Professional Documents
Culture Documents
2.1. Đồng nguyên chất và phân loại hợp kim đồng: a) Các đặc tính của đồng
2.1. Đồng nguyên chất và phân loại hợp kim đồng: a) Các đặc tính của đồng
Tính hàn.
Tính dẻo.
2. Hợp kim đồng
2.1. Đồng nguyên chất và phân loại hợp kim đồng
Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt cao: đồng trong ngành điện chiếm 65% sản
lượng sử dụng trên toàn cầu.
Khả năng chống ăn mòn: mặc dù có độ cứng không cao nhưng lại có khả năng
chống ăn mòn khá tốt.
Tính hàn: tính hàn của đồng được các nhà khoa học đánh giá khá cao. Vì
vậy mà nó được ưa chuộng trong nhiều ngành gia công khác nhau.
2. Hợp kim đồng
2.1. Đồng nguyên chất và phân loại hợp kim đồng
Tính dẻo: Đồng là kim loại rất mềm và dẻo. Nhờ đó mà đồng được ứng dụng rất
nhiều trong việc chế tạo các thành phần bán phẩm dài và dập uốn thành các hình dạng
mong muốn.
Đồng điện phân ETP: là loại đồng được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành điện
trên toàn thế giới và đại diện cho hơn một nửa mức sử dụng đồng toàn cầu.
Đồng sạch Oxy: có độ dẫn điện cao hơn khoảng 1% so với Cu-OF và được sử dụng
cho các mạch điện hệ thống video và âm thanh chất lượng cao.
Đồng được khử oxy: đồng được khử oxi triệt để bằng photpho.
2. Hợp kim đồng
2.1. Đồng nguyên chất và phân loại hợp kim đồng
Latong (đồng vàng hay đồng thau): Là hợp kim của đồng mà hai nguyên tố chủ
yếu là đồng và kẽm. Ngoài ra còn có các nguyên tố khác như Pb, Ni, Sn...
Đồng thau
2. Hợp kim đồng
2.1. Đồng nguyên chất và phân loại hợp kim đồng
Brong: Là hợp kim của đồng với các nguyên tố khác ngoại trừ Zn. Brông được ký
hiệu bằng chữ B, tên gọi của brông được phân biệt theo nguyên tố hợp kim chính.
Ứng dụng của đồng thanh (chế tạo ổ lăn, bánh răng