Professional Documents
Culture Documents
Chuan Do Axit-Bazo
Chuan Do Axit-Bazo
02/29/24 1
CHUẨN ĐỘ AXIT-BAZƠ
- CHẤT CHỈ THỊ TRONG PHƯƠNG PHÁP
CHUẨN ĐỘ AXÍT-BAZƠ
02/29/24 3
02/29/24 4
MỘT SỐ CHẤT CHỈ THỊ THƯỜNG SỬ DỤNG
TRONG CHUẨN ĐỘ AXIT-BAZƠ
Bước nhảy pH của đường cong chuẩn độ 4,3 -9,7 chọn chất chỉ thị nào?
Chọn bromthimolxanh ( 6.2 - 7,6); vàng sang xanh; phenol đỏ ( 6,8-8,4); vàng sang đỏ
pHtđ =7; chọn chỉ thị nào có pK gần 7 chọn bromothymol xanh (pK =7,1)
02/29/24 5
MÀU CỦA CHỈ THỊ VÀ SỰ BiẾN ĐỔI MÀU TRONG CHUẨN ĐỘ
02/29/24 6
MÀU CỦA CHỈ THỊ VÀ SỰ BiẾN ĐỔI MÀU TRONG CHUẨN ĐỘ
02/29/24 7
CHẤT CHỈ THỊ TRONG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ AXÍT-BAZƠ
“CHỌN CHẤT CHỈ THỊ SAI, KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KHÔNG THỂ ĐÚNG”
02/29/24 8
Dựng đường cong chuẩn độ
- Xây dựng đường cong: pH thay đổi theo thể tích chất chuẩn thêm vào.
- Tính pH tại các thể tích chất chuẩn khác nhau
02/29/24 9
CHUẨN ĐỘ AXÍT MẠNH BẰNG BAZƠ MẠNH,
(CHUẨN ĐỘ BAZƠ MẠNH BẰNG AXIT MẠNH)
02/29/24 10
pH của dung dịch trong chuẩn độ axit mạnh, bazơ mạnh
Thời Chuẩn độ axít mạnh bằng bazơ Chuẩn độ bazơ mạnh bằng axít
điểm mạnh mạnh
đơn vị đo Công thức tính pH đơn vị đo Công thức tính pH
V=0 Ca pH = -log Ca Cb pH = 14 + log Cb
0<V<Vtđ Ca dư pH = -log Ca dư Cb dư pH = 14 + lg Cb dư
V=Vtđ Kn, OH-, H+ pH = 1/2 pKn Kn,OH-, H+ pH = 1/2 pKn
V>Vtđ OH- dư pH=14 +lg [OH-]dư H+ dư pH = -log [H+]dư
02/29/24 11
Chuẩn độ axit mạnh bằng axit mạnh
02/29/24 12
Chuẩn độ 50 mL dd HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1 M tại V = 10,
45; 49,5; 50; 50,5; 60 mL
Viết ptpu HCl + NaOH NaCl + H2O
Tính Vtđ: VNaOH phản ứng vừa đủ với HCl
CNaOHVNaOH = CHClVHCl Vtđ = CHClVHCl/ CNaOH = 0,1Mx 50 mL/ 0,1 M =
50mL
Kí hiệu C0,V0 là nồng độ và thể tích của CPT (HCl)
C,V là nồng độ và thể tích của chất chuẩn (NaOH)
Vtđ= CoVO/C
* Tính pH tại VNaOH = 10mL; trước TĐ, HCl dư
[H+] = CHCl,dư = nHCl,dư/V = (nHCl,ban đầu- nNaOH)/(Vbđ+ VNaOH)
= (50mLx0,1M – 10mLx0,1M)/ (50mL +10mL) = 1/15 M [HCldư] =
(C0V0- CV)(Vo+V) pH = 1,17
VNaOH = 49,5mL CHCl,dư = ?; pH = ?
13
02/29/24
V= 50mL, tại điểm TĐ, NaCl pH =7
V = 50,5 mL, sau điểm TĐ, NaOH dư tính pH theo
NaOH dư
HCl + NaOH NaCl + H2O
5 mmol 5,05 mmol
5 5
0 0,05 mmol
Dd có 0.05 mmol NaOH CNaOH = 0,05mmol/(50mL
+50,5mL) = 4,975x10-4 mol/L
[OH] = … pH = 14 –pOH = 10,7
CNaOH,dư = (50,5mLx0,1M – 50mLx0,1M)(50,5mL +50mL) =
CNaOH,dư = (CV-C0V0)(V0+V)
02/29/24
14
Chuẩn độ axit mạnh bằng bazo mạnh
Vẽ đồ thị
14
12
10
8
pH
6
4
2
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
V (mL)
Nhận xét:
- Điểm tương đương của đường cong chuẩn độ nằm trên đường trung hoà.
