Công việc: Triển khai RRU kéo dài, bổ sung sector phục vụ Seagame 31 và đo kiểm QCVN tại Điện Biên Địa điểm thi công: VP_VYN_SO_TTTT_01R
1. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu: ngày tháng năm 2022; Kết thúc: ngày tháng năm 2022; Tại: VP_VYN_SO_TTTT_01R; 2. Thành phần tham gia nghiệm thu: a) Đại diện bên A: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN BẮC – CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE. Ông: Nguyễn Mạnh Cường Chức vụ: Tổ trưởng tổ VT Vĩnh Phúc b) Đại diện bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN SCTP VIỆT NAM Ông: Phạm Văn Huy Chức vụ: Trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công 3. Đối tượng nghiệm thu: Công việc Lắp đặt RRU 3G và 4G lắp đặt IBC khách sạn CROWN Plaza đảm bảo chất lượng mạng cho Seagame 31; 4. Các căn cứ nghiệm thu - Hợp đồng số 1404/2022/ĐVP-SCTP ký ngày 14/04/2022; - Kết quả đo suy hao tuyến, kết quả đo tại trạm sau khi thi công. - Bản vẽ hoàn công do nhà thầu lập đã được cán bộ giám sát kiểm tra và ký xác nhận. 5. Kết quả nghiệm thu: 5.1. Công việc đã thực hiện: Đánh Stt Nội dung công việc được giao Công việc đã thực hiện giá 1 - Cung cấp cáp quang ADSS 12Fo - Cung cấp cáp quang ADSS 12Fo Hoàn và phụ kiện ODF, Bộ gá BĐ-1 và phụ kiện ODF, Bộ gá BĐ-1 thành ( D14, đai, khóa inox), Bộ treo cáp ( D14, đai, khóa inox), Bộ treo cáp quang ADSS KV100, Bộ néo cáp quang ADSS KV100, Bộ néo cáp quang ADSS KV100 và lắp đặt quang ADSS KV100 và lắp đặt tuyến cáp quang treo trên cột; tuyến cáp quang treo trên cột; - Lắp đặt bổ sung 01 sector 3G: - Lắp đặt bổ sung 01 sector 3G: lắp lắp đặt anten, RRU, dây nhảy, dây đặt anten, RRU, dây nhảy, dây nguồn,… Dán nhãn, kiểm tra tổng nguồn,… Dán nhãn, kiểm tra tổng thể, vệ sinh, chụp ảnh. Cài đặt, đo thể, vệ sinh, chụp ảnh. Cài đặt, đo thử và kiểm tra hoạt động thử và kiểm tra hoạt động 5.2. Khối lượng công việc đã thực hiện: Khối lượng Khối lượng TT Tên công tác Đơn vị thực hiện nghiệm thu TRIỂN KHAI KÉO TUYẾN CÁP ADSS 8FO Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột 1 cột 25 25 thường 2 Bộ gá BĐ-1 ( D14, đai, khóa inox) lắp bộ treo, néo cáp bộ 25 25 3 Bộ treo cáp quang ADSS KV100 bộ 19 19 4 Bộ néo cáp quang ADSS KV100 bộ 4 4 5 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp <= 12 sợi 1 km cáp 1 1 6 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=12 FO 1 bộ ODF 2 2 LẮP ĐẶT BỔ SUNG 01 SECTOR 3G Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 7 1 bộ anten 1 1 Outdoor. Lắp đặt anten ( độ cao lắp đặt H < 20m) Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 8 1 thiết bị 1 1 Outdoor. Lắp đặt RRU ( độ cao lắp đặt H < 20m) 9 Gá RRU bộ 1 1 Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 1 dây 10 Outdoor. Lắp đặt dây nhảy outdoor ( độ cao lắp đặt H 2 2 nhảy < 20m) 11 Jumper đúc 3m/sợi ( xuất kho ) sợi 2 2 Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 12 10m 2 2 Outdoor. Lắp đặt dây quang ( độ cao lắp đặt H < 20m) Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 13 10m 2 2 Outdoor. Lắp đặt dây nguồn ( độ cao lắp đặt H < 20m) Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 14 10m 0,3 0,3 Outdoor. Lắp đặt dây đất ( độ cao lắp đặt H < 20m, ) Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 15 1 trạm 1 1 Indoor. Dán nhãn, kiểm tra tổng thể, vệ sinh, chụp ảnh Lắp đặt thiết bị trạm 3G phân tán. Lắp đặt phần 16 1 trạm 1 1 Indoor. Cài đặt, đo thử và kiểm tra hoạt động LẮP ĐẶT BỔ SUNG 01 SECTOR 4G Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Outdoor. Lắp 17 1 bộ anten 1 1 đặt anten ( độ cao lắp đặt H < 20m) Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Outdoor. Lắp 18 1 thiết bị 1 1 đặt RRH ( độ cao lắp đặt H < 20m) 19 Gá RRH bộ 1 1 Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Outdoor. Lắp 1 dây 20 2 2 đặt dây nhảy outdoor ( độ cao lắp đặt H < 20m) nhảy Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Outdoor. Lắp 21 10m 2 2 đặt dây quang ( độ cao lắp đặt H < 20m) Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Outdoor. Lắp 22 10m 2 2 đặt dây nguồn ( độ cao lắp đặt H < 20m) Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Outdoor. Lắp 23 10m 0,3 0,3 đặt dây đất ( độ cao lắp đặt H < 20m) Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Indoor. Dán 24 1 trạm 1 1 nhãn, kiểm tra tổng thể, vệ sinh, chụp ảnh Lắp đặt thiết bị trạm 4G. Lắp đặt phần Indoor. Cài đặt, 25 1 trạm 1 1 đo thử và kiểm tra hoạt động 5.3. Chất lượng công việc đã thực hiện: - Công việc được thực hiện tuân thủ theo đúng thiết kế và các điều chỉnh thiết kế được chấp nhận: Tuân thủ 100%; - Đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật công trình: Đáp ứng 100%; - Kết quả đo chất lượng
5.2. Sở cứ hiện trường (Ảnh thi công lắp đặt):
6. Kiến nghị: Không. 7. Kết luận Chấp nhận nghiệm thu các công việc nêu trên; Biên bản nghiệm thu được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 02 bản và bên B giữ 02 bản để làm cơ sở thanh toán.