You are on page 1of 20

BÀI 2

DƯỢC LIỆU
CHỨA ANTHRANOID
4
MỤC TIÊU

1. Nêu được một số đặc điểm của hoạt


chất ANTHRANOID.
2.Trình bày theo dàn bài các dược liệu
chứa ANTHRANOID.
A. ĐẠI CƯƠNG
1. Dẫn chất anthranoid tồn tại trong thực
vật dưới dạng oxy hóa (anthraquinon) hoặc
dạng khử (anthron, anthranol). Dạng khử
có tác dụng xổ mạnh nhưng gây đau bụng.
Khi tồn tại dạng glycosid thì gọi là
anthraglycosid.
2. Tính chất và định tính
- Có màu vàng , vàng cam , đỏ;
- Dễ thăng hoa ( định tính = vi thăng hoa);
- Dạng glycosid dễ tan trong nước;
- Chiết xuất dạng glycosid = cồn – nước,
dạng aglycon = ether.
3. Tác dụng dược lý
 Tăng nhu động ruột => liều thấp kích thích
tiêu hóa, liều vừa nhuận tràng, liều cao tẩy xổ.
 Tăng co thắt túi mật, tăng co thắt tử cung,
bàng quang ( lưu ý với phụ nữ có thai).
 Thuốc tác dụng chậm sau 10h ( do
anthraquinon bị khử => anthron, anthranol (
có hoạt tính).
 Thận trọng với phụ nữ cho con bú;
 Thuốc đào thải qua nước tiểu có màu hồng.
B. DƯỢC LIỆU CHỨA
ANTHRANOID

sanofi~synthelabo 5
sanofi~synthelabo 6
1. THẢO QUYẾT MINH
Tên khác : muồng ngủ, quyết minh tử
Cassia tora L., Fabaceae
Bộ phận dùng, thu hái :
Hạt thu từ quả già
Thành phần hóa học :
Anthraglycosid, lipid, chất nhầy...

sanofi~synthelabo 7
Công dụng – cách dùng :
- Nhuận tràng, tẩy, mát gan, lợi mật, lợi
tiểu, thanh nhiệt và làm sáng mắt.
- Chữa táo bón, nhức đầu, mắt đau sưng đỏ
hay có màng mộng, mất ngủ.
- Cách dùng – liều dùng: Uống 5-10g/24h
dạng thuốc sắc, bột.
Lưu ý: Người đi lỏng không dùng

sanofi~synthelabo 8
2. PHAN TẢ DIỆP ( Hiệp diệp)
Cassia angustifolia Vahl. và Cassia acutifolia
Delile, họ Đậu (Fabaceae).
BPD: Lá
TPHH : Anthranoid .
Công dụng: Liều thấp có tác dụng nhuận tràng,
liều cao có tác dụng tẩy mạnh.
Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng 1-2g làm thuốc
nhuận tràng, 3-5g làm thuốc tẩy. Dùng dưới dạng
thuốc sắc hoặc trà hãm.

sanofi~synthelabo 9
sanofi~synthelabo 10
sanofi~synthelabo 11
3. ĐẠI HOÀNG

sanofi~synthelabo 12
sanofi~synthelabo 13
3. ĐẠI HOÀNG
Tên khác: Xuyên đại hoàng …
Rheum  palmatum L. (sp), họ Rau răm
(Polygonaceae) .
Bộ phận dùng: Thân rễ (củ) .
Thành phần hoá học: 
Anthraglycosid (3 - 5%), tanin, acid
Crysophanic.

sanofi~synthelabo 14
Công dụng - cách dùng, liều lượng:  
•Kích thích tiêu hoá, nhuận, tẩy => trị đầy
bụng, táo bón…
•Dùng ngoài chữa bỏng, hắc lào.
•Thuốc nhuận 0,2-0,4g; tẩy 1,0-4,0g.
•Dạng dùng: thuốc sắc, cao, cồn, siro.
•Lưu ý : Không dùng cho người bị trĩ, bị sỏi
thận.

sanofi~synthelabo 15
4. MUỒNG TRÂU ( Muồng lác, Cây lác)
Cassia alata L. họ đậu Fabaceae
BPD :  cành và lá .
Thành phần hoá học: anthranoid 3 -
4%, chrysophanol, emodin.
Tác dụng: Thông đại tiện, tiêu độc, tiêu
viêm, lợi niệu;
Trị táo bón, phù, bệnh gan (viêm, u xơ).
Dùng ngoài trị hắc lào.
Liều: 5 - 10 gr nhuận trường, 20 - 40 gr
tẩy xổ.

sanofi~synthelabo 16
sanofi~synthelabo 17
5. HÀ THỦ Ô ĐỎ

sanofi~synthelabo 18
sanofi~synthelabo 19
5. HÀ THỦ Ô ĐỎ
Dạ giao đằng, dạ hợp …
Polygonum multiflorum, Polygonaceae.
BPD : Rễ củ đã chế biến.
TPHH : Anthraglycosid, tanin, tinh bột, protein,
chất vô cơ .
Công dụng - Cách dùng - liều lượng:
Bổ máu, trị thần kinh suy nhược, ngủ kém, thiếu
máu, đau lưng, di mộng tinh, tóc bạc sớm.
Ngày dùng 12-20g dạng thuốc sắc, thuốc bột, rượu
bổ, nấu cháo.

sanofi~synthelabo 20

You might also like