You are on page 1of 28

CHƯƠNG 4

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

Vũ Xuân Tường, MBA


9/2022
1
QUA BÀI HỌC CÓ THỂ SỬ
DỤNG CÁC SỐ LIỆU ĐỂ
ĐÁNH GIÁ:
MỤC
TIÊU * HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG

* HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG


CỦA SẢN PHẨM
2
1. MỤC ĐÍCH

NỘI DUNG 2. HỆ SỐ MỨC CHẤT


LƯỢNG

3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG
3
1. MỤC ĐÍCH
NHẰM XÁC ĐỊNH VỀ MẶT ĐỊNH LƯỢNG
CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ TỔ HỢP
NHỮNG CHỈ TIÊU ẤY

ĐỂ BIỂU THỊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM,


CHẤT LƯỢNG CÁC QUÁ TRÌNH

4
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

2.1. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG

2.2. HỆ SỐ MỨC CHẤT LƯỢNG

5
5
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

- ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG, TA CÓ THỂ


LƯỢNG HÓA ĐƯỢC CHẤT LƯỢNG CHUNG CỦA MỘT SẢN PHẨM
HAY QUÁ TRÌNH

CÁC THUỘC TÍNH CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

LƯỢNG HÓA ĐÁNH GIÁ


6
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

- GỌI Q LÀ HÀM CHẤT LƯỢNG, TA CÓ:

Q: lệ thuộc các giá trị của chỉ tiêu (các thuộc tính)
Q = f ( Ci ) với i = 1, 2, …..
2.1. HỆ SỐ
CHẤT C: giá trị của chỉ tiêu (theo một thang đo định sẵn)
LƯỢNG i : các chỉ tiêu đánh giá (thương hiệu, giá cả, độ bền, ….)

Q: cũng lệ thuộc tầm quan trọng của các chỉ tiêu khi đánh giá
Q = f ( Ci, Vi ) với i = 1, 2, …..
V: trong số của chỉ tiêu (tầm quan trọng) 7
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

- GỌI Q LÀ HÀM CHẤT LƯỢNG, TA CÓ:


Q = f ( Ci , Vi ) với i = 1, 2, …..
i : các chỉ tiêu đánh giá; C: giá trị của chỉ tiêu (theo một thang đo
2.1. HỆ SỐ định sẵn); V: trong số của chỉ tiêu (tầm quan trọng)
CHẤT Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc tính
LƯỢNG chất lượng của sản phẩm
- HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG Ka
Ka = ( Ci , Vi ) Vi
tổng Ci x Vi tổng Vi
với i = 1, 2, ….. n 8
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG :


BỘ PHẬN KINH DOANH MỘT CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG LÀM KHẢO SÁT VỀ CHẤT LƯỢNG CÁC LOẠI
2.1. HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI CAO CẤP ĐANG BÁN PHỔ BIẾN TẠI CỬA
HÀNG VÀ CÓ KẾT QUẢ NHƯ BẢNG SAU (TRANG TIẾP
CHẤT THEO):
LƯỢNG - THANH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ: TỪ 0 ĐẾN 5 (điểm)
- TRỌNG SỐ TỔNG CỘNG CHO CÁC CHỈ TIÊU LÀ : 20
1. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG (điểm đánh giá trung
bình) CỦA MỖI LOẠI ĐIỆN THOẠI
2. SẮP XẾP ĐÁNH GIÁ TỪ KHÁCH HÀNG CỦA MỖI
LOẠI TỪ CAO ĐẾN THẤP 9
9
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

2.1. HỆ SỐ
CHẤT
LƯỢNG

20
10
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

KẾT QUẢ:

2.1. HỆ SỐ
CHẤT
LƯỢNG

11
11
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

- HỆ SỐ MỨC CHẤT LƯỢNG Kma

2.2. HỆ SỐ Kma = Ka / Koa = ( Cj , Vj ) / Coj Vj


MỨC tổng Cj x Vj / tổng Coj x Vj
CHẤT
LƯỢNG Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu
chuẩn nhất (có điểm cao nhất)

với Koa : hệ số chất lượng chuẩn


Co : giá trị cao nhất của chỉ tiêu (là 5 điểm)

