Professional Documents
Culture Documents
Phần 02
Vũ Xuân Tường, MBA
5/2022
1
NẮM ĐƯỢC CÁC Ý:
MỤC
TIÊU SỬ DỤNG SẢN PHẨM SAO CHO
MỤC TIÊU HIỆU QUẢ & SẢN PHẨM THỰC SỰ
TỐT RA SAO
Phần 02
PHÂN HẠNG SẢN PHẨM NHƯ
THẤ NÀO
2
- HIỆU QUẢ SỬ DỤNG SO
NỘI DUNG THIẾT KỀ
- HỆ SỐ HỮU DỤNG
TƯƠNG ĐỐI
- PHÂN HẠNG SẢN PHẨM
THEO CHẤT LƯỢNG
3
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
LÀ TỈ SỐ GIỮA:
NHU CẦU THỰC TẾ ĐƯỢC THỎA MÃN VÀ NHU CẦU CÓ KHẢ
NĂNG THỎA MÃN CỦA SẢN PHẨM
3.3. HỆ SỐ
HAY TỈ SỐ GIỮA
HIỆU
- CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN
QUẢ - VÀ TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG
SỬ
DỤNG
Qtp
η = -----------------------
Tcl
4
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
QUẢ Qtp
TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG
SỬ
(NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG THỎA MÃN CỦA SẢN PHẨM)
DỤNG
Tcl
5
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
6
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
7
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Ghi chú: theo thiết kế dùng được 10 năm, thực tế thường chỉ 08 năm
Chi phí hoạt động / lần/ ngày : 10.000 đồng (xà bông + điện nước)
Giá mua máy là : 5.000.000 đồng
13
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
- HỆ SỐ TƯƠNG QUAN ω 1
- HỆ SỐ SỬ DỤNG KỸ THUẬT ω 2
- HỆ SỐ HAO MÒN CỦA SẢN PHẨM (1 - α )
(thường không tính vào)
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
3.4. HỆ SỐ
HỮU
DỤNG - HỆ SỐ TƯƠNG QUAN ω1
TƯƠNG
ĐỐI NG (Số lượng SP bán ra)
ω1 = -----------
LG (Số lượng SP sản xuất hay mua vào)
0 ≤ ω1 ≤ 1
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
3.4. HỆ SỐ
HỮU - HỆ SỐ SỬ DỤNG KỸ THUẬT ω 2
DỤNG
TƯƠNG PS (Giá trị các thông số kỹ thuật được khai thác)
ĐỐI ω2 = -----------
PT (Giá trị các thông số kỹ thuật khi thiết kế)
thường Ps < PT
0 ≤ ω2 ≤ 1
17
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
PT - PS
φ = ---------------
PT
18
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
và lưu ý 0 ≤ ω2 ≤ 1
19
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
3.4. HỆ SỐ
HỮU
- HỆ SỐ HAO MÒN CỦA SẢN PHẨM α
DỤNG (thường không tính vào trong công thức)
TƯƠNG Gt
ĐỐI α = 1 - ---------------
Go ( 1 + R )T
trong đó:
- Go : giá của SP ở thời điểm ban đầu
- Gt : giá của SP ở thời điểm ban t
-T : số thời đoạn sử dụng máy (ngày/ tháng/ năm)
-R : suất chiết khấu (lãi suất, trượt giá, …)
20
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
3.4. HỆ SỐ
HỮU THÔNG SỐ thiết kế sử dụng
KỸ THUẬT trọng số Pt Ps
DỤNG
Độ lạnh tối đa (0 C) 0.200 -15 -11
TƯƠNG
ĐỐI Công suất tiêu thụ
(Kw/ 24 h) 0.275 0.60 0.75
Tốc độ đông đá: thời gian để lon 90
gr. thành đá (giờ) 0.225 2.50 3.60
Độ tin cậy 0.300 0.9672 0.9184
ω = ω1 * ω 2 = 0.6289
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
24
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
K tt = K ph ( 1 - X)
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
3.5. HỆ SỐ
Số lượng bán Đơn giá
PHÂN (đvt: kg) (đvt: 10.000 đ) Tỷ lệ
HẠNG Sản phẩm phế
bán phẩm
Loại Loại loại Loại Loại loại (%)
1 2 3 1 2 3
Nho 50 60 20 6 5 4 5%
28
KphCH = ∑ Kph i ß i
ßi= Gi ∑GI
29
ß ß
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
3.5. HỆ SỐ
PHÂN
HẠNG Cam Quít Nho Táo
31
3. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG