You are on page 1of 18

ĐVỊ: TRIỆU ĐỒNG THEO LÃI ĐƠN THEO LÃI KÉP

Bài 1: thông tin một khoản vay ngắn hạn của khách hàng BÀI TẬP 1
như sau: số tiền vay 300.000.000 đồng, thời hạn vay 6
1 số tiền vay 300 300
tháng, ngày giải ngân 18/03/2015, lãi suất vay 7,2% năm,
lãi suất quá hạn 150% lãi suất cho vay (áp dụng cả tiền lãi 2 ngày vay 18/03/2015
chậm trả), ngân hàng tính lãi theo ngày cơ sở tính lãi 365 3 ngày đáo hạn 18/09/2015
ngày/năm. 4 kỳ hạn tháng 6 6
Yêu cầu: Tính các yêu cầu dưới đây với giả sử hệ thống 5 kỳ hạn năm 0.504109589 0.504109589
tính toán của NH theo lãi đơn và hệ thống tính toán của 5 kỳ hạn ngày (đếm ngày) 184
NH theo lãi kép 6 lãi suất cho vay 7.20% 7.2%
1. Ngày đáo hạn khách hàng trả bao nhiêu tiền? 7 lãi suất quá hạn 150% 10.8% 10.8%
2. Khách hàng không trả được tiên ngày đáo hạn nhưng 8 ngày trong năm 365 365
đến ngày 20/11/2015 khách hàng đề nghị trả tiền và 9 lãi suất ngày trong hạn 0.0197260%
tất toán khoản vay vậy khách hàng trả bao nhiêu tiền? 10 lãi suất ngày quá hạn 0.0295890%
3. Tính lại 2 yêu cầu trên nếu cơ sở tính lãi với quy đinh
Yêu cầu
360 ngày/năm
1 ngày đáo hạn khách hàng trả là: 310.8887671 310.7010605
BÀI 2- ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU ĐỒNG Tính theo lãi đơn
Bài 2: thông tin từ một khoản vay của khách hàng như
1 - tiền vay 150
sau: số tiền vay 150.000.000 đồng, thời han vay 3 tháng,
2 - thời gian vay 3
từ 18/03/2015-18/06/2015, lãi suất 8% năm trong hạn và
quá hạn lãi suất 150% lãi suất trong hạn, thu nợ một lần 3 - ngày vay 18/03/2015
ngày đáo hạn, ngân hàng tính lãi theo ngày, cơ sở tính 4 - ngày đáo hạn 18/06/2015
lãi 365 ngày/năm. 5 - lãi suất vay năm 8%
6 - lãi suất ngày ( năm 365 ngày) 0.021917808%
Yêu cầu: Tính các yêu cầu dưới đây với giả sử hệ thống 7- số ngày vay 92
tính toán của NH theo lãi đơn và hệ thống tính toán của yêu cầu
NH theo lãi kép 1- trả ngày đáo hạn 153.0246575
1. Ngày đáo hạn khách hàng trả bao nhiêu tiền? 2 - trả ngày 10/05/2015
2. Giả sử ngày 10/05/2015 khách hàng yêu cầu tất toán - số ngày 53
khoản vay này thì khách hàng trả bao nhiêu tiền, NH - lãi suất ngày 0.021917808%
không thu phí trả trước hạn? - khách hàng trả 151.7424658
3. Giả sử NH thu nợ hàng tháng với nợ gốc thu bằng
nhau, lập bảng thu nợ 4 - quy định năm là 360 ngày
4. Tính lại 3 yêu cầu trên nếu cơ sở tính lãi với quy - số ngày vay 90
đinh 360 ngày/năm - lãi suất ngày 0.02222222%
- trả ngày đáo hạn 18/06/2015 153
- trả ngày 10/05/2015 ( 52 ngày) 151.7333333
Tính theo lãi kép yêu cầu 3: lập bảng trả nợ
1 - tiền vay 150 a- Bảng với quy định một năm 365 ngày
2 - thời gian vay 3 THÁNG VAY LÃI TRẢ TRẢ
3 - ngày vay 18/03/2015 NỢ VAY GỐC GỐC+LÃI
4 - ngày đáo hạn 18/06/2015 18/3/2015 150
5 - lãi suất vay năm 8% 18/4/2015 100 1.01917808 50 51.0191781
6 - lãi suất ngày ( năm 365 ngày) 0.0210874398% 18/5/2015 50 0.65753425 50 50.6575342
7- số ngày vay 92 18/6/2015 0 0.33972603 50 50.339726
yêu cầu 2.01643836 150 152.016438
1- trả ngày đáo hạn 152.9381656
2 - trả ngày 10/05/2015 b- Bảng với quy định một năm 360 ngày
- số ngày 53 THÁNG VAY LÃI TRẢ TRẢ
- lãi suất ngày 0.0210874398% NỢ VAY GỐC GỐC+LÃI
- khách hàng trả 151.685676 18/3/2015 150
18/4/2015 100 1 50 101
4 - quy định năm là 360 ngày 18/5/2015 50 0.66666667 50 50.6666667
- số ngày vay 90 18/6/2015 0 0.33333333 50 0.33333333
- lãi suất ngày 0.021380352% 2 150 152
- trả ngày đáo hạn 18/06/2015 152.913982
- trả ngày 10/05/2015 (52 ngày) 151.6767921
BÀI 3: ĐƠN VỊ TRIỆU ĐỒNG
I- XÁC ĐỊNH MỨC CHO VAY CỦA NH
- chi phí nguyên vật liệu 4500
- chi phí nhân công 1400
- khấu hao TSCĐ 500
- chi phí khác 100
1. chi phí thực hiện hợp đồng 6500
1.1 . chi phí phải chi tiền 6000
1.2. nhu cầu vốn lưu động 6000
2. nguồn vốn lưu động của khách hàng 1500
- tiền mặt 200
- nguyên liệu tồn kho 800
- phải thu người mua 500
3. hạn mức cho vay đối với khách hàng 4500
II - XÁC ĐỊNH KHÁCH HÀNG PHẢI TRẢ năm 365 ngàynăm 360 ngày
1- ngày cho vay 10/06/2015
2- ngày đáo hạn 10/09/2015
3 - kỳ hạn tháng 3
4 - kỳ hạn ngày 92 90
5- lãi suất năm 12%
6- lãi suất ngày 0.0329% 0.03333%
7 -lãi suất quá hạn năm 18%
8- lãi suất ngày quá hạn 0.0493% 0.050%
a- khách hàng trả ngày đáo hạn 4636.109589 4635
b- khách hàng trả 20/10/2015
- ngày quá hạn 40 40
- trả ngày 20/10/2015 4727.561614 4727.7
a- Bảng với quy định một năm 365 ngày
ngày nợ vay lãi vay trả gốc gốc + lãi
10/6/2015 4500
10/7/2015 2500 44.384 2000 2044.4
10/8/2015 1000 25.479 1500 1525.5
10/9/2015 0 10.192 1000 1010.2
80.055 4500 4580.1

