Professional Documents
Culture Documents
EM HỌC SINH
Loại
Một vậtvật
Trong
Trong
Thành làm
phần liệu
kinh
đời tế có
sống và
bằng
chính
Yếu tốkhả
đời
hang
cao
có năng
su kết
làthường
nàotrong sợi dính
sống......là
ngày cơbọc xốp
đặt
sởbông,
của hai
mộtcòn
trong
sựgỗ,mảnh
phương
có vật
tiện
tênnứa
phòng
tre,
sống liệu rắn
gọingủ
giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của
thanh
các vậtmột
toán,là liệu chuẩn
được kếtmực dính
chung để có thể so sánh giá trị của
khác là gì? Ô CHỮ
các hang hóa và dịch P vụ cũng
R Onhư T đểElưuI trữNgiá trị. 7
1
2 K E O D A N 6
3 N I L O N 5
4 T I E N 4
5 N E M 3
6 X E N L U L O Z O 9
BÀI 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
A2 Click VỀ
ĐẠI CƯƠNG to add Title
POLIME
2I. Khái
Click niệm
to add Title
2
II. Đặc điểm
Click cấu
to add trúc
Title
2
III. Tính
Click tochất vật lý
add Title
2
IV. Phương
Click topháp điều chế
add Title
Ví dụ:
polime
t 0 , p , xt
nCH2 = CH2 ( CH2 - CH2 )n
Etilen polietilen
nH2N-[CH2]5-COOH
t0
( NH -[CH2]5 - CO )n + nH2O
Polime là gì?
I. KHÁI NIỆM, DANH Xác PHÁP,
định hệPHÂN LOẠI
số polime hóa, mắt
1. Khái niệm xích, monome trong pư sau
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều
đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
Ví dụ:
t 0 , p , xt
nCH2 = CH2 (-CH2 -CH2 -)n
nH2N-[CH2]5-COOH to, p
, xt
(-NH -[CH2]5-CO-)n + nH2O
2. Danh pháp
Ví dụ: nCH2=CH2 → ( CH2 – CH2 )n
etilen polietilen
nCH2=CH-Cl → ( CH2 – CHCl )n
vinyl clorua poli(vinyl clorua)
Chú ý: Nếu tên của monome gồm 2 cụm từ trở lên hoặc
polime tạo nên từ 2 monome thì tên của monome đặt trong
dấu ngoặc đơn.
Một số polime có tên riêng
( CF2-CF2)n : teflon
(C6H10O5)n : xenlulozơ
( HN-[CH2]5-CO )n : nilon-6
3. Phân loại
Polime thiên nhiên
(Có sẵn trong tự nhiên: bông,
Theo tơ tằm,xenlulozơ, cao su thiên nhiên…)
nguồn gốc Polime bán tổng hợp (nhân tạo)
(Polime thiên nhiên được chế biến một phần:
xenlulozo triaxetat (tơ axetat) , tơ visco…
Polime tổng hợp
Theo (Do con người tổng hợp ra)
phương + Polime trùng hợp: PE, PVC, PS…
pháp tổng + Polime trùng ngưng: nilon – 6, nilon – 6,6 …
hợp
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
- Một số polime có tính dẻo, hoặc đàn hồi hoặc có thể kéo
thành sợi dai, bền.
Trùng hợp là quá trình kết Trùng ngưng là quá trình kết hợp
Khái niệm hợp nhiều phân tử nhỏ nhiều phân tử nhỏ (monome) thành
(monome) giống nhau hay phân tử lớn (polime) đồng thời giải
tương tự nhau thành phân tử phóng những phân tử nhỏ khác
lớn (polime) (H2O, CO2…)
Chất dẻo.
Tơ sợi
Cao su
2 5 8
1 4 7 10
3 6 9
End
Cho các polime: polietilen, xenlulozơ,
1 polipeptit, tinh bột, nilon-6, polibutadien,
nilon-6,6. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A Polisaccarit.
B Nilon-6,6.
C Protein.
D Poli(vinyl clorua).
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch
3 phân nhánh ?
B Amilopectin.
C Xenlulozơ.
D Amilozơ.
Cho các polime: Tinh bột (1); nilon-6 (2);
4 cao su buna-S (3); poli(vinyl clorua)(4). Polime
nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng ?
A (1) và (2).
B (2) và (3).
C (2).
D (4).
Hợp chất nào sau đây không tham gia
5 phản ứng trùng hợp?
A Axit aminoaxetic.
B Propen.
C Stiren.
D Buta-1,3-đien.
Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản
6
ứng trùng ngưng từ các chất nào sau đây?
A HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D H2N-(CH2)5-COOH.
Phân tử khối trung bình của PVC là
7
750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A 12.000.
B 15.000.
C 24.000.
D 25.000.
8 Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A tơ tằm.
B tơ nilon-6.
C tơ nilon-6,6.
D tơ visco.
Tên gọi của polime có công thức cấu tạo
9 (CH2-CH)n là
C6H5
A polietilen.
B polipropilen.
C polistiren.
D polibutađien.
Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể
10 điều chế được bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu
suất phản ứng trùng hợp là 90%)
A 2.8 tấn.
B 2,52 tấn.
C 1,08 tấn.
D 3.6 tấn.
Polime thiên nhiên (Có sẵn trong tự nhiên)
Cây bông
Polime bán tổng hợp (nhân tạo)
(do chế hoá một phần polime thiên nhiên)
Tơ visco, tơ axetat
Polime tổng hợp
(do con người tổng hợp)
Polime trùng hợp Polime trùng ngưng
Nhựa PE Nilon-6,6