You are on page 1of 18

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP HCM

KHOA IN & TRUYEÀN THOÂNG

Moân hoïc

ĐỘ TIN CẬY VÀ KHẢ NĂNG SẴN SÀNG

©X.V. Cao Khoa In & Truyeàn thoâng 1


ĐỘ TIN CẬ Y
• Độ tin cậy là xá c xuấ t củ a mộ t thiết bị hoạ t
độ ng theo chứ c nă ng đạ t yêu cầ u trong
khoả ng thờ i gian xá c định và điều kiện hoạ t
độ ng cụ thể.
• Là thướ c đo mộ t mộ t thiết bị hoặ c 1 hệ
thố ng.

Khoa In & Truyeàn thoâng 2


TẦ M QUAN TRỌ NG - ĐỘ TIN CẬ Y
• Mộ t thiết bị đượ c cấ u thà nh từ nhiều hệ
thố ng phụ và nhiều thà nh phầ n. Tấ t cả cầ n
đượ c thiết kế để đả m bả o độ tin cậy
• Ví dụ : 1 điện trở trị giá 10 cent có thể là m
hỏ ng chuyến bay củ a mộ t tên lử a trị giá
300.000 USD

Khoa In & Truyeàn thoâng 3


ĐỘ TIN CẬ Y-ĐẶ C TÍNH CHẤT LƯỢ NG

• Độ tin cậy đượ c thể hiện MTTF và MTBF


• MTTF (Mean Time To Failure): Thờ i gian
hoạ t độ ng trung bình đến khi hư hỏ ng.
• MTBF (Mean Time Between Failures): thờ i
gian hoạ t độ ng giữ a nhữ ng lầ n hư hỏ ng
• -> chỉ số độ tin cậy là thờ i gian trung bình
củ a mộ t thiết bị hoạ t độ ng giữ a cá c lầ n
ngừ ng máy do bả o trì.

Khoa In & Truyeàn thoâng 4


ĐỘ TIN CẬ Y CỦ A HỆ THỐ NG
• Rs = R1.R2.R3….Rn
• Rs: độ tin cậy củ a hệ thố ng
• Ri: độ tin cậy củ a thà nh phầ n thứ i

Khoa In & Truyeàn thoâng 5


CHỈ SỐ KHẢ NĂ NG SẲ N SÀ NG
• Là thướ c đo hiệu quả bả o trì và chỉ số đo
khả nă ng hoạ t độ ng củ a thiết bị mà khô ng
hư hỏ ng.
• Bao gồ m:
– Chỉ số độ tin cậy
– Chỉ số hỗ trợ bả o trì
– Chỉ số khả nă ng bả o trì

Khoa In & Truyeàn thoâng 6


CHỈ SỐ HỖ TRỢ BẢ O TRÌ (MWT)
• MWT (Mean Wait Time): thờ i gian chờ
trung bình khi ngừ ng máy.
• Thể hiện khả nă ng củ a mộ t tổ chứ c bả o trì:
chiến lượ c từ bộ phậ n sả n xuấ t và bả o trì.

Khoa In & Truyeàn thoâng 7


CHỈ SỐ KHẢ NĂ NG BẢ O TRÌ (MTTR)
• Đượ c đo bằ ng thờ i gian sử a chữ a trung bình
và chịu ả nh hưở ng bở i giai đoạ n thiết kế
thiết bị.
• Thể hiện khả nă ng mộ t thiết bị đượ c duy trì
hoặ c phụ c hồ i lạ i tình trạ ng hoạ t độ ng trướ c
đó .

Khoa In & Truyeàn thoâng 8


THỜ I GIAN NGỪ NG MÁY TRUNG BÌNH (MDT)

• MDT (Mean Down Time): là tổ ng chỉ số hỗ


trợ bả o trì MWT và chỉ số khả nă ng bả o trì
MTTR.
• Sử dụ ng MDT trong trườ ng hợ p khó xá c
định thờ i gian chờ và thờ i gian sử a chữ a.

Khoa In & Truyeàn thoâng 9


CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SẴN SÀNG
Chỉ số khả năng sẵn sàng

Chỉ số độ tin cậy Thời gian ngừng máy


(MTBF-Thời gian hoạt động (MDT)
giữa 2 lần hư hỏng)

Chỉ số hỗ trợ bảo Chỉ số khả năng sẵn


trì (MWT) sàng (MTTR)

A = Tup/ (Tup + Tdm)


A: chỉ số khả năng sẵn sàng
Tup: tổng thời gian hoạt động
Tdm: tổng thời gian ngừng máy để bảo trì
Khoa In & Truyeàn thoâng 10
TÍNH TOÁ N CHỈ SỐ KHẢ NĂ NG SẴ N SÀ NG

• A = MTBF/(MTBF+MWT+MTTR)X100%
• Hoặ c A = Tup/ (Tup + Tdm)x100%

Tup1 Tdm1 Tup2 Tdm2 Tup3 Tdm3 Tup4 Tdm4

• MTBF = (Tup1 + Tup2 + Tup3 + Tup4)/4


• MDT = (Tdm1+Tdm2+Tdm3+Tdm4)/4

Khoa In & Truyeàn thoâng 11


CHI PHÍ CHU KỲ SỐ NG

• Là thướ c đo để so sá nh lự a chọ n mua sả n


phẩ m
• Cả i tiến cá c sả n phẩ m để nâ ng cao khả nă ng
bả o trì và độ tin cậy, kéo dà i tuổ i thọ …
• Tính hiệu quả củ a cô ng việc bả o trì.

Khoa In & Truyeàn thoâng 12


Ví dụ LCC: mua thiết bị mớ i hoạ t độ ng trong
vò ng 10 nă m
• Phương á n 1:
– Giá mua: 0.057 triệu USD
– Chi phí bả o trì: 0.606 triệu USD
– Điện nă ng tiêu thụ : 0.1 triệu USD
– Tổ ng chi phí: 0.763 triệu USD
• Phương á n 2:
– Giá mua: 0.066 triệu USD
– Chi phí bả o trì: 0.155 triệu USD
– Điện nă ng tiêu thụ : 0.1 triệu USD
– Tổ ng chi phí: 0.321 triệu USD

Khoa In & Truyeàn thoâng 13


LCC đối với 1 ô tô tầm trung ở Mỹ
sử dụng 12 năm (192k km)
• Giá mua: 10.320 USD
• Phụ tùng, đăng ký, bảo hiểm, thuế: 8.847 USD
• Chi phí vận hành
– Xăng: 6.651 USD
– Bảo trì ngoài kế hoạch: 4.254 USD
– Lốp xe: 638 USD
– Phí cầu đường: 1.129 USD
– Thuế xăng: 1.285 USD
=> Tổng cộng: 33.415 USD
Khoa In & Truyeàn thoâng 14
Bài tập 2

Khoa In & Truyeàn thoâng 15


Bài tập 3

Khoa In & Truyeàn thoâng 16


Khoa In & Truyeàn thoâng 17
Khoa In & Truyeàn thoâng 18

You might also like