b- Bảng với quy định một năm 360 ngày


ngày nợ vay lãi vay trả gốc gốc + lãi
10/6/2015 4500
10/7/2015 2500 45 2000 2045
10/8/2015 1000 25 1500 1525
10/9/2015 0 10 1000 1010
80 4500 4580
BÀI TẬP 4
ĐƠN VỊ 100,000 ĐỒNG
bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN 31/12/15 31/12/14 NGUỒN VỐN 31/12/15 31/12/14
I- TS NH 788200 671800 I- NỢ NGẮN HẠN 215700
1 VAY NH 8960
II- TSDH 378500
1 PHẢI THU DH II NỢ DÀI HẠN 1800
2 TSCĐ 378500 III VỐN CSH 949200
- NGUYÊN GIÁ TSCĐ 736536
- KHẤU HAO LŨY KẾ 358036 283036
TÔNG TS 1166700 TỔNG NV 1166700
KẾT QUẢ DOANH THU 2015
- DT THUẦN 1825000
Lý thuyết cần biết là:
- GIÁ VỐN 1368750
- CPBH 73000 Doanh thu = chi phí bằng tiền + khấu hao + lợi nhuận hoạt động
-CPQLDN 54750
Chi phí bằng tiền = doanh thu - khấu hao - lợi nhuận hoạt động
- LNHĐ 328500
KẾT QUẢ DOANH THU 2016 Nhu cầu VLĐ = chi phí bằng tiền/vòng quay VLĐ
- DT THUẦN 2007500 Hạn mức tín dụng = nhu cầu VLĐ - VLĐ ròng - vốn vay khác
- GIÁ VỐN 1505625
- CPBH 80300 VLĐ ròng = TSNH-NỢ NH
-CPQLDN 60225 TSNHBQ= (TSNHĐK+TSNHCK)/2
- LNHĐ 361350 Vòng quay VLĐ = Doanh thu/ TSNHBQ

