You are on page 1of 41

Bài 27

Tia hồng ngoại


và tia tử ngoại.
Lớp 12/9
Nhóm 4
Võ Tô Đình Khoa
Thành Viên

Phạm Gia Huy Nguyễn Hồng Linh

Nguyễn Đình
Quốc Khánh Nguyễn Thị Nhật Linh

Phạm Khánh Hương


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng:
A.Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
B.Tạo chùm tia sáng song song.
C.Phân tích chùm sáng tới thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D.Tăng cường độ ánh sáng.
Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng
phát ra ?

A. Chất rắn.

B.Chất lỏng.

C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. Chất khí ở áp suất cao.


Câu 3: Chỉ ra câu sai.
Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị
nung nóng?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 4: Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát
xạ?

A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò.

B. Cục than hồng.

C. Bóng đèn ống dùng trong gia đình.

D. Đèn khí phát sáng màu lục dùng trong quảng cáo.
cáo.
01 PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI

02 BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA TIA


HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI

03 TIA HỒNG NGOẠI

04 TIA TỬ NGOẠI

05 CỦNG CỐ
01
PHÁT HIỆN TIA HỒNG
NGOẠI VÀ TIA TỬ
NGOẠI
I. PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI o

10
0
C

9
0

Cặp nhiệt điện


0

o
C
7
10
0
0

6
9 0
0
600
5
8 0
0 500
4
7 0
0
2 0 2 400
3
6 0

4
300

4
0

600 2

9
5

6
0
0 200

500
4
0:6 mV 1
0
100
0
400 =1┴ 0
3 0
0 Khoa vËt lÝ Tr­êng §hsp Tn
300 VËt lÝ kÜ thuËt

2
0
200

1
0 100

0
0
I. PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI

J S

L1 P
L L2
F

2 0 2

4
V

4
9

6
0:6 mV

=1┴
Khoa vËt lÝ Tr­êng §hsp Tn
VËt lÝ kÜ thuËt

- Ánh sáng đơn sắc có tác dụng nhiệt.


- Ánh sáng đơn sắc khác nhau có tác dụng nhiệt khác nhau.
I. PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
C

J S

L1 P
L L2
F

2 0 2

4
V

4
9

6
0:6 mV

=1┴
Khoa vËt lÝ Tr­êng §hsp Tn
VËt lÝ kÜ thuËt

Ngoài vùng đỏ có bức xạ không nhìn thấy, gọi là bức xạ hồng ngoại.
I. PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
C

J S

L1 P
L L2
F

2 0 2

4
V

4
9

6
0:6 mV

=1┴
Khoa vËt lÝ Tr­êng §hsp Tn
VËt lÝ kÜ thuËt

Ngoài vùng tím có bức xạ không nhìn thấy, gọi là bức xạ tử ngoại.
I. PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
Kết luận:
- Ánh sáng đơn sắc có tác dụng nhiệt.
- Ánh sáng đơn sắc khác nhau có tác dụng nhiệt khác
nhau.
- Ngoài vùng quang phổ liên tục còn có các bức xạ
không nhìn thấy được cũng có tác dụng nhiệt .
+ Bức xạ phía trên vùng đỏ gọi là hồng ngoại.
+ Bức xạ phía dưới vùng tím gọi là tử ngoại.
Gọi tia tử ngoại là tia cực tím thì sai, vì tia cực tím là màu rất tím,
mắt nhìn thấy được, trong khi tia tử ngoại thì mắt không nhìn thấy
được.
02
BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT
CHUNG CỦA TIA HỒNG
NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
II. BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI

1. Bản chất:
Có cùng bản chất với ánh sáng thông thường, nhưng không nhìn thấy.

2. Tính chất:
Tuân theo các định luật: truyền thẳng, phản xạ, gây ra nhiễu xạ, giao
thoa,...
03
TIA HỒNG
NGOẠI
III. TIA HỒNG NGỌAI
1. Nguồn phát.

Phổ biến: Bếp than, bếp ga…..

NGUỒN PHÁT Thân thể người ở nhiệt độ 370C.

