You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH


HCMC University of Technology and Education

BÁO CÁO
Chủ đề : Hướng dẫn sử dụng phần mềm
Duct Sizer
Môn: Ứng dụng phần mềm thiết
kế hệ thống ME

GVHD: Đoàn Minh Hùng


Thành viên
01 Trần Lê Cao Nguyên 20147198

02 Trần Anh Tuấn 20147230

03 Cao Anh Tuấn 20147227


Nội Dung

Giới thiệu 01 02 Bài toán thực hiện

Tính toán 03 04 Tổng kết


Giải thích thuật ngữ
Fluid Density: khối lượng riêng của
không khí đi trong ống gió.
Fluid Viscosity: độ nhớt của chất khí đi
trong ống.
Specific Heat: nhiệt dung riêng của
không khí.
Energy Factor: hệ số năng lượng.
Flow Rate: lưu lượng gió.
Head Loss: tổn thất áp suất.
Velocity: vận tốc gió đi trong ống.
Equivalent Diameter: đường kính tương
đương ống gió ( ống tròn ).
Duct Sizer: kích thước ống gió ( ngang x
cao) “ống chữ nhật”.
Flow Area: tiết diện ống gió đi qua.
Flow Velocity: tốc độ gió tính tại bề mặt
ống chữ nhật.
Reynolds Number: trị số reynolds.
Friction Factor: hệ số ma sát.
Velocity Pressure: áp suất động.
4
2. Bài toán thực hiện:
Tính đường ống gió cấp khí tươi (FAD) cho 1 hội trường và đường ống
gió thải (EAD) cho các phòng vệ sinh trên mặc bằng tầng 2.
+Vị trí: Nằm ở tầng 2…..
+ Diện tích hội trường: 420 m² , Chiều cao 3.5m.
+ Diện tích wc nam: 14.1 m², wc nữ: 14.4m², wc người khuyết tật : 7m²

5
2. Bài toán thực hiện:

MẶT BẰNG TẦNG 2


6
2. Bài toán thực hiện:
Loại Diện tích Thể tích Số lần Lưu lượng Số Lưu
phòng trao đổi lượng lượng 1
không miệng miệng gió
gió
Hội 420m² 1470m³ 11.2 lần/h 16464 m³/h 6 763 l/s
trường = 4574 l/s

Wc Nam 14.1m² 49.35m³ 14 lần/h 690.9 m³/h 4 48 l/s


= 192 l/s
Wc Nữ 14.4m² 50.4m³ 14 lần/h 705.6 m³/h 3 65 l/s
= 196 l/s

Wc người 7 m² 24.5m³ 14 lần/h 343 m³/h 1 96 l/s


khuyết tật = 96 l/s

7
TIÊU CHUẨN TCVN 5687-2010

8
TIÊU CHUẨN TCVN 5687-2010

9
TIÊU CHUẨN TCVN 5687-2010

10
3. Tính toán

MẶT BẰNG TẦNG 2


11
4 . Kết quả

12
4 . Kết quả

13
4 . Kết quả

14
Cảm ơn thầy và các bạn đã
lắng nghe!

You might also like