
Giải phương trình y" y' 2 y 1 x
Giải
Vế phải có dạng f ( x) , trong
eαx P1 ( xđó) =0, P1= -x+1.
Phương trình đặc trưng là r2+r-2=0, có hai nghiệm r =
1 và r= -2. Vậy nghiệm tổng quát của phương trình 2 x
thuần nhất là y" y ' 2 y 0 y C 1 e x
C 2 e
Vì =0 không là nghiệm của phương trình đặc
trưng, nên ta tìm nghiệm riêng Y của phương trình
không thuần nhất đã cho dưới dạng Y e 0x
Q1 ( x ) Q1 ( x )
, Q1(x) là một đa thức bậc một, Y= Ax+B, trong đó
A,B là các hằng số mà ta xác định
302
Chương I
303
Chương I
Ví dụ 7
Giải phương trình y" 4 y' 3 y e x ( x 2)
Giải
Vế phải có dạng e α x,Ptrong
1 ( x)
đó = 1, P1(x) là
đa thức bậc một. Phương trình đặc trưng có hai
nghiệm r=1 và r=3. Nghiệm tổng quát của phương
trình thuần nhất y" 4 y' 3lày 0
y C1e x C2 e 3 x
Vì = 1 là nghiệm đơn của phương trình đặc
trưng, ta tìm nghiệm riêng Y của phương trình đã
cho dưới dạng
Y e .x(Ax B) e (Ax Bx)
x x 2
304
Chương I
Do đó:
Y ' e x (Ax 2 Bx ) e x (2 Ax B ) e x Ax 2 ( B 2 A) x B
Y " ex
Ax 2
( B 2 A) x B
e x
2 Ax B 2 A
ex
Ax 2
( B 4 A) x 2 B 2 A
Thế vào phương trình đã cho, ta được
e x 4 Ax 2 A 2 B e x ( x 2)
Do đó -4A=1, 2A - 2B=2 => A 1 , B 5
4 4
Vậy
x5
Y e x ( x
)
4
Nghiệm tổng quát phải tìm là
x2 5x x
y C1e C2 e
x 3x
e
4
305
Ví dụ 8 Chương I
Giải
αx
Vế phải có dạng e P1 (,xtrong
) đó =1, P1(x)=x.
Phương trình đặc trưng có nghiệm kép r=1 nên nghiệm tổng
quát của phương trình thuần nhất tương ứng là
y e x (C1 C2 x )
Vì =1 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng, ta tìm
một nghiệm riêng Y của phương trình đã cho dưới dạng
Y e x (Ax B ) e (Ax Bx )
x 2 x 3 2
Do đó:
Y ' e x (Ax 3 Bx 2 ) e x (3 Ax 2 2 Bx) e x Ax 3 ( B 3 A) x 2 2 Bx
306
Chương I
Y " e x Ax 3 ( B 3 A) x 2 2 Bx e x 3 Ax 2 2( B 3 A) x 2 B
e x Ax 3 ( B 6 A) x 2 2(2 B 3 A) x 2 B
307
Chương I
Ví dụ 9
Giải phương trình y" 3 y' 2 y 2sin x
Giải
Phương trình đặc trưng có hai nghiệm r = 1, r=2.
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương
ứng là y C e C e
1
x 2e
2
308
Chương I
Do đó:
Y ' A sin x B cos x
5 5
309
Chương I
Ví dụ 10
Giải phương trình y" y x cos x
Giải
Phương trình đặc trưng có hai nghiệm r = ±i. Nghiệm tổng
quát của phương trình thuần nhất tương ứng là
y=C1cosx+ C2sinx
Vế phải của phương trình đã cho có dạng P1(x)cosβx,
với P1(x)= x, β=1. Vì ±iβ= ±i là nghiệm của phương trình
đặc trưng, ta tìm một nghiệm riêng của phương trình đã
cho dưới dạng
Y= x[ (Ax+B)cosx + (Cx+D)sinx]
= (Ax2+Bx)cosx+ (Cx2+D)sinx.
310
Chương I
Do đó
Y ' Cx 2 ( D 2 A) x B cos x Ax 2 (2C B ) x D sinx
311
GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN
CHƯƠNG 5
Chương I 312
PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN Chương I
Ví dụ 1
n
nun+1 + (n+1)un= n2+n. Phương trình này có nghiệm un
2
anun+1 +bnun =0 được gọi là phương trình thuần nhất. Còn nếu
fn≠0 thì (2) được gọi là phương trình không thuần nhất.
