You are on page 1of 16

TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÔNG TIN

1.1. CÔNG VĂN TRIỂN KHAI:

 Tập đoàn: 5991/VNPT-CN-KHĐT ngày 18/8/2023 về việc “Hướng dẫn triển khai kế hoạch phát triển mạng di động
năm 2023-2024”:

 VNPT Net: Công văn số 1239/BQLDA II ngày 31/10/2023 về việc “phối hợp triển khai dự án vô tuyến 4G mạng
Vinaphone phase 8”:

 VNPT Thanh Hóa: Công văn số 4104 ngày 07/11/2023 về việc “Khảo sát, lắp đặt thiết bị cho các trạm thuộc PO1 dự
án vô tuyến phase 8:
1.2. PHÂN NHIỆM TẠI VNPT THANH HÓA:

 Lập phương án, lựa chọn trạm triển khai:


- Phòng KTĐT:
+ Chủ trì, phối hợp với VNPT Net lập phương án thực hiện (chốt số lượng trạm, lựa chọn trạm, công nghệ mạng, ...); Theo dõi dự án, điều
phối xử lý các tồn tại phát sinh
+ Chỉ đạo triển khai CSHT mới
- Trung tâm ĐHTT và TTVT: Phối hợp, đề xuất
 Khảo sát, hoàn thiện file TSSR (Telecom equipment Site Survey Report):
- Nếu tự thực hiện: Trung tâm ĐHTT và TTVT thực hiện
- Thuê đối tác (phase8 thuê đối tác khảo sát):
+ TTVT: phối hợp khảo sát trạm, giám sát đơn vị khảo sát tại trạm
+ Trung tâm ĐHTT: điều phối chung, tiếp nhận TSSR, kiểm tra số liệu TSSR, tổng hợp, báo cáo, ...
 Tiếp nhận thiết bị:
- TTVT: Tiếp nhận thiết bị tại trạm (từ đơn vị chuyển hàng của VNPT Net), bàn giao cho đơn vị lắp đặt
- Trung tâm ĐHTT: Điều phối chung, tổng hợp, báo cáo
1.2. PHÂN NHIỆM TẠI VNPT THANH HÓA:

 Lắp đặt:
- Nếu tự thực hiện: Trung tâm ĐHTT và TTVT thực hiện
- Thuê đối tác:
+ TTVT: Giám sát công tác lắp đặt tại trạm, phối hợp xử lý các tồn tại về CSHT
+ Trung tâm ĐHTT: Điều phối chung, tổng hợp, báo cáo
 Hòa mạng:
- TTVT: Triển khai truyền dẫn, phối hợp hòa mạng
- Trung tâm ĐHTT:
+ Thiết kế IP, VLAN, phối hợp khai báo truyền dẫn, hòa mạng
+ Điều phối chung xử lý các tồn tại phát sinh, tổng hợp, báo cáo
 Nghiệm thu:
- Phòng KTĐT, Trung tâm ĐHTT, TTVT phối hợp với VNPT Net và đối tác (CTIN, Huawei, đơn vị lắp đặt) thực hiện
 Thu hồi thiết bị, anten cũ:
- TTVT phối hợp, bàn giao thiết bị, anten cũ từ trạm cho VNPT Net1 tiến hành thu hồi
1. PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG TRẠM:

 18 tỉnh phía Bắc:


1. PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG TRẠM:

 Thanh Hóa:
1. PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG TRẠM:

 Thanh Hóa: Trạm GL900


1. PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG TRẠM:

 Thanh Hóa: Overlay


2.2. CẤU HÌNH THIẾT BỊ:

 Nguyên tắc triển khai:

1.Với 222 trạm GL900 (GSM900/LTE900): Thực hiện tháo dỡ toàn bộ anten 2G, 3G, 4G hiện có thay thế bằng anten mới (loại 8port
hoặc 10port), Swap trạm, tắt trạm 2G G900 Motorola; Lắp đặt RRU900 4T4R trang bị mới, active L900/G900 trên trạm L1800 hiện có.
- Lắp, active L900/G900 trên trạm L1800:
+ Sử dụng antena 10 port: 4 port cho L1800; 2 port cho U2100; 4 port cho L900/G900,
+ Trường hợp đang dùng anten 8 port hoặc 10 port twinbeam thì cấp antena 12 port twinbeam (anten có 4 port 900) thay thế,
+ Bổ sung card UBBP hoặc dùng license mở rộng UBBP, nâng cấp software L1800 cho tương thích với phần mềm LTE 900/G900 mới.
- Lắp, active L900/G900 trên trạm L1800/UL2100:
+ Sử dụng antena 8 port: 4 port L1800/L2100; 4 port L900/G900 mới,
+ Trường hợp đang dùng anten twinbeam 10 port thì cấp antena 12 port twinbeam thay thế (anten có 4 port 900),
+ Bổ sung card UBBP hoặc dùng license mở rộng UBBP, nâng cấp software LTE 1800/2100 cho tương thích với phần mềm LTE
900/G900 mới.
2.2. CẤU HÌNH THIẾT BỊ:

