Professional Documents
Culture Documents
PHNG Phap Chun D Acid Baz
PHNG Phap Chun D Acid Baz
4 Chuẩn độ đa axit
3.1. Cơ sở và nguyên tắc của pp
Dựa trên phản ứng:
H+ + OH- ⇋ H2O
Trong quá trình chuẩn độ, pH của dung dịch thay đổi
theo lượng thuốc thử thêm vào
Vì các axit và baz là những hợp chất không màu nên
muốn nhận biết điểm tương đương phải dùng chất
chỉ thị.
Khoảngmàu
Trong khoảng chuyển chuyển màu
có một giá trị pH tại đó CCT
chuyển màu rõ nhất. Giá trị đó gọi là chỉ số chuẩn độ của
chất chỉ thị. Kí hiệu là pT
3.2.Đường cong chuẩn độ pH-V
4
Đường cong chuẩn độ pH-V là gì?
[H+] = [OH-]
C0V0 CV C0V0 CV
H
OH
V0 V V0 V V0 V V0 V
CV C0V0
[OH - ] - [H + ]
V0 V
V0 V
Nhân 2 vế với C0V0
11
3.2.1.Chuẩn độ đơn acid mạnh bằng đơn baz mạnh
CV C0V0 V V
[OH - ] - [H + ] 0
C0V0 C0V0
V0 V
F 1 [OH - ] - [H + ]
C0V0
K H 2O
Chúng ta có: OH
[H + ]
K H 2O + V0 V
F 1 + [H ]
[H ] C0V0
12
3.2.1.Chuẩn độ đơn acid mạnh bằng baz mạnh
Biện luận:
Khi F = 0, trong dung dịch chỉ có acid mạnh (chưa thêm BOH)
pH = -lgC0
Khi F < 1, trong dung dịch [H+] khá lớn so với [OH-] có thể bỏ qua
[OH-] cạnh [H+], do đó: +V0 V
F 1 [H ]
C0V0
Sát điểm tương đương: trong dung dịch còn lại rất ít H+, [OH-] không
thể bỏ qua. Phương trình chuẩn độ giữ nguyên.
Tại điểm tương đương:
F = 1 → [H+] = [OH-]
13
3.2.1. Chuẩn độ đơn acid mạnh bằng đơn baz mạnh
CC0
14
3.2.1. Chuẩn độ đơn acid mạnh bằng đơn baz mạnh
Ví dụ: chuẩn độ 100 ml HCl 0,1N bằng dung dịch NaOH 0,1N
VNaOH F Công thức tính F pH
thêm
0 0 pH = -lgC0 1
50 0,5 1,48
90 0,9 Trước và xa điểm tương đương 2,28
99 0,99 3,30
99,9 0,999 4,30
99,99 0,9999 6,89
100 1 Sát điểm tương đương 7
100,01 1,0001 Điểm tương đương 7,11
100,1 1,001 Sát điểm tương đương 9,7
101 1,01 10,7
111 1,11 Sau và xa điểm tương đương 11,7
15
Đường cong chuẩn độ (đường định phân)
6
5
4
3
2
1
0
0 10 20 30 40 50 60 70
20 40 60
Volume Base
80 100 120 140
Thể tích bazơ
16
Đường cong chuẩn độ (đường định phân)
Khi thêm NaOH vào, từ giá trị từ 0 đến 99,99 ml, pH của dung
dịch tăng rất chậm
Trong khoảng rất hẹp từ 99,99 đến 100,01 pH của dung dịch
thay đổi rất mạnh, đường định phân rất dốc, đoạn dốc đó gọi là
bước nhảy của đường định phân.
Với cùng một loại axit, bước nhảy phụ thuộc vào nồng độ. Nồng
độ axit càng lớn thì bước nhảy càng dài và ngược lại
Vẽ đường định phân để biết được sự biến thiên của pH, xác
định được bước nhảy của đường định phân, với mục đích chọn
chất chỉ thị cho quá trình chuẩn độ 18
Nhận xét
19
Sai số chất chỉ thị
Sai số chỉ thị do điểm cuối của qúa trình chuẩn độ không
trùng với điểm tương đương
→ S% = (F – 1)*100
G: giá trị gần đúng
D: giá trị đúng
•Tại điểm tương đương và sát điểm tương đương:
S % OH H CCC
C 0
100
0
20
Sai số chất chỉ thị
Ví dụ: Tính sai số chỉ thị mắc phải khi chuẩn độ dung dịch HCl
0,1N bằng dung dịch NaOH 0,1N nếu dùng chất chỉ thị có pT = 5
và pT = 9.
Bàigiải:
Phương trình chuẩn độ:
21
Sai số chất chỉ thị
S % OH H
C C
CC
0
100 10 5 0,1 0,1
0,12
100 0,02%
0
Qui ước:
Dấu “-”: việc chuẩn độ kết thúc trước điểm tương đương
Dấu “+”: việc chuẩn độ kết thúc sau điểm tương đương
22
Sai số chất chỉ thị
Muốn sai số phép chuẩn độ không vượt quá 0,1%:
→ S = -0,001 ÷ +0,001
Khi S = -0,001, chuẩn độ kết thúc trước điểm tương đương, S
% = (F – 1)*100
→ pHcuối = 4,3
Khi S = + 0,001, chuẩn độ kết thúc sau điểm tương đương, S%
= (F – 1)*100
→ pHcuối = 9,7
Như vậy muốn sai số của phép chuẩn độ thuộc khoảng trên thì
pH cuối của phép chuẩn phải thuộc khoảng 4,3 đến 9,7. Chất
chỉ thị có thể sử dụng có pT thuộc khoảng 4,3 đến 9,7.
23
Chuẩn độ acid mạnh, baz mạnh
24
3.2.2.Chuẩn độ axit yếu bằng baz mạnh
1
pH ( pK b lg Cb )
2
Sau điểm tương đương, dd còn CH3COO- và NaOH
dư, pH của dd tính theo công thức:
pH = 14 + lg[OH-]
Nhận xét
HA, nồng độ Ca
NaA, nồng độ Cb
3.3. Dung dịch đệm
Các cân bằng trong dung dịch:
HA ⇋ H+ + A-
H2O ⇋ H+ + OH-
Pt hằng số Ka:
[ H ].[ A ]
Ka (1)
[ HA]
Ca Ca
[H ] Ka . pH pK a log
Cb Cb
Ví dụ: Tính pH của các dung dịch sau:
CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M
CH3COOH 0,3M và CH3COONa 0,1M
NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M
NH4Cl 0,1M và NH3 0,3M
3.3. Dung dịch đệm
Để thấy rõ tác dụng đệm của dung dịch, xét ví dụ:
CH3COO- + H+ CH3COOH
0,1 – 10-2 10-2 0,1 + 10-2
Khi cân
bằng 0,11
pH pK a log 4,66
0,09
3.3. Dung dịch đệm
Khi thêm 10-2 mol NaOH vào dung dịch:
NaOH → Na+ + OH-
10-2 10-2
Analytical Chemistry 38