You are on page 1of 55

CÂU LẠC BỘ

10/19/2022

1 THUYẾT TRÌNH CƠ HỘI ĐẦU TƯ

MÃ CỔ PHIẾU: HPG
TẬP ĐOÀN THÉP HÒA PHÁT
1. TRẦN PHƯƠNG NAM
10/19/2022

MỤC LỤC
2

• Mục 1: Tóm tắt Luận điểm Đầu tư


• Mục 2: Tóm tắt Lịch sử và Chặng đường Phát triển
• Mục 3: Chiến lược, Tầm nhìn, Sứ mệnh
• Mục 4: Phân tích Tài chính
• Mục 5: Thông tin Thị trường
• Mục 6: Đối thủ Cạnh tranh, Triển vọng Ngành
• Mục 7: Định giá Cổ phiếu
• Mục 8: Cơ cấu Cổ đông, Quản trị Doanh nghiệp
• Mục 9: Các Rủi ro
10/19/2022

1. TÓM TẮT LUẬN ĐIỂM ĐẦU TƯ


3
Với kết quả định giá doanh nghiệp Hòa Phát, tôi đưa ra khuyến nghị MUA đối với
cổ phiếu Hòa Phát với các lí do sau đây:
• Việc triển khai siêu dự án Dung Quất với tổng số vốn hơn 100 nghìn tỷ, quy mô 8 triệu tấn
thép các loại sẽ đưa doanh số Hòa Phát tăng trưởng mạnh trong thời gian tới.
• Sản phẩm chính của dự án Dung Quất là phôi HRC có mức giá thấp hơn (dự kiến 10,745
triệu đồng/tấn), đủ cạnh tranh với HRC Trung Quốc (trung bình 12,310 triệu đồng/tấn).
Dư địa cho thị trường HRC nội địa là rất lớn do nguồn cầu từ các doanh nghiệp tôn miền
Nam (trung bình 11 triệu tấn/năm).
• Mảng nông nghiệp của Hòa Phát đang ngày một khẳng định vị thế trong ngành với mức
tăng trưởng đáng nể (xấp xỉ 48%) trong những năm qua.
10/19/2022

2. TÓM TẮT LỊCH SỬ VÀ CHẶNG ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN


4
1995 2000 2004 2009
Thành lập Thành lập Thành lập công CTCP Đầu tư khoáng sản
công ty CP công ty ty TNHH An Thông trở thành
Nội Thất CP Thép Thương mại CTTV.
Hòa Phát Hòa Phát Hòa Phát KLH Hòa Phát hoàn thành
đầu tư GĐ 1

1992 1996 2001 2007 2011


Thành lập Thành lập Thành lập Tái cấu trúc Cấu trúc lại
công ty công ty công ty theo mô hình mô hình
TNHH TNHH TNHH Điện tập đoàn công ty mẹ.
Thiết bị Ống thép lạnh Hòa Thành lập Tách mảng
phụ tùng Hòa Phát Phát và CTCP thép SX và KD
Hòa Phát Công ty CP Hòa Phát Hải thép
Xây dựng Dương, triển
và Phát khai KLH sản
triển đô thị xuất thép Hải
Hòa Phát Dương
10/19/2022

2. TÓM TẮT LỊCH SỬ VÀ CHẶNG ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN


5

2016 2018
2013 Thành lập CTCP Phát triển Tôn mạ màu chất
KLH Gang
Nông nghiệp Hòa Phát lượng cao lần đầu
thép Hòa
Hoàn thành đầu tư GĐ 3 tung ra thị trường
Phát hoàn
KLH thép Hòa Phát Đầu tư xây dựng lắp
thành đầu
Thành lập công ty TNHH đặt dây chuyền sx ống
tư GĐ 2
Tôn Hòa Phát thép cỡ lớn

2015 2017 2019


Thành lập Thành lập công Công ty TNHH Thiết
công ty ty thép Hòa Phát bị phụ tùng Hòa Phát
TNHH Dung Quất đổi tên thành Công ty
MTV Triển khai KLH TNHH chế tạo kim
TM&SX thép Dung Quất loại Hòa Phát
thức ăn Thị phần thép vượt
chăn nuôi 26%
Hòa Phát
10/19/2022

3. CHIẾN LƯỢC, TẦM NHÌN, SỨ MỆNH


6
3.1 Các mảng kinh doanh chính và sản phẩm của Hòa Phát

HÒA PHÁT

BẤT ĐỘNG SẢN SẢN XUẤT CÔNG NGHIÊP NÔNG NGHIÊP

- Khu phức hợp VLXD NỘI THẤT ĐIÊN LẠNH - Trứng gà


Mandarin - Phôi thép - Nội thất - Điều hòa sạch
Garden - Thép cuộn cán nóng trường học - Tủ lạnh - Bò thịt
- Thép dự ứng lực - Nội thất văn - Tủ đông
- Khu đô thị Phố - Heo thịt chất
- Thép cuộn phòng
Nối A lượng cao
- Thép thanh - Nội thất gia
- Tôn đình
- Khu công - Thép cuộn
nghiệp Phố Nối - Xỉ lò
A
10/19/2022

3. CHIẾN LƯỢC, TẦM NHÌN, SỨ MỆNH


7
3.2 Các trụ cột của Hòa Phát

VÂT LIỆU BẤT ĐỘNG NÔNG


KHOÁNG SẢN
XÂY DỰNG SẢN NGHIỆP
10/19/2022

3. CHIẾN LƯỢC, TẦM NHÌN, SỨ MỆNH


8
3.3 Chiến lược của Hòa Phát:

Chạy đua mạnh vào Gia tăng chất Đẩy nhanh tiến Chi phí sản xuất sản
đầu tư công nghệ lượng sản phẩm độ thu hồi vốn phẩm theo sau thấp

Chiến lược cạnh Tập trung vào Lấy thị phần Chiếm lĩnh
tranh về giá cả các đại lí cấp I làm cốt lõi thị trường
10/19/2022

3. CHIẾN LƯỢC, TẦM NHÌN, SỨ MỆNH


9
3.4 Tầm nhìn và sứ mệnh

Về tâm nhìn và sứ mệnh của Hòa Phát, Hòa Phát hướng tới trở thành tập đoàn sản xuất công nghiệp với
chất lượng dẫn đầu, trong đó thép là lĩnh vực cốt lõi. Coi khách hang là trung tâm. Uy tín, minh bạch với
khách hàng, đối tác, nhà cung cấp cũng như công nhân viên, hợp tác đôi bên cùng có lợi. Đó cũng là ý
nghĩa và slogan của Hòa Phát: “ Hòa hợp và phát triển”.
10/19/2022

