Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Bài 1
MÁC - LÊNIN
Kết cấu bài học:
1 2 3 4
5
+ Điều kiện kinh tế - xã hội:
8
- Vai trò nhân tố chủ quan:
C.Mác, Ăngghen là những thiên tài trên nhiều lĩnh vực. Hai
ông đã đi sâu nghiên cứu xã hội TBCN; kế thừa có chọn lọc
và phát triển những tiền đề lý luận, khoa học; phát hiện ra sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong cách mạng
XHCN và CSCN. 9
2. Các giai đoạn phát triển
1848 - 1895
1895 - 1924
11
II. Một số nội dung cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin
Không gian
Tính thống
Vận động
và thời gian
nhất của thế
của vật chất
giới
Vật
chất
a2. Vận động:
- Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố
hữu của vật chất.
- Vận động bao gồm mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra
trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí giản đơn cho đến tư duy.
VĐ cơ học
VĐ XH VĐ vật lý
Không
gian,
thời
gian
a4. Ý thức: là sự phản ánh tích cực, sáng tạo
hiện thực khách quan của óc người
Tri thức
Tình
Ý chí cảm
Bộ óc con người
Nguồn
gốc
tự nhiên
Thế giới
Nguồn khách quan
gốc
của
ý thức
Lao động
Nguồn
gốc
xã hội
Ngôn ngữ
Bộ óc người
Nguồn gốc
Tự nhiên
Thế giới khách quan
Ý thức là thuộc tính của dạng vật chất có tổ
chức cao là bộ óc người
• Ăngghen:
“óc người là một
đóa hoa rực rỡ
nhất của vật chất”
Minh họa các cấp độ phản ánh của vật chất
Phản ánh ý thức: Phản ánh ý
sự hình thành thức: nghiên cứu
kinh nghiệm lao khoa học (bản
động: săn bắt, chất ánh sáng)
dùng lửa…
Phản ánh
sinh học:
thực vật
hướng về Phản ánh tâm
ánh sáng lý ở động vật
bậc cao
CÁC
THẾ GIỚI
GIÁC
QUAN KHÁCH QUAN
Quyết định
Vật chất Ý thức
Hai nguyên lý
Nguyên Nguyên
lý về mối lý về sự
liên hệ phát
phổ biến triển
+) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Bên trong –
bên ngoài
Cơ bản – Chung -
không cơ bản
riêng
Phát triển
từ vượn thành người
Video: Tiến hóa các loài (Darwin)
41
Phân biệt phát triển với vận
động?
42
Phát triển của
kỹ thuật và ứng dụng
Tư duy
Những nấc thang trên con đường phát triển của tổ
chức xã hội loài người
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA GIỚI TỰ NHIÊN DIỄN RA MỘT
CÁCH TỰ PHÁT CÒN SỰ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI THÔNG QUA
HOẠT ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI CÓ Ý THỨC
Từ cuộc sống nô lệ
đến cuộc sống tự do
phải trải qua các
cuộc cách mạng
..\N6-N4-PHIM\Nole.MPG
n
tư
ợ
n
g
th
e
o
h
ư
ớ
n
g Ý nghĩa
đ
ổi
m
ới
pt
Tránh tư
tưởng
định
kiến,
bảo thủ
với sự pt
* Những Quy luật cơ bản
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
(Quy luật mâu thuẫn)
Quy
Quy luật từ những sự thay đổi về lượng
luật dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
(Quy luật lượng chất)
Chất
Mọi SV
hiện tượng
• Chất: Chất là các thuộc tính khách quan, vốn
có của các sự vật, hiện tượng. là tổng hợp
các thuộc tính nói rõ sự vật đó là gì, phân
biệt nó với các sự vật hiện tượng khác.
