Professional Documents
Culture Documents
bản chính thức
bản chính thức
0.5 0.5 0.6 0.65 0.8 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
= = 1.43
• TRUNG BÌNH MẪU =
𝑛
1 2(0. 5 −1. 43) 2
+(0. 6 −1.4 3)2
+. . + 2(3−1. 43)2
• PHƯƠNG SAI: S2 ¿ ∑
𝑛− 1 𝑖=1
(𝑥𝑖 −𝑥 ¿ )2¿ ¿ 25−1
0.576
• ĐỘ LỆCH CHUẨN MẪU: S == = 0.759
BẢNG TÍNH TOÁN DỮ LIỆU VỀ TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Giá trị 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.2 1.3 1.5 2 3
Tần số 6 1 1 3 1 6 1 1 2 2 1
• = = 1.044
• Phương sai:
𝑛
1 6(0.5−1.004)2
+(0.6−1.004)2
+...+(3− 1.004)2
S2 ¿ ∑
𝑛−1 𝑖=1
(𝑥𝑖 −𝑥 ¿ )2¿ ¿
25−1
0.353
Gọi µ 1 là trung bình mức chi tiêu hàng tháng ngoài ăn ở của tổng thể sinh viên nam khoá K48 và µ 2 là trung bình
mức chi tiêu hàng tháng ngoài ăn ở của tổng thể sinh viên nữ khoá K48
Sự chênh lệch giữa hai trung bình tổng thể là µ 1 - µ 2.
Để ước lượng µ 1 - µ 2 ta chọn mẫu ngẫu nhiên kích thước =25 từ tổng thể 1 và mẫu ngẫu nhiên kích thước =25 từ
tổng thể 2.
Gọi là trung bình mức chi tiêu hàng tháng ngoài ăn ở của 25 sinh viên nam khoá K48 (mẫu 1) và là trung bình mức
chi tiêu hàng tháng ngoài ăn ở của 25 sinh viên nữ khoá K48 (mẫu 2)
Ước lượng điểm của sự chênh lệch giữa hai trung bình tổng thể 1 và 2 là -
ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM µ 1 - µ 2
𝑑𝑓 =¿¿¿
¿¿¿
Độ tin cậy 90%, Với =0.1 /2=0.05 và df=45
=1.679
ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CỦA µ 1 - µ 2: VÀ CHƯA BIẾT
Ta có khoảng tin cậy 90% về sự chênh lệch số tiền chi tiêu ngoài ăn ở mỗi tháng của
nam và nữ UEH là từ 0.066 triệu/tháng đến 0.706 triệu/tháng.
Số tiền nam UEH chi cho ngoài ăn ở nhiều hơn nữ (0.066 triệu/tháng – 0.706 triệu/
tháng) trong 1 tháng.
KIỂM ĐỊNH GIẢ
THUYẾT VỀ µ 1 - µ 2:
VÀ CHƯA BIẾT
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ µ 1 - µ 2: VÀ
CHƯA BIẾT
Giả thiết:
H 0 : 1 2 D0 H 0 : 1 2 D0 H 0 : 1 2 D0
H a : 1 2 D0 H a : 1 2 D0 H a : 1 2 D0
Phía trái Phía phải Hai phía
Thống kê kiểm định
( x1 x2 ) D0
t
s12 s22
n1 n2
TRƯỜNG HỢP 1
Liệu ta có thể kết luận, khi sử dụng mức ý nghĩa 0.05
thì trung bình mức chi tiêu hàng tháng ngoài ăn ở của
tổng thể sinh viên nam khoá K48 (µ 1) nhiều hơn
trung bình mức chi tiêu hàng tháng ngoài ăn ở của
tổng thể sinh viên nữ khoá K48 (µ 2) hay không?
Giá trị p và phương pháp tiếp cận tới hạn
: µ1- µ2 0
: µ1 - µ2 0
Với:
µ 1 là trung bình mức chi tiêu hàng tháng ngoài ăn
ở của sinh viên nam khoá K48.
µ 2 là trung bình mức chi tiêu hàng tháng ngoài ăn
ở của sinh viên nữ khoá K48.
Giá trị p và phương pháp tiếp cận tới hạn
2. Chỉ định mức ý nghĩa: =0.05
(¯
𝑥1 − ¯
𝑥 2) − 𝐷 0 (1 . 43 −1 . 0044) − 0
𝑡= =
√ 𝑠
2
𝑠
2 √¿ ¿ ¿ ¿
1 2
+
𝑛1 𝑛2
Các tiếp cận bằng giá trị p
4. Tính toán giá trị p
𝑑𝑓 =¿¿¿
Bởi vì t = 2.002 > = 1.679
¿¿¿
giá trị p < 0.05
Các tiếp cận bằng giá trị p
5. Xác định khi nào bác bỏ H0.
Có 20 bạn sinh viên tham gia khảo sát trả lời với 2 hình
thức học tập online và offline K48 UEH.
