Professional Documents
Culture Documents
bài tập cho vay
bài tập cho vay
Bài 1: thông tin một khoản vay ngắn hạn của khách hàng BÀI TẬP 1
như sau: số tiền vay 300.000.000 đồng, thời hạn vay 6
1 số tiền vay 300 300
tháng, ngày giải ngân 18/03/2015, lãi suất vay 7,2% năm,
lãi suất quá hạn 150% lãi suất cho vay (áp dụng cả tiền lãi 2 ngày vay 18/03/2015
chậm trả), ngân hàng tính lãi theo ngày cơ sở tính lãi 365 3 ngày đáo hạn 18/09/2015
ngày/năm. 4 kỳ hạn tháng 6 6
Yêu cầu: Tính các yêu cầu dưới đây với giả sử hệ thống 5 kỳ hạn năm 0.504109589 0.504109589
tính toán của NH theo lãi đơn và hệ thống tính toán của 5 kỳ hạn ngày (đếm ngày) 184
NH theo lãi kép 6 lãi suất cho vay 7.20% 7.2%
1. Ngày đáo hạn khách hàng trả bao nhiêu tiền? 7 lãi suất quá hạn 150% 10.8% 10.8%
2. Khách hàng không trả được tiên ngày đáo hạn nhưng 8 ngày trong năm 365 365
đến ngày 20/11/2015 khách hàng đề nghị trả tiền và 9 lãi suất ngày trong hạn 0.0197260%
tất toán khoản vay vậy khách hàng trả bao nhiêu tiền? 10 lãi suất ngày quá hạn 0.0295890%
3. Tính lại 2 yêu cầu trên nếu cơ sở tính lãi với quy đinh
Yêu cầu
360 ngày/năm
1 ngày đáo hạn khách hàng trả là: 310.8887671 310.7010605
BÀI 2- ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU ĐỒNG Tính theo lãi đơn
Bài 2: thông tin từ một khoản vay của khách hàng như
1 - tiền vay 150
sau: số tiền vay 150.000.000 đồng, thời han vay 3 tháng,
2 - thời gian vay 3
từ 18/03/2015-18/06/2015, lãi suất 8% năm trong hạn và
quá hạn lãi suất 150% lãi suất trong hạn, thu nợ một lần 3 - ngày vay 18/03/2015
ngày đáo hạn, ngân hàng tính lãi theo ngày, cơ sở tính 4 - ngày đáo hạn 18/06/2015
lãi 365 ngày/năm. 5 - lãi suất vay năm 8%
6 - lãi suất ngày ( năm 365 ngày) 0.021917808%
Yêu cầu: Tính các yêu cầu dưới đây với giả sử hệ thống 7- số ngày vay 92
tính toán của NH theo lãi đơn và hệ thống tính toán của yêu cầu
NH theo lãi kép 1- trả ngày đáo hạn 153.0246575
1. Ngày đáo hạn khách hàng trả bao nhiêu tiền? 2 - trả ngày 10/05/2015
2. Giả sử ngày 10/05/2015 khách hàng yêu cầu tất toán - số ngày 53
khoản vay này thì khách hàng trả bao nhiêu tiền, NH - lãi suất ngày 0.021917808%
không thu phí trả trước hạn? - khách hàng trả 151.7424658
3. Giả sử NH thu nợ hàng tháng với nợ gốc thu bằng
nhau, lập bảng thu nợ 4 - quy định năm là 360 ngày
4. Tính lại 3 yêu cầu trên nếu cơ sở tính lãi với quy - số ngày vay 90
đinh 360 ngày/năm - lãi suất ngày 0.02222222%
- trả ngày đáo hạn 18/06/2015 153
- trả ngày 10/05/2015 ( 52 ngày) 151.7333333
Tính theo lãi kép yêu cầu 3: lập bảng trả nợ
1 - tiền vay 150 a- Bảng với quy định một năm 365 ngày
2 - thời gian vay 3 THÁNG VAY LÃI TRẢ TRẢ
3 - ngày vay 18/03/2015 NỢ VAY GỐC GỐC+LÃI
4 - ngày đáo hạn 18/06/2015 18/3/2015 150
5 - lãi suất vay năm 8% 18/4/2015 100 1.01917808 50 51.0191781
6 - lãi suất ngày ( năm 365 ngày) 0.0210874398% 18/5/2015 50 0.65753425 50 50.6575342