Quá
trình
diễn
ra
liên
Tục
Bước nhảy
0o C 50oC 100oC
Độ
Điểm nút
Lượng và chất tồn tại và tác động qua lại nhau trong suốt quá
trình tồn tại, phát triển của SV. Sự thống nhất đó được thực hiện
trọng “Độ”
64
Mặt đối lập
Phủ định
Tư
Năng
Đặcduy
điểm
lực
củanhận
tâm
chủ
Truyền
Chính
Kinh
Lịch
thống
trị,
sử
tếXHVH
sinh
thức
thểlý
Không có SV – hiện tượng nào trên thế giới mà con người không nhận thức
được
Nhận thức của con người không phải là quá trình phản ánh thụ động mà là chủ
động, tích cực, sáng tạo
Nhận
thức
cảm
tính
Nhận
thức
Nhận
thức
lý
tính
+ Nhận thức cảm tính
Suy luận
Phán đoán Là quá trình
liên kết các
Khái niệm Là quá trình phán đoán với
liên kết các nhau để rút ra
Phản ánh KN để khẳng tri thức mới về
những thuộc định hay phủ sự vật, là quá
tính chung, định một đặc trình đi đến
bản chất của điểm, một phán đoán mới
sự vật. thuộc tính nào từ những phán
đó của đối đoán tiền đề.
tượng.
Sự thống nhất biện chứng giữa NTCT, NTLT
Nhận thức
cảm tính
Nhận thức
lý tính
+ Mối quan hệ giữa nhận thức
cảm tính và nhận thức lý tính
• là hai giai đoạn của một quá trình nhận thức có liên hệ mật thiết, tác động qua lại lẫn nhau
3 h
n
hì ức
th ơ
c n
bả
Hoạt động Hoạt động
SX vật chất chính - XH
Chủ thể
Khách
thể
Thực tiễn là hoạt động có tính mục đích
Loài vật xây tổ theo bản năng, còn hoạt động thực tiễn của
con người sáng tạo ra các công trình kiến trúc
Hoạt động thực tiễn có tính lịch sử phát triển
•Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vì nó vừa là hiện thực khách quan chứng minh tính đúng, sai về nhận thức
của con người
Các hình thức cơ bản của
hoạt động thực tiễn:
Tiêu chuẩn
Cơ sở Động Mục đích của chân lý
Nguồn gốc lực
Edison đã thử
nghiệm với hơn
1600 loại vật liệu
khác nhau, tiến
hành thí nghiệm
hơn 8000 lần cuối
cùng đã sáng chế
thành công bóng
đèn điện.
Aristot: Vật thể khác
nhau về trọng lượng Thực nghiệm trên
thì sẽ khác nhau về tháp nghiêng PISA
tốc độ rơi.
102
g ộ
ư n • P
ờ luật quan hệ sản
* Quy h trình
g xuất phù hợp với
i S ả
độ phát
s triển của lực Xlượng sản xuất i
á r L
n a
g c Đ
t ủ S
ạ a X
o c r
r ải a
a V c
lị C
c , ủ
h ti a
s n c
ử h ả
v t i
à h v
là ầ
c n ậ
Vai trò của sản xuất trong ĐS XH: là cơ sở của sự tồn
tại, vận động và phát triển của xã hội.
“Điểm khác biệt căn bản giữa
xã hội loài người với xã hội
loài vật là ở chỗ: loài vật may
lắm chỉ hái lượm trong khi
con người lại sản xuất.”
Ph.Ăngghen
Phương thức sản xuất: là cách thức tiến hành sản xuất
SX trong một giai đoạn nhất định của lịch sử. Mỗi PTSX gồm
hai mặt cấu thành là LLSX và QHSX.
+ Lực lượng sản xuất: là mối
quan hệ giữa con người với
giới tự nhiên, là trình độ
chinh phục tự nhiên của con
người
ThÓ lùc, trÝ lùc,
kinh nghiÖm,
Người lao động kh¶ n¨ng tæ chøc,
qu¶n lý
LLSX Cã s½n
tù nhiªn
Đối tượng
lao động §· qua
chÕ biÕn
TưliÖu
s¶n xuÊt C«ng cô
Tư liÖu lao ®éng
lao ®éng
Tư liÖu lao
®éng kh¸c
+ Quan hệ sản xuất: là mối quan hệ giữa
người với người trong quá trình sản xuất.
Quan hÖ vÒ së h÷u ®èi
Vai
víi tư liÖu s¶n xuÊt trò
quyết
định
QHSX
bao Quan hÖ trong tæ
gồm chøc vµ qu¶n lý s¶n xuÊt
Quyết định
LLSX QHSX
112
Trình độ LLSX phát triển, NSLĐ cao, đòi hỏi các loại
hình sở hữu có tính xã hội hóa, cách thức quản lý hiện
đại, phương thức phân phối đa dạng, qua giá trị.