BẢNG DỮ LIỆU THU THẬP VỀ MỨC ĐỘ YÊU THÍCH TRONG
2 HÌNH THỨC ONLINE VÀ OFFLINE
Mức độ yêu thích sẽ được đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 10
Mức độ yêu thích học Mức độ yêu thích học Mức độ yêu thích học Mức độ yêu thích học
STT STT
offline online offline online
1 9 6 11 8 6
2 8 5 12 6 9
3 8 3 13 8 5
4 9 7 14 8 6
5 6 8 15 7 4
6 7 6 16 9 7
7 8 5 17 6 8
8 6 4 18 8 6
9 8 7 19 7 5
10 9 8 20 5 8
BẢNG TÍNH TOÁN SỰ CHÊNH LỆCH GIỮA CÁC CẶP DỮ LIỆU
Mức độ yêu thích học Mức độ yêu thích học Sự chênh Mức độ yêu thích học Mức độ yêu thích học Sự chênh
STT STT
offline online lệch offline online lệch
1 9 6 3 11 8 6 2
2 8 5 3 12 6 9 -3
3 8 3 5 13 8 5 3
4 9 7 2 14 8 6 2
5 6 8 -2 15 7 4 3
6 7 6 1 16 9 7 2
7 8 5 3 17 6 8 -2
8 6 4 2 18 8 6 2
9 8 7 1 19 7 5 2
10 9 8 1 20 5 8 -3
SUY DIỄN VỀ CHÊNH LỆCH MỨC
ĐỘ YÊU THÍCH GIỮA HAI HÌNH
THỨC HỌC ONLINE VÀ OFFLINE
CỦA 20 BẠN SINH VIÊN K48 UEH.
P-value & Phương pháp giá trị tới hạn
1. Phát triển giả thiết
: =0
: ≠0
Trung bình các giá trị chênh lệch về mức độ yêu thích giữa hai hình thức học
online và offline của tổng thể 20 bạn sinh viên UEH
𝑠 𝑑 =√ ∑ ¿ ¿ ¿ ¿
¯ − 𝜇𝑑
𝑑 …
𝑡= = =…
𝑠𝑑 …
√𝑛 √…
BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ THỐNG KÊ KIỂM ĐỊNH
Mức độ yêu Mức độ yêu Mức độ yêu Mức độ yêu
Sự chênh Sự chênh
STT thích học thích học STT thích học thích học
lệch lệch
offline online offline online
1 9 6 3 2.7225 11 8 6 2 0.4225
2 8 5 3 2.7225 12 6 9 -3 18.9225
3 8 3 5 13.3225 13 8 5 3 2.7225
4 9 7 2 0.4225 14 8 6 2 0.4225
5 6 8 -2 11.2225 15 7 4 3 2.7225
6 7 6 1 0.1225 16 9 7 2 0.4225
7 8 5 3 2.7225 17 6 8 -2 11.2225
8 6 4 2 0.4225 18 8 6 2 0.4225
9 8 7 1 0.1225 19 7 5 2 0.4225
10 9 8 1 0.1225 20 5 8 -3 18.9225
27 90.55
P-value & Phương pháp giá trị tới hạn
3. Tính toán giá trị thông kê kiểm định
¯
𝑑=
∑ 𝑑 𝑖 27
= =1 .3 5
𝑠 𝑑 =√ ∑ ¿ ¿ ¿ ¿
𝑛 20
¯ − 𝜇𝑑 1.35 − 0
𝑑
𝑡= = = 2 .77
𝑠𝑑 2 .18
√𝑛 √ 20
Phương pháp P-value
4. Tính toán giá trị p
Diện tích ở đuôi phải 0.2 0.1 0.05 0.025 0.01 0.005
Giá trị t (19df) 0.861 1.328 1.729 2.093 2.539 2.861
- Với t = 2.77 và df = 19
t = 2.77 giá trị p nằm giữa 0.02 và 0.01
(Vì là kiểm định hai phía nên ta nhân đôi diện tích đuôi phía phải 0.01 và 0.005)
5. Xác định khi nào bác bỏ
- Vì giá trị p α = 0.05 => Bác bỏ
- Ta thấy rằng, ít nhất với độ tin cậy 95%, có sự chênh lệch trong mức độ yêu thích
của hai hình thức học online và offline.
Phương pháp giá trị tới hạn
4. Xác định giá trị tới hạn và qui tắc bác bỏ
- Với 0.05 và df = 19
= 2.093 (tra bảng)
Bác bỏ nếu 2.093
5. Xác định khi nào bác bỏ H0
1.35
Vì thế sai số biên là 1.02 và khoảng tin cậy 95% cho chênh lệch trung bình
giữa 2 tổng thể là từ 0.33 đến 2.37.
Cảm ơn thầy và các bạn
đã chú ý lắng nghe