KHẤU HAO NĂM 2015 75000


TSNH BÌNH QUÂN 730000
VÒNG QUAY VLĐ 2.5
I- XÁC ĐỊNH HẠN MỨC CHO VAY
1- chi phí bằng tiền 2016 1571150
2- vòng quay VLĐ 2.5
3- nhu câu VLĐ 628460
4 -vay ngân hàng khác 8960
5- VLĐ ròng 572500
6- hạn mức TD 2016 47000

ngày khế ước số tiền lãi suất đáo hạn ls ngày ls ngày
10/03 01/2016 12000 14% 10/08 0.038356% 0.03889%
25/05 02/2016 7500 12% 25/09 0.032877% 0.03333%
20/07 03/2016 17000 10% 20/10 0.027397% 0.02778%
15/09 04/2016 8300 10% 15/12 0.027397% 0.02778%
II- TỔNG TIỀN LÃI tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng
1 - tổng lãi trên các khế ước vay vốn 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- lãi của khế ước 01/2016 142.7 138.1 142.6849 138.08219 142.68493
- lãi của khế ước 02/2016 76.43836 73.972603 76.438356 76.438
- lãi của khế ước 03/2016 144.38356 144.38 139.7
- lãi của khế ước 04/2016 68.22 70.49 68.22
Tổng lãi hàng tháng khách hàng phải trả 142.7 138.1 219.1233 212.05479 363.50685 220.82 207.9 70.49 68.22

2 - tổng lãi trong tháng 7/2016 212.05479

II- TỔNG TIỀN LÃI tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng
1 - tổng lãi trên các khế ước vay vốn 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- lãi của khế ước 01/2016 140 140 140 140 140
- lãi của khế ước 02/2016 75 75 7575
- lãi của khế ước 03/2016 141.7
141.7 141.7
- lãi của khế ước 04/2016 69.17 69.17 69.17
Tổng lãi hàng tháng khách hàng phải trả 140 140 215 215 356.66667 216.67 210.8 69.17 69.17

