Professional Documents
Culture Documents
Final 1705
Final 1705
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỒ CHÍ MINH
Hoàng Ngọc Trúc Anh 1810008 Nguyễn Ngọc Yến Nhi 1810400
2
MỤC LỤC
Chất đốt sinh học
03 Viên nén sinh khối Tú Quỳnh
Tổng quan
Trúc Anh Giới thiệu Biomass 01
Yến Nhi Các con đường chuyển hóa Nhựa sinh học Vân Anh
04
Bio-polymer từ phụ phẩm
Nhiên liệu sinh học
02 nông nghiệp
Khánh Ngân Bioethanol; Biodiesel;
Phương Thảo Biogas 05 Tổng kết
Phương Linh
3
01. TỔNG QUAN
4
Biomass?
Là nguồn năng lượng tái tạo có
nguồn gốc từ thực vật và động
vật.
Chủ yếu được sử dụng làm
nhiên liệu đốt sinh học.
5
https://www.eia.gov/energyexplained/biomass/
6
https://www.bioexplorer.net/biomass-energy-pros-cons.html/
VS
Tốc độ tạo thành Sinh ra khí thải Nguồn cung dồi dào
7
8
Nguồn cung sinh khối
Forestry Agricultural
crops and crops and Sewage
residues residues,
energy crops
9
https://www.bioenergyconsult.com/biomass-resources/
Forestry crops and residues
Wood pellet
Cây gỗ, mùn cưa,
dăm bào, …
Wood chips
10
Agricultural crops and residues, energy crops
11
Agricultural crops and residues, energy crops
13
Tảo
14
https://www.azocleantech.com/article.aspx?ArticleID=406
Nguồn cung sinh khối
ốt
Đ
c/ Sewage
d/ Animal residues
e/ Industrial residues Phân
hủ
yk
ỵk
hí
15
Nguồn cung sinh khối
16
Industrial residues
Black liquor
https://netl.doe.gov/research/Coal/energy-systems/gasification/gasifipedia/blackliquor 17
Municipal solid waste
18
Gasification of refuse-derived fuel from municipal solid waste for energy production: a review, 2021
VAI TRÒ
19
CÁC CON ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA
BIOMASS
01 02
Chuyển đổi nhiệt Chuyển đổi nhiệt hóa
Thermal conversion Thermochemical conversion
03 04
Chuyển đổi sinh hóa Chuyển đổi hóa học
Biochemical conversion Chemical conversion
Cẩm nang Năng lượng xanh Việt Nam – Biomass Develop & Go Green, Phạm Trọng Thực và công sự (2016), NXB Giáo dục Việt Nam 20
CHUYỂN ĐỔI NHIỆT
Là công nghệ sử dụng nhiệt, có hoặc không có sự hiện diện của oxy,
để chuyển đổi nhiên liệu sinh khối hoặc các nhiên liệu thành các dạng
năng lượng khác. • Nhiệt phân
• Nung
• Đốt cháy
21
ĐỐT CHÁY
Đốt trực tiếp: Là việc đốt các nhiên liệu sinh học trong sự hiện diện của
oxy. Lò nung và nồi hơi được sử dụng thường để sản xuất hơi nước để
sử dụng trong các hệ thống sưởi ấm/làm mát hoặc để quay tuabin sản
xuất điện.
22
ĐỐT CHÁY
Đồng đốt – Co-firing: là sự đốt cháy của một nhiên liệu hóa
thạch với nhiên liệu sinh khối.
23
ĐỐT CHÁY
24
CHUYỂN ĐỔI NHIỆT HÓA
Công nghệ nhiệt hóa được sử dụng để chuyển đổi sinh khối thành nhiên
liệu khí và hóa chất. Các quá trình nhiệt hóa bao gồm nhiều giai đoạn.
Khí hóa: là việc sử dụng nhiệt độ cao và một môi trường kiểm soát
dẫn đến gần như tất cả sinh khối được chuyển đổi thành khí.
25
CHUYỂN ĐỔI SINH HÓA
Gần đây, công nghệ lên men với sự hỗ trợ của công nghệ sinh học đã
đem lại đột phá trong quá trình chế tạo nhiên liệu và phân bón kèm theo
26
CHUYỂN ĐỔI SINH HÓA
trong môi trường oxy để phân hủy các chất hữu cơ.
chôn lấp.
