You are on page 1of 20

Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức

Khoa cơ khí máy

Bài: MÀI DAO TiỆN RÃNH


VÀ CẮT ĐỨT

GV: TRẦN ViỆT HÙNG


BÙI ANH PHI
TÓM TẮT NỘI DUNG:

Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về:

1. Kết cấu dao tiện rãnh và cắt đứt.

2. Thông số hình học của dao.

3. Công dụng của dao.

4. Quy trình mài một con dao tiện rãnh và


cắt đứt.
I.MỤC TIÊU:

1) Mô tả được kết cấu dao cắt đứt và cắt


rãnh.
2) Hiểu được các thông số dao.
3) Hiểu được công dụng của dao tiện
rãnh và cắt đứt.
I.MỤC TIÊU:

4) Mô tả được quy trình mài một con dao


tiện rãnh và cắt đứt.

5) Mài được chính xác dao tiện rãnh và cắt


đứt.
II. NỘI DUNG:
1. Các loại dao tiện rãnh và cắt đứt

Có 3 loại dao tiện rãnh:


Dao nghiêng phải
Dao đối xứng

Dao nghiêng Dao đối Dao nghiêng


Dao nghiêng trái.
phải xứng trái
II. NỘI DUNG:
2. Kết cấu:
Dao gồm có:
a. Mặt trước: mặt màu
xanh.
b. Mặt sau chính: mặt
màu vàng.
c. Hai mặt sau phụ:
mặt màu đỏ.
II. NỘI DUNG:
2. Kết cấu:
Dao gồm có:
 Lưỡi cắt chính: giao
tuyến của mặt màu
xanh và màu vàng.
 Hai lưỡi cắt phụ: giao
tuyến của mặt màu
xanh và màu đỏ.
II. NỘI DUNG:
3. Thông số hình học:

Các thông số cơ bản:


Góc sau chính a: là góc
hợp bởi mặt sau chính và
mặt cắt đo trong tiết diện
chính. a= 8÷100
II. NỘI DUNG:
3. Thông số hình học:

Các thông số cơ bản:


Góc sau phụ a1, a2: là
góc hợp bởi mặt sau phụ
và mặt phẳng hợp bởi
lưỡi cắt phụ và trục z đo
trong tiết diện phụ. a1= a2
II. NỘI DUNG:
3. Thông số hình học:

Các thông số cơ bản:


Góc trước g: là góc hợp
bởi mặt trước và mặt đáy
đo trong tiết diện chính.

g= 5÷200
II. NỘI DUNG:
3. Thông số hình học:

Các thông số cơ bản:


Góc nghiêng phụ f1, f2:
là góc hợp bởi phương
chạy dao và hình chiếu
của lưỡi cắt phụ lên mặt
đáy.
II. NỘI DUNG:
3. Thông số hình học:

Các thông số cơ bản:


 Có trường hợp dao cắt
đứt được mài với góc
nghiêng f=10-150
II. NỘI DUNG:
4. Công dụng của dao tiện rãnh và cắt đứt: (xem video)
II. NỘI DUNG:
5. Quy trình mài dao cắt đứt và tiện rãnh:

Hình bên mô tả
cách cầm và
đặt dao vào đá
II. NỘI DUNG:
5. Quy trình mài dao cắt đứt và tiện rãnh:

Mài theo trình tự


sau:
1) Mài hai mặt sau
phụ.
II. NỘI DUNG:
5. Quy trình mài dao cắt đứt và tiện rãnh:

Mài theo trình tự


sau:
2) Mài mặt trước.
II. NỘI DUNG:
5. Quy trình mài dao cắt đứt và tiện rãnh:

Mài theo trình tự


sau:
3) Mài mặt sau
chính.
II. NỘI DUNG:
6. Kiểm tra dao sau khi mài:
• Dụng cụ kiểm tra: thước đo góc hoặc
dưỡng

1) Kiểm tra góc sau


phụ: hai cạnh của
thước áp vào mặt
trước và mặt sau phụ
II. NỘI DUNG:
6. Kiểm tra dao sau khi mài:

2) Kiểm tra góc nghiêng


phụ: hai cạnh của thước
áp vào lưỡi cắt chính và
lưỡi cắt phụ.
II. NỘI DUNG:
6. Kiểm tra dao sau khi mài:

3) Kiểm tra góc sau chính: hai cạnh của


thước áp vào mặt trên và mặt sau chính
4) Kiểm tra góc trước: hai cạnh của thước
áp vào mặt trước và mặt sau chính (được
thực hiện sau khi đã kiểm tra góc sau
chính).

You might also like