Phương trình sai phân tuyến tính cấp một thường được
314
Chương I
trong đó an, bn, cn là các hệ số của phương trình, nếu chúng đều
không phụ thuộc vào n thì gọi là phương trình sai phân cấp hai
với hệ số hằng. Nếu fn=0 thì phương trình (3) trở thành:
nhất. Còn nếu fn≠0 thì (3) được gọi là phương trình không thuần315
Chương I
316
NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
Chương I
317
Chương I
Ta gọi (7) là phương trình đặc trưng của (6). Nghiệm (6)
phụ thuộc vào phương trình đặc trưng (7).
nghiệm của (6) có các trường hợp sau:
a) Trường hợp 1
320
Chương I
b) Trường hợp 2
Nếu phương trình đặc trưng aλ2+bλ+c=0 có nghiệm
kép λ1=λ2≠0 thì nghiệm tổng quát của (6) là:
un (C1 C2 n)λ1n
hằng số tùy ý.
c) Trường hợp 3
Nếu phương trình đặc trưng aλ2+bλ+c=0 có hai
nghiệm phức liên hợp thì nghiệm tổng quát của (6) là
∀C1u, =r
Cn2(C cosn+ C sinn), C C là hằng số tùy ý.
n 1 2 1 2
321
Chương I
322
Chương I
Trường hợp 1
Nếu phương trình đặc trưng (2) có k nghiệm phân biệt
1 , 2 ,...k thì nghiệm tổng quát của (1) là :
un C C ... Ck
1 1
n n
2 2
n
k
Ví dụ
Giải phương trình xn 3 10 xn 2 31xn 1 30 xn 0
Phương trình đặc trưng :
3 10 2 31 30 ( 2)( 3)( 5) 0
x
Nghiệm tổng quát là : n C1 2 n
C 2 3n
C3 5 n
323
Chương I
Trường hợp 2
Nếu phương trình đặc trưng (2) có nghiệm bội, chẳng hạn
1 có bội s 1 2 .... s thì bằng cách lấy
u1 1n , u2 n1n ,..., us n s 11n là những nghiệm riêng độc
Ví dụ
Giải phương trình sai phân xn 3 7 xn 2 16 xn 1 12 xn 0
Thoả mãn điều kiện ban đầu x0 0, x1 1, x2 1
Phương trình đặc trưng
3 7 2 16 12 0 1 2 2, 3 3
324
Chương I
x
Nghiệm tổng quát n (C1 C 2 )2 n
C3 3n
.Thay vào điều
kiện ban đầu vào ta có :
0 x0 C1 C3 C1 5
1 x1 2(C 1 C 2 ) 3 C3 C2 3
C 5
1 x2 4( C1 2 C 2 ) 9C3 3
x
Vậy nghiệm riêng là : n (5 3n )2 n
5.3n
325
Trường hợp 3 Chương I
Nếu phương trình đặc trưng (2) có nghiệm phức, chẳng hạn
1 r (cos i sin ) thì sẽ có nghiệm phức liên hợp là
2 r (cos i sin ) , khi đó ứng với 2 nghiệm 1 , 2
n n
Ta thay bằng r n
cos n , r n
sin n
Ví dụ
Giải phương trình un 3 un 0
Phương trình đặc trưng
2 2 2 2
1 0 1 1, 2 cos
3
i sin , 3 cos i sin
3 3 3 3
Nghiệm tổng quát : 2n 2n
un C1 C2 cos C3 sin
3 3 326
Chương I
Bổ đề
Nghiệm tổng quát của phương trình (3) bằng nghiệm
tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng cộng
với một nghiệm riêng bất kỳ của nó
327
Chương I
f f
1) là một đa thức theo n : n 0
n b n m
b n m 1
... bm
1
a
a) Nếu phương trình đặc trưng k k
ak 1 k 1
... a0 0
328
Chương I
f f
2) n có dạng : n A n
a) Nếu các nghiệm của phương trình đặc trưng đều khác
u
thì lấy n
*
a n
b) Nếu là nghiệm bội s của phương trình đặc trưng thì lấy
un* an s n
329
Chương I
f f P ( n ) A n
2) n có dạng : n m
u
Ta tìm nghiệm riêng dưới dạng n
*
u (1)
n u (2)
n , trong đó u (1)
n
u (2)
f
Còn n là nghiệm riêng của phương trình có vế phải n
2
A. n
330