- Đường cong chuẩn độ đối xứng qua điểm tương đương và đường trung hoà.
- Bước nhảy pH của đường cong chuẩn độ axít mạnh bằng bazơ mạnh hoặc ngược lại rất lớn
(4,3-9,7) và nó càng lớn khi nồng độ axít, bazơ càng lớn.
02/29/24 15
Chọn chất chỉ thị
Bước nhảy từ: 4.3 – 9.7.
Chọn chất chỉ thị nào là phù hợp?
Nếu chọn các chất chỉ thị khác nhau, sai số
có khác nhau không?
02/29/24 16
* Sai số chỉ thị
Sai số chỉ thị do pH kết thúc phép chuẩn độ (gọi là pT) không trùng với điểm tương
đương.
Sai số = Vcuối - Vtđ;
Sai số (%) = S % V VV c
td
td
100%
02/29/24 17
Ví dụ: Tính sai số chỉ thị khi chuẩn độ HCl 0,1M kết thúc ở pH
bằng 5 và 9.
Giải: Khi kết thúc ở pH = 5, nồng độ H+ = 10-5 M
Số mol H+ dư = 10-5 M x (Vo + V)
Số mol H+ ban đầu = C0V0 = 10-1M.V0
10 5.(Vo V )
S% 1
.100 0,02% (tại điểm tương đương, Vo+ V =
10 .Vo
2Vo)
Khi kết thúc ở pH = 9, OH- dư 10-5M
10 5.(Vo V )
S% 1
.100 0,02%
10 Vo
02/29/24 18
CHUẨN ĐỘ AXÍT YẾU BẰNG BAZƠ MẠNH, BAZƠ YẾU BẰNG AXIT MẠNH
Bước 4: Tính pH trước điểm tương đương; còn HA dư và A- tạo thành; trong dung
dịch có hệ đệm HA/A--;
Tính theo pH của dung dịch đệm.
Bước 5: Tính pH tại điểm tương đương: trong dung dịch chỉ có A-, tính theo pH của
bazơ yếu; OH
K b Cb
Bước 6: Tính pH sau điểm tương đương; trong dung dịch có A - và OH- dư.
Tính theo OH- dư: pOH = -log [OH-]excess
02/29/24 19
pH của dung dịch trong chuẩn độ axit yếu, bazơ yếu
Thời Chuẩn độ axít yếu bằng bazơ mạnh Chuẩn độ bazơ yếu bằng axít mạnh
điểm đ v đo Công thức tính pH đơn vị đo Công thức tính pH
V=0 C a , Ka pH = 1/2 pKa -1/2 lgCa Cb, Kb pH=14-1/2pKb+1/2lgCb
0<V<Vtđ Ka,Ca, pH = pKa + log Cb/Ca 10-14/Kb, pH= 14 - pKb +lg Cb/Ca
Cb Ca, Cb
V=Vtđ Kn/Ka, pH=14-1/2pKb+1/2lgCb Kn/Kb,Ca pH= 1/2pKa-1/2logCa
Cb (pOH=1/2pKb-1/2logCb) H+ dư
V>Vtđ OH- dư pH = 14 + log [OH-] dư pH = -log [H+]dư
02/29/24 20
THIẾT LẬP ĐƯỜNG CONG CHUẨN ĐỘ AXIT YẾU
Ví dụ: Tính pH và vẽ đường cong chuẩn độ 50 ml dd HOAc 0,1M bằng dung
dịch NaOH 0,1 M. Các V ml dd NaOH là: 0 ; 10 ; 25 ; 45 ; 49,5 ; 50 ; 50,5 ; 55 ;
60 ml. Cho Ka =10-4,75
- V= 10 ml pH = 4,75 + log [OAc-] /[HOAC]
Lượng axít ban đầu là 50 x 0,1 = 5 mmol
Lượng bazơ thêm vào 10 x 0,1 = 1,0 mmol
Lượng axít dư 4,0 mmol
Nồng độ HOAc là 4,0/60M,nồng độ OAc- là 1,0/60M,