4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


10
Năm 2019, thép xây dựng vẫn là sản phẩm mũi
Doanh thu theo lĩnh vực kinh doanh nhọn của tập đoàn khi chiếm 74,4% tổng sản
qua các năm 2016-2019 lượng thép bán trong năm. Nông nghiệp là mảng
đang tăng trưởng rất mạnh cho thấy đây sẽ là
120000
mảng kinh doanh quan trọng trong tương lai của
Hòa Phát.
100000

80000 Cơ cấu sản phẩm mảng thép 2019


6%
60000
20%

40000

20000

0 74%
2016 2017 2018 2019

thép nông nghiệp thép xây dựng ống thép tôn


BĐS SX công nghiệp khác
10/19/2022

4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


11 CÁC HỆ SỐ THANH TOÁN VÀ HỆ SỐ NỢ VAY
Current ratio Quick ratio Cash ratio Interest Coverage Days cash on DEBT/ TOTAL
Ratio hand ASSET
HPG 1.13 0.41 0.17 10.72 658 0.53
NKG 1.02 0.43 0.02 1.38 55 0.63
HSG 0.84 0.31 0.03 1.61 38 0.68
TVN 0.84 0.40 0.08 2.20 224 0.57
POM 1.01 0.55 0.02 1.85 80 0.70

CÁC HỆ SỐ VÒNG QUAY TỒN KHO, PHẢI THU, PHẢI TRẢ


Inventory turn Days Inventory Receivable turn Days sales Payable Days Payable
over ratio outstanding over outstanding turnover outstanding

HPG 3.13 116.61 19.10 19.11 7.98 45.75

NKG 4.72 77.25 15.02 24.30 10.29 35.47

HSG 4.42 82.65 16.24 22.47 22.96 15.90

TVN 6.32 57.78 15.23 23.97 16.88 21.62

POM 4.06 89.90 3.68 99.28 17.15 21.29


10/19/2022

4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


12
Phân tích theo Dupont
300% ROE của doanh nghiệp
250% có xu hướng giảm dần
200% do mảng thép cuộn
150% cán nóng có biên lợi
100% thấp vì là bán thành
50% phẩm.
0%
2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023

LNR/DT DT/TTS TTS/VCSH ROE

2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023


LNR/DT 17.4% 15.4% 11.9% 12.4% 11.7% 11.9% 12.2%

DT/TTS 87% 71% 63% 96% 104% 98% 94%

TTS/VCSH 1.66 1.80 2.04 1.96 1.77 1.67 1.60

ROE 25.1% 19.8% 15.2% 23.5% 21.7% 19.5% 18.4%


10/19/2022

4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


13
CÁC CHỈ TIÊU Gross margin, EBIT and EBITDA margin, EBT and Net margin
Xu hướng Capex, dòng tiền CFO

Capex
30.00% 35,000,000.00
30,000,000.00
25,000,000.00
25.00%
20,000,000.00
15,000,000.00
20.00% 10,000,000.00
5,000,000.00
-
15.00% 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023

Dự báo dòng tiền CFO


10.00%
2023
2022
5.00%
2021
2020
0.00% 2019
2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
2018
Gross margin EBIT margin EBITDA margin 2017
EBT margin Net margin 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000
10/19/2022

4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


14
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA DOANH NGHIỆP

Điểm mạnh:
- Hiệu suất của doanh nghiệp hoạt động hiệu quả, vòng quay tổng tài sản cao, tận dụng được tối đa công suất.

- Dòng tiền mặt mạnh nhất trong ngành, đủ giúp doanh nghiệp sống sót qua những giai đoạn khó khăn.

- Quy mô lớn, có sức mạnh thương hiệu, sở hữu nguồn lực tài chính mạnh, chiếm thị phần lớn trên thị trường.

- Có mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương.

- Sản phẩm có chu trình khép kín giúp tiết giảm chi phí.

Điểm yếu:
- Việc đầu tư vào dự án Dung Quất đòi hỏi doanh nghiệp phải đầu tư Capex lớn.

- Nợ vay có xu hướng tăng cao khiến dư địa vay nợ của doanh nghiệp ít và gánh nặng chi phí lãi vay ăn mòn lợi nhuận, đồng thời ảnh
hưởng đến sức khỏe tài chính của doanh nghiệp.

- ROE có xu hướng giảm và khó có khả năng cao như thành tích trong quá khứ đạt được do doanh nghiệp hướng tới phân khúc sản phẩm
có giá trị gia tăng thấp trong chuỗi giá trị ngành thép.

- Việc tiếp cận sản phẩm khó sản xuất như HRC đòi hỏi trình độ chuyên môn kĩ sư cao, đồng thời việc tuyển mới nguồn nhân sự cho khu
liên hợp Dung Quất cũng rủi ro khi kinh nghiệm, tay nghề chưa có.
10/19/2022

5. THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG


15

EPS: 2.360
BVPS: 17.310
P/E: 9.74
P/B: 1.33
Date: 05/08/2020 EBITDAPS: 5.831
Reference price: 24.150 EV/EBITDA: 11.1
Highest: 27.800 Dividend yield: 1.8%
Lowest: 13.300
Number share outstanding: 3,313,288,938
Market capital (billions): 76,205.65
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


16
6.1 THÉP – CỖ XE LU CHUYỂN BÁNH VỀ PHÍA NAM

CƠ CẤU THỊ PHẦN THÉP XÂY DỰNG 3 MIỀN

Cơ cấu thị phần thép xây dựng Cơ cấu thị phần thép xây dựng Cơ cấu thị phần thép xây dựng
miền Bắc miền Nam miền Trung
12% 10% 9%

31%
34%
16%
17%

50%

43%

10%
18%
25%
25%
HPG VNSTEEL + LD Pomina
HPG VNSTEEL + LD Thép Việt Đức Khác Posco Khác HPG VNSTEEL + LD Pomina Khác
Nguồn VSA Hiệp hội thép Việt Nam
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


17
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DOANH THU CỦA CÁC CÔNG TY CÙNG NGÀNH

Tăng trưởng doanh thu các doanh nghiệp % Biên lợi gộp
trong ngành 30%
25%
70% 20%
60%
50% 15%
40%
30% 10%
20%
10% 5%
0% 0%
-10% 2016 2017 2018 2019 HPG HSG NKG POM VIS
-20% -5%
-30%

HPG HSG NKG POM VIS 2016 2017 2018 2019


10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


18
SƠ LƯỢC VỀ CHUỖI CUNG ỨNG NGÀNH THÉP

INFORMATION

Raw
Customer
material

River Railway
Handling Handling Production Storage Distribution
transport transport