113
Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX
LLSX nhưthế nào về trình độ phát triển thì QHSX phù hợp như thế ấy
Khi trình độ LLSX phát triển, thay đổi thì QHSX cũng thay đổi theo
KT có
vốn đầu
KT tư tư nước
nhân ngoài
Quyết định
CSHT KTTT
120
KTTT tác động trở lại CSHT
121
Sự phát triển hình thái KT – XH là quá trình LS tự
nhiên, thông qua CMXH
CMXH
Hình thái KT - XH Hình thái KT – XH mới
122
2. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
a. Học thuyết giá trị và giá trị thặng dư
123
+ Hµng ho¸: Lµ s¶n phÈm cña lao ®éng, cã thÓ
tho¶ m·n nhu cÇu nµo ®ã cña con ngưêi th«ng
qua trao ®æi mua b¸n.
Hàng hóa
Giá trị
Giá trị
sử dụng
ăn
Mặ
c
Đeo
(để
Mặc
đồ)
Đi
Lượng giá trị hàng hóa
Thời gian lao động xã
được đo bằng gì?
hội cần thiết
2h 2,5 h
Tổng giá trị HH không đổi Giá trị 1 đvị hàng hóa ↓
• Cường độ lao động:
nói lên mức độ khẩn
trương, căng thẳng,
mệt nhọc của người
lao động.
Tổng giá trị HH ↑ Giá trị 1 đvị hàng hóa không đổi
LĐ giản đơn
là LĐ của bất kỳ
một người bình
thường nào có khả
năng lao động cũng
có thể thực hiện
được
LĐ phức tạp
là LĐ đòi hỏi phải
được huấn luyện đào
tạo thành lao động
lành nghề
+ Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ
Lịch sử ra đời:
=
Về̀ bản chất
l
à
k
ế
t
q
u
ả
c
ủ
a
q
u
á
t
r
ì
n
h
p
h
á
t
t
r
i
ể
n
c
ủ
a
s
ả
n
x
u
ấ
t
v
à
t
r
a
o
đ
ổ
i
h
à
n
g
h
ó
a
Hình thái tiền tệ
Cở sở
Cạnh
tranh
Biểu hiện ra bên
ngoài dưới hình
thức TIỀN
GIÁ TRỊ GIÁ CẢ Cung
cầu
Sức
mua
của
Phụ thuộc
người
tiêu
dùng
* Học thuyết giá trị thặng dư:
Là “Hòn đá tảng”
T’ = T + ∆t
T – H – T’ ∆t → m (giá trị thặng dư)
138
Học thuyết giá trị thặng dư của C. Mác đã chỉ rõ
nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
khi nhà tư bản thuê công nhân, tức mua được
loại hàng hóa đặc biệt là hàng hóa sức lao động
Khái niệm sức lao động
Giả định:
8h
VÝ dô
Th ê i Ch i ph Ýs ¶ n x u Êt (K) Gi ¸ t r Þ
g ia n c ñ a s î i (W)
TiÒn mua TiÒn thuª c«ng TiÒn hao mßn
b«ng (C1) nh©n (V) m¸ y mãc (C2)
NhưvËy:
m = W - K => m = 300 000 - 270 000 = 30 000
Giá trị thặng dư là giá trị mới dôi ra ngoài
giá trị sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
Hai phƯ¬ng ph¸p chñ yÕu
Sx ra gi¸ trÞ thÆng dƯ
Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư được tạo ra
do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động
tất yếu, trong khi năng suất lao động xã hội, giá trị sức
lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi.
A B C + 2h
4h (cần thiết) 4h (thặng dư)
Tại Canada
Tại Australia
Sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
4 giờ tất yếu 4 giờ thặng dư
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư được tạo ra
do rút ngắn thời gian lao động tất yếu bằng cách nâng cao
năng suất lao động xã hội, nhờ đó tăng thời gian lao động
thặng dư lên ngay trong điều kiện độ dài ngày lao động
không đổi.