7- số ngày vay 92 18/6/2015 0 0.33972603 50 50.339726
yêu cầu 2.01643836 150 152.016438
1- trả ngày đáo hạn 152.9381656
2 - trả ngày 10/05/2015 b- Bảng với quy định một năm 360 ngày
- số ngày 53 THÁNG VAY LÃI TRẢ TRẢ
- lãi suất ngày 0.0210874398% NỢ VAY GỐC GỐC+LÃI
- khách hàng trả 151.685676 18/3/2015 150
18/4/2015 100 1 50 101
4 - quy định năm là 360 ngày 18/5/2015 50 0.66666667 50 50.6666667
- số ngày vay 90 18/6/2015 0 0.33333333 50 0.33333333
- lãi suất ngày 0.021380352% 2 150 152
- trả ngày đáo hạn 18/06/2015 152.913982
- trả ngày 10/05/2015 (52 ngày) 151.6767921
BÀI 3: ĐƠN VỊ TRIỆU ĐỒNG
I- XÁC ĐỊNH MỨC CHO VAY CỦA NH
- chi phí nguyên vật liệu 4500
- chi phí nhân công 1400
- khấu hao TSCĐ 500
- chi phí khác 100
1. chi phí thực hiện hợp đồng 6500
1.1 . chi phí phải chi tiền 6000
1.2. nhu cầu vốn lưu động 6000
2. nguồn vốn lưu động của khách hàng 1500
- tiền mặt 200
- nguyên liệu tồn kho 800
- phải thu người mua 500
3. hạn mức cho vay đối với khách hàng 4500
II - XÁC ĐỊNH KHÁCH HÀNG PHẢI TRẢ năm 365 ngàynăm 360 ngày
1- ngày cho vay 10/06/2015
2- ngày đáo hạn 10/09/2015
3 - kỳ hạn tháng 3
4 - kỳ hạn ngày 92 90
5- lãi suất năm 12%
6- lãi suất ngày 0.0329% 0.03333%
7 -lãi suất quá hạn năm 18%
8- lãi suất ngày quá hạn 0.0493% 0.050%
a- khách hàng trả ngày đáo hạn 4636.109589 4635
b- khách hàng trả 20/10/2015
- ngày quá hạn 40 40
- trả ngày 20/10/2015 4727.561614 4727.7
a- Bảng với quy định một năm 365 ngày
ngày nợ vay lãi vay trả gốc gốc + lãi
10/6/2015 4500
10/7/2015 2500 44.384 2000 2044.4
10/8/2015 1000 25.479 1500 1525.5
10/9/2015 0 10.192 1000 1010.2
80.055 4500 4580.1
ngày khế ước số tiền lãi suất đáo hạn ls ngày ls ngày
10/03 01/2016 12000 14% 10/08 0.038356% 0.03889%
25/05 02/2016 7500 12% 25/09 0.032877% 0.03333%
20/07 03/2016 17000 10% 20/10 0.027397% 0.02778%
15/09 04/2016 8300 10% 15/12 0.027397% 0.02778%
II- TỔNG TIỀN LÃI tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng
1 - tổng lãi trên các khế ước vay vốn 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- lãi của khế ước 01/2016 142.7 138.1 142.6849 138.08219 142.68493
- lãi của khế ước 02/2016 76.43836 73.972603 76.438356 76.438
- lãi của khế ước 03/2016 144.38356 144.38 139.7
- lãi của khế ước 04/2016 68.22 70.49 68.22
Tổng lãi hàng tháng khách hàng phải trả 142.7 138.1 219.1233 212.05479 363.50685 220.82 207.9 70.49 68.22
II- TỔNG TIỀN LÃI tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng
1 - tổng lãi trên các khế ước vay vốn 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- lãi của khế ước 01/2016 140 140 140 140 140
- lãi của khế ước 02/2016 75 75 7575
- lãi của khế ước 03/2016 141.7
141.7 141.7
- lãi của khế ước 04/2016 69.17 69.17 69.17
Tổng lãi hàng tháng khách hàng phải trả 140 140 215 215 356.66667 216.67 210.8 69.17 69.17