Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 4 - Cô đặc 3 nồi - L03
Nhóm 4 - Cô đặc 3 nồi - L03
2/97
MỤC LỤC I TỔNG QUAN
II CƠ SỞ LÝ THUYẾT
V TỔNG KẾT
3/97
I. TỔNG QUAN
1.1. NHIỆM VỤ
Thiết kế cơ khí cho thiết bị cô đặc chân không 3 nồi xuôi chiều
liên tục để cô đặc dung dịch NaOH
Gia nhiệt
Áp suất ngưng tụ buồng bốc
Hơi nước bão hòa có áp
pvac = 0.2at
suất dư pe = 3at
Yêu cầu
Tính toán cơ khí cho thiết bị chính theo tiêu chuẩn ASME và TCVN
Tính toán cơ khí cho thiết bị phụ theo tiêu chuẩn ASME và TCVN
4/97
TỔNG QUAN
NaOH 5%
Tính chất vật lý Tính chất hóa học
Khối lượng mol: 40.01 g/mol Là một base mạnh, có thể phản ứng với
các acid, acidic oxide
Rắn, màu trắng
Có thể thủy phân ester, peptite
Tỷ trọng: 2.13 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy: 318oC Phản ứng với muối, các hợp chất lưỡng
tính, các kim loại đặc biệt
Nhiệt độ sôi: 1390oC
Độ hòa tan trong nước: 11mg/100ml (20oC)
pH: 14
5/97
TỔNG QUAN
6/97
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHƯƠNG PHÁP CÔ ĐẶC
Cô đặc
Là quá trình làm bay hơi một phần dung môi của dung dịch có chứa chất tan
không bay hơi.
Tách chất rắn hòa tan ở dạng tinh thể (kết tinh)
8/97
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHƯƠNG PHÁP CÔ ĐẶC
2.3. PHÂN LOẠI
Song song
9/97
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHƯƠNG PHÁP CÔ ĐẶC
2.4. CÁC THIẾT BỊ VÀ CHI TIẾT TRONG HỆ THỐNG CÔ ĐẶC
Thiết bị chính
Ống nhập liệu, ống tháo liệu
Các ống dẫn: hơi đốt, hơi thứ, nước ngưng, khí không ngưng
Thiết bị phụ
Bể chứa nguyên liệu, bể chứa sản phẩm, bồn cao vị
Bơm nguyên liệu vào bồn cao vị, bơm tháo liệu, bơm nước vào thiết bị ngưng tụ,
bơm chân không
Các van
10/97
III. TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
Nhập liệu F
T1 T2 T3
Hơi đốt 1 S
Ts1, Ps1
Hệ số truyền nhiệt tổng quát của hệ thống cô đặc 3 nồi dung dịch NaOH *:
ΣU = 4070 J/m2-s-K
Chọn các giá trị hệ số truyền nhiệt tổng quát cho hệ 3 nồi như sau:
Nồi 1 2 3
Số % 100 70 50
U (J/m2-s-K) 1850 1295 925
trong đó, số % là giá trị của HSTN của nồi thứ i so với nồi đầu của hệ nhiều nồi.
