You are on page 1of 15

TỪ NGỮ TIẾNG VIỆT

1. TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT


2. TÓM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ
I/
Từ và cấu tạo từ tiếng
Việt
Có mấy tiếng và mấy từ trong ví dụ sau?

Hai ông bà ao ước có một đứa con.


(Thánh Gióng)

• Tiếng: hai, ông, bà, ao, ước, có, một, đứa, con.

• Từ: hai, ông bà, ao ước, có, một, đứa con.


Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn
ở.
- Các tiếng: Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.

- Các từ:

Từ đơn      Thần, dạy, dân, cách, và

Từ phức      trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở.


TIẾNG là đơn vị cấu tạo nên TỪ.

TỪ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt CÂU.


SƠ ĐỒ TƯ DUY CẤU TẠO TỪ

TỪ

Do 2 hoặc
Do 1 tiếng
tạo thành Từ đơn Từ phức nhiều tiếng
tạo thành

các tiếng có quan


các tiếng có
hệ với nhau về
nghĩa
Từ ghép Từ láy quan hệ láy âm
TỪ GHÉP TỪ LÁY

cha mẹ, chó mèo, cây cối, mưa gió, lạnh lẽo, long lanh, lấm tấm, lất
quần áo, cư dân, môn học, máy phất, ầm ầm, ào ào, phất phơ, lầm
tính, xe máy, áo dài, rầm, rề rà, mũm mĩm…

Mệt mỏi, mặt mũi, nhỏ nhẹ, giữ


gìn, sửa chữa, sửa soạn, cay cú,
bộc bạch, ngớ ngẩn …
Từ đơn

đơn đa âm
1 âm tiết tiết

Cà phê, tắc-xi,
ô-tô, bi-a, ra-đa
Nguồn gốc
II/
Tóm tắt văn bản tự sự
bằng sơ đồ.
Yêu cầu

Nội dung:
• Tóm lược đúng và đủ các sự việc, phần, đoạn, ý chính trong văn bản
• Sử dụng các từ khoá, cụm từ
• Thể hiện được quan hệ giữa các sự việc, phần, đoạn, ý chính trong văn bản.
• Thể hiện được nội dung bao quát của văn bản.
Hình thức:
• Kết hợp hài hoà, hợp lí giữa các từ khoá với hình vẽ, mũi tên, các kí hiệu,…
• Sáng rõ, có tính thẩm mĩ, giúp nắm bắt nội dung chính của văn bản một cách thuận lợi, dễ
dàng.
Thực hành:
• Tóm tắt văn bản
Thánh Gióng
Đánh giá

You might also like