MATERIAL

Source: Researchgate
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


19
Hai Duong Industrial Zone

Dung Quat Port

Một số điều kiện xây dựng cảng nước sâu:


- Có vùng vịnh, vũng có các dải che chắn an toàn cho
tàu bè.
- Độ sâu vũng nước đảm bảo áp suất nước nâng đỡ được
tải trọng tàu, ít phù sa bồi tụ
- Có khoảng lùi tàu đảm bảo đủ rộng.
- Có hệ thống cẩu trục bốc dỡ hàng hóa.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


20

Value chain – steel product update H2 2019


$1,000
$908
$900
$800
$725
$700
$616
$600
$500 $481
$429
$400
$328
$300
$200
$95
$100
$0
Iron ore Pig iron Slab HRC CRC HDG OCS

Price USD per tonne


Source: Steelonthenet.com
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


21
SO SÁNH CÔNG NGHÊ HPG VÀ FHS
HPG FHS

Nguyên liệu Quặng sắt, đá vôi Than mỡ Quặng sắt, đá vôi Than mỡ

Thiêu kết, vê viên Coke hóa, dập khô Coke hóa, dập khô

Luyện gang Lò nung gang Lò nung gang


Danieli Corus (MCC)
Đường ray
Luyện thép Lò thổi BOF Lò thổi BOF
SMS Đức SPCO Nhật

Đúc phôi Đúc liên tục Đúc liên tục


Danieli Ý SMS Đức
Phôi Billet Phôi Slab Phôi Billet Phôi Slab
Cán thép Thô, trung, tinh

Sản phẩm HRC Dây cuộn, thép dài Hình cỡ trung Tròn cơ khí HRC Dây cuộn Phôi thanh vuông
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


22
So sánh 1 số số liệu của FHS và HPG năm 2019

350

300 286.3

250

200

150
118.3
100.8 101.8
100
71.7 63.7
47.8
50 27.6
11.2 9.1
0.8
0
Doanh thu thuần Lãi gộp Lợi nhuận trước Vốn chủ sở hữu Vốn điều lệ Tổng tài sản
-11.5
thuế
-50

Fomosa Hòa Phát


10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


23
SO SÁNH CÔNG NGHÊ CỦA ĐỐI THỦ TRONG NGÀNH

Hiện tại, chỉ có HPG sử dụng công nghệ dập coke khô đảm bảo tiêu chuẩn giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Sở dĩ đa phần
các doanh nghiệp vẫn xử dụng công nghệ dập ướt do công nghệ này rẻ hơn so với dập khô.

Một xưởng tắt khô tạo ra doanh


số trung bình 8-9tr Euro/ năm
(chi phí điện tiêu hao 0,16 Euro/
kWh) tương đương thu hồi vốn
đầu tư 3-4 năm.
Tận dụng nhiệt thải từ tắt khô có
thể sản xuất 150 Gwh/năm đối
với nhà máy đạt 1tr tấn
thép/năm.

Tuy nhiên tỷ lệ pha trộn than đóng bánh của dập ướt chỉ 15% trong khi dập khô là 30%. Nhưng cũng chính vì vậy, coke
khô có độ ẩm thấp hơn coke ướt (0,1%-0,3% với coke khô và 2-5% với coke ướt). Vì vậy tỷ lệ coke cho lò cao giảm đi
với coke khô.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


24
SO SÁNH CÔNG NGHÊ LÒ THỔI BOF VÀ LÒ ĐIÊN EAF
  Nguyên liệu Lượng sử dụng Gía nhập khẩu (TB Gía nhập khẩu (TB
(Đơn vị kg) 2019) (đơn vị1000đ) 2020) (đơn vị1000đ)

Công nghệ lò BF-BOF Quặng sắt (loại 62% FE) 1370 2.162 2.415
Than cốc (Hard coking coal) 780 2.829 2.507
Đá vôi 270 1.500 1.500
Thép phế 125 6.831 5.980
Tổng chi phí NVL/1 tấn phôi thép   6,427.435 6,416.510
Công nghệ lò EAF Thép phế ½ 80:20 710 6.831 5980
Quặng sắt (loại 62% FE) 586 2.162 2.415
Than cốc (Hard coking coal) 150 2.829 2.507
Đá vôi 88 1.500 1.500
Điện (kwh) 639 0.060 0.065
Tổng chi phí NVL/1 tấn phôi thép   6,673.330 6,169.081

TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG VÀ ĐIÊN CỰC CỦA LÒ EAF


TT NHÓM Dung lượng Tiêu hao Tiêu hao Thời gian TT Nhóm lò Tiêu hao năng Gía trị trung
CÔNG NGHỆ lò EAF (tr điện điện cực luyện lượng (Mj/tấn) bình (Mj/tấn)
tấn/mẻ) (kWh/tấn) (kg/tấn) (h/mẻ)
1 Lạc hậu 3.100-3.300 3.200
1 Lạc hậu 9-15 650-750 4-6 4-6
2 Trung bình 2.700-2.900 2.800
2 Trung bình 20-30 500-600 3-4 1-2
3 Tiên tiến 2.600-2.680 2.640
3 Tiên tiến 60-120 380-420 2.0-2.5 0.83-1.17
WBP 2.500 (694kWh)
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


25
TRIỂN VỌNG NGÀNH THÉP
Triển vọng ngành chịu ảnh hưởng của các yếu tố dưới đây:

 Sự phục hồi của ngành công nghiệp thép cùng nỗ lực thúc đẩy đầu tư công từ chính phủ Trung
Quốc.
 Chính sách đầu tư công với gói đầu tư quy mô 700 nghìn tỷ từ chính phủ tạo nguồn cầu lớn cho thép
trong tương lai.
 Sự rút lui của các doanh nghiệp SMEs với tiềm lực tài chính yếu không chống chịu được khủng hoảng
Covid-19 trong ngành để lại miếng bánh thị phần cho các ông lớn.
 Kết quả các vụ kiện chống bán phá giá tại thị trường quốc tế thuận lợi cho các doanh nghiệp thép
Việt Nam.
 Xu hướng chuyển dịch dòng vốn FDI từ Trung Quốc thúc đẩy BĐS KCN phát triển
 Tiềm năng của thị trường BĐS để ở do yếu tố nhân khẩu học của Việt Nam.
 Cơ hội từ hiệp định EV FTA khi xóa bỏ rào cản thuế đối với các sản phẩm thép từ Việt Nam.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


26 TIỀM NĂNG TỪ PHÂN KHÚC BĐS ĐỂ Ở
Trong ngắn hạn, tác động của Covid-19 tới thị trường BĐS nhà ở là nghiêm trọng.
Trong dài hạn, ngành BĐS để ở vẫn tăng trưởng mạnh nhờ nhu cầu nhà ở rất lớn từ thế hệ trẻ, bước
vào độ tuổi xây dựng gia đình và lượng dân số từ các vùng quê đổ lên 2 thành phố lớn HN và HCM cùng
tốc độ đô thị hóa.

