You are on page 1of 13

DỰ THẢO

CHUẨN VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐẦU RA

Hồ Chí Minh, tháng 3/2023


2

Nội dung
1. Bảng 4. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng
2. Bảng 5. Chỉ tiêu chi tiết diễn biến lâm sàng
3

Bảng 4
Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng
4

Bảng 4. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng


• Có 12 trường thông tin (tăng 2 trường), trong đó:
▫ 03 trường thông tin mới (DON_VI_DO, MA_BS_DOC_KQ, DU_PHONG)
▫ Chuyển 01 trường (MA_MAY) sang Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ
kỹ thuật và vật tư y tế thanh toán BHYT
▫ 05 trường thông tin có thay đổi diễn giải
5

Bảng 4. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng


Tên trường Diễn giải 4210 Diễn giải 130
MA_DICH_VU Mã dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng Ghi mã DVKT cận lâm sàng, thực hiện theo PL1 ban hành kèm theo Quyết
quy định tại Bộ mã danh mục
dùng chung do Bộ Y tế ban hành
định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ Y tế.
MA_CHI_SO Mã chỉ số xét nghiệm theo quy định
tại Bộ mã danh mục dùng chung do
Ghi mã chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo
Bộ Y tế ban hành PL11 ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018
của Bộ Y tế.
TEN_CHI_SO Tên chỉ số xét nghiệm theo quy định
của Bộ Y tế
Ghi tên chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, theo
PL11 ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018
của Bộ Y tế.
6

Bảng 4. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng


Tên trường Diễn giải 4210 Diễn giải 130
GIA_TRI Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm) Ghi giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức
năng).
- Tr/h BN ra viện nhưng chưa có kết quả xét nghiệm thì để trống trường
này khi gửi dữ liệu XML thông tuyến và bổ sung đầy đủ thông tin kq xét
nghiệm trước khi gửi đề nghị giám định theo khoản 1 Điều 7 Thông tư
48/2017/TT-BYT.
- Tr/h sau 7 ngày mới có kết quả thì cơ sở KCB nhập thông tin kết quả xét
nghiệm trực tiếp trên Cổng tiếp nhận dữ liệu nhưng ko quá 30 ngày kể từ
ngày kết thúc đợt KCB.
DON_VI_DO Chưa có Ghi đơn vị đo của chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức
năng theo PL11 Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ Y tế.
Đối với các chỉ số không có đơn vị đo thì để trống trường này.
MO_TA Mô tả do người đọc kết quả ghi (Đối
với các xét nghiệm không có phần
Giữ nguyên
mô tả kết quả thì để trống)
7

Bảng 4. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng


Tên trường Diễn giải 4210 Diễn giải 130
KET_LUAN Kết luận của người đọc kết quả Ghi các kết luận của người đọc kết quả
(Đối với các xét nghiệm không
có phần mô tả kết quả thì để
Trường hợp không có kết quả thì để trống trường này
trống)

NGAY_KQ Ghi thời điểm có kết quả cận lâm


sàng (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc:
Ghi thời điểm có kết quả cận lâm sàng; gồm 12 ký tự, theo cấu trúc:
yyyymmddHHmm yyyymmddHHMM
- Tr/h BN ra viện nhưng chưa có kết quả xét nghiệm thì để trống trường
này khi gửi dữ liệu XML thông tuyến và bổ sung đầy đủ thông tin thời
điểm có kết quả xét nghiệm trước khi gửi đề nghị giám định theo khoản 1
Điều 7 Thông tư 48/2017/TT-BYT. Tr/h sau 7 ngày mới có kết quả thì cơ sở
KCB nhập thông tin ngày kết quả CLS trực tiếp trên Cổng tiếp nhận dữ liệu
nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày kết thúc đợt KCB.
MA_BS_DOC_KQ Chưa có Ghi mã của người có thẩm quyền đọc hoặc duyệt kết quả đọc, ghi mã của
người này theo mã định danh y tế.
8

Bảng 5
Chỉ tiêu chi tiết diễn biến lâm sàng
9

Bảng 5. Chỉ tiêu chi tiết diễn biến lâm sàng


• Có 9 trường thông tin (tăng 3 trường), trong đó:
▫ 4 trường thông tin mới (GIAI_DOAN_BENH, THOI_DIEM_DBLS,
NGUOI_THUC_HIEN, DU_PHONG)
▫ Đổi tên trường DIEN_BIEN thành DIEN_BIEN_LS
▫ Bỏ 1 trường thông tin (NGAY_YL)
10

Bảng 5. Chỉ tiêu chi tiết diễn biến lâm sàng


Tên trường Diễn giải 4210 Diễn giải 130
DIEN_BIEN_LS Ghi diễn biến bệnh trong Ghi diễn biến lâm sàng của người bệnh trong lần khám
lần khám và/hoặc ghi nội dung chăm sóc của nhân viên y tế.
GIAI_DOAN_BENH Chưa có Ghi giai đoạn bệnh trong trường hợp người bệnh đã được
cơ sở KCB xác định giai đoạn bệnh.
HOI_CHAN Ghi kết quả hội chẩn Giữ nguyên
(nếu có)
11

Bảng 5. Chỉ tiêu chi tiết diễn biến lâm sàng


Tên trường Diễn giải 4210 Diễn giải 130
PHAU_THUAT Mô tả cách thức Ghi mô tả cách thức phẫu thuật, thủ thuật (nếu có).
phẫu thuật
THOI_DIEM_DBLS Chưa có Ghi thời điểm diễn biến lâm sàng, gồm 12 ký tự, theo cấu trúc:
yyyymmddHHMM
NGUOI_THUC_HIEN Chưa có Ghi mã định danh y tế của nhân viên y tế thực hiện ghi chép
diễn biến lâm sàng.
- Tr/h có nhiều người thực hiện ghi chép diễn biến lâm sàng
thì ghi người thực hiện chính đầu tiên, giữa các người thực
hiện ghi chép diễn biến lâm sàng cách nhau bằng dấu “;”.
12

Thảo luận
13

Thank You

You might also like