Professional Documents
Culture Documents
Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian
Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian
thời gian
1 Tổng quan về quản lý thời gian
1.1 Định nghĩa về thời gian
• ……………………………………………………….
• ………………………………………………………
• ………………………………………………………
• ………………………………………………………
• ……………………………………………………..
• ……………………………………………………….
• ………………………………………………………
• ………………………………………………………
• ………………………………………………………
2.3 Nguyên tắc Pareto - 80:20
…………….. có thể
được hoàn thành trong
……………… và 20%
còn lại sẽ cần 80% thời
gian để hoàn thành.
………………… ………………
Độ quan trọng
………………… ……………..
………………… ....................
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Thấp
Thấp Cao
Độ khẩn cấp
2.4 Nguyên tắc Eisenhower(tiếp)
Cao
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
……………………
………………………
Độ
quan trọng
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
Thấp
• Specific - ……………….
• Measurable & Motivational - …..
…………………………………………….
• Achievable - ………………………….
• Result oriented & Realistic - ……
……………………………………………
• Time frame - ………………………..
4.2 …………những công việc cần làm
……………………………
…………..., những vấn
đề cần giải quyết trong
ngày, trong tuần và
trong tháng.
STT Công việc Thời điểm Thời điểm Thứ tự Ghi chú
bắt đầu hoàn thành ưu tiên
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
Đặt thứ tự ưu tiên cho các công việc/hoạt động theo phương pháp
ABCDE:
• A - Việc quan trọng & khẩn cấp (*): Phải ưu tiên thực hiện.
• B - Việc quan trọng nhưng không khẩn cấp: Nên ưu tiên thực hiện.
• C - Việc không quan trọng nhưng khẩn cấp: Làm được thì tốt hơn.
• D - Việc không quan trọng & không khẩn cấp: Việc có thể giao cho người
khác thực hiện.
• E - Việc cần loại bỏ.
(*) Những công việc gắn liền với các mục tiêu cần hoàn thành.
To do list(tiếp)
Thực hiện:
• …………….dành phần lớn thời gian để thực hiện các công việc/hoạt
động thuộc loại A & B.
• Dành một khoảng ………………….trong tuần (hoặc ngày) để thực
hiện các công việc/hoạt động thuộc loại C.
• …………..dành thời gian quá nhiều cho công việc/hoạt động loại D.
Đừng bị cám dỗ làm những việc dễ dàng và đơn giản trước:
• Hãy bắt đầu ngày mới bằng công việc/hoạt động quan trọng và khó
khăn trước.
To do list(tiếp)
Kiểm soát:
• Kiểm tra To Do List mỗi “đầu ngày, đầu tuần và đầu tháng” để
tránh việc sao lãng & ngắt quãng.
• Thường xuyên ……………………….của các công việc/hoạt động.
• Phát hiện và giải quyết kịp thời khi có vấn đề phát sinh.
• …………………làm việc khi có các thay đổi.
• Xem xét & …………………………quanh bạn.
4.5 Lên kế hoạch và thực hiện
• Vào tuần cuối mỗi tháng - lập Kế hoạch làm việc trong tháng để có
cái nhìn tổng quát về các công việc/hoạt động cần phải thực hiện &
hoàn thành trong tháng:
Những công việc/hoạt động loại A, B & C có hạn hoàn thành
(Dead-line) trong tháng.
Những công việc/hoạt động mang tính thường xuyên cần phải
thực hiện (gọi điện thoại đặt hẹn cho khách hàng, thăm viếng
các khách hàng thường xuyên v.v…)
Làm cơ sở để xây dựng thời kế hoạch làm việc tuần.
Công cụ quản lý thời gian – KẾ HOẠCH TUẦN
• Dựa vào kế hoạch tháng - vào chiều thứ sáu hoặc sáng thứ bảy
của tuần trước - lập kế hoạch làm việc tuần nhưng có sự điều chỉnh
cho phù hợp với tình hình thực tế:
Những công việc loại A có hạn hoàn thành (Dead-line) trong
tuần hoặc vừa mới phát sinh phải hoàn thành ngay trong tuần.
Lên lịch chi tiết các công việc/hoạt động thường xuyên cần thực
hiện trong mỗi ngày (giờ thực hiện & giờ kết thúc).
4.6 Theo dõi điều chỉnh, kiểm tra và đánh giá
Có ……………………….
nếu có những phát sinh
ngoài mong muốn
Ý NGHĨA CỦA THỜI GIAN