Lượng cung căn hộ tại HNC Lượng cung căn hộ tại HCMC
Với tốc độ tăng
trưởng dân số
50000 70000 hang năm là
60000
40000 2,2% tại Hà
50000
30000 40000 Nội và 2% tại
20000 30000 Hồ Chí Minh,
20000
10000 10000 dự kiến trong
0 0 dài hạn thị
2020 2021 2022 2020 2021 2022
trường BĐS để
Hạng C Hạng B Hạng A Hạng C Hạng B Hạng A ở rất tiềm
Nguồn bộ phận nghiên cứu & tư vấn Savills
năng.
Như vậy, ngành thép dự báo tăng trưởng dao động trong khoảng từ 5-7% trong năm nay nhờ động lực đến từ khu vực đầu
tư công và bất động sản để ở. Qua giai đoạn này ngành thép sẽ tăng trưởng với CAGR xấp xỉ 10-13% nhờ hưởng lợi từ
chính sách công, sự phát triển của BĐS để ở và không để ở cùng định hướng vĩ mô của chính phủ.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


27
ĐÁNH GIÁ NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO
Đối với nguyên liệu đầu vào, ngành thép nói chung chịu sự biến động giá của các nguyên liệu như than
mỡ, quặng sắt, thép phế đây là 3 thành phần chính chiếm tỷ trọng chi phí sản xuất thép lớn nhất. Ngoài
ra còn 1 số nguyên liệu khác như đá vôi, phụ gia, than điện cực (với lò EAF).

Với Hòa Phát, doanh nghiệp đã tự chủ được


nguồn điện nhờ sử dụng công nghệ toàn
dụng năng lượng, đồng thời được sự ưu ái
của chính phủ, KLH Dung Quất được cấp
xây dựng 2 nhà máy điện tua bin khí hỗn
hợp với công suất mỗi nhà máy khoảng 750
MW.
Về quặng sắt và than, Hòa Phát đã đa dạng
hóa nhà cung cấp từ mỏ quặng trong nước
như Hà Giang tới các nhà cung cấp nước
ngoài từ Vale (Brazil), Rio Tinto (Úc), BHP
(Úc), FMG, Royhill.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


28
ĐÁNH GIÁ NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO
Đối với sản phẩm quặng sắt, nguồn cung từ Úc và Brazil sẽ tăng mạnh trở lại sau thời gian cách li dịch
bệnh. Điều này được thúc đẩy bởi sự hoạt động trở lại của các nhà máy sản xuất thép vùng hạ nguồn
bên Trung Quốc.

Tồn kho thép Trung Quốc tiếp tục ở mức cao nhưng hiện đã bắt đầu giảm. Sẽ luôn có mối đe dọa về
tình trạng thừa cung nếu nhu cầu bắt đầu giảm và sản lượng thép thô cũng như thép thành phẩm tăng
trở lại.

Xu hướng tương tự xảy ra đối với than luyện coke khi mà các doanh nghiệp Ấn Độ bán nguyên liệu hợp
đồng trở lại ra thị trường. Đồng thời nguồn cung từ Úc tăng trong khi nhu cầu về than luyện kim khá ảm
đạm cũng gâp sức ép lên giá than.

Thép phế và nguyên liệu thô sẽ tiếp tục tăng tại thị trường châu Á do khan hiếm nguồn cung.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


29
ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐẦU RA
Đối với sản phẩm thép cây BS50 Ø16-20 khu vực châu Á dự kiến sẽ giảm xuống mức $400/tấn do nguồn
cung dồi dào từ Nga, Thổ Nhĩ Kì, Ấn Độ. Nhưng giá mặt hàng này khó có thể giảm nhiều do các nhà
máy không có xu hướng giảm giá thành thêm nữa

Sản phẩm cuộn thép Coil, cả nguồn cầu từ thị trường Mỹ, Châu Âu và Ấn Độ đều suy yếu do tâm lí
không chắc chắn về tình hình dịch bệnh. Duy chỉ có Trung Quốc cho thấy là quốc gia hiếm hoi có nhu
cầu cao với sản phẩm này. Dự kiến giá thép HRC sẽ giảm trong thời gian tới. Hiện tại giá của mặt hang
này giao động từ $443 - $448/ tấn tại thị trường châu Á.

Ở thị trường phía Nam, các doanh nghiệp thép sẽ không giảm giá bán thêm nữa do mức biên lợi nhuận
đã tiệm cận về mức không. Điều này phản ánh trong các chính sách bán hang và báo cáo thường niên
cho cổ đông của các doanh nghiệp. Hiện tại sản phẩm thép của các doanh nghiệp như Pomina, Posco đã
bắt đầu tăng giá nhưng Hòa Phát vẫn duy trì mức giá cũ.

‣ Với lợi thế về chi phí rẻ, chất lượng vượt trội, Hòa Phát sẽ dễ dàng chiếm lĩnh thị phần thép tại khu
vực phía Nam. Dự kiến doanh thu mảng thép xây dựng của HPG tăng trưởng ở mức 7-9% do nguồn cầu
yếu của thị trường thép nói chung.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


30
6.2 CHU TRÌNH KHÉP KÍN VỚI MẢNG TÔN MẠ

Cơ cấu thị phần tôn mạ 2019


Sản lượng bán hang tôn mạ của một số doanh nghiệp đầu ngành
1600000

30% 1400000
1200000
1000000
56% 800000

6%
600000

5%
400000
200000
3%
0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
HSG Phương Nam Sunsteel
Bluescope Khác Tôn Đông Á Hoa Sen Nam Kim
Nguồn hiệp hội thép Việt Nam VSA
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


31
SƠ LƯỢC CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH TÔN MẠ

$480-485 $520-535
Cán nguội Tẩy gỉ Ủ băng Mạ màu
Cuộn cán Cuộn cán
nóng HRC Băng tôn Cuộn mạ kẽm Băng mạ màu
nguội CRC

Mạ kẽm
Cán Cán

Quặng Tôn mạ kẽm Tôn mạ màu

$95 $633 $805

Chú thích: giá các sản phẩm update đến tháng 7,đối với giá trung bình tôn mạ thành phẩm lấy giá loại 4dem
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


32
TRIỂN VỌNG NGÀNH TÔN MẠ
Trong tương lai, ngành tôn được hưởng nhiều lợi thế và động lực tăng trưởng đến từ các yếu tố sau:

 Sự gia tăng mạnh mẽ tốc độ đô thị hóa của Việt Nam.

