Professional Documents
Culture Documents
2. Đánh giá chất lượng, 221
2. Đánh giá chất lượng, 221
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG
3
1. MỤC ĐÍCH
NHẰM XÁC ĐỊNH VỀ MẶT ĐỊNH LƯỢNG
CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ TỔ HỢP
NHỮNG CHỈ TIÊU ẤY
4
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
5
5
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
Q: lệ thuộc các giá trị của chỉ tiêu (các thuộc tính)
Q = f ( Ci ) với i = 1, 2, …..
2.1. HỆ SỐ
CHẤT C: giá trị của chỉ tiêu (theo một thang đo định sẵn)
LƯỢNG i : các chỉ tiêu đánh giá (thương hiệu, giá cả, độ bền, ….)
Q: cũng lệ thuộc tầm quan trọng của các chỉ tiêu khi đánh giá
Q = f ( Ci, Vi ) với i = 1, 2, …..
V: trong số của chỉ tiêu (tầm quan trọng) 7
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
2.1. HỆ SỐ
CHẤT
LƯỢNG
20
10
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
KẾT QUẢ:
2.1. HỆ SỐ
CHẤT
LƯỢNG
11
11
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
12
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
2.2. HỆ SỐ
MỨC 3. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MỨC CHẤT LƯỢNG KHẢ NĂNG
CHẤT KINH DOANH CỦA MỖI LOẠI ĐIỆN THOẠI VÀ SẮP
LƯỢNG XẾP TỪ CAO ĐẾN THẤP
13
13
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
KẾT QUẢ:
2.2. HỆ SỐ
MỨC
CHẤT
LƯỢNG
14
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
ßi = trọng số (tỉ lệ phần trăm) của sản phẩm loại i bán trong
NHIỀU tổng các sản phẩm bán
SẢN PHẨM
Gi = số lượng sản phẩm loại i 16
2. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG/ MỨC CHẤT LƯỢNG
3.2. HỆ SỐ NẾU DOANH SỐ BÁN CỦA CÁC LOẠI ĐIỆN THOẠI TRÊN
MỨC TRONG NĂM LÀ:
CHẤT
LƯỢNG
KẾT QUẢ:
2.2. HỆ SỐ
MỨC
CHẤT
LƯỢNG
NHIỀU
SẢN PHẨM
18
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.1. KHÁI NIỆM
LÀ TỈ SỐ GIỮA:
NHU CẦU THỰC TẾ ĐƯỢC THỎA MÃN VÀ NHU CẦU
CÓ KHẢ NĂNG THỎA MÃN CỦA SẢN PHẨM
HAY TỈ SỐ GIỮA
- CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN
- VÀ TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG
Qtp
η = -----------------------
Tcl
19
19
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.1. KHÁI NIỆM
Tcl
20
20
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.1. KHÁI NIỆM
KHI MUA MỘT SẢN PHẨM, NGƯỜI MUA KHÔNG CHỈ
XEM XÉT CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT HAY CÔNG DỤNG
MÀ CÒN XEM XÉT NHỮNG CHI PHÍ BỎ RA CHO SẢN
PHẨM ĐÓ
Kỹ thuật Kinh tế
22
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.2. CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN
LÀ TỈ SỐ GIỮA:
- LƯỢNG NHU CẦU/ CÔNG VIỆC THỰC TẾ ĐƯỢC
THỎA MÃN
(TÍNH BẰNG LƯỢNG CÔNG VIỆC VỚI CÁC ĐẠI
LƯỢNG KHÁC NHAU)
- VÀ CHI PHÍ THỰC TẾ ( SẢN XUẤT & SỬ DỤNG) ĐỂ
THỎA MÃN NHU CẦU ĐÓ
(TÍNH BẰNG TIỀN)
Lnctt
Qtp = -----------------------
Cnctt 23
23
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
3.3. TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG
LÀ TỈ SỐ GIỮA:
- LƯỢNG NHU CẦU/ CÔNG VIỆC CÓ KHẢ NĂNG
ĐƯỢC THỎA MÃN
(TÍNH BẰNG LƯỢNG CÔNG VIỆC VỚI CÁC ĐẠI
LƯỢNG KHÁC NHAU)
- VÀ CHI PHÍ ( SẢN XUẤT & SỬ DỤNG) ĐỂ THỎA
MÃN NHU CẦU ĐÓ
(TÍNH BẰNG TIỀN)
Ltmnc
Tcl = -----------------------
Ctmnc
24
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
26
3. HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT KẾ SỬ DỤNG
KẾT QUẢ
Trình độ chất lượng của máy giặt 0.00035 0.35181kg.ngày/ 1000 đồng
(Kg.ngày)
Chất lượng toàn phần của máy giặt 0.00021 0.21345kg.ngày/ 1000 đồng
(Kg.ngày)
Hiệu suất sử dụng máy giặt ( % ) 0.60673 60.67%
28