2 - tổng lãi trong tháng 7/2016 215


Bài 5: công ty B đề nghị NH tài trợ vốn để thực hiện dự án đầu tư có nội dung
BÀI 5 ĐƠN VỊ:
như sau: tổng vốn đầu tư là 20.000.000.000 đồng; vốn đầu tư tự có của khách 1- tổng vốn đầu tư
hàng là 5.000.000.000 đồng 2- vốn tự có
yêu cầu
Yêu cầu:
1- hạn mức vay
1. Xác định hạn mức cho vay 2- tính lãi ân hạn
2. Khách hàng xin được giải ngân tiền vay như sau
với quy định năm 365 ngày
- Đợt 1, ngày 02/06/2015 số tiền 4.500.000.000 đồng
- Đợt 2, ngày 21/08/2015 số tiền 3.600.000.000 đồng
- đợt 1, 02/06/2015
- Đợt 3, ngày 30/10/2015 số tiền 4000.000.000 - đợt 2, 21/08/2015
- Đợt 4, ngày 29/11/2015 số tiền còn lại - đợt 3, 30/10/2015
- đợt 4, 29/11/2015
- Dự án đầu tư hoàn thành ngày 28/12/2015 và đến 29/12/2015 sẽ thu lãi vay
trong thời gian ân hạn. Tính lãi vay ân hạn cho khách hàng
tổng lãi ân hạn
2- tính lãi ân hạn
- 3- Lập kế hoạch thu nợ cho khách hàng biết rằng thời gian thu nợ 4 năm, kỳ
với quy định năm 360 ngày
hạn thu nợ 6 tháng, lãi suất vay trong hạn 12% năm, lãi suất quá hạn 150% lãi
suất trong hạn, tính lãi theo ngày cơ sở tính lãi là 365 ngày / năm, nợ gốc trả
- đợt 1, 02/06/2015
đều nhau mỗi kỳ, lãi vay tính theo nợ gốc đã thu trong kỳ - đợt 2, 21/08/2015
- đợt 3, 30/10/2015
- 4- Lập kế hoạch thu nợ cho khách hàng nếu lãi vay tính theo nợ gốc còn lại
- đợt 4, 29/11/2015
của mỗi kỳ trả, các điều kiện khác không thay đổi so với yêu cầu 3
tổng lãi ân hạn
- 5-Lập kế hoạch thu nợ cho khách hàng nếu khách hàng trả góp mỗi kỳ (gốc +
lãi) bằng nhau, quy định một năm là 360 ngày
BÀI 5 ĐƠN VỊ: TỶ ĐỒNG
1- tổng vốn đầu tư 20
2- vốn tự có 5
yêu cầu
1- hạn mức vay 15
2- tính lãi ân hạn số ngày lãi lãi
với quy định năm 365 ngày ân hạn suất ân hạn
- đợt 1, 02/06/2015 4.5 210 0.033% 0.3107
- đợt 2, 21/08/2015 3.6 130 0.033% 0.1539
- đợt 3, 30/10/2015 4 60 0.033% 0.0789
- đợt 4, 29/11/2015 2.9 30 0.033% 0.0286
tổng lãi ân hạn 0.5721
2- tính lãi ân hạn số ngày lãi lãi
với quy định năm 360 ngày ân hạn suất ân hạn
- đợt 1, 02/06/2015 4.5 207 0.033% 0.3105
- đợt 2, 21/08/2015 3.6 128 0.033% 0.1536
- đợt 3, 30/10/2015 4 59 0.033% 0.0787
- đợt 4, 29/11/2015 2.9 30 0.033% 0.029
tổng lãi ân hạn 0.5718
yêu cầu 3 trong hạn quá hạn
lãi suất năm 365 ngày 12% 18%
lãi suất ngày 0.0329% 0.0493%
BẢNG KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
Kỳ ngày dư nợ thu nợ thu thu gốc+lãi dư nợ
hạn thu nợ đầu kỳ gốc lãi cuối kỳ
1 29/06/16 15 1.875 0.112808 1.987808 13.125
2 29/12/16 13.125 1.875 0.224384 2.099384 11.25
3 29/06/17 11.25 1.875 0.338425 2.213425 9.375
4 29/12/17 9.375 1.875 0.448767 2.323767 7.5
5 29/06/18 7.5 1.875 0.564041 2.439041 5.625
6 29/12/18 5.625 1.875 0.673151 2.548151 3.75
7 29/06/19 3.75 1.875 0.789658 2.664658 1.875
8 29/12/19 1.875 1.875 0.897534 2.772534 0
15 4.048767 19.04877
yêu cầu 4 trong hạn quá hạn
lãi suất năm 365 ngày 12% 18%
lãi suất ngày 0.0329% 0.0493%
BẢNG KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
Kỳ ngày dư nợ thu nợ thu thu gốc+lãi dư nợ
hạn thu nợ đầu kỳ gốc lãi cuối kỳ
1 29/06/16 15 1.875 0.902466 2.777466 13.125
2 29/12/16 13.125 1.875 0.785342 2.660342 11.25
3 29/06/17 11.25 1.875 0.676849 2.551849 9.375