27
CHUYỂN ĐỔI SINH HÓA
Lên men là việc sử dụng các loại enzyme để chuyển đổi carbohydrate
thành rượu, đáng chú ý nhất ethanol, còn gọi là ethanol sinh học.
28
CHUYỂN ĐỔI HÓA HỌC
Liên quan đến việc sử dụng của các tương tác hóa học để chuyển đổi
29
02. NHIÊN LIỆU
SINH HỌC
30
2.1. BIOETHANOL
Bioethanol
là gì?
31
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BIOETHANOL
32
http://www.greenandpractical.com/Bioethanol-production-process
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
BIOETHANOL
Gỗ Mía Bắp
33
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Emerging techniques in bioethanol production: from distillation to waste valorization - Mohsen Gavahian, 34
Paulo E. S. Munekata,b Ismail Eş,c Jose M. Lorenzo, b Amin Mousavi Khaneghah, Francisco J. Barba
ỨNG DỤNG
Biomass Processing into Ethanol: Pretreatment, Enzymatic Hydrolysis, Fermentation, Rheology, and Mixing35
Bohdan Volynets, Farhad Ein-Mozaffari, Yaser Dahman
SO SÁNH SẢN XUẤT ETHANOL THEO PHƯƠNG PHÁP
SINH HỌC – TRUYỀN THỐNG
Bioethanol Ethanol truyền thống
36
SO SÁNH XĂNG E5 VÀ XĂNG RON95
Xăng E5 Xăng RON95
Hỗn hợp giữa bioethanol và Xăng khoáng giàu carbon
Bản chất
xăng truyền thống và hydrocarbon
Phế phẩm nông nghiệp như
Nguyên liệu bã mía, củ cải đường, ngô, Dầu mỏ
ngũ cốc,...
Màu sắc Xanh Vàng
Hàm lượng
Không tăng Tăng
CO2
Mật độ
Thấp Cao
năng lượng
37
ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ HÓA HỌC XANH
P R O D U C T I V E L Y
38
2.2. BIODIESEL
https://biodiesel.appstate.edu/what-biodiesel
https://doi.org/10.1016/B978-0-08-102728-8.00007-3
39
MỘT SỐ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
40
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Bài giảng Hóa học xanh – GS. Phan Thanh Sơn Nam, 41
TS. Nguyễn Đăng Khoa
ƯU ĐIỂM
Nguyên liệu sạch, có khả năng
tái tạo, phân hủy sinh học.
Khó lưu trữ trong thời gian dài. Có thể gây ăn mòn thiết bị.
Công suất, tốc độ thấp hơn so với Giá thành cao hơn dầu
dầu diesel truyền thống. diesel truyền thống.
43
44
Bài giảng Hóa học xanh – GS. Phan Thanh Sơn Nam, TS. Nguyễn Đăng Khoa
ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ HÓA HỌC XANH
P R O D U C T I V E L Y
45
SẢN XUẤT BIODIESEL TỪ DẦU CỌ
P R O D U C T I V E L Y
48
SẢN XUẤT BIODIESEL TỪ CÂY DẦU MÈ
49
50
Slide bài giảng Hóa học xanh, chương 5 https://doi.org/10.1016/j.fuel.2020.119110
ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ HÓA HỌC XANH
P R O D U C T I V E L Y
51
SẢN XUẤT BIODIESEL TỪ
DẦU ĂN THẢI
Hạn chế tái chế dầu Hạn chế cạnh tranh giữa
P R O D U C T I V E L Y
54
2.3. BIOGAS
55
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA BIOGAS
CH4
CO2 H2
H 2S NH3
N2 O2
56
ỨNG DỤNG
http://www.bayanenergy.com/biogas-plant.php 57
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BIOGAS
58
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
https://genesislaha.wixsite.com/genesis/bio-gas-production-with-instrumentation 59
ƯU ĐIỂM
Nguồn năng lượng
sạch, tái tạo
thải, cung cấp năng lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi
cho đun nấu, thắp sáng... thủy sản, chất cải tạo đất…
Giảm mùi hôi, mầm bệnh, Hạn chế lượng khí methane
nguy cơ ô nhiễm môi trường thải ra khí quyển, góp phần
từ chất thải chăn nuôi giảm khí nhà kính
60
NHƯỢC ĐIỂM
61
ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ HÓA HỌC XANH
P R O D U C T I V E L Y
62
03. CHẤT ĐỐT
SINH HỌC
01 02
CHẤT ĐỐT TỪ NHIÊN LIỆU VIÊN NÉN SINH KHỐI
SINH KHỐI
63
2.2.1. CHẤT ĐỐT TỪ NHIÊN LIỆU
SINH KHỐI
64
NGUỒN NGUYÊN LIỆU
65
Phế phẩm Nông – Lâm – Nghiệp
Lig
nin
ce He
llu mi
lo - Hàm lượng O cao
21 - 39% se
Ce
llu
lo
16 - 23% s e
42 - 49%
Xiao Zhao, “Energy & Environ. Sci.”, Vol.10, Page 1888, 19/05/2017.
