You are on page 1of 41

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 2, Phần A
Thống kê mô tả:
Trình bày bằng Bảng và đồ thị
 Tóm tắt dữ liệu định tính
 Tóm tắt dữ liệu định lượng

D
Dữữ liliệệuu đđịịnh
nh tính
tính ssửử ddụụng
ng nhãn
nhãn ho hoặặcc
tên
tên đđểể xácxác đđịịnh
nh các
các phân
phân lo loạạii ccủủaa yyếếuu
ttốố đó.
đó.
DDữữ liliệệuu đđịịnh
nh llườ
ường
ng là
là giá
giá tr
trịị ssốố ch
chỉỉ ra
ra
bao
bao nhiêu.
nhiêu.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Tóm tắt dữ liệu định tính

 Phân phối tần số


 Phân phối tần suất
 Phân phối tần suất phần trăm
 Biểu đồ thanh
 Biểu đồ tròn

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

Phân
Phân ph phốốii ttầầnn ssốố là
là m
mộộtt bbảảng
ng tóm
tóm ttắắtt ddữữ liliệệuu th
thểể hi
hiệệnn
ttầầnn ssốố (s
(sốố llượ
ượng)
ng) ccủủaa các
các phphầầnn ttửử trong
trong m mỗỗii nhóm
nhóm
không
không ch chồồngng llấấn.
n.

MMụụcc đích
đích là
là cung
cung ccấấpp cái
cái nhìn
nhìn sâu
sâu hhơơnn vvềề ddữữ liliệệuu mà

chúng
chúng tata không
không th
thểể th
thấấyy đđượ
ượcc ngay
ngay trên
trên ddữữ liliệệuu banban
đđầầu.
u.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Ví dụ Marada Inn
Khách lưu trú tại Marada Inn được yêu cầu đánh giá
chất lượng phòng với các mức như: tuyệt vời, trên trung
bình, trung bình, dưới trung bình, tệ . Bảng đánh giá của
20 du khách như sau:

Dưới trung bình Trung bình Trên trung bình


Trên trung bình Trên trung bình Trên trung bình
Trên trung bình Dưới trung bình Dưới trung bình
Trung bình Tệ Tệ
Trên trung bình Tuyệt vời Trên trung bình
Trung bình Trên trung bình Trung bỉnh
Trên trung bình Trung bình

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Ví dụ: Marada Inn

Đánh giá Tần số


Tệ 2
Dưới trung bình 3
Trung bình 5
Trên trung bình 9
Tuyệt vời 1
Tổng 20

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần suất

Phân
Phân phphốốii ttầầnn su
suấấtt ccủủaa m
mộộtt nhóm
nhóm bbằằng
ng ttỷỷ ssốố ho
hoặặcc ttỷỷ
llệệ các
các ph
phầầnn ttửử thu
thuộộcc vvềề m mộộtt nhóm.
nhóm.

Phân
Phân ph phốốii ttầầnn su
suấấtt là
là bbảảng
ng tóm
tóm ttắắtt ddữữ liliệệuu th
thểể hi
hiệệnn
ttầầnn su
suấấtt ccủủaa m
mỗỗii nhóm.
nhóm.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần suất phần trăm

TTầầnn su
suấấtt ph
phầầnn trăm
trăm ccủủaa m
mộộtt nhóm
nhóm là
là ttầầnn su
suấấtt nhân
nhân
vvớớii 100
100

Phân
Phân ph phốốii ttầầnn su
suấấtt ph
phầầnn trăm
trăm làlà bbảảng
ng tóm
tóm ttắắtt ddữữ liliệệuu
th
thểể hi
hiệệnn ttầầnn su
suấấtt ph
phầầnn trăm
trăm ccủủaa m
mỗỗii nhóm.
nhóm.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần suất và tần suất phần trăm

 Ví dụ: Marada Inn

Tần suất
Tần suất
Đánh giá phần trăm
Tệ 0,10 10
Dưới trung bình 0,15 15
Trung bình 0,25 25 0,10(100) = 10
Trên trung bình 0,45 45
Tuyệt vời 0,05 5
Tổng 1,00 100

1/20 = 0,05
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ Thanh

 Biểu đồ thanh là một kỹ thuật đồ họa để mô tả dữ


liệu định tính.
 Trên 1 trục của biểu đồ (thường là trục ngang),
chúng ta đặt các nhãn đại diện cho các nhóm.

 Tần số, tần suất, hoặc tần suất phần trăm được thể
hiện trên trục còn lại của biểu đồ (thường là trục đứng).