 Nguyên tắc triển khai:

2. Với 25 trạm Overlay L1800:


- Lắp đặt mới trạm 4G LTE 1800 với cấu hình 1/1/1 4T4R hoặc 2T2R trên CSHT hiện
có.
3. Với 64 trạm Macro U2100/L1800 CSHT mới:
- Lắp đặt mới trạm 3G U2100, 4G L1800 trên CSHT mới.
4. Với 78 trạm remote sector U2100/L1800:
- Lắp đặt mới trạm sector kéo dài 3G U2100, 4G L1800 trên CSHT remote sector mới.

5. Swap sector L900 2T2R lưu lượng cao hiện tại thành L900 4T4R
6. Swap trạm L1800 2T4R (MRFU) lưu lượng cao thành trạm L1800 4T4R
2.2. CẤU HÌNH THIẾT BỊ:
2.2. CẤU HÌNH THIẾT BỊ:
Lắp GL900 trên trạm L1800, tắt trạm G900 Motorola

Trạm 4G Trạm 3G U2100 Trạm 2G G900 Anten 10 port


L1800 Huawei Huawei Motorola lắp mới

Anten Anten Anten


4G 3G 2G 3x4 sợi
3x2 sợi
3x4 sợi
3x4 sợi 3x2 sợi
3x2 sợi Sau triển khai
RRU RRU
RRU RRU
- Lắp 03 RRU 4T4R băng 900, L180 U210
L800 U210
- Lắp anten 10 port (4 port L1800, 0 0
0 0 RRU
Feeder
2 port U2100, 4 port GL900), GL90
2G
- Phát sóng GL900 trên trạm BBU 0
4G L1800.

-Tắt, tháo toàn bộ trạm Motorola


(tủ indoor, feeder, anten),
- Tháo 03 anten 3G,
- Tháo 03 anten 4G.
BBU 4G BBU 3G Tủ 2G BBU 4G BBU 3G
2.2. CẤU HÌNH THIẾT BỊ:
Lắp GL900 trên trạm L1800/UL2100, tắt trạm G900 Motorola

Trạm 4G Anten 10 hoặc


Trạm 2G G900
L1800/UL2100 12 port
Motorola
Huawei lắp mới

... Anten
Anten
3G/4G
2G 3x4 sợi

nx4 sợi
nx4 sợi
...
3x2 sợi Sau triển khai
RRU RRU
L8000/UL2100 - Lắp 03 RRU 4T4R băng 900, L180
- Lắp anten 10 port hoặc 12port twinbeam (2x4 0
Feeder RRU
port L1800/UL2100, 4 port GL900), ... GL90
2G
- Phát sóng GL900 trên trạm BBU 4G 0
L1800/UL2100.

-Tắt, tháo toàn bộ trạm Motorola (tủ indoor,


feeder, anten),
- Tháo anten 3G/4G cũ.
...
BBU 3G/4G Tủ 2G BBU 4G
2.2. CẤU HÌNH THIẾT BỊ:
Lắp Remote sector U2100/L1800 trên CSHT mới

Các sector tại


trạm gốc Trạm kéo Trạm kéo Trạm kéo
dài 1 dài 2 dài 3
(Remote (Remote (Remote
site với 01 site với 02 site với 03
Trạm trung sector) sector)
sector)
tâm (Center
Site)

RRU Nguồn RRU


RRU Nguồn
AC/DC AC/DC Nguồn
AC/DC

Cáp quang Cáp quang


BBU
Cáp quang
2.2. CẤU HÌNH THIẾT BỊ:

 Lắp remote site, remote sector theo mô hình CRAN:

RRU RRU RRU


sector 1 sector 2 sector 3

Trạm 2 Trạm 3
sector sector

SFP SFP SFP SFP SFP


port 0 port 1 port 0 port 1 port 0
Dây Dây Nguồn Nguồn
nhảy nhảy AC/DC RRU
quang quang RRU AC/DC
Cáp
quang về
trạm gốc

Cáp quang về trạm gốc


Cáp quang về trạm gốc

You might also like