4 29/12/17 9.375 1.875 0.560959 2.435959 7.5
5 29/06/18 7.5 1.875 0.451233 2.326233 5.625
6 29/12/18 5.625 1.875 0.336575 2.211575 3.75
7 29/06/19 3.75 1.875 0.225616 2.100616 1.875
8 29/12/19 1.875 1.875 0.112192 1.987192 0
15 4.051233 19.05123
yêu cầu 4 trong hạn quá hạn
lãi suất năm 360 ngày 12% 18%
lãi kỳ 6 tháng 6% 9%
BẢNG KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
Kỳ ngày dư nợ thu nợ thu thu gốc+lãi dư nợ
hạn thu nợ đầu kỳ gốc lãi cuối kỳ
1 29/06/16 15 1.515539 0.9 2.415539 13.48446
2 29/12/16 13.48 1.606471 0.809068 2.415539 11.87799
3 29/06/17 11.88 1.702860 0.712679 2.415539 10.17513
4 29/12/17 10.18 1.805031 0.610508 2.415539 8.37010
5 29/06/18 8.37 1.913333 0.502206 2.415539 6.45676
6 29/12/18 6.46 2.028133 0.387406 2.415539 4.42863
7 29/06/19 4.43 2.149821 0.265718 2.415539 2.27881
8 29/12/19 2.28 2.278811 0.136729 2.415539 -
15 4.324313 19.32431
Bài 6: ngân hàng xem xét nhu cầu vay đầu tư dự án của khách hàng như sau:
BÀI 6: ĐƠN VỊ TRIỆU ĐỒNG
1. Chi phí đầu tư dự án
- Chi phí giải phóng mặt bằng 1.011.000.000
- chi phí giải phóng mặt bằng 1011
đồng - XD cơ bản 9400
- Xây dựng cơ bản 9.400.000.000
đồng - thiết bị SX 35150
- Thiết bị sản xuất 35.150.000.000
đồng
- chi phí khác 315
- Chi phí khác - vốn lưu động 5000
315.000.000 đồng
1. Dự kiến nhu cầu vốn lưu động khi dự án bắt đầu hoạt động là 5.000.000.000 cộng chi phí đầu tư 50876
đồng
2. Vốn chủ sở hữu của khách hàng sử dụng cho đầu tư là: 20.876.000.000 đồng
- vốn chủ sở hữu tham gia 20876
Yêu cầu:
1- hạn mức cho vay của NH 30000
1. Xác định mức cho vay đối với khách hàng + giải ngân đợt 1 ngày 21/05/2014 21300
2. Số tiền vay được giải ngân như sau + giải ngân đợt 2 ngày 10/06/2014 2550
- Đợt 1 ngày 21/05/2014 21.300.000.000 đồng
- Đợt 2 ngày 10/06/05/2014 2.550.000.000 đồng
+ giải ngân đợt 3 ngày 08/09/20114 6150
- Đợt 3 ngày 08/09/2014 số vay còn lại - nghiệm thu dự án ngày 07/10/2014
Dự án được nghiệm thu ngày 07/10/2014, thời gian ân hạn kết thúc khi dự - thời gian ân hạn kết thúc ngày
án được nghiệm thu đưa vào hoạt động. Tính lãi ân hạn biết rằng thu lãi vay
ân hạn một lần vào ngày 08/10/2014 08/10/2014
1. Lập bảng kế hoạch trả nợ biết rằng thời gian thu nợ 4 năm, kể từ khi kết thúc - lãi suất vay trong hạn 9.6%
thời gian ân hạn, thu nợ định kỳ 6 tháng nợ gốc trả đều, lãi vay tính theo dư
nợ thực tế
- lãi suất vay quá hạn 150% 14.40%
2. Lập lại bảng kế hoạch trả nợ nếu trả góp mỗi kỳ tiền bằng nhau
Tài liệu bổ sung: lãi suất vay trong hạn 9,6% năm quá hạn 150% lãi suất trong hạn;
NH tính lãi theo ngày cơ sở tính lãi 365 ngày
2 - lãi ân hạn thời điểm 8/10/2014
- lãi ân hạn giải ngân lần 1( 140 ngày) 784.31
- lãi ân hạn giải ngân lần 2( 120 ngày) 80.482
- lãi ân hạn giải ngân lần 3( 30 ngày) 48.526
- tổng cộng lãi ân hạn 913.32
3- bảng trả nợ đếm ngày (năm 365 ngày)
ngày kỳ hạn dư nợ lãi vay trả gốc gốc+ lãi
7/10/2014 0 30000
7/4/2015 1 26,250 1,436.05 3,750 5,186.05
7/10/2015 2 22,500 1,256.55 3,750 5,006.55
7/4/2016 3 18,750 1,077.04 3,750 4,827.04
7/10/2016 4 15,000 897.53 3,750 4,647.53
7/4/2017 5 11,250 718.03 3,750 4,468.03
7/10/2017 6 7,500 538.52 3,750 4,288.52
7/4/2018 7 3,750.00 359.01 3,750 4,109.01