 Dùng 1 thanh có chiều rộng cố định đại diện cho


mỗi nhóm, mở rộng chiều dài thanh cho phù hợp.
 Các thanh được tách ra để nhấn mạnh thực tế rằng
mỗi nhóm là riêng biệt.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ thanh

10 Đánh giá chất lượng Marada Inn


9
8
7
6
T ầ n số

5
4
3
2
1
Đánh
Tệ Dưới Trung Trên Tuyệt vời giá
trung bình bình Trung bình
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị Pareto

 Trong kiểm soát chất lượng, biểu đồ thanh được


dùng để xác định nguyên nhân quan trọng của vấn đề.
 Khi các thanh được xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
từ trái sang phải (với các nguyên nhân thường xảy ra
nhất được xếp đầu tiên) biểu đồ thanh này còn gọi là
đồ thị Pareto.
 Đồ thị này được đặt tên theo tên người sáng lập ra
nó, Vilfredo Pareto, một nhà kinh tế người Ý.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ tròn

 Biểu đồ tròn là kỹ thuật đồ họa để biểu diễn phân


phối tần suất hoặc tần suất phần trăm cho dữ liệu
định tính.
 Đầu tiên vẽ 1 vòng tròn; sau đó dùng tần suất để
chia vòng tròn thành các phần tương ứng với tần suất
của mỗi nhóm.

 Vì 1 vòng tròn là 360 độ, 1 nhóm có tần suất là 0,25


sẽ có độ là 0,25(360) = 90 độ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ tròn

Đánh giá chất lương Marada Inn


Tuyệt vời
5%
Tệ
10%
Dưới
Trung bình
Trên 15%
Trung bình
45%
Trung bình
25%

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ví dụ: Marada Inn

 Hiểu biết đạt được từ biểu đồ tròn trước đó là:


• Một nửa khách hàng được khảo sát đã đánh giá
chất lượng Marada ở mức “Trên trung bình” hoặc
“tuyệt vời” (nhìn bên trái của hình tròn). Điều này
làm hài lòng nhà quản lý.
• Trong khi một khách hàng đánh giá “tuyệt vời” ,
thì có hai khách hàng đánh giá “tệ” (nhìn ở phần
trên của vòng tròn). Điều này khiến nhà quản lý
không hài lòng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Tóm tắt dữ liệu định lượng

 Phân phối tần số


 Phân phối tần suất và tần suất phần
trăm
 Đồ thị điểm
 Biểu đồ phân phối Histogram
 Phân phối tích lũy
 Đồ thị Ogive

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Ví dụ: Hudson Auto Repair


Người quản lý của Hudson Auto muốn tìm hiểu sâu
hơn về chi phí của các bộ phận được sử dụng để điều
chỉnh động cơ ở cửa hàng. Cho kiểm tra 50 hóa đơn
của khách hàng có nhu cầu điều chỉnh động cơ. Chi
phí của các bộ phận, được làm tròn đến đồng đô la,
được trình bày ở slide kế tiếp.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Ví dụ: Hudson Auto Repair


Mẫu chi phí các bộ phận (đô la) của 50 nhu cầu điều
chỉnh động cơ
91 78 93 57 75 52 99 80 97 62
71 69 72 89 66 75 79 75 72 76
104 74 62 68 97 105 77 65 80 109
85 97 88 68 83 68 71 69 67 74
62 82 98 101 79 105 79 69 62 73

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

Ba bước cần thiết để xác định các nhóm cho một phân
phối tần số với dữ liệu định lượng:
1. Xác định số lượng các nhóm riêng biệt.
2. Xác định độ rộng của mỗi nhóm.
3. Xác định các giới hạn nhóm.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Hướng dẫn xác định số lượng nhóm


• Nên dùng khoảng 5 đến 20 nhóm.
• Tập dữ liệu với sô lượng lớn các phần tử thì
đòi hỏi nhiều nhóm.
• Tập dữ liệu nhỏ thì cần ít nhóm hơn.

M
Mụụcc đích
đích là là ssốố nhóm
nhóm vvừừaa đđủủ đđểể th
thểể hi
hiệệnn đđượ
ượcc ssựự thay
thay
đđổổii ccủủaa ddữữ liliệệu,
u, nh
nhưưng
ng không
không nên nên cócó quá
quá nhi
nhiềềuu
nhóm
nhóm mà mà m mộộtt nhóm
nhóm chchỉỉ ch
chứứaa m
mộộtt vài
vài ph
phầầnn ttửử..

