ĐỘ TIN CẬ Y • Độ tin cậy là xá c xuấ t củ a mộ t thiết bị hoạ t độ ng theo chứ c nă ng đạ t yêu cầ u trong khoả ng thờ i gian xá c định và điều kiện hoạ t độ ng cụ thể. • Là thướ c đo mộ t mộ t thiết bị hoặ c 1 hệ thố ng.
Khoa In & Truyeàn thoâng 2
TẦ M QUAN TRỌ NG - ĐỘ TIN CẬ Y • Mộ t thiết bị đượ c cấ u thà nh từ nhiều hệ thố ng phụ và nhiều thà nh phầ n. Tấ t cả cầ n đượ c thiết kế để đả m bả o độ tin cậy • Ví dụ : 1 điện trở trị giá 10 cent có thể là m hỏ ng chuyến bay củ a mộ t tên lử a trị giá 300.000 USD
Khoa In & Truyeàn thoâng 3
ĐỘ TIN CẬ Y-ĐẶ C TÍNH CHẤT LƯỢ NG
• Độ tin cậy đượ c thể hiện MTTF và MTBF
• MTTF (Mean Time To Failure): Thờ i gian hoạ t độ ng trung bình đến khi hư hỏ ng. • MTBF (Mean Time Between Failures): thờ i gian hoạ t độ ng giữ a nhữ ng lầ n hư hỏ ng • -> chỉ số độ tin cậy là thờ i gian trung bình củ a mộ t thiết bị hoạ t độ ng giữ a cá c lầ n ngừ ng máy do bả o trì.
Khoa In & Truyeàn thoâng 4
ĐỘ TIN CẬ Y CỦ A HỆ THỐ NG • Rs = R1.R2.R3….Rn • Rs: độ tin cậy củ a hệ thố ng • Ri: độ tin cậy củ a thà nh phầ n thứ i
Khoa In & Truyeàn thoâng 5
CHỈ SỐ KHẢ NĂ NG SẲ N SÀ NG • Là thướ c đo hiệu quả bả o trì và chỉ số đo khả nă ng hoạ t độ ng củ a thiết bị mà khô ng hư hỏ ng. • Bao gồ m: – Chỉ số độ tin cậy – Chỉ số hỗ trợ bả o trì – Chỉ số khả nă ng bả o trì
Khoa In & Truyeàn thoâng 6
CHỈ SỐ HỖ TRỢ BẢ O TRÌ (MWT) • MWT (Mean Wait Time): thờ i gian chờ trung bình khi ngừ ng máy. • Thể hiện khả nă ng củ a mộ t tổ chứ c bả o trì: chiến lượ c từ bộ phậ n sả n xuấ t và bả o trì.
Khoa In & Truyeàn thoâng 7
CHỈ SỐ KHẢ NĂ NG BẢ O TRÌ (MTTR) • Đượ c đo bằ ng thờ i gian sử a chữ a trung bình và chịu ả nh hưở ng bở i giai đoạ n thiết kế thiết bị. • Thể hiện khả nă ng mộ t thiết bị đượ c duy trì hoặ c phụ c hồ i lạ i tình trạ ng hoạ t độ ng trướ c đó .
Khoa In & Truyeàn thoâng 8
THỜ I GIAN NGỪ NG MÁY TRUNG BÌNH (MDT)
• MDT (Mean Down Time): là tổ ng chỉ số hỗ
trợ bả o trì MWT và chỉ số khả nă ng bả o trì MTTR. • Sử dụ ng MDT trong trườ ng hợ p khó xá c định thờ i gian chờ và thờ i gian sử a chữ a.
Khoa In & Truyeàn thoâng 9
CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SẴN SÀNG Chỉ số khả năng sẵn sàng
Chỉ số độ tin cậy Thời gian ngừng máy
(MTBF-Thời gian hoạt động (MDT) giữa 2 lần hư hỏng)
Chỉ số hỗ trợ bảo Chỉ số khả năng sẵn
trì (MWT) sàng (MTTR)
A = Tup/ (Tup + Tdm)
A: chỉ số khả năng sẵn sàng Tup: tổng thời gian hoạt động Tdm: tổng thời gian ngừng máy để bảo trì Khoa In & Truyeàn thoâng 10 TÍNH TOÁ N CHỈ SỐ KHẢ NĂ NG SẴ N SÀ NG
• A = MTBF/(MTBF+MWT+MTTR)X100% • Hoặ c A = Tup/ (Tup + Tdm)x100%
Tup1 Tdm1 Tup2 Tdm2 Tup3 Tdm3 Tup4 Tdm4
• MTBF = (Tup1 + Tup2 + Tup3 + Tup4)/4
• MDT = (Tdm1+Tdm2+Tdm3+Tdm4)/4
Khoa In & Truyeàn thoâng 11
CHI PHÍ CHU KỲ SỐ NG
• Là thướ c đo để so sá nh lự a chọ n mua sả n
phẩ m • Cả i tiến cá c sả n phẩ m để nâ ng cao khả nă ng bả o trì và độ tin cậy, kéo dà i tuổ i thọ … • Tính hiệu quả củ a cô ng việc bả o trì.
Khoa In & Truyeàn thoâng 12
Ví dụ LCC: mua thiết bị mớ i hoạ t độ ng trong vò ng 10 nă m • Phương á n 1: – Giá mua: 0.057 triệu USD – Chi phí bả o trì: 0.606 triệu USD – Điện nă ng tiêu thụ : 0.1 triệu USD – Tổ ng chi phí: 0.763 triệu USD • Phương á n 2: – Giá mua: 0.066 triệu USD – Chi phí bả o trì: 0.155 triệu USD – Điện nă ng tiêu thụ : 0.1 triệu USD – Tổ ng chi phí: 0.321 triệu USD
Khoa In & Truyeàn thoâng 13
LCC đối với 1 ô tô tầm trung ở Mỹ sử dụng 12 năm (192k km) • Giá mua: 10.320 USD • Phụ tùng, đăng ký, bảo hiểm, thuế: 8.847 USD • Chi phí vận hành – Xăng: 6.651 USD – Bảo trì ngoài kế hoạch: 4.254 USD – Lốp xe: 638 USD – Phí cầu đường: 1.129 USD – Thuế xăng: 1.285 USD => Tổng cộng: 33.415 USD Khoa In & Truyeàn thoâng 14 Bài tập 2
Khoa In & Truyeàn thoâng 15
Bài tập 3
Khoa In & Truyeàn thoâng 16
Khoa In & Truyeàn thoâng 17 Khoa In & Truyeàn thoâng 18