* Phạm Văn Bôn & Vũ Đình Thọ, Quá trình và Thiết bi truyền nhiệt - Tập 1, tr. 295 12/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
3.2. CÂN BẰNG VẬT CHẤT TỔNG QUÁT
(kg/h) (kg/h)
Dòng sản phẩm L
(kg/h)
(kg/h) (kg/h)
13/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
3.3. SỰ PHÂN BỐ HƠI THỨ TRONG CÁC NỒI
V1 = 1483.5 kg/h
V2 = 1236.3 kg/h
15/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
3.5. TÍNH CHẤT CỦA HƠI NƯỚC
Tra nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi theo giản đồ Dühring
16/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
Giản đồ Dühring xác định nhiệt độ sôi của dung dịch NaOH theo nồng độ*
* Christie J. Geankoplis, Transport Processes and Unit Operations – 3 rd edition, 1993, p.500 17/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
Giả thiết
Chênh lệch nhiệt độ giữa hơi thứ nồi trước và hơi đốt nồi sau: 𝟐𝐨 𝐂
18/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
Giả thiết
Mỗi nồi đều có sự truyền nhiệt như nhau
𝐐𝟏 = 𝐐 𝟐 = 𝐐𝟑
U 1 A 1 ∆ T 1 =U 2 A 2 ∆ T 2 ¿U 3 A3 ∆ T 3
với lần lượt là diện tích truyền nhiệt của mỗi nồi,
A1 = A 2 = A 3
19/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
𝐐𝟏 = 𝐐 𝟐 = 𝐐𝟑
U 1 A 1 ∆ T 1 =U 2 A 2 ∆ T 2 ¿U 3 A3 ∆ T 3
U1 ∆ T 1 =U 2 ∆ T 2 ¿U 3 ∆ T 3
{
T 1 =132.6℃
T 2=118.1℃
20/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
3.7. CÂN BẰNG NHIỆT
Sự phân bố nhiệt độ
T1 = 132.6 oC T2 = 118.1 oC T3 = 93 oC
21/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
22/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
3.9. LƯỢNG HƠI ĐỐT CẦN CUNG CẤP CHO THIẾT BỊ
𝐒𝟏 × 𝛌 𝟏 = 𝐕 𝟏 × 𝐇𝟏 = 𝐕 𝟐 × 𝐇𝟐 = 𝐕 𝟑 × 𝐇𝟑
𝐒𝟏 =𝟏𝟓𝟖𝟕 . 𝟓 ( 𝐤𝐉 / 𝐡 )
23/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
3.10. TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH BỀ MẶT TRUYỀN NHIỆT
S 1 × λ1
= 44.2 ( m )
2
A1 =
U 1× ∆ T1
Tổng diện tích truyền nhiệt cần thiết của hệ thống cô đặc 3 nồi
A 1 + A 2 + A 3 =132.6 ( m 2 )
24/97
TÍNH TOÁN CÔ ĐẶC
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
𝐕𝟏=𝟏𝟒𝟖𝟑 .𝟓𝐤𝐠/𝐡 𝐕𝟐=𝟏𝟐𝟑𝟔 . 𝟑𝐤𝐠/𝐡 𝐕 𝟑=𝟏𝟎𝟑𝟎 .𝟐𝟏𝐤𝐠/𝐡
T S 2 =13 0 . 6 o C T S 3 =11 6.1o C T S 4= 91o C
F = 5000 kg/h
S = 1587.5 (kg/h)
Ts1 = 114.1 oC
25/97
IV. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
Kiểm tra tính bền cho ống (chịu áp suất ngoài), áp suất làm việc P M = 4at:
* Chọn ống truyền nhiệt loại 38x2 (đường kính ngoài là 38mm, chiều dày là 2mm)
Kiểm tra
( )
𝟐 .𝟓
𝒅 𝐭𝐫 𝐒− 𝐂𝐚
[ 𝐏𝐧 ] =𝟎 .𝟔𝟒𝟗 𝐄 × ≥ 𝐏𝐓
𝐥 𝒅 𝐭𝐫
Thông Ý nghĩa
D tr =
√
0.4 × β 2 ×d ng × sin α × F
ψ×1
Giá trị
+ ( 2 β +d ng )
Thông số
2
Quy chuẩn đường kính trong của buồng đốt thành 0.7 m hay 700 mm.
28/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn ASME
Chọn thông số
tM = 144.1 oC = 291.38 oF
(SS316)
Hình _: Ảnh hưởng của nhiệt độ lên việc
lựa chọn vật liệu chế tạo thiết bị
29/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn ASME
Chọn thông số
Ứng suất cho phép tối đa tại 291.38oF: S = 20 ksi = 20000 psi.*
* ASME section IID-C 2015, Carbon Steel – SA516, dòng 37, tr. 20 30/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn ASME
Chọn thông số
Hàn giáp mối hai phía → Hệ số bền mối hàn E = 1.0.
31/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn ASME
Tính toán
Kiểm tra thiết bị chịu áp suất trong: P = 44.0878 < 0.35 x S x E = 7000 psi
Thiết bị chịu áp suất trong thông thường
Tính toán bề dày theo ứng suất:
32/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn ASME
Kiểm tra
Bề dày:
Đạt
Đạt
33/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Chọn thông số
Chọn vật liệu: Thép hợp kim 316 (SS316) Hệ số bền mối hàn
34/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Tính toán bề dày
35/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.1. BUỒNG ĐỐT
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Tính toán bề dày
trong đó,
𝐒 − 𝐂𝐚 𝟐[ 𝛔 ] ×𝛗 𝐡 × ( 𝐒 − 𝐂𝐚 )
≤𝟎 . 𝟏 [𝐏 ]= > 𝐏𝐓
𝐃𝐭𝐫 𝐏 𝐓 + ( 𝐒 − 𝐂𝐚 )
S − Ca trong đó [P] là áp suất cho phép
Tính toán: =0.00125
D tr Tính toán: [P] = 0.3131 N/mm2
Đạt Đạt
37/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Để dễ cho quá trình chế tạo và tính toán và an toàn, thông thường người ta sẽ chọn nồi
có lượng hơi đốt, áp suất làm việc lớn nhất để tính toán luôn cho cả ba nồi.
Vi max là lượng hơi thứ bốc lên lớn nhất trong 3 nồi, (kg/h). V i max = V1 = 1483.5 kg/h
là KLR hơi thứ (quá nhiệt ) của nồi 1 ở 247.45 kPa, 132.6 oC. = 1.3568 kg/m3 **
Utt là cường độ bốc hơi thể tích cho phép của khoảng không gian hơi, m 3/m3-h
Utt = f.Utt(1 at) = 0.7x1600 = 1120 m3/m3-h với f là HSHC, f = 0.7 ***
Thể tích buồng bốc là 1.0195 m3
*,*** Nguyễn Bin (2006), Sổ tay Quá trình thiết bị và công nghệ hoá học tập 2, NXB KHKT, trang 71.
** https://www.spiraxsarco.com/resources-and-design-tools/steam-tables/superheated-steam-region 38/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Đường kính trong buồng bốc
D tr =
√ 4V
π ×H
Chọn chiều cao buồng bốc H = 1.5 m
D tr =0.9105 m
Quy chuẩn đường kính trong của buồng bốc Dtr thành 1 m = 39.37 inches
39/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
5.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
5.1.2. BUỒNG BỐC
Tính toán bề dày buồng bốc theo tiêu chuẩn ASME
Chọn thông số
Chọn chiều dài cho thân bằng với chiều cao thân: L = H = 1.5m = 59.0551 inches 40/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Tính toán bề dày buồng bốc theo tiêu chuẩn ASME
Chọn thông số Module Young E = 28.3431x106 psi
41/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
5.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
5.1.2. BUỒNG BỐC
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn ASME
Tính toán bề dày tối thiểu
Đường kính ngoài buồng bốc: Dn = Dtr + 2tmin = 39.37 + 2.0.16 = 39.79 inches
Tính áp suất cho phép P theo P =
Lập tỉ số Do/tmin và L/tmin Tra A trên đồ thị
2A.E.tmin/(3Do)
42/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Tính toán thân buồng đốt theo tiêu chuẩn ASME
Do 39.45
493.125
t min 0.08
L 59.0551
1.5
Do 39.4500
43/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Tính bề dày buồng đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Chọn thông số
Lựa chọn vật liệu: Thép hợp kim 316 (SS316) l’ = H = 1,5m = 1500mm
Đường kính trong buồng bốc:
Dtr = 1m = 1000mm
44/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Tính bề dày buồng đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Tính bề dày tối thiểu
( )
𝟎 .𝟒
𝐏 𝐓 ×𝐥 ′
𝐒𝐦𝐢𝐧 =𝟏 .𝟏𝟖 × 𝐃𝐭𝐫 × =𝟒 .𝟐𝟔𝟗𝟔 𝐦𝐦
𝐄 ×𝐃 𝐭𝐫
45/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Tính bề dày buồng đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Kiểm tra
Điều kiện 1 Điều kiện 2
√ √ √
𝟑
𝟐 ( 𝐒 −𝐂𝐚 ) 𝐥′ 𝐃𝐭𝐫 𝐥′ 𝟐 ( 𝐒 −𝐂𝐚 )
𝟏 .𝟓 ≤ ≤ ≥ 𝟎.𝟑≥
𝐃 𝐭𝐫 𝐃 𝐭𝐫 𝟐 ( 𝐒− 𝐂𝐚 ) 𝐃 𝐭𝐫 𝐃 𝐭𝐫
Tính toán: Tính toán:
Đạt Đạt
46/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.2. BUỒNG BỐC
Tính bề dày buồng đốt theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Kiểm tra áp suất làm việc
( )
𝟐 .𝟓
𝐃𝐭𝐫 𝐒− 𝐂𝐚
[ 𝐏𝐧 ] =𝟎 .𝟔𝟒𝟗 𝐄 × ≥𝐏 𝐓
𝐥′ 𝐃 𝐭𝐫
Đạt
47/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính nắp thiết bị theo tiêu chuẩn ASME
48/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính nắp thiết bị theo tiêu chuẩn ASME
Bước 1: Tính bề dày tối thiểu của nắp
Cách 1: Chọn bề dày tối thiểu t của nắp bằng với bề dày tối thiểu của thân
49/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính nắp thiết bị theo tiêu chuẩn ASME