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Hướng dẫn xác định độ rộng của mỗi nhóm


• Các nhóm có độ rộng bằng nhau giá trị lớn nhất.
• Độ rộng nhóm xấp xỉ =
𝐺𝑖 á 𝑡𝑟 ị 𝑙 ớ 𝑛 𝑛h ấ 𝑡 −
  𝑔𝑖 á 𝑡𝑟 ị 𝑛h ỏ 𝑛h ấ 𝑡

𝑠 ố 𝑛h ó 𝑚

Các
Các nhóm
nhóm cócó cùng
cùng đđộộ rrộộng ng
giúp
giúp gi
giảảm
m thi
thiểểuu nh
nhữững
ng cái
cái nhìnnhìn
không
không phù
phù hhợợpp vvềề ddữữ liliệệu.
u.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Lưu ý về số lượng nhóm và độ rộng nhóm


• Trong thực hành, số lượng nhóm và độ rộng nhóm
thích hợp được xác định bằng cách thử và sai.
• Một khi số lượng nhóm được chọn, sẽ tính
toán được độ rộng nhóm tương ứng.
• Quá trình này có thể lặp lại với số lượng nhóm
khác nhau.
• Cuối cùng, nhà phân tích dùng phán đoán để xác
định sự kết hợp số lượng nhóm và độ rộng nhóm
để có một phân phối tần số tốt nhất cho tóm tắt dữ
liệu
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Frequency Distribution

 Hướng dẫn xác định giới hạn nhóm


• Giới hạn nhóm phải được chọn sao cho mỗi giá trị
quan sát chỉ thuộc về một và chỉ một nhóm.
• Giới hạn dưới xác định giá trị nhỏ nhất được
gán cho nhóm.
• Giới hạn trên xác định giá trị lớn nhất được
gán cho nhóm
• Các giá trị thích hợp cho giới hạn nhóm phụ
thuộc vào độ chính xác của dữ liệu.
Nhóm
Nhóm mở mở chchỉỉ đđượ
ượcc dùng
dùng cho
cho nhóm
nhóm
đđầầuu tiên
tiên ho
hoặặcc nhóm
nhóm cu
cuốốii cùng.
cùng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần số

 Ví dụ: Hudson Auto Repair


Nếu chọn 6 nhóm:
Độ rông nhóm xấp xỉ = (109 - 52)/6 = 9,5   10
Chi phí (đô la) Tần số
50-59 2
60-69 13
70-79 16
80-89 7
90-99 7
100-109 5
Tổng 50

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần suất và tần suất phần trăm
 Ví dụ: Hudson Auto Repair

Chi phí Tần suất


Tần suất
(độ la) phần trăm
50-59 0,04 4
60-69 0,26 2/50 26 0,04(100)
70-79 0,32 32
80-89 0,14 14 TTầầnn su
suấấtt
90-99 0,14 14 ph
phầầnn trăm
trăm
100-109 0,10 là
là ttầầnn su
suấấtt
10
nhân
nhân vvớớii
Tổng 1,00 100 100
100

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tần suất và tần suất phần trăm
 Ví dụ: Hudson Auto Repair
Thông tin từ % phân phối tần suất
• Chỉ 4% có chi phí các bộ phận trong khoảng 50-59 đô la
• 30% có chi phí các bộ phận dưới 70 đô la.
• Phần trăm lớn nhất (32% hoặc gần một phần ba) có
chi phí các bộ phận thuộc khoảng 70-79 đô la.
• 10% có chi phí các bộ phận từ 100 đô la trở lên.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị điểm

 Một trong những đồ thị tóm tắt đơn giản nhất cho dữ
liệu là đổ thị điểm.
 Trục ngang thể hiện phạm vi biến thiên của dữ liệu.
 Mỗi giá trị dữ liệu được đại diện bởi một điểm trên
trục.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị điểm

 Ví dụ: Hudson Auto Repair

Chi phí điều chỉnh động cơ

50 60 70 80 90 100 110
Chi phí (đô la)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ phân phối Histogram

 Một loại biểu đồ phổ biến dùng cho dữ liệu


định lượng là biểu đồ phân phối histogram.

 Biến quan tâm được đặt ở trục ngang.