 Dòng vốn FDI từ Trung Quốc chảy vào thúc đẩy nhu cầu xây dựng nhà xưởng, kho bãi.

 Trung Quốc giảm mạnh lượng xuất khẩu theo chủ trương của chính phủ, hạn chế xuất khẩu tài
nguyên và cắt giảm lò BOF.

 Cơ hội từ hiệp định EVFTA cho các sản phẩm từ thép.

Về tiềm năng ngành tôn, Hiệp hội thép dự báo, khả năng tiêu thụ đối với tôn mạ kẽm tại thị trường VN
năm 2020 sẽ đạt 600.000 tấn và 2025 đạt 720.000 tấn. Với sản phẩm tôn mạ màu sẽ đạt 950.000 tấn
và 2025 đạt 1,1 triệu tấn.

‣ Là nhà sản xuất tôn khép kín toàn bộ chu trình duy nhất tại Việt Nam, với lợi thế sẵn có này, tôn mạ sẽ
là mảng đem lại tăng trưởng lớn cho Hòa Phát.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


33
6.3 NÔNG NGHIỆP – CON GÀ ĐẺ TRỨNG VÀNG TIỀM NĂNG

Mảng Thịt Lợn:


Là sản phẩm thiết yếu với nhu cầu tăng trưởng đều
Sản lượng tiêu thụ thịt của người dân Việt Nam qua các năm, thịt heo vẫn là sản phẩm chủ lực trên
mâm cơm của các gia đình Việt.
4500
4000 Trung bình tiêu thụ thịt heo 2008-2014 tăng 3,13%
3500 mỗi năm. Dự kiến đến 2021 thịt heo chiếm 65,2%
3000 sản lượng tiêu dung.
2500
2000
Dân số Việt Nam bình quân giai đoạn 2009-2019
1500
1000 tăng trưởng 1,14% xấp xỉ mức tăng đều của thịt
500 heo. Cùng yếu tố nhân khẩu học đang là dân số
0 vàng, khẩu vị của giới trẻ sẽ hòa theo xu hướng ưa
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 tiêu thụ thịt và các chế phẩm công nghiệp từ thịt
Thịt gia cầm Thịt lợn Thịt bò nói chung.
Nguồn: Công ty tư vấn chiến lược toàn cầu IPSOS
Kinh tế phát triển khiến thu nhập người dân tăng
cao cũng là động lực thúc đẩy nhu cầu thịt heo.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


34
Mô hình chuỗi cung ứng ngành chăn nuôi heo
Nguồn: viện nghiên cứu kinh tế và chính sách

Đầu vào Chăn nuôi Giết mổ Phân phối Tiêu thụ

Nhà SX nội Hộ GĐ Thương lái


Nhà bán
địa Nhà trang trại Nhà bán lẻ
buôn
nhập khẩu tập trung Lò mổ

Heo nái
Heo con cai
Heo cân
sữa Heo cân Thịt cắt khúc
xẻ, sản
Thức ăn hơi
phẩm phụ Sản phẩm phụ
chăn nuôi
Vacxin
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


35
Mảng Thịt Lợn:
Phân tích ưu, nhược điểm trong mảng chăn nuôi heo của Hòa Phát:
Lợi thế:
Sản lượng thịt xuất chuồng
• Có nguồn vốn lớn, áp dụng kĩ thuật tiên tiến, tập trung khu chăn nuôi theo và tiêu thụ qua các năm
tiêu chuẩn.
• Lợi thế về con giống: giống Dambreed Đan Mạch cho năng suất sinh sản cao 4000
2 lứa 1 năm, trung bình 35 con 1 lứa. 3500
• Quy trình khép kín từ khâu sản xuất tự chủ thức ăn chăn nuôi. 3000
• Có lợi thế kinh tế về quy mô. 2500
• Hưởng lợi từ thói quen tiêu dung thịt tươi ấm của người dân Việt Nam. 2000
• Là doanh nghiệp chăn nuôi địa phương có thương hiệu mạnh và quan hệ tốt 1500
với chính quyền địa phương. 1000
Rủi ro: 500
• Hiệp định TPP đi vào hiệu lực. 0
• Biến động giá thịt heo và giá thức ăn chăn nuôi thế giới và trong nước. 2016 2017 2018 2019
• Dịch bệnh.
Sản lượng thịt xuất chuồng
• Thách thức mạng lưới phân phối đầu ra cho thịt heo.
Tiêu thụ thịt qua các năm
• Vấn đề môi trường.
Nguồn: tổng cục chăn nuôi
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


36
Mảng Thịt Lợn:
Diễn biến thị trường thịt heo trong ngắn hạn:

Với tâm lí vẫn còn e ngại dịch bệnh, người dâm có xu


hướng tái đàn chậm, các chuyên gia dự báo có thể đến
năm 2021, giá thịt heo mới bắt đầu giảm nhiệt.

6 tháng đầu năm, tổng đàn heo giảm 6% so với cùng kì.
Đến hiện tại cả nước không phát sinh thêm ổ dịch tả lợn
nào thêm.

Từ tháng 9/2019, giá thịt lợn bắt đầu tăng vọt đạt đỉnh
100.000đ/cân vào cuối tháng 5 và hiện tại đang xoay
quanh mốc này.

Một nguyên nhân nữa dẫn tới giá thịt còn cao là do giá trị
gia tăng thêm qua từng mắt xích cung ứng.

Nguồn Cafef
‣ Trong ngắn hạn, Hòa Phát vẫn hưởng lợi từ giá thịt heo
tăng cao.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


37
Mảng bò Úc:

Với 3 trang trại chăn nuôi lớn ở Thái Bình, Quảng Bình và Đồng Nai, Hóa Phát cung cấp nguồn bò thịt cho 2 đầu Bắc
Nam với sản lượng thịt chiếm trên 50% thị trường thịt bò trên toàn quốc.

Đặc Trưng Ngành Chăn Nuôi Bò Thịt:

- Đặc trưng giống bò có số lượng sinh sản ít, quay vòng chậm, tuy nhiên giá thành cao hơn nhiều so với thịt lợn.

- Giống cỏ voi, ngô cung cấp thức ăn cho bò sử dụng giống cho năng suất cao và phối kết hợp đầy đủ dinh dưỡng
với các thức ăn khác.