66
Chunfei Wu, “Waste As A Resource”, Chapter 1, Page 2, 01/07/2013.
Các đặc tính Củi mùn cưa ép Củi trấu ép Viên nén mùn cưa
Nguyên liệu SX Mùn cưa Vỏ trấu Mùn cưa
Nhiệt lượng
4.600 -4.800 3.800 – 4.200 4.600
(Kcal/kg)
Độ ẩm ( %) 10 -15 10 8
Độ tro ( %) <2 8 – 13 1,5
Hàm lượng chất
64 60
bốc ( %)
Hàm lượng
16,04
Cacbon ( %)
Hàm lượng Lưu
<0,13
huỳnh (%)
67
Source: Công ty Cổ phần đầu tư Lam An
2.2.2. VIÊN NÉN SINH KHỐI
ĐỊNH NGHĨA:
68
Cẩm nang Năng lượng xanh Việt Nam – Biomass Develop & Go Green
Viên nén mùn cưa ( viên nén gỗ )
69
Cẩm nang Năng lượng xanh Việt Nam – Biomass Develop & Go Green
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
http://viennengonangluongat.com/vien-nen-go-sinh-khoi.htm
http://viennengiavu.com.vn/vien-nen-go-loai-bo-hoan-toan-khi-thai-cacbon.htm 70
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
71
https://iweb.tatthanh.com.vn/pic/38/news/images/day-chuyen-san-xuat-vien-nen-go-4.jpg
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Đóng gói
Làm mát
Tạo hình
Tạo độ ẩm
thích hợp
Nghiền
http://luongsonjsc.com/san-pham/che-bien-vien-nen-go-xuat-khau/vien-nen-go-17.html 72
SO SÁNH CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU
PHỔ BIẾN
Giá nhiên liệu Giá trị năng lượng Giá năng lượng
Nhiên liệu (VND/kg) (kCal/kg) (VND/ 1.000 kCal)
Than đá 2.000-6.000 5.000-7.000 400-1.000
73
Cẩm nang Năng lượng xanh Việt Nam – Biomass Develop & Go Green
KHẢ NĂNG TỎA NHIỆT CỦA
CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU
(Yellow Star Co.Ltd 2016)
Khả năng Chi phí hơi
Giá Hiệu suất Tiêu thụ nhiên liệu
tỏa nhiệt nước
Kg/ tấn hơi
USD/kg Kcal/kg %(**) USD/ tấn
nước(**)
Diesel 0,988 *10.200 87 62 61,3
LPG 0,439 **11.900 92 53 23,3
NG 0,222 **7.000 92 68 15,0
Mùn cưa 0,042 ***3.800 75 189 7,9
Gỗ vụn 0,031 ***2.800 70 275 8,5
Vỏ trấu 0,036 ***4.005 75 211 7,6
Vỏ cây cọ 0,055 ***4.700 70 164 9,0
Than 0,076 ***5.500 80 123 9,3
74
Cẩm nang Năng lượng xanh Việt Nam – Biomass Develop & Go Green
ƯU ĐIỂM
Thân thiện với môi trường Dễ vận chuyển
76
ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ HÓA HỌC XANH
P R O D U C T I V E L Y
Phạm Trọng Thực và cộng sự (2016), BIOMASS develop & Go Green, NXB Giáo dục Việt Nam, 36-48 77
04. NHỰA
SINH HỌC
78
Global plastics production
1950 to 2014
400000000
350000000
300000000
250000000
200000000
150000000
100000000
50000000
0
950 953 956 959 962 965 968 971 974 977 980 983 986 989 992 995 998 001 004 007 010 013
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
79
Source: Geyer et al. (2017)
THỜI GIAN PHÂN HỦY SINH HỌC
2-5 months 1-5 years 25-40 years 80-100 years 500 years+
BIO-PLASTIC!