Bước 2: Tính tỷ số A
0,125
A=
Ro/ t
trong đó R0 – bán kính tương đương của nắp elip, tính theo công thức:
R0 = KoD0
Ko tra theo bảng sau
Do/2ho 3 2,8 2,6 2,4 2,2 2,0 1,8 1,6 1,4 1,2 1,0
Ko 1,36 1,27 1,18 1,08 0,99 0,9 0,81 0,73 0,65 0,57 0,50
B 0.625 E
Pa = (a) Pa = 2 (b)
R0/ t ( R0/ t )
Khi Pa < P cần tăng bề dày rồi tính toán lại theo các bước trên đến khi P a > P
Theo bài toán trên: cần chọn lại bề dày tối thiểu: t = 0.16 inch
52/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính nắp thiết bị theo Hồ Lê Viên
Bước 1: Tính bề dày tối thiểu của nắp
Chọn bề dày tối thiểu S của nắp bằng với bề dày tối thiểu của thân
S = 0,16 inch = 4 mm
53/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính nắp thiết bị theo Hồ Lê Viên
Bước 2: Lập các tỷ số
Mô đun đàn hồi Et = 193 GPa = 193000 N/mm2, Giới hạn chảy σct = 201 N/mm2
0,15 E
t
Rt
=205,76 <
x σ t
c
S
54/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính nắp thiết bị theo Hồ Lê Viên
Bước 3: Tính áp suất cho phép
( )
2
S − Ca
[ n]
p =0,09 E
t
K Rt
=0,179 N / m
2
với K = 0,935
55/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính đáy thiết bị theo tiêu chuẩn ASME
56/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính đáy thiết bị theo tiêu chuẩn ASME
Bước 1: Chọn các thông số cho nắp
D − Di
r=
2 ( 1 − cosα )
¿ 4.73 (inch)
58/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính đáy thiết bị theo tiêu chuẩn ASME
Bước 4: Kiểm tra điều kiện
r 3t
Cả 2 điều kiện đều đạt Chọn bề dày đáy tối thiểu là 0.0586 inch.
59/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính đáy thiết bị theo Hồ Lê Viên
Bước 1: Xác định lực tính toán nén đáy
𝜋 2
P= 𝐷𝑛 𝑝 𝑛
4
¿ 78751 𝑁
60/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính đáy thiết bị theo Hồ Lê Viên
Bước 2: Tính lực nén chiều trục cho phép
Dt
=111.1 k c =0,107
2(S − C a)
[ P ] =π K c Et ( S −C a )2 cos 2 α
σ tc t 2 2
¿ 875 π t
k c E ( S − C a ) cos α
E
¿ 902442.6 N 61/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính đáy thiết bị theo Hồ Lê Viên
Bước 3: Tính áp suất cho phép
Chọn chiều cao đáy nón là L = 965 mm (tương đương khi tính theo ASME)
Chọn bán kính đoạn cong là r = 120 mm
[ ]
1,5
E 2 ( S −C a )
t
L 965
= >0,3 t
D 1151 σc D
( )
2,5
D S −C a
[ p ] =0,649 Et
L D
¿ 0.143 N / mm2 62/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.3. ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ
Tính đáy thiết bị theo Hồ Lê Viên
Bước 4: Kiểm tra điều kiện ổn định
p P 0,0981 78751
+ = + = 0,77 <1
[ p] [ P ] 0,143 902442,6
63/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.4. VỎ CÁCH NHIỆT
Tính bề dày vỏ cách nhiệt
Chọn chất cách nhiệt là bông thủy tinh với = 0.0327 W/m-K
λc
α n ( t T 2 − t KK )= (t − t T 2)
δc T 1
là HSCN từ mặt ngoài của lớp cách nhiệt đến KK,, W/m2-K
tT2 là nhiệt độ bề mặt lớp cách nhiệt về phía KK, ~ 40 - 50 0C
tT1 là nhiệt độ lớp cách nhiệt tiếp giáp bề mặt TB, gần bằng nhiệt độ hơi ứng với mỗi buồng
Hệ số cấp nhiệt
α n=9.3+0.058 t T 2
α n=9.3+0.058 ×50=12.2 W / m 2 K
Tính bề dày lớp cách nhiệt cho nồi làm việc với nhiệt độ cao nhất (nồi 1),
còn lớp cách nhiệt của nồi sau lấy như nồi 1.