Trong ánh sáng Mặt trời có 50%


năng lượng thuộc về các tia hồng ngọai.
III. TIA HỒNG NGỌAI.

1. Nguồn
2. Nguồnphát:
phát:

Mọi vật có nhiệt độ cao hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại.
VD: lò than, lò điện, đèn điện dây tóc,
0,75 m

bếp ga …
 1000 
m
III. TIA HỒNG NGỌAI.
2. Định nghĩa và bản chất.
Là những bức xạ không nhìn thấy được.

ĐỊNH NGHĨA Có bản chất là sóng điện từ.


BẢN CHẤT

Có bước sóng lớn hơn bước sóng AS đỏ


(0,76m << vài mm)
III. TIA HỒNG NGỌAI.
3. Tính chất.

Nổi bật: Tác dụng nhiệt.

Gây ra một số phản ứng hóa học,


TÁC DỤNG
tác dụng lên một loại kính ảnh hồng ngoại.

Có thể biến điệu như sóng điện từ


cao tần.
Sấy khô, sưởi ấm

Máy sấy tóc

Lò sưởi
Ảnh các vì sao chụp bằng máy ảnh hồng ngoại
Chụp ảnh, quay phim ban đêm bằng phim ảnh
hồng ngoại.
Bộ điều khiển từ xa
Chụp ảnh, quay phim ban đêm bằng phim ảnh
hồng ngoại.
Tên lửa tự động
Hình ảnh người lính dùng tìm mục tiêu
ống nhòm hồng ngoại

Có ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực quân sự.


04
TIA TỬ NGOẠI
IV. TIA TỬ NGỌAI.
1. Nguồn phát.

Các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra.

NGUỒN PHÁT

Trong ánh sáng Mặt trời có 9%


năng lượng thuộc về các tia tử ngọai.
IV. TIA TỬ NGỌAI.

1. Nguồn phát.

- Nguồn phát thông dụng là đèn hơi thủy ngân,


hồ quang điện, Mặt trời, ...

ĐÈN HƠI THỦY NGÂN HỒ QUANG ĐIỆN MẶT TRỜI


IV. TIA TỬ NGỌAI.

2. Định nghĩa và bản chất.


Là những bức xạ không nhìn thấy được.

ĐỊNH NGHĨA Có bản chất là sóng điện từ.


BẢN CHẤT

Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng AS tím


(vài nm < < 0,38m).
IV. TIA TỬ NGỌAI.
3. Tính chất
- Tác dụng mạnh lên phim ảnh.
- Kích thích sự phát quang nhiều chất.
- Gây ra một số phản ứng hóa học.
- Có tác dụng sinh học: hủy diệt tế bào.
IV. TIA TỬ NGỌAI.
4. Công dụng:
- Khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế́.
- Chữa bệnh còi xương.
- Tìm các vết nứt trên bề mặt kim loại.
- Bị nước thủy tinh hấp thụ mạnh.
- Ion hóa không khí và nhiều chất khí khác
Công dụng sát trùng của tia tử ngoại

Dụng cụ sát trùng


nước uống bằng
tia tử ngoại.
Máy xử lý nước
bằng tia tử ngọai

Nước tinh khiết đóng


chai được diệt khuẩn
bằng tia tử ngọai.
05
CỦNG CỐ
1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có thể làm đen kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng bản chất.
C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
2. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều:
A. là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
B. có khả năng ion hóa được chất khí.
C. có khả năng giao thoa, nhiễu xạ.
D. bị lệch trong điện trường và từ trường.
3. Tia tử ngoại không được ứng dụng để:
A. dò tìm khuyết tật bên trong sản phẩm làm bằng kim loại.
B. dò khuyết tật trên bề mặt sản phẩm kim loại.
loại.
C. gây ra hiện tượng quang điện.
D. làm ion hóa khí.
4. Tia hồng ngoại không có tính chất:
A. có tác dụng nhiệt rõ rệt.
B. làm ion hóa không khí.
C. mang năng lượng.
D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
5. Tia hồng ngoại được ứng dụng:
A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm.
B. trong điều khiển từ xa của tivi.
C. trong y tế để chụp điện.
D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm.

You might also like