12
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG : (tiếp theo)

2.2. HỆ SỐ
MỨC 3. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MỨC CHẤT LƯỢNG KHẢ NĂNG
CHẤT KINH DOANH CỦA MỖI LOẠI ĐIỆN THOẠI VÀ SẮP
LƯỢNG XẾP TỪ CAO ĐẾN THẤP

13
13
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

KẾT QUẢ:

2.2. HỆ SỐ
MỨC
CHẤT
LƯỢNG

14
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

- TRONG TRƯỜNG HỢP PHẢI TÍNH TOÁN:


 CÙNG MỘT LÚC NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM
2.2. HỆ SỐ TRONG MỘT LÔ HÀNG/ CỬA HÀNG
MỨC  HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CHẤT MỘT ĐƠN VỊ MÀ PHẢI PHỤ THUỘC CÁC ĐƠN
LƯỢNG VỊ NHỎ HƠN

TA TÍNH HỆ SỐ MỨC CHẤT LƯỢNG KINH


NHIỀU DOANH CỦA CỬA HÀNG/ ĐƠN VỊ ĐÓ
SẢN PHẨM (Khả năng kinh doanh sản phẩm chất lượng (cao hay
thấp) của cửa hàng/ đơn vị)
15
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
- VỚI NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM/ ĐƠN VỊ: tính hệ số mức
chất lượng kinh doanh
Kmas = Kmai ßi
2.2. HỆ SỐ
MỨC ßi = Gi Gi
CHẤT
LƯỢNG với i = 1, 2, ….. loại sản phẩm

ßi = trọng số (tỉ lệ phần trăm) của sản phẩm loại i bán trong
NHIỀU tổng các sản phẩm bán
SẢN PHẨM
Gi = số lượng sản phẩm loại i 16
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG : (tiếp theo)

3.2. HỆ SỐ NẾU DOANH SỐ BÁN CỦA CÁC LOẠI ĐIỆN THOẠI TRÊN
MỨC TRONG NĂM LÀ:
CHẤT
LƯỢNG

4. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MỨC CHẤT LƯỢNG KHẢ NĂNG


NHIỀU KINH DOANH CỦA CỬA HÀNG
SẢN PHẨM
17
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG

KẾT QUẢ:

2.2. HỆ SỐ
MỨC
CHẤT
LƯỢNG

NHIỀU
SẢN PHẨM
18
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.1. KHÁI NIỆM
LÀ TỈ SỐ GIỮA:
NHU CẦU THỰC TẾ ĐƯỢC THỎA MÃN VÀ NHU CẦU
CÓ KHẢ NĂNG THỎA MÃN CỦA SẢN PHẨM
HAY TỈ SỐ GIỮA
- CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN
- VÀ TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG
Qtp
η = -----------------------
Tcl
19
19
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.1. KHÁI NIỆM

HÃY TÌM HIỀU:

CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN


(NHU CẦU THỰC TẾ ĐƯỢC THỎA MÃN )
Qtp
TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG
(NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG THỎA MÃN CỦA SẢN PHẨM)

Tcl

20
20
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.1. KHÁI NIỆM
KHI MUA MỘT SẢN PHẨM, NGƯỜI MUA KHÔNG CHỈ
XEM XÉT CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT HAY CÔNG DỤNG
MÀ CÒN XEM XÉT NHỮNG CHI PHÍ BỎ RA CHO SẢN
PHẨM ĐÓ

CHI PHÍ BỎ RA KHÔNG PHẢI CHI PHÍ MUA MÀ CÒN CHI


PHÍ SỬ DỤNG, VẬN HÀNH, BẢO TRÌ, …..
21
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.1. KHÁI NIỆM

TRONG CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG TIẾP THEO CHÚNG


TA SẼ TÍNH ĐẾN SỰ LIÊN QUAN GIỮA VẤN ĐỀ THỎA
MÃN NHU CẦU VÀ CHI PHÍ BỎ RA CHO NHU CẦU ĐÓ

CHÚNG TA XÉT THÊM KHÍA CẠNH KINH TẾ CỦA SẢN


PHẨM

Kỹ thuật  Kinh tế
22
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.2. CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN

LÀ TỈ SỐ GIỮA:
- LƯỢNG NHU CẦU/ CÔNG VIỆC THỰC TẾ ĐƯỢC
THỎA MÃN
(TÍNH BẰNG LƯỢNG CÔNG VIỆC VỚI CÁC ĐẠI
LƯỢNG KHÁC NHAU)
- VÀ CHI PHÍ THỰC TẾ ( SẢN XUẤT & SỬ DỤNG) ĐỂ
THỎA MÃN NHU CẦU ĐÓ
(TÍNH BẰNG TIỀN)
Lnctt
Qtp = -----------------------
Cnctt 23
23
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.3. TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG
LÀ TỈ SỐ GIỮA:
- LƯỢNG NHU CẦU/ CÔNG VIỆC CÓ KHẢ NĂNG
ĐƯỢC THỎA MÃN
(TÍNH BẰNG LƯỢNG CÔNG VIỆC VỚI CÁC ĐẠI
LƯỢNG KHÁC NHAU)
- VÀ CHI PHÍ ( SẢN XUẤT & SỬ DỤNG) ĐỂ THỎA
MÃN NHU CẦU ĐÓ
(TÍNH BẰNG TIỀN)
Ltmnc
Tcl = -----------------------
Ctmnc
24
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

CHÁT LƯỢNG TOÀN PHẦN Qtp TRÌNH ĐỘ CHÁT LƯỢNG Tcl


LƯỢNG NHU CẦU/ LƯỢNG NHU CẦU/
CÔNG VIỆC THỰC TẾ CÔNG VIỆC CÓ KHẢ
ĐƯỢC THỎA MÃN NĂNG ĐƯỢC THỎA
MÃN
L nctt L tmnc
C nctt C tmnc
\

VÀ CHI PHÍ THỰC TẾ VÀ CHI PHÍ ( SẢN XUẤT


(SẢN XUẤT & SỬ DỤNG) & SỬ DỤNG) ĐỂ THỎA
ĐỂ THỎA MÃN NHU CẦU MÃN KHẢ NĂNG ĐÓ
ĐÓ 25
25
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.3. TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG:


MỘT CẶP VỢ CHỒNG TRẺ MUA MỘT MÁY GIẶT
VỚI KHẢ NĂNG GIẶT CỦA MÁY CAO HƠN NHU
CẦU (TÍNH TOÁN TRONG TƯƠNG LAI SẼ CÓ
THÊM CON).
CÁC THÔNG SỐ LIÊN QUAN ĐẾN MÁY VÀ VIỆC
SỬ DỤNG HIỆN NAY ĐƯỢC THỂ HIỆN TRONG
BẢNG SAU:

26
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT KẾ SỬ DỤNG

Số ký quần áo giặt/ lần/ ngày 5.00 5.00

Hệ số sử dụng trung bình 80% 50%


3,650 2,920
Tuổi thọ (số ngày sử dụng của máy giặt) (10 năm) (08 năm)

Chi phí sử dụng đến hết tuổi thọ 36,500,000 29,200,000


Ghi chú: theo thiết kế dùng được 10 năm, thực tế thường chỉ 08 năm
Chi phí hoạt động / lần/ ngày : 10.000 đồng (xà bông + điện nước)
Giá mua máy là : 5.000.000 đồng

TÍNH: 1. CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN THỰC TẾ


CỦA MÁY
2. TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG CỦA MÁY
27
3. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA MÁY
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.3. TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ

Trình độ chất lượng của máy giặt 0.00035 0.35181kg.ngày/ 1000 đồng
(Kg.ngày)
Chất lượng toàn phần của máy giặt 0.00021 0.21345kg.ngày/ 1000 đồng
(Kg.ngày)
Hiệu suất sử dụng máy giặt ( % ) 0.60673 60.67% 

28

You might also like