pH = 4,75 + log 1 /4 → pH = 4,14
- V=25 ml → pH = 4,75
- V=45 ml → pH = 5,7
- V=49,5 ml → pH = 6,74
- V=50ml → pH = 8,72
- V = 50,5 → [OH-] = 4,975.10-4 → pOH = 3,303
→ pH = 10,69
- V = 55 pH = 11,677
- V = 60 pH = 11,96
- V =75 pH = 12,3
02/29/24 21
Chuẩn độ 50mL HAc 0,1M bằng NaOH 0,1M, tại V NaOH = 10,
45, 49,5; 50;50,5; 60 mL
HAc + NaOH NaAc + H2O
Vtđ = 50mLx0,1M/0,1M = 50mL
V= 10mL, trước TĐ, dư HAc, tạo thành A- Hệ đệm
pH = pKa + log nAc-/nHAc,dư
= 4,75 + log (10mLx0,1M)/(50mLx 0,1M - 10mLx0,1M) =
4,15
pH = pKa + log (CV/(C0V0-CV)
* V = 49,5 ml pH = 6,75
* V = 50mL; tại điểm TĐ, A- bazo yếu
[OH-] = sqrt(KbCb) = sqrt(10-9,25x0,05) = 5,3.10-6 pH = 8,72
Kb= 10-14/Ka = 10-14/10-4,75 =10-9,25
C = n/V= (50mLx0,1M)/(50mL +50mL)= 0,05M
b 22
02/29/24
V = 50,5 mL, sau điểm TĐ, NaOH dư, A- tạo thành (base
yếu, nên bỏ qua)
[OH-] = CNaOH,dư
CNaOH,dư = (50,5mLx0,1M -50mLx0,1M)/(50mL+50,5mL)
= 4,975X10-4
= (CV-C0V0)/(Vo+V)
pH = 10,69
02/29/24 23
THIẾT LẬP ĐƯỜNG CONG CHUẨN ĐỘ AXIT YẾU
12
10
8
pH
6
4
2
0
0 20 40 60 80
V (ml)
14
6
4
2
02/29/24 V (mL) 24
Ka càng nhỏ
Bước nhảy càng ngắn
02/29/24 25
Nồng độ axit càng nhỏ, bước nhảy chuẩn độ càng ngắn!
02/29/24 26
SAI SỐ CHỈ THỊ
02/29/24 27
SAI SỐ CHỈ THỊ
02/29/24 28
Cần phải thêm bao nhiêu mL NaOH 0,1 M vaò 100mL dung dịch CH3COOH 0,1M
để có pH = 4? ; pKa=4,75
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
02/29/24 29
Chọn chỉ thị phenolphthalein, pK =9,2
kết thúc chuẩn độ ở pH = 9,2
VNaOH =?
[OH-] = 10-4,8
02/29/24 30
Chuẩn độ 50 mL NH3 0,1M bằng dd HCl 0,05M. Pkb,NH3 =
4,75
NH3 + HCl NH4Cl
Vtđ = 50mx0,1M/0,05M = 100 mL
VHCl= 55, 99,5; 100; 100,5; 140mL
V= 55mL, trước TĐ, dd có NH3 dư, NH4Cl tạo thành, dd đệm
pH = pKa + lognNH3dư/nNH4Cl = 14 –pKb + …
V = 100mL; tại điểm TĐ, NH4Cl acid yếu ..
V = 100,5mL; sau điểm TĐ, HCl dư, NH4Cl tạo thành tính theo
HCl dư ..
02/29/24 31
CHUẨN ĐỘ ĐA AXÍT BẰNG BAZƠ MẠNH, ĐABAZƠ BẰNG AXIT MẠNH
02/29/24 32
THIẾT LẬP ĐƯỜNG CONG CHUẨN ĐỘ ĐA AXIT
02/29/24 33
Tính pH và vẽ đường cong chuẩn độ 50 ml dung dịch H3PO4 0,05 M bằng NaOH có cùng nồng độ với các thể tích V là 10; 25; 45; 49,5 ; 50 ; 50,5 ; 55 ;
60; 75 ; 99,5 ; 100 ; 100,5 ; 105; 125 mL. Cho pK1 = 2,12; pK2 = 7,21; pK3 = 12,36.