Làm thế nào để có thể rút ngắn
thời gian lao động tất yếu?
V.I. Lênin đã
chỉ ra 5 đặc
điểm kinh tế cơ
bản của chủ
nghĩa tư bản
độc quyền
Một là, Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền
Lênin: “TB tài chính là kết quả của sự hợp nhất giữa TB ngân
hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất với TB của
liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”
Ba là, xuất khẩu tư bản
CNTB -TDCT
XKHH XKTB
mục đích thực mục đích chiếm
hiện giá trị đoạt m và các
nguồn lợi khác
của nước nhập
khẩu TB
CNTB §Q
Sản phẩm XK cả
HH thông thường
và HH chiến
tranh
Xuất khẩu TB
hàng hoá
Xuất khẩu tư bản
Tiền tệ
Kinh tế Mỹ
Trụ sở khối
kinh tế Châu Âu (EU)
Ông Herman Van Rompuy
chủ tịch khối
kinh tế Châu Âu (EU)
Khối kinh tế
dầu mỏ OPEC Thành viên Khối kinh tế OPEC
Khối kinh tế
Đông Nam Á
Năm là, Sự phân chia thế giới về lãnh thổ
giữa các cường quốc
Sự PT không
đều về KT
PT không đều
về CT, QS
Xung đột
QS để phân Hình thành
chia LT Chiến tranh hệ thống
thế giới thuộc địa và
nửa thuộc
địa
Chiến tranh thế
giới 1914-1918
và phân chia
thuộc địa
Chiến tranh thế giới
1939-1945 và phân
chia thuộc địa
Hệ thống thuộc địa
sau chiến tranh
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Khái niệm:
178
- Đặc điểm của giai cấp công nhân:
180
- Về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
181
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
Về chính trị, do
Về kinh tế, có tinh thần cách Về văn hóa, tư
GCCN đại diện mạng triệt để, có tưởng, xây dựng
cho PTSX tiến bộ lợi ích phù hợp hệ tư tưởng của
nhất, là nhân tố với lợi ích của đa CNML, xây dựng
hàng đầu của số quần chúng nền VH mới, con
LLSX, đi đầu LĐ, trở thành giai người mới có
trong ĐT xây cấp lãnh đạo đạo đức, lối sống
dựng XH mới. trong CM XHCN. mới XHCN.
- Tất yếu hình thành chính đảng của giai cấp công nhân:
183
ĐCS muốn hoàn thành vai trò lãnh đạo của
mình phải luôn luôn chăm lo xây dựng về tư
tưởng và tổ chức
184
GCCN là cơ sở giai cấp
của ĐCS, là nguồn bổ sung
lực lượng phong phú cho 185
ĐCS.
b. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Giải phóng XH
giải phóng con Mục tiêu
người
188
- Động lực của CMXHCN
Công nhân
Thảo luận
192
- Tính tất yếu của thời kỳ quá độ:
• CNTB và CNXH khác nhau về bản chất
Thời kỳ quá độ
Về chính trị, XD
Về kinh tế, xây và củng cố nhà Về văn hóa, tư
dựng QHSX mới nước XHCN, tưởng, XD nền
XHCN, thực hiện thực hành dân VH mới XHCN,
chính sách KT chủ, tăng cường khắc phục những
nhiều thành sức mạnh QP, tệ nạn XH do XH
phần, thúc đẩy AN, xây dựng cũ để lại, từng
nền KT phát triển ĐCS trong sạch bước xây dựng
theo định hướng vững mạnh. con người mới
XHCN. XHCN.
Đặc trưng cơ bản của xã hội
XHCN:
196
Đặc trưng cơ bản của xã hội CSCN:
4 Những thiết chế chính trị dần mất đi, nhà nước tự
tiêu vong
III. Vai trò nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho
hành động của CN Mác - Lênin
Nền
Khái
Kinh Bản tảng
niệm Các Chủ
Triết tế chất tư
và giai nghĩa
học chính khoa tưởng
nguồn đoạn xã hội
Mác trị học và kim
gốc phát khoa
Lênin Mác cách chỉ
hình triển học
Lênin mạng200 nam
thành
HĐ
Câu hỏi củng cố:
201