 Một hình chữ nhật được vẽ trên mỗi nhóm với chiều
cao tương ứng tần số, tần suất, hoặc tần suất phần
trăm
 Không giống như biểu đồ thanh, biểu đồ phân phối
histogram không có sự tách biệt giữa các hình chữ
nhật của các nhóm liền kề.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ phân phối Histogram

 Ví dụ: Hudson Auto Repair


18
Chi phí điều chỉnh động cơ
16
14
12
Tần số

10
8
6
4
2
Chi phí
50-59 60-69 70-79 80-89 90-99 100-110 (đô la)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ phân phối thể hiện độ bất đối xứng

 Đối xứng
• Đuôi trái phản chiếu hình dạng đuôi phải
• Ví dụ: Chiều cao và cân nặng của người dân
0,35
0,30
0,25
Tần suất

0,20
0,15
0,10
0,05
0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ phân phối thể hiện độ bất đối xứng

 Hơi lệch trái


• Đuôi bên trái kéo dài hơn
• Ví dụ: điểm thi
0,35
0,30
0,25
Tần suất

0,20
0,15
0,10
0,05
0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ phân phối thể hiện độ bất đối xứng

 Hơi lệch phải


• Đuôi bên phải kéo dài hơn
• Ví dụ: giá nhà
0,35
0,30
0,25
Tần suất

0,20
0,15
0,10
0,05
0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ phân phối thể hiện độ bất đối xứng

 Lệch phải nhiều


• Đuôi bên phải kéo dài nhiều
• Ví dụ: Lương giám đốc/nhà điều hành
0,35
0,30
0,25
Tần suất

0,20
0,15
0,10
0,05
0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tích lũy

Phân
Phân ph
phốốii ttầầnn ssốố tích lũy -- th
tích lũy thểể hi
hiệệnn ssốố llượ
ượngng ddữữ liliệệuu

có giá
giá tr
trịị nh
nhỏỏ hhơơnn ho hoặặcc bbằằng
ng vvớớii gi
giớớii hhạạnn trên
trên ccủủaa m mỗỗii
nhóm.
nhóm.

Phân
Phân ph phốốii ttầầnn su
suấấtt tích
tích lũy
lũy –– th
thểể hihiệệnn ttỷỷ llệệ ddữữ liliệệuu có

giá
giá tr
trịị nh
nhỏỏ hhơơnn ho hoặặcc bbằằng
ng gi
giớớii hhạạnn trên
trên ccủủaa m mỗỗii
nhóm.
nhóm.

Phân
Phân ph phốốii ttầầnn su
suấấtt ph
phầầnn trăm
trăm tích
tích lũy
lũy –– th
thểể hi
hiệệnn
ph
phầầnn trăm
trăm ccủủaa ddữữ liliệệuu có
có giá
giá tr
trịị nh
nhỏỏ hhơơnn ho
hoặặcc bbằằng
ng
gi
giớớii hhạạnn trên
trên ccủủaa m mỗỗii nhóm.
nhóm.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tích lũy

 Nhóm cuối cùng của một phân phối tần số tích lũy
luôn bằng tổng số quan sát.
 Nhóm cuối cùng của một phân phối tần suất tích
lũy luôn bằng 1,0.
Nhóm cuối cùng của một phân phối tần suất phần
trăm tích lũy luôn bằng 100.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối tích lũy

 Hudson Auto Repair

Tần suất
Chi phí Tần suất
Tần số phần trăm
(đô la) Tích lũy
tích lũy tích lũy
< 59 2 0,04 4
< 69 15 0,30 30
< 79 31 2 + 13 0,62 15/50 62 0,30(100)
< 89 38 0,76 76
< 99 45 0,90 90
< 109 50 1,00 100

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị Ogive

 Ogive là một đồ thị phân phối tích lũy.


 Giá trị dữ liệu đặt ở trục ngang.
 Trục đứng biểu diễn:
• Tần số tích lũy, hoặc
• Tần suất tích lũy, hoặc
• Tần suất phần trăm tích lũy
 Tần số (hoặc một trong các chỉ tiêu trên) của mỗi
nhóm là một điểm.
 Các điểm đuộc nối lại với nhau bằng một đường thẳng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị Ogive

 Hudson Auto Repair


• Bởi vì các giới hạn nhóm của dữ liệu chi phí điều
chỉnh động cơ là 50-59, 60-69,…, có một khoảng cách
đều nhau là 1 đơn vị từ 59 đến 60, 69 đến 70,….
(tương tự).
• Khoảng trống này sẽ vẽ những điểm nằm giữa giới
hạn nhóm.
• Do đó, 59.5 đại diện cho nhóm 50-59, 69.5 đại diện
cho nhóm 60-69,...

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị Ogive với tần suất phần trăm tích lũy

 Example: Hudson Auto Repair

100 Chi phí điều chỉnh động cơ


Tần suất phần trăm tích lũy

80

60 (89,5; 76)

40

20
Chi phí
(đô la)
50 60 70 80 90 100 110

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kết thúc Chương 2, Phần A

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
41
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like