7/10/2018 8 - 179.51 3,750 3,929.51
6,462.25 30,000 36,462.2
3- bảng trả nợ tháng 30 ngày (năm 360 ngày)
ngày kỳ hạn dư nợ lãi vay trả gốc gốc+ lãi
7/10/2014 0 30000
7/4/2015 1 26,250 1,440 3,750 5,190
7/10/2015 2 22,500 1,260 3,750 5,010
7/4/2016 3 18,750 1,080 3,750 4,830
7/10/2016 4 15,000 900 3,750 4,650
7/4/2017 5 11,250 720 3,750 4,470
7/10/2017 6 7,500 540 3,750 4,290
7/4/2018 7 3,750 360 3,750 4,110
7/10/2018 8 - 180 3,750 3,930
6,480 30,000 36,480
4- bảng trả nợ trả mỗi kỳ tiền bằng nhau
ngày kỳ hạn dư nợ lãi vay trả gốc gốc+ lãi
7/10/2014 0 30000
7/4/2015 1 26,835.8 1440 3,164.20 4,604.2
7/10/2015 2 23,519.7 1288.118 3,316.08 4,604.2
7/4/2016 3 20,044.5 1128.946 3,475.25 4,604.2
7/10/2016 4 16,402.4 962.1343 3,642.07 4,604.2
7/4/2017 5 12,585.5 787.3152 3,816.88 4,604.2
7/10/2017 6 8,585.42 604.1047 4,000.10 4,604.2
7/4/2018 7 4,393.32 412.1002 4,192.10 4,604.2
7/10/2018 8 - 210.8794 4,393.32 4,604.2
6833.599 30000 36833.6
Bài 7: khách hàng đề nghị NH tài trợ cho dự án đầu tư với những thông BÀI 7 ( ĐƠN VỊ TRIỆU ĐỒNG)
tin chi chiết như sau: 1- chi phí đầu tư
1. Thông tin về nhu cầu vốn của dự án (đơn vị: 1000 đồng)
- Chi phí đầu tư dự án:
- xây dựng 7300
+ Chi phí mặt bàng, xây dựng cơ bản 7.300.000 - thiết bị 17480
+ Thiết bị sản xuất 17.480.000
+ Phương tiện vận tải 4.000.000 - vận tải 4000
+ Chi phí khác 820.000 - chi khác 820
- Vốn lưu động ban đầu 2.500.000
2. Khách hàng đã có từ các nguồn vốn sau - vốn LĐ 2500
- Tiền mặt 3.500.000
- Tiền gửi 3.600.000
- Tổng chi đầu tư 32100
Yêu cầu:
2- vốn của DN
1. Xác định mức cho vay của NH đối với dự án biết rằng: - tiền mặt 3500
- Công ty tài chính đồng ý tài trợ toàn bộ cho khách hàng phương - tiền gửi 3600
tiện vận tải
- Tài sản đảm bảo là tài sản hình thành từ dự án 3- vốn khác
- Khách hàng hội đủ điều khiện vay vốn
2. Với mức vay trên khách hàng rút vốn thành nhiều đợt
- thuê vận tải 4000
- Đợt 1, ngày 14/05/2014 12.350.000 Yêu cầu 1
- Đợt 2, ngày 10/06/2014 4.300.000
- Đợt 3, ngày 08/09/2014 số vay còn lại hạn mức cho vay 21000
Dự án đầu tư nghiệm thu và đưa vào hoạt động kể từ ngày
10/10/2014 thời gian ân hạn kết thúc khi đưa dự án vào hoạt động.
Tính lãi vay ân hạn biết thu một lần ngày 11/10/2014
5
3. Lập kế hoạch thu nợ cho khách hàng nếu thời gian thu nợ 4 năm,
6
thu kỳ hạn 6 tháng, tiền thu mỗi kỳ bằng nhau, lãi suất 12% trong 7
hạn, 150% cho nợ, lãi quá hạn, tính lãi theo ngày một năm 360 ngày
8
yêu cầu 2 lãi suất năm 12%
ngày tính số ngày lãi suất lãi
Tính lãi vay ân hạn tại ngày 11/10/2014 ân hạn ngày ân hạn
- giải ngân 14/5/2014 12350 150 0.03288% 609.041096
- giải ngân 10/6/2014 4300 123 0.03288% 173.884932
- giải ngân 8/9/2014 4350 33 0.03288% 47.1945205
tổng lãi ân hạn 830.120548
Yêu cầu 3
bảng trả nợ với tiền trả mỗi kỳ bằng nhau lãi suất năm 12%
kỳ 6 tháng nợ vay lãi vay trả gốc gốc + lãi
0 21000
1 18,878.25 1,260 2,121.75 3,381.75
2 16,629.19 1,132.695 2,249.06 3,381.75
3 14,245.18 997.751 2,384.00 3,381.75
4 11,718.14 854.711 2,527.04 3,381.75
5 9,039.47 703.088 2,678.67 3,381.75
6 6,200.08 542.368 2,839.39 3,381.75
7 3,190.33 372.005 3,009.75 3,381.75
8 (0) 191.420 3,190.33 3,381.75
6054.03836 21000 27,054.04

You might also like