65/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.4. VỎ CÁCH NHIỆT
Tính bề dày vỏ cách nhiệt
Thân buồng đốt Thân buồng bốc
, W/m2-K 12.2 12.2
tT2, oC 50 50
tKK, oC 25 25
, W/m-K 0.0327 0.0327
tT1, oC 144.1 132.6
,m 0.01 0.01
Bề dày lớp cách nhiệt của thân buồng đốt và buồng bốc đều xấp xỉ 0.01 m. Các nồi còn lại
do làm việc với nhiệt độ thấp hơn nên có thể sử dụng vỏ có bề dày này để cách nhiệt.
66/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
a) Cho buồng đốt
D b Do 500 462
l1 19 mm
2 2
D b D t s 500 400 2
l2 49 mm
2 2
69/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
a) Cho buồng đốt
Bước 1: Tính các thông số cơ bản
D t Dn l2 s 2
k 1 . . 1 2. 1 1.408
2l2 D t Db t 2
2
l1 D b 2l1 l1
1 . 1 0, 2. 1.308
l2 Dt l2
70/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
a) Cho buồng đốt
Bước 2: Tính bề dày bích
2
[]b l1 P Do
t 2 0, 61.d b . Z. 0, 7.. .
k.[]bi l 2 []b d b
Áp dụng công thức trên, ta được T2 = 30.121 mm
71/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
a) Cho buồng đốt
Bước 3: Kiểm tra – tính lặp:
t 2 t1
Điều kiện 5%
t1
Đạt
Chọn chiều dày thép là t = 32 mm
72/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
b) Cho buồng bốc
Trình tự tính toán
D b Do 500 462
l1 19 mm
2 2
D b D t s 500 400 6
l2 47 mm
2 2
75/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
b) Cho buồng bốc
Bước 1: Tính các thông số cơ bản
D D l s2
k 1 t . n . 1 2. 2 2 1 1.827
2l 2 D t Db t
2
l1 D b 2l1 l1
1 . 1 0, 2. 1.290
l2 Dt l2
76/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
b) Cho buồng bốc
Bước 2: Tính bề dày bích
[]b l1
2
P D
t 2 0, 61.d b . Z. 0, 7.. . o
k.[]bi l2 []b d b
77/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.1. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
4.1.5. MẶT BÍCH
b) Cho buồng bốc
Bước 3: Kiểm tra – tính lặp:
Điều kiện t 2 t1
5%
t1
Đạt
Chọn chiều dày thép là t = 25 mm
78/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.2. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ PHỤ
4.2.1. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMETER
W Lượng hơi ngưng đi vào TBNT 1265,2 kg/h t2c Nhiệt độ cuối của nước 50oC
i NLR của hơi ngưng 2674,9 KJ/kg Cn NDR TB của nước 4180,89
J/kg.độ
Tính toán: Gn = 24873,49 kg/h
79/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.2. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ PHỤ
5.2.1. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMETER
Quy chuẩn đường kính trong của TBNT barometer thành 500 mm. 81/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.2. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ PHỤ
4.2.1. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMETER
h1 = 10,33 (m)
85/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.2. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ PHỤ
4.2.1. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMETER
86/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.2. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ PHỤ
4.2.1. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMETER
87/97
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ
4.2. TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ PHỤ
4.1.2. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMETER
H = h1 + h2 + 0,5 (m)
Việc thiết kế và tính toán hệ thống cô đặc là một việc phức tạp, đòi hỏi tính tỉ mỉ và
quá trình lâu dài. Nó không những yêu cầu người thiết kế phải có kiến thức sâu về quá
trình cô đặc mà còn phải hiểu biết một số lĩnh vực khác như: cấu tạo của các thiết bị phụ,
các quy chuẩn trong bản vẽ kỹ thuật,…
Công thức tính toán không gò bó mà được mở rộng dựa trên giả thiết về điều kiện và
chế độ làm việc của thiết bị. Vì trong khi tính toán, người thiết kế phải tính đến các ảnh
hưởng ở điều kiện thực tế để khi đưa vào vận hành thì thiết bị mới hoạt động ổn định.
89/97
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE