Professional Documents
Culture Documents
Bai2 Anthranoid
Bai2 Anthranoid
DƯỢC LIỆU
CHỨA ANTHRANOID
4
MỤC TIÊU
sanofi~synthelabo 5
sanofi~synthelabo 6
1. THẢO QUYẾT MINH
Tên khác : muồng ngủ, quyết minh tử
Cassia tora L., Fabaceae
Bộ phận dùng, thu hái :
Hạt thu từ quả già
Thành phần hóa học :
Anthraglycosid, lipid, chất nhầy...
sanofi~synthelabo 7
Công dụng – cách dùng :
- Nhuận tràng, tẩy, mát gan, lợi mật, lợi
tiểu, thanh nhiệt và làm sáng mắt.
- Chữa táo bón, nhức đầu, mắt đau sưng đỏ
hay có màng mộng, mất ngủ.
- Cách dùng – liều dùng: Uống 5-10g/24h
dạng thuốc sắc, bột.
Lưu ý: Người đi lỏng không dùng
sanofi~synthelabo 8
2. PHAN TẢ DIỆP ( Hiệp diệp)
Cassia angustifolia Vahl. và Cassia acutifolia
Delile, họ Đậu (Fabaceae).
BPD: Lá
TPHH : Anthranoid .
Công dụng: Liều thấp có tác dụng nhuận tràng,
liều cao có tác dụng tẩy mạnh.
Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng 1-2g làm thuốc
nhuận tràng, 3-5g làm thuốc tẩy. Dùng dưới dạng
thuốc sắc hoặc trà hãm.
sanofi~synthelabo 9
sanofi~synthelabo 10
sanofi~synthelabo 11
3. ĐẠI HOÀNG
sanofi~synthelabo 12
sanofi~synthelabo 13
3. ĐẠI HOÀNG
Tên khác: Xuyên đại hoàng …
Rheum palmatum L. (sp), họ Rau răm
(Polygonaceae) .
Bộ phận dùng: Thân rễ (củ) .
Thành phần hoá học:
Anthraglycosid (3 - 5%), tanin, acid
Crysophanic.
sanofi~synthelabo 14
Công dụng - cách dùng, liều lượng:
•Kích thích tiêu hoá, nhuận, tẩy => trị đầy
bụng, táo bón…
•Dùng ngoài chữa bỏng, hắc lào.
•Thuốc nhuận 0,2-0,4g; tẩy 1,0-4,0g.
•Dạng dùng: thuốc sắc, cao, cồn, siro.
•Lưu ý : Không dùng cho người bị trĩ, bị sỏi
thận.
sanofi~synthelabo 15
4. MUỒNG TRÂU ( Muồng lác, Cây lác)
Cassia alata L. họ đậu Fabaceae
BPD : cành và lá .
Thành phần hoá học: anthranoid 3 -
4%, chrysophanol, emodin.
Tác dụng: Thông đại tiện, tiêu độc, tiêu
viêm, lợi niệu;
Trị táo bón, phù, bệnh gan (viêm, u xơ).
Dùng ngoài trị hắc lào.
Liều: 5 - 10 gr nhuận trường, 20 - 40 gr
tẩy xổ.
sanofi~synthelabo 16
sanofi~synthelabo 17
5. HÀ THỦ Ô ĐỎ
sanofi~synthelabo 18
sanofi~synthelabo 19
5. HÀ THỦ Ô ĐỎ
Dạ giao đằng, dạ hợp …
Polygonum multiflorum, Polygonaceae.
BPD : Rễ củ đã chế biến.
TPHH : Anthraglycosid, tanin, tinh bột, protein,
chất vô cơ .
Công dụng - Cách dùng - liều lượng:
Bổ máu, trị thần kinh suy nhược, ngủ kém, thiếu
máu, đau lưng, di mộng tinh, tóc bạc sớm.
Ngày dùng 12-20g dạng thuốc sắc, thuốc bột, rượu
bổ, nấu cháo.
sanofi~synthelabo 20