Source: “Measuring biodegradability”. Science Learning
80
Hub
Bio-based
PHÂN LOẠI
01 Lignocellulose
02 Este cellulose
03 Polyamide
04 PHA, PLA
82
POLYLACTIC ACID (PLA)
83
POLYLACTIC ACID (PLA)
84
Duration Yield MW
Catalyst Solvent T (oC) P (kPa)
(h) (%) (g-1.mol)
Aluminum
Nil 130 Normal 48 94.8 24,900
isopropoxide
Potassium
hexamethyl Toluene 25 10-3 20 min 100 98,400
disilazide
PHOTOSYNTHESIS
DATION
PLA FERMENTATION
RA
DEG
PRODUCTS
SYNTHESIS
PROCESSING
86
GIẢM PHÁT THẢI HIỆU ỨNG GIẢM PHÁT SINH SẢN PHẨM
NHÀ KÍNH PHỤ TRONG QUÁ TRÌNH
87
https://qualityinspection.org/advantages-of-bioplastics-vs-disadvantages/
VẤN ĐỀ LƯƠNG THỰC VÒNG ĐỜI NGẮN
88
https://qualityinspection.org/advantages-of-bioplastics-vs-disadvantages/
ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ HÓA HỌC XANH
P R O D U C T I V E L Y
89
SO SÁNH GIÁ THÀNH CÁC LOẠI NHỰA
Polyethylene 1.31-1.6
Polypropylene 1.71-2.0
Petrochemicals
Polyethylene
1.71-1.8
terephthalate (PET)
Source: Environmental Sustainability of Greenhouse Covering Materials - Chrysanthos Maraveas - University of Patras 90
SO SÁNH ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CÁC LOẠI NHỰA
Tensile Glass
Elongation Melting
Material Strength transition
at Break (%) Temp.
(MPa) Temp. (oC)
PLA 59 2-7 55 165
PBS 34 560 32 114
PBAT 22 800 29 110
PTT 49 160 50 228
PE 15-30 1000 125 110-130
PP 36 400 13 176
PET 86 20 72 265
PVC 52 35 18 200
Source: Production of Sustainable and Biodegradable Polymers from Agricultural Waste - Department of Civil Engineering,
University of Patras, 26500 Patra, Greece 91
Source: Ranking environmental degradation trends of plastic marine debris based on physical properties and molecular
structure - Kyungjun Min, Joseph D. Cuiffi & Robert T. Mathers 92
01 ƯU, NHƯỢC ĐIỂM BIOMASS
93
2.1. ƯU ĐIỂM CỦA BIOMASS
94
2.1. NHƯỢC ĐIỂM CỦA BIOMASS
95
2.2. TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN BIOMASS
TẠI VIỆT NAM
TIỀM NĂNG LỚN VỀ
NGUYÊN LIỆU CHƯA
ĐƯỢC KHAI THÁC
RẤT ĐA DẠNG, TRỮ
LƯỢNG LỚN
https://www.pvpower.vn/nang-luong-sinh-khoi-o-viet-nam-van-chi-la-tiem-nang/
97
https://www.data.worldbank.org
2.2. THÁCH THỨC PHÁT TRIỂN BIOMASS
TẠI VIỆT NAM
https://worldbioenergy.org/uploads/191129%20WBA%20GBS%202019_HQ.pdf 99
Xu hướng phát triển
Biomass trên thế giới