You are on page 1of 26

VIỆT NAM THÁI LAN

2
Các quốc gia trên thuộc khu vực nào?

CAMPUCHIA

MALAIXIA 3
Khu vực Đông
Nam Á

4
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
I. Tự nhiên
1. VTĐL và lãnh thổ
a. Vị trí địa lí
- Nằm ở phía đông
nam châu Á.
- Tiếp giáp:
+ Giáp TBD và ẤĐD
+ Tiếp giáp với TQ,
Ấn Độ, Bănglađét
- Nằm trong vành đai
nội chí tuyến.
b. Lãnh thổ Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á
- Diện tích : 4,5 triệu km2
- Gồm 11 quốc gia chia
làm 2 khu vực (ĐNA
lục địa, ĐNA hải đảo)
- Bao gồm các hệ thống
các đảo, bán đảo và
quần đảo đan xen với
vịnh, biển rất phức tạp.
2. Đặc điểm tự nhiên
- ĐNÁ gồm 2 bộ phận: ĐNÁ lục địa và ĐNÁ biển đảo

8
Nội dung Đông Nam Á Đông Nam Á
lục địa biển đảo
Địa hình, Bị chia cắt mạnh bởi các Là nơi tập trung nhiều
đất đai dãy núi chạy theo hướng đảo lớn nhất thế giới,ít
TB - ĐN và hướng BN, có đồng bằng lớn,nhiều
nhiều đồng bằng lớn phù đồi, núi và núi lửa
sa màu mỡ
Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa và
xích đạo

Sông ngòi Dày đặc, nhiều sông lớn Sông ít, ngắn và dốc.
Sinh vật Rừng nhiệt đới Rừng xích đạo
Khoáng Than, sắt, thiếc, dầu khí, Dầu mỏ, than, đồng,
sản … khí đốt,…
9
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CÁC NƯỚC ĐNÁ

Lào Philippin
Mianma

Thái Lan Việt Nam

Campuchia

Brunây
Xingapo

Malaixia
Đông Timo
Inđônêxia 10
Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

11
Phát triển tổng hợp kinh tế biển

12
Khai thác than

Khai thác Khai


than thác khoáng sản

Khai thác lưu huỳnh Khai thác dầu khí 13


23

Deciduous forest in Ban Don

Phát triển lâm nghiệp

14
Thiên tai

15
Thiên tai (núi lửa, động đất, sóng thần, bão, lũ lụt, hạn hán…)

Núi lửa Pinatubo – Philippin Sóng thần


II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
(Triệu người)
8%
557 556
464

313

các nước khác


Đông Nam Ấ
Tây Nam Á EU Mĩ La Tinh Đông Nam Á

Dân số một số khu vực trên thế giới Tỉ lệ dân số ĐNÁ so với thế giới
17
năm 2005 năm 2005
Bản đồ phân bố dân cư Châu Á 18
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1) Dân số
- Số dân đông: 556,2 triệu người (2005),648,7 triệu người
(2017)
- Mật độ dân số cao: 124 người/km2 (2005), 149 người/km2
(2017)
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên còn cao nhưng hiện đang giảm.
- Cơ cấu dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm
trên 50%.
- Phân bố dân cư không đều.

19
 Thuận lợi:
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn,
- Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ,...
 Khó khăn:
- Chất lượng lao động chưa cao,
- Dân số đông gây sức ép lên KT – XH – MT.

20
Dao (Myanmar,
Thái Mèo
Lào, T.Lan,VN) (VN,Lào)
Nhà thờ thiên chúa giáo ở Việt Nam
(T.Lan,
Nhà thờ Hồi Giáo Indonexia
VN,Lào)
Chùa ở Myanma
Đền thờ ở Việt Nam

21

Chăm (VN,Lào,Campuchia) Dayak (Indonesia)


II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
2. Xã hội
- ĐNÁ là một khu vực đa dân tộc và đa tôn giáo.
- Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
- Phong tục tập quán có nhiều điểm tương đồng
Là cơ sở để các quốc gia cùng hợp tác và phát triển.

22
Bài tập củng cố
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đất nước duy nhất ở khu
vực ĐNA không giáp biển là:
A. Lào
B. Campuchia
C. Myanmar
D. Thái lan
Câu 2: Các đồng bằng ở Đông
Nam Á lục địa màu mỡ, vì:
A. Được phủ các sản phẩm phong
hóa từ dung nham núi lửa.
B. Được phù sa của các con sông
bồi đắp.
C. Được con người cải tạo hợp lí.
D. Có lớp phủ thực vật phong phú.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất về điều
kiện tự nhiên của khu vực ĐNA
A: Tài nguyên thiên nhiên ngày
càng cạn kiệt
B: Bão, lũ lụt, động đất, núi lửa
C: Rừng suy giảm
D: Cả A, B, C đều đúng
Khu vực
Đông Nam Á

26

You might also like