H3PO4 + NaOH = NaH2PO4 + H2O (tđ1) Vtđ,1 =50mL
NaH2PO4 + NaOH = Na2HPO4 + H2O (tđ2) Vtđ,2= 100mL
Na2HPO4 + NaOH = Na3PO4 + H2O (tđ3) Vtđ,3 = 150mL
Vtđ1 = 50mlx0.05M/0.05M = 50mL
V = 10mL, trước TĐ1; H3PO4 dư, NaH2PO4 tạo thành, dd đệm
H3PO4 + NaOH = NaH2PO4 + H2O
2,5 mmol 0,5mmol
0,5 0,5 0,5
2 0 0,5
Dung dịch đệm H3PO4/NaH2PO4
pH = pka,1 + log nNaH2PO4/nH3PO4 = 2,12 +log 0,5/2 = 1,51
pH = 2,12 + log(10mLx0,05)/(50mLx0,05 - 10mLx0,05) = 1,51
V =49,5 mL; pH = 4,11
02/29/24 34
V =50mL; điểm TĐ1, NaH2PO4 tạo thành, muối lưỡng tính
pH = ½(pK1 + pK2) = ½( 2,12 + 7,21) = 4,67
V =50,5mL; sau điểm TĐ1, trước điểm TĐ2, NaH2PO4 dư,
Na2HPO4 tạo thành; hệ đệm
NaH2PO4 + NaOH = Na2HPO4 + H2O (tđ2)
2,5 mmol (50,5mL -50mL)x0.05M
2,5 mmol 0,025mmol
0,025 0,025 0,025
2,475 0 0,025
Dung dịch đệm pH =pK2 + lognb/na= 7,21 + log0,025/2,475 =
5,21
pH = 7,21 + log((50,5mL -50mL)x0.05M)/(50mLx0.05-(50,5mL -
50mL)x0.05M)
* V = 99,5mL ; pH = 9,2
02/29/24 35
V =100mL, điểm TĐ 2, Na2HPO4, muối lưỡng tính
pH = ½(pK2 +pK3) = 1/2(7,21 +12,36) = 9,78
V = 100,5 mL; sau điểm TĐ2, trước điểm TĐ 3
Na2HPO4 + NaOH = Na3PO4 + H2O (tđ3)
2,5 mmol (100,5 – 100)x0.05mmol
2,5 0,025
0,025 0,025 0.025
2,475 0 0,025
Hệ đệm 2,475 mmol Na2HPO4 + 0,025 mmol Na3PO4
pH = pK3 + log nb/na = 12,36 + log 0,025/2,475 = 10,36
V = 125 mL; pH = 12,36
V =150 mL; Na3PO4 tạo thành; Kb= 10-14/K3 = 10-1,64 (giải pt bậc 2
đầy đủ)
V = 150,5 mL NaOH dư, Na3PO4 tạo thành, hỗn hợp bazo
02/29/24 36
THIẾT LẬP ĐƯỜNG CONG CHUẨN ĐỘ ĐA AXIT
02/29/24 37
CHUẨN ĐỘ ĐA AXÍT MẠNH-BAZƠ MẠNH, ĐA BAZƠ MẠNH BẰNG AXIT MẠNH
14
12
10
8
pH
0
-10 10 30 50 70 90 110 130
V (m L)
02/29/24 38
Xác định hỗn hợp axit (bazơ)
Xác định hỗn hợp HCl + H3PO4
Nấc 1: HCl + NaOH NaCl + H2O
H3PO4 + NaOH NaH2PO4 +H2O
TĐ 1: NaCl, NaH2PO4 pHtđ = ½(pK1 + pK2)= ½(2,12+7,21) =
4,66 chọn chỉ thị metyl đỏ, bromcresol xanh
V1xC = nHCl + nH3PO4
* Nấc 2 : NaH2PO4 +NaOH Na2HPO4 + H2O
TĐ2, Na2HPO4, pHtđ = ½ (pK2 + pK3) = ½(7,21+12,36) = 9,87
chọn chỉ thị phenolphthalein; thimophthalein
V2xC = nHCl + 2xnH3PO4
Xác định hỗn hợp
NaOH+Na2CO3(NaHCO3) + HCl
02/29/24 39
Ứng dụng phương pháp trung hoà
- Phương pháp Kendan xác định hàm lượng nitơ.
- Xác định một số các nguyên tố như C, N, S, P,
Si,..
- Xác định độ kiềm, độ axit
- Xác định hàm lượng muối của đa axit
02/29/24
40