- Toàn bộ hoạt động của hệ thống trang trại đều được cơ giới hóa, giảm thiếu chi phí nhân công, tăng khả năng
quản lí và hoạt động hiệu quả.

- Là mảng chăn nuôi cho biên lợi nhuận cao.

- Xu hướng tiêu dung của người dân Việt Nam thường ưa chuộng thịt bò đông lạnh nhập khẩu.

- Nguồn cạnh tranh chính của Hòa Phát là nguồn bò thịt nhập khẩu, tuy nhiên bò nhập khẩu sẽ phải chịu thêm chi
phí logistics.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


38
Mảng bò Úc:
Khung thuế từ các hiệp định thương mại

CPTPP AEC EVFTA


Mức thuế cơ sở Mức thuế cam kết Mức thuế cơ sở Mức thuế cam kết Mức thuế cơ sở Mức thuế cam kết
cắt giảm cắt giảm cắt giảm

Bò sống

Bò làm giống 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Bò dung cho mục đích 5% 0% ngay lập tức 0% 0% 5% 0% ngay lập tức
khác
Thịt bò tươi hoặc ướp
lạnh
Thịt cả con và nửa con 31% Về 0% sau 3 năm 5% 0% từ năm 2015 30% Về 0% sau 3 năm

Thịt pha có xương khác 20% Về 0% sau 3 năm 5% 0% từ năm 2016 20% Về 0% sau 3 năm

Thịt lọc không xương 15% Về 0% sau 3 năm 5% 0% từ năm 2017 14% Về 0% sau 3 năm

Thịt bò đông lạnh

Thịt cả con và nửa con 20% Về 0% sau 3 năm 5% 0% từ năm 2015 20% Về 0% sau 3 năm
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


39
6.4 NỘI THẤT HÒA PHÁT – THƯƠNG HIỆU ĐỨNG ĐẦU NỘI THẤT VĂN PHÒNG
Tổng quan ngành nội thất và tiềm năng tăng trưởng ngành Revenue in the Funiture & Homeware
segment
800
588 615
600 509 553
Top Export Market Of Viet Nam 456
397
400 333
271
2.00% 1.50% 1.40% 1.10%
200
2.00% 23.50%
5.90% 0
2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024

Revenue in the Funiture & Homeware segment


18.70% Source: Statista

User penetration in the Funiture & Homeware segment


20.00% 17.30% 18.60%
15.70%
37.10% 14.00%
15.00% 12.30%
9.50% 10.80%
10.00% 8.40%
5.00%
Japan China Korea USA Malaysia 0.00%
2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024
India Taipei Turkey Germany
User penetration in the Funiture & Homeware segment
Source: ITC Source: Statista
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


40 Chiến Lược Mảng Nội Thất Của Hòa Phát

 Phân khúc tập trung vào nội thất trường học và văn phòng.

 Phân khúc khách hang nhằm vào các tổ chức, công ty, trường
học, quán bar, nhu cầu cần số lượng đủ lớn.

 Màu sắc hướng đến gam màu trung tính như đen, trắng, với các
sản phẩm nội thất trường học như bàn, ghế, tủ, gỗ hướng tới
gam màu trang nhã.

 Chiến lược dựa vào vị thế nhờ quy mô và thương hiệu sẵn có.

 Chính sách sản phẩm mang phong cách Châu Âu, gọn nhẹ, tiết
kiệm diện tích, đa dạng mẫu mã.
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


41
Đánh giá ngành thép theo mô hình 5 nguồn lực của M.E.Porter

Đối thủ mới gia nhập Nhà cung cấp


- Thấp do đặc thù ngành thâm - Rủi ro tương đối thấp
dụng vốn, biên lợi nhuận thấp - Sức ép, mặc cả giá của
- Sức ép cạnh tranh từ các ông các nhà cung cấp không
lớn trong ngành cao cao
Rủi ro
cạnh tranh
Khách hang
Sản phẩm thay thế - Rủi ro cao
- Thấp do thép vẫn là vật liệu - Có nhiều nhà cung cấp
chính trong xây dựng. thép khác
- Đổi mới công nghệ trong -
Đối thủ hiện hữu Không có khác biệt hóa
ngành chưa cao - Sức cạnh tranh gay gắt sản phẩm nhiều
- Các đói thủ đánh chiếm thị
phần, sản phẩm luôn cải tiến
- Chính sách marketing, chính
sách bán hang,…
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


42 MÔ HÌNH DELTA CHO HÒA PHÁT

Giải pháp cho khách hàng Sản phẩm tốt nhất

Tầm nhìn: Hướng tới trở thành 1 nhà sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam
trong đó thép là sản phẩm mũi nhọn

Xác định vị trí cạnh tranh: thị phần thép số 1 Cơ cấu ngành: Chỉ có các đối thủ mạnh phân chia
Việt Nam, đang từng bước đánh chiếm thị phần thị phần trong ngành. Các tập đoàn thép xây dựng
miền Nam nước ngoài có vị thế công nghệ

Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, bán buôn vật liệu xây dựng, sản
xuất sắt, thép, gang, phôi thép, sản xuất đồ dung nội thất gia đình,
điện lạnh, trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp, xây dựng nhà để ở, khu đô
thị, khu công nghiệp

Đổi mới, cải tiến: Sử dụng dây chuyền công nghệ Hiệu quả vận hành: tiết kiệm khoản chi phí lớn
hang đầu thế giới. Đối với nội bộ doanh nghiệp tiêu biểu giúp doanh nghiệp dẽ dàng thực hiện lợi thế cạnh
có các cải tiến: hệ thống tuyển than, sáng kiến nâng cao tranh theo giá nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản
chất lượng phôi đúc cho hệ thống máy đúc phẩm thuộc loại tốt nhất, vẫn đảm bảo lợi nhuận

Xác định khách hang mục tiêu: Các đại lí thép cấp I, các
doanh nghiệp lớn, dự án chính phủ

Lịch trình chiến lược cho quá trình thích ứng: đẩy nhanh tốc độ cho
ra sản phẩm, đánh chiếm thị phần bằng lợi thế chi phí thấp, chất lượng
và thương hiệu, hướng tới thị trường xuất khẩu phôi ra nước ngoài

BỐN QUAN ĐIỂM KHÁC


Mặt tài chính Khách hàng Qúa trình nội bộ: Học hỏi tăng trưởng:
- Giarm nợ vay -Tập trung vào phân khúc - Tập trung vào các công ty - Phát huy tinh thần thi đua nghiên
- Tăng vòng quay tài sản khách hang chính thành viên, công ty con cứu cải tiến sản phẩm của CB-CNV
10/19/2022

6. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH, TRIỂN VỌNG NGÀNH


43
Doanh thu, lợi nhuận và
tài sản gấp đôi hiện tại
Tối ưu hiệu suất Chiến lược tăng trưởng

VỀ MẶT TÀI Trở thành công ty Gia tăng vòng Doanh thu tăng Sản phẩm, hệ
CHÍNH đứng đầu ngành quay tài sản trưởng 15% thống sản xuất
về chi phí thấp mỗi năm liên tục cải tiến

VỀ KHÁCH Gía cả Gia tăng thị phần Thương hiệu Chính sách bán hàng Cải tiến chất lượng
HÀNG

QUY TRÌNH Quản lí hoạt động Quản lí khách hàng Chính sách xã hội Đổi mới cải tiến
NỘI TẠI - Tiết giảm chi phí - Hợp tác với các doanh - Đảm bảo quy chuẩn - Khích lệ đổi mới,
- Hệ sinh thái tuần hoàn nghiệp tôn nội địa, về môi trường sáng tạo trong nội
khép kín cạnh tranh lành mạnh - Đền bù thiệt hại, hỗ bộ doanh nghiệp
- Đẩy mạnh Marketing, trợ người dân di dời, - Tích lũy kinh
truyền thông tái định cư nghiệm và làm chủ
- Đẩy mạnh tốc độ - Tham gia các hoạt công nghệ sản xuất
thương mại sản phẩm động từ thiện phôi HRC

Hợp tác cùng các Công tác tư tưởng, tinh Quan hệ tốt với chính Mời chuyên gia nước
doanh nghiệp khác thần gắn bó với doanh quyền địa phương, sử ngoài giám sát vận hành
về các vụ kiện nghiệp. Gia tăng chế độ dụng truyền thông, thỏa công nghệ. Cử nhân viên
chống bán phá giá phúc lợi, đãi ngộ hiệp với người dân ra nước ngoài học tập
10/19/2022

7. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU


44
ITEM 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023

Revenue 46,161,691.00 55,836,458.00 63,658,192.00 118,174,266.00 146,884,364.00 156,850,801.00 173,295,421.00

Gross sale 10,625,571.00 11,670,832.00 11,875,372.00 21,131,853.00 24,654,873.00 26,648,160.00 29,937,084.00

SG&A 1,003,746.00 1,120,834.00 1,442,339.00 2,610,912.00 3,100,245.00 3,339,439.00 3,734,110.00

Interest rate 479,707.00 539,861.00 936,710.00 3,970,990.00 4,105,588.00 4,105,588.00 4,196,097.00

D&A 1,961,599.00 2,238,269.00 2,560,819.00 2,597,381.00 2,674,667.00 5,932,923.00 6,207,331.00

EBITDA 11,805,725.00 13,081,659.00 13,425,657.00 17,126,674.00 19,990,115.00 21,312,680.00 23,517,798.00

EBIT 9,844,126.00 10,843,390.00 8,473,837.00 12,341,293.00 14,127,447.00 15,379,757.00 17,310,467.00

Net income 8,014,756.00 8,600,550.00 7,578,248.00 7,705,321.00 9,968,119.00 10,993,885.00 12,555,083.00


ROE 25.1% 19.8% 15.2% 23.5% 21.7% 19.5% 18.4%
ROA 15.12% 11.0% 7.4% 12.0% 12.2% 11.7% 11.5%

EPS (1.000D) 5.90 4.04 2.73 2.79 3.61 3.98 4.55

BVPS (1.000D) 21.36 19.13 17.31 17.41 18.72 21.72 25.89


Divident rate 0% 0% 0% 5% 5% 10% 10%
10/19/2022

7. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU


45
Giả định doanh thu 2020 tăng trưởng 32,01% do Hòa Phát bắt đầu đẩy mạnh thị phần phía Nam

ASSUMPTIONS 2021 2022 2023 2024 2025

Revenue 28.94% 6.07% 9.44% 6.61% 20.16%

COGS 79.10% 83.17% 82.69% 83.93% 83.71%

SG&A 2.05% 2.07% 2.10% 2.11% 2.05%

Account 4.18% 4.21% 4.21% 4.20% 4.21%


Receivable
Inventory 29.30% 28.66% 28.98% 28.82% 28.90%

ASSUMPTIONS 2021 2022 2023 2024 2025

Capex 710,473 742,408 19,431,306 8,721,776 10,799,643

D&A 5,933,046 6,006,601 6,292,054 6,781,041 7,674,637


10/19/2022

7. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU


46
P/E Global Steel Corporate

STT Steel Corporate Nation P/E

1 Hoa Phat Group Viet Nam 9.2


2 Hesteel Group China 14.2
3 BaoSteel China 10.9
4 Jiangsu Shagang China 12.4
5 JSW Steel India 28.3
6 Steel Authority Of India India 7.59
7 Posco Korea 16.3
Average 13.2
Medium 10.9
10/19/2022

7. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU


47
Assumptions: Phương pháp Gía trị cổ phiếu Tỷ trọng

Ke : 15.09% EV/EBITDA: 5.78 FCFE 58,579 20%


P/E : 10.9 P/E 34,335 70%
Wacc : 10.73% g : 6.5%
EV/EBITDA 61,170 10%
Target E/V: 54%
Total 41,867 100%
Target D/V: 46%

ITEM 2020 2021 2022 2023 2024 2025


FCFF 12,667 24,258 25,952 9,135 23,360 25,156
FCFE 5,129 20,999 23,693 6,585 22,823 24,915

ITEM 2026 2027 2028 2029 TERMINAL


VALUE
FCFF 24,973 30,701 35,296 47,656 308,385
FCFE 23,543 29,138 29,554 42,131 364,347
10/19/2022

7. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU


48
Scenarios:

Best case Base case Worst case

Revenue 119,447 118,174 116,901

COGS (98,061) (97,042) (96,023)

SG&A (2,641) (2,610) (2,580)

D/E 1.85 1.85 1.85

Ke 1 (17.30%) 39,908 39,764 39,638

Ke 2 (15.09%) 42,021 41,867 41,713

Ke 3 (12.90%) 44,492 44,352 44,139


10/19/2022

8. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG, QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP


49
HỒ SƠ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:

Chủ tịch Trần Đình Long Nguyễn Mạnh Tuấn


Trình độ: cử nhân kinh tế Phó chủ tịch HĐQT
Đại học kinh tế quốc dân GĐ Công ty TNHH Ống thép
Là người đưa ra định hướng Hòa Phát
Chiến lược cho doanh nghiệp Trình độ: cử nhân kinh tế
Đại học kinh tế quốc dân
Người đưa Hòa Phát
Trở thành nhà sản xuất ống thép
hàng đầu tại Việt Nam

Trần Tuấn Dương Doãn Gia Cường


Phó chủ tịch HĐQT Phó chủ tịch HĐQT
Tổng GĐ Công ty CP Hòa Phát GĐ Công ty CP Nội thất Hòa Phát
Trình độ: cử nhân kinh tế Kiêm Tổng giám đốc Công ty CP
Đại học kinh tế quốc dân Nông nghiệp Hòa Phát.
Là người chịu trách nhiệm
mảng thép của tập đoàn
10/19/2022

8. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG, QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP


50
HỒ SƠ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:

Nguyễn Ngọc Quang Hoàng Quang Việt


Thành viên HĐQT Thành viên HĐQT
GĐ Cty TNHH Thiết bị phụ tùng Hòa Phát Trình độ: Cử nhân đại học An Ninh
Những sản phẩm do công ty ông lãnh đạo GĐ CTCP XD&PT đô thị Hòa Phát
đã chinh phục được khách hang trong và Các thành tựu của ông và doanh nghiệp:
ngoài nước về chất lượng, giá thành và Khu công nghiệp phố nối A
dịch vụ hậu mãi. Khu căn hộ cao cấp Mandari Garden

Tạ Tuấn Quang Nguyễn Việt Thắng


Thành viên HĐQT Thành viên HĐQT
GĐ Cty TNHH Điện lạnh Hòa Phát Phó tổng GĐ CTCP tập đoàn Hòa Phát
Trình độ: Cử nhân kinh tế Trình độ: Kỹ sư xây dựng
Đại học kinh tế quốc dân Ông là người có nhiều kinh nghiệm làm việc
Ông đã mang lại cho Hòa Phát trong ngành vật liệu xây dựng. Từng đảm
thương hiệu nổi tiếng Funiki nhiệm nhiều chức vụ quan trọng trong tập
đoàn.
10/19/2022

8. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG, QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP


51
CƠ CẤU SỞ HỮU CỔ PHẦN CỦA CÁC CỔ ĐÔNG LỚN

Cơ cấu cổ đông theo nhóm Cơ cấu cổ đồng phân theo địa lí

38% 36%
38%

8% 62%
18%

HĐQT, BKS, BGĐ, KTT Người có liên quan


Cổ đông trong nước khác Cổ đông nước ngoài Cổ đông trong nước Cổ đông nước ngoài

Cổ đông nước ngoài Cổ đông trong nước Nội bộ doanh nghiệp

Cá nhân Tổ chức Cá nhân Tổ chức HĐQT và BGĐ BKS


21.43% 16.57% 26% 35.5% 0.5%
38% 26% 36%
10/19/2022

8. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG, QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP


52
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
ĐẠI HỒI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

CÔNG TY THÀNH VIÊN VĂN PHÒNG TẬP ĐOÀN

1. CTCP thép Hòa Phát Hưng Yên 1. Ban kiểm soát nội bộ
2. CTCP thép Hòa Phát Hải Dương 2. Ban tài chính
3. CTCP thép Hòa Phát Dung Quất 3. Ban công nghệ thông tin
4. Công ty TNHH chế tạo kim loại Hòa Phát 4. Ban pháp chế
5. CTCP đầu tư khoáng sản An Thông 5. Ban quan hệ công chúng
6. Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát 6. Phòng tổ chức hành chính
7. Công ty TNHH Tôn Hòa Phát 7. Ban nghiên cứu và phát triển
8. CTCP phát triển nông nghiệp Hòa Phát
9. CTCP Nội thất Hòa Phát
10. Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát
11. CTCP XD&PT Đô thị Hòa Phát
10/19/2022

8. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG, QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP


53
CHÍNH SÁCH QUẢN TRỊ CỦA DOANH NGHIỆP

Chính sách quản trị của Hòa Phát hướng đến sự minh bạch và công bằng cho các cổ đông cụ thể:
• Đảm bảo quyền lợi của các cổ đông được đối xử công bằng
• Công bố các giao dịch của các cổ đông lớn, các giao dịch lớn
• Công khai minh bạch mọi hoạt động của doanh nghiệp, các tin tức của doanh nghiệp đều được update lên trang chủ
của doanh nghiệp mục quan hệ cổ đông: https://www.hoaphat.com.vn/quan-he-co-dong/cong-bo-thong-tin
• Tổ chức ĐHĐCĐ hang năm theo điều 140 luật doanh nghiệp. Các giấy tờ, tài liệu đầy đủ theo quy định của Uỷ Ban
Chứng Khoán Nhà nước.
• Lý lịch các thành viên ban lãnh đạo được công khai, dễ tiếp cận cho mọi nhà đầu tư.
• Tất cả các giao dịch của Ban lãnh đạo và người có liên quan đều được public.
• Doanh nghiệp đảm bảo điều kiện mới của luật doanh nghiệp tức Chủ tịch HĐQT không kiêm nhiệm chức danh Tổng
giám đốc. Các thành viên HĐQT của doanh nghiệp chỉ tập trung vào doanh nghiệp, không tham gia vào điều hành
doanh nghiệp khác.
• Cơ cấu hội đồng quan trị chưa cân đối theo điều 13 của quy chế quản trị doanh nghiệp tức chưa đảm bảo đủ tối
thiếu 1/3 số lượng số thành viên HĐQT là thành viên không điều hành.
• Doanh nghiệp đã ban hành Quy chế quản trị nội bộ doanh nghiệp phù hợp và tương đồng với các quy định của luật
doanh nghiệp, quy chế quản trị đối với doanh nghiệp niêm yết đại chúng.
10/19/2022

9. CÁC RỦI RO
54
Các nhân tố rủi ro tác động đến giá cổ phiếu và triển vọng doanh nghiệp:
- Rủi ro bất ổn thị trường do tâm lí nhà đầu tư lo ngại dịch bệnh dẫn tới khủng hoảng kinh
tế.
- Rủi ro bất ổn chính trị, chiến tranh thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc.
- Rủi ro thuế chống bán phá giá từ nước ngoài.

- Rủi ro biến động giá nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra.
- Rủi ro liên quan tới môi trường và an sinh xã hội của dân cư xung quanh.
- Rủi ro lạm phát khi các quốc gia đang có xu hướng bơm tiền.
10/19/2022

CẢM ƠN
CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE

You might also like